Tiết 4:
Ngy giảng:
Lớp :
ƠN TẬP PHƯƠNG TRÌNH TÍCH - CCH GIẢI
I. Mục tiu
1. Kiến thức:
- Giúp HS củng cố cách giải phương trình tích.
2. Khi niệm:
- Rèn luyện kỹ năng giải phương trình nhanh - chính xc.
3. Thái độ: Cĩ ý thức trong học tập.
II. Chuẩn bị
GV: Bảng phụ ghi bi tập.
HS: Ơn tập phương trình tích.
III. Tiến trình dạy học
Hoạt động của GV và HS
Nội dung
Hoạt động 1: Kiến thức cần nhớ ( 8 ph )
? Phương trình tích cĩ dạng như thế nào ?
- Phương trình tích cĩ dạng A(x).B(x) = 0.
? Để giải phương trình A(x).B(x) = 0 ta p dụng - Để giải phương trình ny ta p dụng cơng thức:
cơng thức no ?
A(x).B(x) = 0
⇔
A(x) = 0 hoặc B(x) = 0
- Muốn giải pt: A(x).B(x) = 0 ta giải 2 phương
? Muốn giải phương trình A(x). B(x) = 0 ta lm trình: A(x) = 0 v B(x) = 0 rồi lấy tất cả cc nghiệ
thế no ?
của chng.
- Vận dụng pt trên để giải 1 số pt bậc cao ta làm
? Vận dụng pt trên để giải 1 số pt bậc cao ta
như sau:
làm thế nào ?
* Đưa pt đ cho về dạng pt tích.
* Giải pt tích rồi kết luận.
Hoạt động 2: Luyện tập ( 35 ph )
GV: yu cầu HS: giải cc pt sau:
Bi 1
a) (x - 1)(5 + 3x) = 0
a)
(x - 1)(5 + 3x) = 0
⇔
b) (1 + 3x)(1 - 5x) = 0
x - 1 = 0 hoặc 5 + 3x = 0
c) (5x + 2)(x - 7) = 0
x −1= 0 ⇔ x =1
⇔
5 x + 3 x = 0 ⇔ x = −5
3
3 HS ln bảng giải
HS1 lm cu a
HS2 lm cu b
HS3 lm cu c
b)
Vậy tập nghiệm của pt: S =
(1 + 3x)(1 - 5x) = 0
⇔
−5
1;
3
1 + 3x = 0 hoặc 1 - 5x = 0
−1
1 + 3x = 0 ⇔ x = 3
⇔
1 − 5 x = 0 ⇔ x = 1
5
→
HS ở lớp cng lm vo vở
theo dỏi bi lm trn bảng của bạn
→
nhận xt
GV: yu cầu HS lm bi tập sau:
Bằng cch phn tích vế tri thnh
nhn tử, giải cc pt sau:
a) 2x(x - 4) + 5(x - 4) = 0
b) (2x - 5)2 - (x + 2)2 = 0
? Cĩ nhận xt gì về VT của pt ?
1 HS ln bảng phn tích
VT thnh nhn tử rồi giải pt
Vậy tập nghiệm của pt S =
(5x + 2)(x - 7) = 0
c)
⇔
−1 1
;
3 5
5x + 2 = 0 hoặc x - 7 = 0
−2
5
x
+
2
=
0
⇔
x
=
⇔
5
x − 7 = 0 ⇔ x = 7
Vậy tập nghiệm của pt S =
Bi 2
2x(x - 4) + 5(x - 4) = 0
a)
⇔
−2
; 7
5
(x - 4)(2x - 5) = 0
x − 4 = 0 ⇔ x = 4
2 x + 5 = 0 ⇔ x = −5
⇔
2
? VT của pt ở câu b có dạng hằng đẳng thức
nào ?
1 HS ln bảng giải
Vậy tập nghiệm của pt S =
(2x - 5)2 - (x + 2)2 = 0
b)
GV: yu cầu HS lm bi tập sau:
(3x -1)(x2 + 2) = (3x - 1)(7x - 10)
? Để giải pt này ta làm thế nào ?
1 HS ln bảng giải
HS cả lớp cng lm vo vở
⇔
⇔
−5
4;
2
(2x - 5 + x + 2)(2x - 5 - x - 2) = 0
(3x - 3)(x - 7) = 0
3 x − 3 = 0
x = 1
x − 7 = 0 ⇔ x = 7
⇔
GV: hướng dẫn: x2 - 7x + 12 = 0
Ta tch: -7x = -3x - 4x
⇔
⇔
⇔
Vậy tập nghiệm của pt: S = {1;7}
Bi 3
2
(3x -1)(x + 2) = (3x - 1)(7x - 10)
(3x - 1)(x2 + 2) - (3x - 1)(7x - 10) = 0
(3x - 1)(x2 + 2 - 7x + 10) = 0
(3x - 1)(x2 - 7x + 12) = 0
1
x=
3 x − 1 = 0
⇔
3
2
2
x − 7 x + 12 = 0
x − 3x − 4 x + 12 = 0
⇔
1
x = 3
⇔ x ( x − 3) − 4 ( x − 3) = 0
1
x = 3
⇔ ( x − 3) ( x − 4 ) = 0
1
1
x = 3
x = 3
x − 3 = 0 ⇔ x = 3
x − 4 = 0
x = 4
⇔
-
Vậy tập nghiệm của pt S =
Hoạt động 3: Hướng dẫn về nhà (2 ph)
Ơn lại dạng pt tích - cch giải.
Làm lại 1 số bài tập đ giải.
Tiếp tục ơn tập pt chứa ẩn ở mẫu.
1
;3; 4
3