Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

Giáo án tự chọn toán 8 tiết 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (50.79 KB, 4 trang )

Tiết 6

Ngy giảng:
Lớp :

ƠN LUYỆN: CÁC GIẢI BÀI TỐN BẰNG CÁCH LẬP PHƯƠNG TRÌNH
I. Mục tiu
1. Kiến thức:
- Nhằm giúp HS nắm vững hơn cách giải bài toán bằng cách lập pt.
2. Kỹ năng:
- Rèn kỹ năng giải bài toán bằng cách lập pt.
3. Thái độ: Nghim tc trong học tập - cẩn thận trong tính tốn.
II. Chuẩn bị
GV: Bảng phụ
HS: Ơn tập các bước giải pt chứa ẩn ở mẫu.
III. Tiến trình dạy học
Hoạt động của GV và HS
Nội dung
Hoạt động 1: Kiến thức cần nhớ ( 5 ph)
? Hy nu tĩm tắt cc bước giải bài toán bằng cách lập pt
* Các bước giải bài toán
?
bằng cch lập pt
Bước 1: Lập phương trình
- Chọn ẩn số và đặt điều kiện thích hợp
cho ẩn số.
- Biểu diễn các đại lượng chưa biết theo ẩn
và các đại lượng đ biết.
- Lập pt biểu thị mối quan hệ giữa các đại
lượng.
Bước 2: Giải pt


Bước 3: Trả lời: Kiểm tra xem cc
nghiệm của pt, nghiệm no thỏa mn điều
kiện của ẩn, nghiệm nào không và kết luận.
Hoạt động 2: Luyện giải ( 38ph )
GV: yu cầu HS lm bi tập sau:
Bi 1
(Đề bài viết ở bảng phụ)
Gọi x (km) l khoảng cch giữa 2 thnh phố
Một máy bay cất cánh từ thành phố A lúc 6 giờ 15
A v B (x > 0).
x
phút đến thnh phố B với vận tốc 1200 km/h. Đến B
1200
máy bay đỗ lại 1 giờ 26 phút rồi bay trở về A vẫn
Thời
gian
đi
của
máy
bay:
(h)
theo đường cũ với vận tốc 100 km/ h. Máy bay đến A
x
lúc 12h 5 phút. Tính khoảng cch giữa 2 thnh phố A v
1000
B?
Thời gian về của my bay:
(h)
1 HS đọc to đề bài
Thời gian bay của máy bay cả đi lẫn về

là:
12 giờ 5 pht - 6 giờ 15 pht
? Trong bài toán này, máy bay bay như thế nào ?
? Hy chọn ẩn số, biểu thị số liệu chưa biết ẩn và đại
1

1


lượng đ biết ?
? Dựa vào đề bài cho, hy lập pt ?
1 HS ln bảng trình by bi giải

- 1 giờ 26 pht = 4 giờ 24 pht = 4
Theo bi ra ta cĩ pt:
x
1200

GV: yu cầu HS lm bi tập sau:
(Viết đề bài ở bảng phụ)
Một canơ xuơi dịng từ bến A đến bến B mất 4 giờ
và ngược dịng từ bến B đến bến A mất 5 giờ. Tính
khoảng cách giữa 2 bến A và B, biết rằng vận tốc của
nước chảy là 2km/ h.
1 HS đọc to đề bài
? Dựa vào đề bài cho em hy chọn ẩn đặt điều kiện
cho ẩn ?
? Hy biểu diễn cc đại lượng chưa biết theo ẩn và các
đại lượng đ biết ?
? Hy lập pt biểu thị mối quan hệ giữa cc

đại lượng ?
1 HS ln bảng giải pt



trả lời




x
1000

2
5

(giờ)

2
5

+
=4
MC: 6000
5x + 6x = 26400
11x = 26400

x = 2400 (TMĐK)
Vậy khoảng cch giữa 2
thnh phố A v B l: 2400 (km)

Bi 2:
Gọi x (km/ h) l vận tốc thật của
ca nơ (x > 0)
Vận tốc ca nơ lc xuơi dịng: x + 2 (km/ h)
Vận tốc ca nô lúc ngược dịng:
(x - 2) (km/h)
Qung đường ca nô lúc xuôi dịng:
4(x + 2) (km)
Qung đường ca nô lúc ngược dịng:
5(x - 2) (km)
Theo bài ra ta lập được pt
4(x + 2) = 5(x - 2)


GV: yu cầu HS lm bi tập sau:
4x + 8 = 5x - 10

(đề bài viết ở bảng phụ)
4x - 5x = -10 - 8
Biết rằng 200 g một dung dịch chưa 50g muối. Hỏi

-x = -18
phải pha thêm bao nhiêu gam nước vào dung dịch đó

để được 1 dung dịch chứa 20% muối ?
x = 18 (TMĐK)
? Trong dung dịch có bao nhiêu gam muối ? Lượng
Vậy qung đường AB là:
muối có thay đổi khơng ?
4(18 + 2) = 80 (km)

HS: Trong dung dịch cĩ 50g muối, lượng muối thay
Bi 3
đổi.
Gọ lượng nước cần pha thêm là:
? Dung dịch mới chứa 20% muối, em hiểu điều này
x (gam) (x > 0)
cụ thể là gì ?
Khi đó khối lượng dung dịch sẽ là:
HS: dung dịch mới chứa 20% muối nghĩa là khối
200 + x (gam)
lượng muối bằng 20% khối lượng dung dịch.
Khối lượng muối l: 50 (gam)
? Em hy chọn ẩn v lập pt bi tốn ?
Theo bi ra ta cĩ pt:
1 HS ln bảng trình by bi giải
20
HS cả lớp cng giải vo vở
100
(200 + x) = 50
2

2






400 + 20x = 5000
20x


= 500 - 4000
1000
20

-

x =
= 50 (TMĐK)
Vậy lượng muối cần pha thêm là: 50 (gam)
Hoạt động 3: Hướng dẫn về nhà ( 2ph )
Xem lại các dạng bài tập đ giải.
Ơn lại cc cch giải cc lồi pt.

3

3


4

4



×