Tải bản đầy đủ (.pdf) (13 trang)

Chương I. §1. Căn bậc hai

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (605.53 KB, 13 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>A/ ĐẠI SỐ </b>


<b>Chương 1. CĂN BẬC HAI </b>
<b>Phần 1: Câu hỏi trắc nghiệm </b>


Ra 30 câu TNKQ (12 : 9 : 6 : 3) chia theo chuẩn kiến thức, kỹ năng và NL, PC cần đạt của
chương I


<i><b>1.<NB>Ra 12 câu </b></i>


<b><#>Căn bậc hai số học của 81 là: </b>


<$>9
<$>-9
<$>-9 và 9
<$>3


<i><b><#>Căn bậc hai của (-4)</b></i>2 là :


<#>

4

.
<$>4
<b><$> 256 </b>


<$>

256



<i><b><#>Số (-2)</b></i>2 là căn bậc hai số học của số nào?
<$>2


<$>

2

<b> </b>
<$>8
<$>16


<#>Biểu thức bằng:


<$> x - 2


2


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<$>2 - x
<$>- x - 2


<$>


<#>Giá trị của biểu thức bằng
<$>3


<$>9


<$>


<$>


<#>Căn bậc ba của là :
<$>-2


<$>2


<$>
<$>-4


<#>Căn bậc ba của -27 là


<$>3


<$>-3
<$>9
<$>-9


<#>Căn bậc hai số học của 2


( 5) là:
<$>25


<$>5
<$>-5


2 .


<i>x</i>


2 : 18


1
3
1
9


8




2




</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<$>5


<#> Giá trị của biểu thức 2 18 bằng:
<$> 5 2


<$> 2 5


<$>10 2


<$>4 2


<#>Biểu thức 4<i>x</i>7 xác định khi:
<$> 7


4


<i>x</i> 


<$> 7
4


<i>x</i> 
<$> 7


4


<i>x</i> <b><sub> </sub></b>


<$> 4


7


<i>x</i>


<#>Kết quả của phép tính là:


<b><$>5 </b>
<b> <$>25 </b>


<b><$>125 </b>
<b><$>0,5 </b>


<#>Rút gọn biểu thức bằng


<b><$>36 . </b>
<b><$>6 </b>


5
,
0


5
,
12


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b><$>18 </b>


<$>-6


<b>2.<TH>Ra 9 câu </b>



<#>Giá trị của biểu thức <b> bằng </b>


<$>


<$>


<$>
<$>


<#>Biểu thức 2<i>x</i>5 xác định khi và chỉ khi:


<$> x ≥


2
5






<$> x <


2
5







<$> x ≥


5
2






<$> x ≤


5
2




<#>Tại x = 10 thì giá trị của biểu thức bằng bao nhiêu?
<b><$> </b>7


<$>25
<$>5
<$>10


<#>Biết thì giá trị của x bằng bao nhiêu?


2


(1 2)


1 2



1 2


2 1


3 2 2


1 6


  


<i>x</i> <i>x</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b><$>-2 </b>
<$>4


<$>


<b><$> 2 </b>


<#>Giá trị của biểu thức 3 3


27 642012 là


<$>2018
<$>2019
<$>2029
<$>2023


<#>Biểu thức với y < 0, rút gọn được kết quả là



<b><$></b> –x2y


<b> <$> </b> .


<b><$>yx</b>2.


<b><$></b> <b>. </b>


<#>Lũy thừa bậc 4 của là:


<b><$> 3. </b>


<b><$></b> .


<b><$>81. </b>
<b><$></b>


<#>Với , kết quả rút gọn của biểu thức bằng:
36


25


4
2
2


2
4



<i>x</i>
<i>y</i>


<i>y</i>


2 2


<i>x y</i>
<i>y</i>


2 4


<i>y x</i>


1 1 1


1 2


3 2 2


0


<i>a</i> 15 14 9


49


<i>a</i>


<i>a</i> <i>a</i>



<i>a</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b><$> </b> .


<b><$></b> <b>. </b>


<b><$></b> <b>. </b>


<b><$></b> .


<b><#>Tại x = 9 thì giá trị của biểu thức </b> bằng bao nhiêu?


<b><$> -2. </b>
<b><$>7. </b>


<b><$></b> .


<b><$></b> .


<b>3.<VDT>Ra 6 câu </b>


<#>Nếu 5 <i>x</i> <b>= 4 thì x bằng </b>


<$>x = 11
<$>x = - 1
<$>x = 121
<$>x = 4


<#>Số giá trị của x thỏa mãn là:



<$> 0
<$> 1
<$>2
<i><b><$>3 </b></i>


<#>Tính 2 2
)
7
(


7   bằng :


<$> 14


<i>14 a</i>


<i>20 a</i>


<i>29 a</i>


<i>10 a</i>


3 3


1 7 1


<i>x</i>  <i>x</i>


2 28



3


56




2


4 4 2 1


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<$>-14
<$>0
<$>98


<i><b><#>Tại x = 9 thì giá trị của biểu thức </b></i>3 3


1 7 1


<i>x</i>  <i>x</i> bằng bao nhiêu?
<$> -2.


<$>-7.


<$> 2 28.
<$>3 <sub>56</sub><sub>. </sub>


<#>Tập nghiệm của phương trình √ = √ là:
<$> <i>S</i> 

 

3 .


<$><i>S</i>  

 

3 .

<$><i>S</i> 

3; 1 .


<$><i>S</i>  

 

1 .


<#>Kết quả rút gọn của biểu thức



2


2 5  5


bao nhiêu?
<$>2 2 5 .


<$>-2.


<$>2 52
<$>2.


<b>4.<VDC>Ra 3 câu </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<$>0


<$>3
<$>5


<#>Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức A= <i>x</i> 1 <i>y</i>2 với x+ y = 4.


<$> 2.<sub> </sub><sub> </sub>


<$> 2<sub>. </sub>



<$>1.


<$> 2.


<#>Giá trị nhỏ nhất của biểu thức B = <i>x</i>2  <i>x</i> 1 <i>x</i>2 <i>x</i> 1 là:
<$> 0.


<$>2
$>4


<$>-2.


<b>Phần 2: Câu hỏi tự luận (20 câu) </b>
<b>1. Nhận biết (Ra 8 câu) </b>


Câu 1: Tính:



2


17




Câu 2:

2 3

2 ...


Câu 3:


3


27...



Câu 4: Tìm x biết: x2 - 5 = 0


Câu 5: Tìm điều kiện xác định của biểu thức: 2<i>x</i>5


<i><b>Câu 6:</b></i>Tìm x biết : <i>x</i>2 7


<i><b> Câu 7: Tính </b></i> 2 2


25 24


Câu 8: Tính 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>2. Thơng hiểu: (Ra 6 câu) </b>


<i><b>Rút gọn các biểu thức </b></i>


<i><b>Câu 1 : B= </b></i>

74

2  28<i><b> </b></i>


<i><b> Câu 2</b></i>( 6 5)2  120


<i><b> Câu 3</b></i>(2 33 2)2 2 63 24


<i><b> Câu 4 </b></i> 2 2


)
1
3
(
)


2
3


(   


<i><b> Câu 5 </b></i> 2 2


)
2
5
(
)
3
5


(   


<i><b> Câu 6 </b></i>( 193)( 193)


<b>3. Vận dụng (Ra 4 câu) </b>


<b>Bài 1 Giải phương trình: </b>




<i><b>Bài 2: Giải phương trình: </b></i> 4 20 5 1 9 45 4 0


3


<i>x</i>  <i>x</i>  <i>x</i>   .



<b>Bài 3: Cho biểu thức </b>


P = . (với x ≥ 0 và x ≠ 4)


a) Rút gọn P


b) Tìm x để P có giá trị nhỏ nhất.


<b>Bài 4: </b>


a) Rút gọn Q.


1


3 9 27 25 75 24


5


<i>x</i>  <i>x</i> 


1 1 1 1


:
4


2 2 2


<i>x</i>
<i>x</i>



<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>




 <sub></sub> <sub></sub> 


 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

b) Xác định giá trị của Q khi a = 3b.


<b>4. Vận dụng cao (Ra 2 câu) </b>


<b>Bài 1: Tính giá trị của biểu thức </b><i>B</i> <i>x</i>23<i>x</i>14 <i>x</i>23<i>x</i>8
biết <i>x</i>23<i>x</i>14 <i>x</i>23<i>x</i> 8 2


<b> Bài 2: Cho A = </b> 1


x 2 x 3. Tìm giá trị lớn nhất của A


ĐÁP ÁN PHẦN TỰ LUẬN
Mức


độ



u


Nội dung Gh



i
ch
ú


Nhận
biết


1

<sub></sub>

<sub></sub>

2


17 17 17


   


2

2


2 3  2 3  2 3


3 3 <sub>27</sub> 3 <sub>3</sub>3 <sub>3</sub>


4 x2 - 5 = 0
x2 =5


5


<i>x</i> 
5


5


2<i>x</i> <i><b><sub> xác định khi </sub></b></i>



2 5 0


2 5


5
2


<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
 
  




 


6


X2= 49
X=7; x=-7


7 2 2


25 24  (25 24).(25 24)   497


8 2


( 7 8)  7 8  8 7 2 2 7



1


7
2 


<i>x</i>


2


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Thôn


g hiểu =


2


7 4 2 .7


4 7 2 7


4 3 7


  
  
 


2


11 2 30 2 30



11 4 30


  


 


3


= 30 12 6 2 6 6 6


30 4 6


   


 


4


3 2 3 1


2 3 3 1


1


   


   



5



5 3 5 2


3 5 5 2


1
   
   

6
=19-9=10
1 ĐK: <i>x</i>3


1


3 9 27 25 75 24


5


9 3 3 24


8 3 24


3 3
3 9
12
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>
   
    
  
  
  
 
x=12 tmđk


Vậy nghiệm của phương trình là x=12


2 1


4 20 5 9 45 4 0


3


<i>x</i>  <i>x</i>  <i>x</i>  


ĐKXĐ: x ≥ -5.


120
)


5
6


(  2 



24
3
6
2
)
2
3
3
2


(  2  


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Vận
dụng


Ta có


1


2 5 5 .3 5 4 0


3


2 5 4


5 2


5 4


1( )



<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i> <i>TM</i>


      


  


  


  
 


Vậy phương trình có nghiệm là x = 1.
3 <sub>a)Rút gọn được P = </sub> 5


2


<i>x</i>
<i>x</i>





b)Tìm được Min P=2 tai x=1


4 a) Rút gọn


b) Thay a = 3b vào ta được:


1 <sub>Ta có: </sub> 2 2 2 2


( <i>x</i> 3<i>x</i>14 <i>x</i> 3<i>x</i>8)( <i>x</i> 3<i>x</i>14 <i>x</i> 3<i>x</i>8)


= x2 – 3x + 14 – x2 + 3x – 8 = 6
=> <i>x</i>23<i>x</i>14 <i>x</i>23<i>x</i>8 = 3


2 <sub>Xét biểu thức </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Vận
dụng
cao


= ( x – 1)2 + 2.


Ta có: ( x – 1)2 0 với mọi x  0
( x – 1)2 + 2  2 với mọi x  0


 Q = 1 <sub>2</sub> 1


2


( x 1) 2 víi mäi x  0


Vậy GTLN Q = 1 x 1
2



</div>

<!--links-->

×