CHÖÔNG I
1/ Căn bậc hai số học
* Đònh nghóa :
Với số dương a, số
Số 0 cũng được gọi là căn bậc hai số học của 0.
Ví dụ 1:Căn bậc hai số học của 25 là ( = 5).
Căn bậc hai số học của 6 là .
Chú ý :
Với a ≥ 0, ta có :
?2 Tìm căn bậc hai số học của mỗi số sau :
Phép toán tìm căn bậc hai số học của một số không âm gọi
là phép khai phương (gọi tắt là khai phương).
a
được gọi là căn bậc hai số học của a.được gọi là căn bậc hai số học của a.a
749 a)
=
1,11,21
=
864
=
981
=
=
≥
⇔=
ax
0x
a x
2
25
6
Pheựp toaựn ngửụùc
cuỷa pheựp bỡnh phửụng
laứ pheựp toaựn naứo?
!"#$#%&
!"#$#%&
!"#$#%&
'
749 a)
=
1,11,21
=
864
=
981
=
1/ Trong các số ; - ; ; - số nào là
căn bậc hai số học của 9 :
($#)%$#
!$#%*+,
2/ Tìm những khẳng đònh đúng trong các khẳng đònh
sau :
(&!/"#/
)&!/"#/$#0/
!&
*&
2
3
2
(-3)
2
3
2
(-3)
2
(-3)
2
3
6,00,36 ±=
6,00,36 =
2
(-3)
2
(-3)
2
3
2
3
1
10
2
345678
9
2012131415161718
19
3022232425262728
29
1121
0
TIME
Ta đã biết:
Với hai số a và b không âm, nếu a < b thì .
Chứng minh:
Với hai số a và b không âm, nếu thì a < b.
1#≥/2≥/
⇒3/
⇒3
45$6$#7898-+3&
/ >+⇒
b a <
( ) ( )
0
22
<−⇒
/ <+−⇒ ))((
b a <
b
a
<
b
a
<
/ <−⇒
.
:
2. So sánh các căn bậc hai số học:
* Đònh lý :
Với hai số a và b không âm, ta có:
a < b
4;' So sánh:
$#
3
$#
3<
So sánh:
$# $#
2
21 <⇔
21 <⇔
5
15
11
b
a
<
55 <⇔<⇔
0
Ví dụ 3 : Tìm số x không âm, biết :
=> =3
=4
?5 Tìm số x không âm, biết :
=> =3
x
x
2x
>
≥
>
⇔
0x
4x
x x
≥
>
⇔
0x
4x
4x >⇔
x ≥
0
1
0
x > 4
4
0
0 ≤ x < 1
x < 1
x ≥ 0 và x
>4
1/ Căn bậc hai số học
* Đònh nghóa :
Với số dương a, số được gọi là căn bậc hai số học của a.
Số 0 cũng được gọi là căn bậc hai số học của 0.
Chú ý : Với a ≥ 0, ta có :
2/ So sánh các căn bậc hai số học
* Đònh lý :
Với hai số a và b không âm, ta có:
a < b
a
b
a
<
- Phép toán tìm căn bậc hai
số học của một số không âm
gọi là phép khai phương (gọi
tắt là khai phương).
=
≥
⇔=
ax
0x
a x
2
Chương I: căn bậc hai – căn bậc ba
§1. CĂN BẬC HAI
Tổng quát:
x
2
= a (a ≥ 0)
x = hay x = -
a
a
Bài 3/6 SGK Dùng máy tính bỏ túi, tính giá trò gần
đúng của nghiệm mỗi phương trình sau (làm tròn đến
chữ số thập phân thứ ba):
a/ x
2
= 2 b/ x
2
= 3
c/ x
2
= 3,5 d/ x
2
= 4,12
Bài 1/6 SGK Tìm căn bậc hai số học của mỗi số sau
rồi suy ra căn bậc hai của chúng.
121 144 169 225
Học thuộc đònh nghóa, đònh lý của §1.
Làm bài 2, 3(a,d) SGK/6.
và 4, 5 SGK/7.
Đọc mục “Có thể em chưa biết” SGK/7.
Höôùng daãn Baøi 4/7 SGK ?7898-+
Höôùng daãn Baøi 5/7 SGK
@ ;'+$89-+-+;
A9-+;BC+ D9<
$# #&
42
1415
<<
==
??
??
14m
3,5m
?