Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (802.66 KB, 19 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
? Thế nào là từ đồng nghĩa, có mấy loại từ đồng
? Thế nào là từ đồng nghĩa, có my loi t ng
nghĩa, cho mỗi loại một ví dụ.
nghĩa, cho mỗi loại một ví dụ.
- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau
hoặc gần giống nhau, một từ nhiều nghĩa có
hoặc gần giống nhau, một từ nhiều nghĩa có
th thuộc nhiều nhóm từ đồng nghĩa khác nhau.
thể thuộc nhiều nhóm từ đồng nghĩa khác nhau.
- Có 2 loại từ đồng nghĩaCó 2 loại từ đồng nghĩa
+ Từ đồng nghĩa hoàn toàn+ Từ đồng nghĩa hoàn toàn
vÝ dơ : Qu¶ - trái; Dứa khóm thơmví dụ : Quả - trái; Dứa khóm thơm
<b>Cảm nghĩ trong đêm thanh tĩnhCảm nghĩ trong đêm thanh tĩnh</b>
Đầu gi ờng ánh trng ri,
Đầu gi ờng ánh trăng rọi,
Ng mt t ph s ng.
Ng mt t ph s ng.
Ngẩng đầu nhìn trăng sáng,
Ngẩng đầu nhìn trăng sáng,
Cúi đầu nhớ cố h ơng.
Cúi đầu nhớ cố h ơng.
(
(Lí Bạch T ơng Nh dịch<sub>Lí Bạch T ơng Nh dịch</sub>))
<b>Ngẫu nhiên viết nhân buổi mới về quê</b>
<b>Ngẫu nhiên viết nhân buổi mới về quê</b>
Trẻ đi, già trở lại nhà,
Trẻ đi, già trở lại nhà,
Ging quê không đổi, s ơng pha mái đầu.
Giọng quê không đổi, s ơng pha mỏi u.
Gặp nhau mà chẳng biết nhau,
Gặp nhau mà ch¼ng biÕt nhau,
Trẻ c ời hỏi: “Khách ở đâu đến làng?”
Trẻ c ời hỏi: “Khách ở đâu đến làng?”
<i><b> </b></i>
<i><b> </b><b>TiÕt 39 </b><b>TiÕt 39 </b></i>
<i><b>I) Thế nào là tõ tr¸i nghÜa?</b></i>
<i><b> </b></i>
<i><b> 1. VÝ dô 1 : Xét hai bản dịch thơ sau, chú ý </b><b>1. Ví dụ 1 : Xét hai bản dịch thơ sau, chú ý </b></i>
<i><b>những từ gạch chân.</b></i>
Động tõ – chØ sù di chun: rêi
§éng tõ – chØ sù di chuyÓn: rêi
khái hay trở lại nơi xuất phát.
khỏi hay trở lại nơi xuất ph¸t.
Động từ - hoạt động của đầu theo
Động từ - hoạt động của đầu theo
h íng lên hoặc xuống
h ớng lên hoặc xuống
Tính từ - chỉ tuổi tác ít hoặc nhiều
Tính từ - chỉ tuổi tác ít hoặc nhiều
<b>Cơ sở chung</b>
<b>Cơ sở chung</b>
Đi - trở lại
Đi - trở lại
Trẻ - già
Trẻ - già
Ngẩng - cúi
Ngẩng - cúi
<b>Các cặp từ có </b>
<b>Các cặp từ có </b>
<b>nghĩa trái ngựơc </b>
<b>nghĩa trái ngựơc </b>
<b>nhau</b>
<b>nhau</b>
Những cặp từ trên là những từ trái nghĩa
? Thế nào là từ trái nghĩa
Tính
Tính lành<sub>lành</sub>
Bát
Bát vỡvỡ
? Trong mỗi tr ờng hợp trên cặp từ lành -
? Trong mỗi tr ờng hợp trên cặp từ lành -
vỡ có phải là từ trái nghĩa không ? Vì
vỡ có phải là từ trái nghĩa không ? V×
sao ?
sao ?
Tr ờng hợp 1:
Tr ờng hợp 1: lành - vỡ là từ trái nghĩa <sub>lành - vỡ là từ trái nghĩa </sub>
chúng cùng chỉ trạng thái của sự vật.
chúng cùng chỉ trạng thái của sự vật.
Tr ờng hợp 2:
Tr ờng hợp 2: lành - vỡ không phải là cặp <sub>lành - vỡ không phải là cặp </sub>
từ trái nghĩa vì chúng không có một cơ
từ trái nghĩa vì chúng không có một cơ
sở chung.
së chung. <sub> </sub>
Bát
Bát lành<sub>lành</sub>
Bát
Bát vỡvỡ 2.2.
1.
1.
<b>* </b>
<b>* Chú ýChú ý: Khi xét các cặp từ trái : Khi xét các cặp từ trái </b>
<b>Quan sát các hình sau và tìm cặp từ </b>
<b>Quan sát các hình sau và tìm cặp từ </b>
<b>trái nghĩa thích hợp cho chúng:</b>
<b>trái nghÜa thÝch hỵp cho chóng:</b>
-1--1- -2-
-2-To - nhá
VÝ dô 2:
VÝ dô 2:
? HÃy tìm những từ trái nghĩa với từ ? HÃy tìm những từ trái nghĩa với từ <b>già<sub>già</sub></b>
trong tr ờng hợp rau
trong tr ờng hợp rau <b>giàgià</b>, cau , cau <b>giµgiµ</b>””
? Từ giàthuộc loại từ nào? Từ giàthuộc loại từ nào
- “Giµ”lµ tõ nhiỊu nghÜa
- “Giµ”lµ tõ nhiỊu nghÜa
? Tõ c¸c ví dụ trên em thấy từ trái nghĩa và ? Từ các ví dụ trên em thấy từ trái nghĩa và
từ nhiều nghĩa có liên quan gì với nhau.
từ nhiều nghĩa có liên quan gì với nhau.
=>
=> <b>Một từ nhiỊu nghÜa cã thĨ thc nhiỊu <sub>Mét tõ nhiỊu nghÜa có thể thuộc nhiều </sub></b>
<b>cặp từ trái nghĩa khác nhau.</b>
TiÕt 39<sub>TiÕt 39</sub> : :
<b>I )Thế nào là từ trái nghĩa ?</b>
<b>I )Thế nào là từ trái nghĩa ?</b>
<b> </b>
<b> 1) VÝ dô<sub>1) VÝ dô</sub></b>
<b> </b>
<b> 2) Ghi nhí2) Ghi nhí</b>
<b> </b>
<b> </b>
<b> </b>
<b> Từ trái nghĩa là từ có nghĩa trái ng ợc <sub>Từ trái nghĩa là từ có nghĩa trái ng ỵc </sub></b>
<b>nhau, </b>
<b>nhau, </b>
<b>mét tõ nhiỊu nghÜa cã thĨthc nhiỊu </b>
<b>mét tõ nhiỊu nghÜa cã thĨthc nhiỊu </b>
<b>cỈp tõ </b>
? Tìm từ trái nghĩa với các từ in đậm trong
? Tìm từ trái nghĩa với các từ in đậm trong
những tr ờng hợp sau:
những tr ờng hợp sau:
- quả
- quả chínchín
Chín
Chín
- cơm
- cơm chínchín
- áo
- áo lành<sub>lành</sub>
Lành
Lành
- bát
- bát lànhlành
> <
> < qu¶ qu¶ xanhxanh
> <
> < cơm cơm sốngsống
> <
> < áo ¸o r¸chr¸ch
> <
<b> 1) VÝ dô: </b>
<b> 1) VÝ dô: </b>
<b> </b>
<b> Cảm nghĩ trong đêm thanh Cảm nghĩ trong đêm thanh </b>
<b>tĩnh</b>
<b>tÜnh</b>
Đầu gi ờng ánh trăng rọi,
Đầu gi ờng ánh trăng rọi,
Ngỡ mặt đất phủ s ơng.
Ngỡ mặt đất phủ s ng.
Ngẩng
Ngẩng đầu nhìn trăng sáng, đầu nhìn trăng sáng,
Cúi
Cúi đầu nhớ cố h ơng. đầu nhớ cố h ơng.
(Lí Bạch T ơng Nh dịch)
(Lí Bạch T ơng Nh dÞch)
<i><b>=></b></i>
<b> </b>
<b> </b>
<b> 1) VÝ dô: </b>
<b> 1) VÝ dô: </b>
<b> </b>
<b> NgÉu nhiên viết nhân buổi mới về Ngẫu nhiên viết nhân buổi mới về </b>
<b>quê</b>
<b>quê</b>
Trẻ
Trẻ điđi, , giàgià trở lạitrở lại nhµ, nhµ,
Giọng q khơng đổi, s ơng pha mái đầu.
Giọng quê không đổi, s ơng pha mái đầu.
Gặp nhau mà chẳng biết nhau,
Gặp nhau mà chẳng biết nhau,
Trẻ c ời hỏi: “Khách ở đâu đến làng?”
Trẻ c ời hi: Khỏch õu n lng?
<b>(Hạ Tri Ch ơng Trần Trọng San </b>
<b>(Hạ Tri Ch ơng Trần Trọng San </b>
<b>dịch)</b>
<b>dịch)=> => Từ trái nghĩa tạo Từ trái nghĩa t¹o </b><i><b>nên các tiểu đối</b><b>nên các tiểu đối</b></i> <i><b>nhằm</b><b>nhằm</b></i> <b>t¹o tạo </b>
<b>hình t ợng t ơng phản làm nổi bật sự thay </b>
<b>hình t ợng t ơng phản làm nổi bËt sù thay </b>
<b>đổi về tuổi tác, vóc dáng của tác giả : </b>
<b> </b>
<b> </b>
<b> 1) VÝ dô: </b>
<b> 1) VÝ dô: </b>
<b>Cách 1</b>
<b>Cách 1</b>::<b>“ “ </b>Chào đồng chí! Chúc đồng chí điChào đồng chí! Chúc đồng chí đi <i><b>chí bền, lực khoẻ, </b><b>chí bền, lực khoẻ, </b></i>
<i><b>vượt qua được mọi khó khăn,nguy hiểm</b></i>
<i><b>vượt qua được mọi khó khăn,nguy hiểm</b></i> nhé! Đi nhé!”nhé! Đi nhé!”
<b>Cách 2</b>
<b>Cách 2</b>::<b>“ “ </b>Chào đồng chí! Chúc đồng chí điChào đồng chí! Chúc đồng chí đi<i><b> chân </b><b> chân </b><b>cứng</b><b>cứng</b><b> đá </b><b> đá </b></i>
<i><b>mềm </b></i>
<i><b>mềm </b></i>nhé! Đi nhé!”nhé! Đi nhé!”
TiÕt 39TiÕt 39 : :
<b>I )Thế nào là từ trái nghĩa</b>
<b>I )Thế nào là từ trái nghĩa</b>
<b> </b>
<b> 1) VÝ dô1) VÝ dô</b>
<b> </b>
<b> 2) Ghi nhí: 2) Ghi nhí: Tõ trái nghĩa là từ có nghĩa trái ng Từ trái nghĩa là từ có nghĩa trái ng </b>
<b>ỵc nhau, mét tõ nhiều nghĩa có thểthuộc nhiều </b>
<b>cặp từ </b>
<b>cặp từ </b>
<b>trái nghÜa kh¸c nhau.</b>
<b>tr¸i nghÜa kh¸c nhau.</b>
<b>II) Sư dơng tõ tr¸i nghÜa</b>
<b>II) Sư dơng tõ tr¸i nghÜa</b>
<b> 1) VÝ dơ:</b>
<b> 1) VÝ dô:</b>
<b> </b>
<b> 2) Ghi nhớ: <sub>2) Ghi nhớ: </sub>Từ trái nghĩa đ ợc dùng trong thể Từ trái nghĩa đ ợc dùng trong thể </b>
<b>đối, nhằm tạo ra những hình ảnh t ơng phản, </b>
<b>đối, nhằm tạo ra những hỡnh nh t ng phn, </b>
<b>gây ấn t ợng mạnh, làm cho lời nói thêm sinh </b>
<b>Nc non lận đận một mình,</b>
<b>Thân cị lên thác xuống ghềnh bấy nay.</b>
<b>Ai làm cho bể kia đầy,</b>
<b>Cho ao kia cạn, cho gầy cò con?”</b>
<b> I) ThÕ nào là từ trái nghĩa</b>
<b> II) Sử dụng từ trái nghĩa</b>
<b>III) Bài tập</b>
<i><b>? Tìm các cặp từ trái nghĩa trong bài ca dao sau và </b></i>
<i><b>cho biết tác dụng của chóng.</b></i>
lên xuống
<b> cạn</b>
<b>đầy</b>
Bµi tËp 1
Bµi tập 1: : Tìm các từ trái nghĩa trong các Tìm các từ trái nghĩa trong các
câu ca dao, tục ngữ sau:
câu ca dao, tục ngữ sau:
a.
a. Chị em nh chuối nhiều tàu,<sub>Chị em nh chuối nhiều tµu,</sub>
Tấm lành che tấm rách, đừng nói nhau
Tấm lành che tấm rách, đừng nói nhau
nhiỊu lêi.
nhiỊu lêi.
b.
b. Sè cô chẳng giàu thì nghèo,Số cô chẳng giàu thì nghèo,
Ngày ba m ơi Tết thịt treo trong nhµ.
Ngµy ba m ơi Tết thịt treo trong nhà.
c.
c. Ba năm đ ợc một chuyến saiBa năm đ ợc một chuyến sai
ááo ngắn đi m ợn, quần dài đi thuê.o ngắn đi m ợn, quần dài đi thuê.
d.
d. ờm thỏng nm ch a nằm đã sáng,<sub>Đêm tháng năm ch a nằm đã sáng,</sub>
Ngày tháng m ời ch a c ời đã tối.
Ngày tháng m i ch a c i ó ti.
lành rách
giàu nghèo
ngắn dài
Đêm
Ngày
Bi tp 2: Tỡm nhng t trỏi nghĩa với những từ
Bài tập 2: Tìm những từ trái nghĩa với những từ
in đậm trong những cụm từ sau:
in đậm trong những cụm từ sau:
cá
cá <b>tươitươi</b>
tươitươi
hoa
hoa <b>tươitươi</b>
ăn
ăn <b>yếuyếu</b>
YếuYếu
học lực
học lực <b>yếuyếu</b>
chữ
chữ <b>xấuxấu</b>
XấuXấu
><
>< cá cá <b>ươnươn</b>
><
>< hoa hoa <b>khôkhô</b>
><
>< ăn ăn <b>khỏekhỏe</b>
><
>< học lực học lực <b>giỏigiỏi</b>
><
văn ngắn về tình cảm quê h ơng, có sử
dụng từ trái nghĩa
dụng từ trái nghĩa
Ai sinh ra mà chẳng có một quê h ơng. Khi Ai sinh ra mà chẳng có một quê h ơng. Khi
xa quê ai mà chẳng nhớ. Tôi cũng vậy. Khi
xa quê ai mà chẳng nhớ. Tôi cũng vậy. Khi
xa, tôi nhớ hết thảy những gì thuộc về
xa, tôi nhớ hết thảy những gì thuộc về
quê. Nh ng có lẽ tôi nhớ nhất là con sông
quê. Nh ng có lẽ tôi nhớ nhất là con sông
quê. Tôi nhớ nó trong những
quê. Tôi nhớ nó trong những ngày nắng<sub>ngày nắng</sub> ấm <sub> ấm </sub>
áp n ớc sông lấp lánh nh dát bạc, nhớ cả
áp n ớc sông lấp lánh nh dát bạc, nhớ cả
những
những ngày m a<sub>ngày m a</sub> n ớc ào ạt xô bờ. Nhớ cả con <sub> n ớc ào ạt xô bờ. Nhớ cả con </sub>
n íc khi
n íc khi v¬iv¬i, khi , khi đầyđầy. Nhớ những con thuyền . Nhớ những con thuyền
khi
khi xuôi<sub>xuôi</sub> khi <sub> khi </sub>ng ợc<sub>ng ợc</sub>. Tôi nhớ tất cả những gì <sub>. Tôi nhớ tất cả những gì </sub>
gắn bó với dòng sông.