Tải bản đầy đủ (.pdf) (15 trang)

Ôn tập Chương V. Đạo hàm

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.25 MB, 15 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>



<i><b> ĐẠO HÀM </b></i>


Trăm năm trong cõi người ta
Đạo hàm lười học khéo là lơ mơ.


X mà có mũ (en) n
Đạo hàm ta hạ mũ n đầu tiên


Rồi thì số mũ ở trên
Ta trừ đi 1 ra liền đấy thôi.


(𝑥𝑛<sub>)′ = 𝑛. 𝑥</sub>𝑛−1
Đạo hàm căn x bạn ơi


Bằng thương đấy nhé bạn thời chớ quên
Tử là số 1 còn nguyên


Mẫu 2 căn x viết liền cho nhanh.
(√𝑥 )′ = 1


2√𝑥
Đạo hàm của tích hai anh
Ta đạo anh trước, để dành anh sau


Rồi thêm dấu cộng cho mau
Giữ nguyên anh trước, anh sau đạo hàm.


(uv)′ = u′v + uv′



Nếu thương, khó mấy cũng cam
Tử ta đạo hàm nhân mẫu giữ ngun


Dấu trừ thì chớ có quên
Tử nguyên, mẫu đạo đi liền đằng sau


Bình phương mẫu chạy đi đâu
Ta mang xuống dưới cho mau thuộc bài.


(𝑢
𝑣)



= 𝑢


′<sub>𝑣 − 𝑣′𝑢</sub>
𝑣2
Đạo hàm sin thật là tài
Lại ra là cos có sai bao giờ.


(sinx)′ = cosx


Cos đạo hàm đẹp như mơ
Trừ sin để bạn ngẩn ngơ một mình.


(cosx)′= − sinx
Cần cù bù lại thơng minh
Một chia cos bình là đạo hàm tang.


(𝑡𝑎𝑛𝑥)′ <sub>=</sub> 1


𝑐𝑜𝑠2<sub>𝑥</sub>
Có chăm học mới vẻ vang
Cơ tang dẫu khó cũng mang đạo hàm


Tử trừ 1 nhớ mà làm


Mẫu sin bình nhé chớ ham chơi bời.
(𝑐𝑜𝑡𝑥)′ <sub>=</sub> −1


𝑠𝑖𝑛2<sub>𝑥</sub>
E mũ x thật lạ đời


Đạo hàm của nó, ta thời giữ nguyên.
(𝑒𝑥)′ = 𝑒𝑥


Hàm số mũ ta để yên
Nêpe cơ số chạy liền theo sau.


(𝑎𝑥<sub>)′ = 𝑎</sub>𝑥<sub>.lna </sub>
Nepe x đạo hàm mau
Bằng 1 chia x chứ đâu khó gì.


(𝑙𝑛𝑥)′ <sub>=</sub>1
𝑥
Lơga x có khác chi?
Nepe cơ số ta thì chớ quên


(log<sub>𝑎</sub>𝑥)′ = 1
𝑥. 𝑙𝑛𝑎



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>I . ĐẠO HÀM TẠI 1 ĐIỂM. </b>


 Cho hàm số y = f(x) xác định trên khoảng (a;b) và điểm x0 thuộc khoảng đó. Giới hạn hữu hạn của


tỉ số 0


0
( ) ( )


<i>f x</i> <i>f x</i>


<i>x</i> <i>x</i>




 <b> Khi x </b> <i>x</i>0<b> được gọi là đạo hàm của hàm số tại điểm </b><i>x</i>0, kí hiệu là f ’(𝒙𝟎)


<b>Nhận xét: </b>


 Nếu đặt x – x0 =

<i>x</i>

là số gia của biến số tại điểm x0 và ∆y = f(x0 + ∆𝑥 ) – f(x0) là số gia của hàm


số ứng với ∆𝑥 tại điểm x0 thì ta có:

 



 



0


0 0


0



0
0


' lim lim


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>f x</i> <i>x</i> <i>f x</i> <i>y</i>


<i>f</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


  


   


 


  .


 Nếu hàm số f(x) có đạo hàm tại điểm x0 thì f(x) liên tục tại x0. Tuy nhiên đều ngc lại chưa chắc


đúng


<b>II. ĐẠO HÀM BÊN TRÁI, BÊN PHẢI. </b>
<b>o </b>


0



0
0


0


( ) ( )
'( ) lim


<i>x</i> <i>x</i>


<i>f x</i> <i>f x</i>
<i>f x</i>


<i>x</i> <i>x</i>










 <b> </b>


o


0



0
0


0


( ) ( )
'( ) lim


<i>x</i> <i>x</i>


<i>f x</i> <i>f x</i>
<i>f x</i>


<i>x</i> <i>x</i>












 Hệ quả: Hàm f(x) có đạo hàm tại x0 khi ∃ <i>f x</i>'( <sub>0</sub>), <i>f x</i>'( <sub>0</sub>)đồng thời <i>f x</i>'( <sub>0</sub>) = <i>f x</i>'( <sub>0</sub>).


<b>III. ĐẠO HÀM TRÊN KHOẢNG, TRÊN ĐOẠN. </b>


 Hàm số f(x) có đạo hàm trên (a,b) nếu nó có đạo hàm tại mọi điểm thuộc khoảng (a,b)



 Hàm số f(x) có đạo hàm trên [a,b] nếu nó có đạo hàm tại mọi điểm thuộc khoảng (a,b) đồng thời
tồn tại f ’(𝑎+) và f ‘(𝑏−)


<b>IV. MỐI LIÊN HỆ GIỮA ĐẠO HÀM VÀ TÍNH LIÊN TỤC. </b>
 Định lí: Nếu hàm f (x) có đạo hàm tại x0 thì f (x) liên tục tại x0


Chú ý: Một hàm có thể liên tục tại x0 nhưng chưa chắc có đạo hàm tại x0. VD: f (x) = |𝑥| liên tục


tại x = 0 nhưng khơng có đạo hàm vì


0


( ) (0)


lim 1


<i>x</i>


<i>f x</i> <i>f</i>
<i>x</i>






 <sub></sub>


, còn
0



( ) (0)


lim 1


<i>x</i>


<i>f x</i> <i>f</i>


<i>x</i>




 <sub> </sub>


<b>I. PHƯƠNG PHÁP. </b>


 Để tính số gia của hàm số y = f(x) tại điểm x0 tương ứng với số gia ∆x cho trước ta áp dụng công


thức: ∆y = f(x0 + ∆x) – f(x0)


<b>BÀI 1. KHÁI NIỆM VỀ ĐẠO HÀM</b>


0


0
0


0



( ) ( )


'( ) lim
<i>x</i> <i>x</i>


<i>f x</i> <i>f x</i>


<i>f x</i>


<i>x</i> <i>x</i>









</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>II. BÀI TẬP. </b>


<b>Bài 1: Tìm số gia của hàm số </b> 2


2 3 5


<i>y</i> <i>x</i>  <i>x</i> , tương ứng với sự biến thiên của đối số:
a) Từ 𝑥<sub>0</sub>= 1 đến 𝑥<sub>0</sub>+ ∆𝑥 = 2 b) từ 𝑥<sub>0</sub> = 2 đến 𝑥<sub>0</sub><sub>+ ∆𝑥 = 9 10</sub>⁄
Bài 2: Tính ∆𝑦 và <i>y</i>


<i>x</i>





 của các hàm số sau theo x và ∆𝑥:


a) <i>y</i>3<i>x</i>5 b) <i>y</i>3<i>x</i>27


c)

<i>y</i>

2

<i>x</i>

3

4

<i>x</i>

1

d)

<i>y</i>

cos 2

<i>x</i>



<b>I. PHƯƠNG PHÁP. </b>


0


0
0


0


( ) ( )


'( ) lim
<i>x</i> <i>x</i>


<i>f x</i> <i>f x</i>


<i>f x</i>


<i>x</i> <i>x</i>








 <b>; </b> 0


0
0


0


( ) ( )
'( ) lim


<i>x</i> <i>x</i>


<i>f x</i> <i>f x</i>
<i>f x</i>


<i>x</i> <i>x</i>











 <b>; </b> 0


0
0


0


( ) ( )
'( ) lim


<i>x</i> <i>x</i>


<i>f x</i> <i>f x</i>
<i>f x</i>


<i>x</i> <i>x</i>












 Hàm số f(x) có đạo hàm tại x = x0 khi <i>f x</i>'( <sub>0</sub>) <i>f x</i>'( <sub>0</sub>)


<b>II. BÀI TẬP. </b>



<b>Bài 1: Tính đạo hàm (bằng định nghĩa) của mỗi hàm số sau tại 𝑥</b><sub>0</sub>.
a)

<i>f x</i>

( )

2

<i>x</i>

2

6

<i>x</i>

3

tại 𝑥<sub>0</sub> = 2


b)

<i>f x</i>

( )

<i>x</i>

3

 

<i>x</i>

2

tại 𝑥<sub>0</sub> = −2
c)

<i>f x</i>

( )

5 2

<i>x</i>

tại 𝑥<sub>0</sub> = −2
d)

<i>f x</i>

( )

<i>x</i>

2

 

<i>x</i>

1

tại 𝑥<sub>0</sub> = 2


e)

<i>f x</i>

( )

sin

2

<i>x</i>

tại


2


<i>o</i>


<i>x</i>


f) <i>f x</i>

 

 <i>x</i>34<i>x</i>2 tại 𝑥0= 2
g)

 

1



sin



<i>f x</i>



<i>x</i>



<sub> </sub> <sub>tại </sub>


2


<i>o</i>


<i>x</i>


<b>Bài 2: Tính đạo hàm (bằng định nghĩa) của mỗi hàm số sau tại 𝑥</b>0.


a)


3 2


2

7

4



1



( )

<sub>1</sub>



2

3

1



<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>



<i>x</i>



<i>f x</i>

<i><sub>x</sub></i>



<i>x</i>

<i>x</i>



 

<sub></sub>





<sub></sub>

<sub></sub>



<sub></sub>

<sub></sub>






tại 𝑥<sub>0</sub> = 1


b)


2


2


sin


0
( )


0
<i>x</i>


<i>x</i>


<i>f x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>







 



  




tại 𝑥<sub>0</sub> = 0


c)


2


1


( )

<i>x</i>

<i>x</i>



<i>f x</i>



<i>x</i>


 



tại 𝑥<sub>0</sub> = −1


d)

 



khi
khi


sin

cos

0



2

1

0



<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>




<i>f x</i>



<i>x</i>

<i>x</i>







 

<sub></sub>

<sub></sub>



tại

<i>x</i>

<i>o</i>

2







</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>I. CÁC QUI TẮC TÍNH ĐẠO HÀM . </b>


<b>1. Đạo hàm của tổng, hiệu, tích, thương của hàm số: </b>

<i>u v</i>

 

w '

  

<i>u</i>

'

<i>v</i>

' w '



 

<i>u v</i>

. '

<i>u v v u</i>

'

'



 

<i>k u</i>. '<i>k u</i>. '


 <i>u</i> ' <i>u v v u</i>' <sub>2</sub> '


<i>v</i> <i>v</i>




  
 
 


 1 ' <i>v</i><sub>2</sub>'


<i>v</i> <i>v</i>



  
 
 


<b>2. Đạo hàm của hàm số hợp: </b>


 Cho hàm số y = f (u) với u = u (x) khi đó

<i>y</i>

'

<i><sub>x</sub></i>

<i>y</i>

' . '

<i><sub>u</sub></i>

<i>u</i>

<i><sub>x</sub></i>


<b>Đạo hàm </b> <b>Hàm hợp</b> <b>Một số CT tính nhanh ĐH </b>


 

<i>C</i>

'

0







,


2



<i>ax b</i> <i>ad</i> <i>cb</i>


<i>cx</i> <i>d</i> <i><sub>cx</sub></i> <i><sub>d</sub></i>


 
 <sub> </sub>
 <sub></sub> 
  


2
2


1 1 1 1 1 1


2 <sub>2</sub> 2


1 1 1


1 1 1


2


<i>a b</i> <i>a c</i> <i>b c</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>a b</i> <i>a c</i> <i>b c</i>


<i>ax</i> <i>bx c</i>



<i>a x</i> <i>b x c</i> <i><sub>a x</sub></i> <i><sub>b x c</sub></i>


 

 <sub></sub> <sub></sub> 

 
 <sub></sub> <sub></sub> 
   


2
1 1
2
1 1
2


1 1 <sub>1</sub> <sub>1</sub>


. 2 . <i>b c</i>


<i>a a x</i> <i>a b x</i>


<i>a b</i>
<i>ax</i> <i>bx c</i>


<i>a x b</i> <i><sub>a x b</sub></i>


 



 <sub></sub> <sub></sub> 

 
 <sub></sub>  <sub></sub>
 


<b> </b>

 

<i>x</i>

' 1


<b> </b>

 



1


'

.



<i>x</i>

<i>x</i>




 



1


'

.

. '



<i>u</i>

<i>u</i>



<i>u</i>



<b> </b>

 


1


'


2


<i>x</i>


<i>x</i>




 


1
' . '
2
<i>u</i> <i>u</i>
<i>u</i>


<b> </b> 1 ' 1<sub>2</sub>


<i>x</i> <i>x</i>


   
 


  <sub> </sub> 2


1

1



'

. '

<i>u</i>



<i>u</i>

<i>u</i>



   


 


 



<b> </b>

sin

<i>x</i>

'

cos

<i>x</i>

sin

<i>u</i>

'

<i>u</i>

'.cos

<i>u</i>


<b> </b>

cos

<i>x</i>

  

sin

<i>x</i>

cos<i>u</i>

  <i>u</i>'.sin<i>u</i>

<b> </b>

tan

1

<sub>2</sub>


cos



<i>x</i>



<i>x</i>



 

tan

<sub>2</sub>


cos


<i>u</i>


<i>u</i>


<i>u</i>



 


<b> </b>

cot

1

<sub>2</sub>


sin


<i>x</i>


<i>x</i>


  

<sub></sub>

<sub></sub>


2

cot


sin


<i>u</i>


<i>u</i>


<i>u</i>



  



<b>II. BÀI TẬP. </b>


<b>1. Tìm đạo hàm của các hàm số sau: </b>


a)

<i>y</i>

<i>x</i>

3

3

<i>x</i>

2

2

<i>x</i>

1

<sub>b) </sub> 1 5 2 4 3 3 2


4 5


2 3 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

c) 1 1 2 0,5 4


4 3


<i>y</i>   <i>x</i> <i>x</i>  <i>x</i>


d)

2

4

1

3

2

5



3



<i>y</i>

<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>



e)


4 3 2


4

3

2



<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>




<i>y</i>

<i>x</i>



f)

<i>y</i>

<i>x</i>

5

4

<i>x</i>

3

2

<i>x</i>

3

<i>x</i>



<b>2. Tìm đạo hàm của các hàm số sau: </b>


a)

<i>y</i>

<i>x</i>

2

3

<i>x</i>

2

<i>x</i>


b) <i>y</i>

2<i>x</i>3

<i>x</i>52<i>x</i>


c) <i>y</i>

<i>x</i>21 5 3



 <i>x</i>2



d) <i>y</i><i>x</i>

2<i>x</i>1 5 3

 <i>x</i>2


e) <i>y</i>

<i>x</i> 1

1 1


<i>x</i>


 


  <sub></sub>  <sub></sub>


 


f) <i>y</i>

2 <i>x</i>1 4



<i>x</i>3



<b>3. Tìm đạo hàm của các hàm số sau: </b>
a)

2

1


1


<i>x</i>


<i>y</i>


<i>x</i>







b)

3



2

5



<i>y</i>


<i>x</i>






c)

2

1



1 3


<i>x</i>


<i>y</i>


<i>x</i>






d)

3



2

5


<i>y</i>


<i>x</i>





e)
2

3

3


1


<i>x</i>

<i>x</i>


<i>y</i>


<i>x</i>





f)
2
2

1


1


<i>x</i>

<i>x</i>


<i>y</i>


<i>x</i>

<i>x</i>


 



 


g)
2

1


1


<i>x</i>

<i>x</i>


<i>y</i>


<i>x</i>


 





h)
2


2

4

5



2

1


<i>x</i>

<i>x</i>


<i>y</i>


<i>x</i>






i)

1

2



1



<i>y</i>

<i>x</i>



<i>x</i>


  





j) <sub>2</sub>

5

3



1


<i>x</i>



<i>y</i>


<i>x</i>

<i>x</i>




 


k)
2
2

1


1


<i>x</i>

<i>x</i>


<i>y</i>


<i>x</i>

<i>x</i>


 



 


<b>4. Tìm đạo hàm của các hàm số sau: </b>


a)

<i>y</i>

(2

<i>x</i>

3

3

<i>x</i>

2

6

<i>x</i>

1)

2


b)



2
7


<i>y</i>

<i>x</i>

<i>x</i>



c)



3


2


1 2



<i>y</i>

 

<i>x</i>



d)



32
2


<i>y</i>

<i>x</i>

<i>x</i>



e)
3

2

1


1


<i>x</i>


<i>y</i>


<i>x</i>




 

<sub></sub>

<sub></sub>

<sub></sub>



f) <sub>2</sub>

1

<sub>5</sub>


(

1)



<i>y</i>




<i>x</i>

<i>x</i>





 



g)



4
2


1



<i>y</i>

<i>x</i>

 

<i>x</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>5. Tìm đạo hàm của các hàm số sau: </b>
a)

<i>y</i>

2

<i>x</i>

2

5

<i>x</i>

2



b)

<i>y</i>

(

<i>x</i>

2)

<i>x</i>

2

3



c)



3


1

1 2



<i>y</i>

 

<i>x</i>



d)

<i>y</i>

1 2

<i>x</i>

<i>x</i>

2
e)

<i>y</i>

<i>x</i>

2

 

1

1

<i>x</i>

2

f)
2

<sub>1</sub>


<i>x</i>


<i>y</i>


<i>x</i>





g)

<i>y</i>

<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>



h)

<i>y</i>

3

<i>x</i>

3

3

<i>x</i>

1



i)


2


3 2 1


3
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>

 
 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>


j)



5
2



1
<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> 


<b>6. Tìm đạo hàm của các hàm số sau: </b>
a)

<i>y</i>

<i>x</i>

cos

<i>x</i>



b)
3
sin
1 cos
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
 
  <sub></sub> 
 


c) <i>y</i> sin3

2<i>x</i>1



d)

<i>y</i>

sin 2

<i>x</i>

2
e)

<i>y</i>

sin

<i>x</i>

2

<i>x</i>



f) <i>y</i>2sin 42 <i>x</i>3cos 53 <i>x</i>


g)



3
2



2 sin 2


<i>y</i>  <i>x</i>


h) <i>y</i>sin cos

2 <i>x</i>. tan2 <i>x</i>


i)


j)

<i>y</i>

4 sin cos 5 .sin 6

<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>


k)

sin 2

cos 2



sin 2

cos 2



<i>x</i>

<i>x</i>


<i>y</i>


<i>x</i>

<i>x</i>






l)

sin

cos



cos

sin



<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>



<i>y</i>



<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>









m)

tan

1



2



<i>x</i>



<i>y</i>



n) <i>y</i>  tan 3<i>x</i>cot 3<i>x</i>
o)
2
2

1

tan


1

tan


<i>x</i>


<i>y</i>


<i>x</i>






p) <i>y</i>cot <i>x</i>2 1


q) <i>y</i>cos4 <i>x</i>sin4 <i>x</i>
r)



s)


t) <i>y</i>sin cos3

<i>x</i>



u) <i>y</i>sin2<sub></sub>cos2

cos3<i>x</i>

<sub></sub>
v)


2


5 2 3


cot cos
2
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> 
  <sub></sub> <sub></sub> 

 
 
 


<b>7. a) Cho hàm số </b>

 



<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>f</i>
sin


1
cos


 . Tính

   














4
'
;
2
'
;
'
;
0


' <i>f</i>  <i>f</i>  <i>f</i> 


<i>f</i> .



b) Cho hàm số

 



<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>f</i>
<i>y</i> <sub>2</sub>
2
sin
1
cos



 . Chứng minh: 3 ' 3


4 3


<i>f</i>  <sub> </sub>  <i>f</i>  <sub> </sub> 


   
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
2
cos
2


sin
2
2
cos
2
sin



3
)
cos


(sin<i>x</i> <i>x</i>


<i>y</i> 


<i>x</i>
<i>x</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>8. Tìm đạo hàm của các hàm số sau : </b>


a) <i>y</i>3 sin

4<i>x</i>cos4<i>x</i>

 

2 sin6<i>x</i>cos6<i>x</i>


b) <i>y</i>cos4<i>x</i>

2cos2<i>x</i> 3

sin4<i>x</i>

2sin2<i>x</i>3



c) <i>y</i>3 sin

8<i>x</i>cos8<i>x</i>

 

4 cos6<i>x</i>2sin6<i>x</i>

6sin4<i>x</i>
d)


4 4



6 6 4


sin 3cos 1


sin cos 3cos 1


<i>x</i> <i>x</i>


<i>y</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


 




  


e) cos2 cos2 2 cos2 2


3 3


<i>y</i> <i>x</i> <sub></sub>  <i>x</i><sub></sub> <sub></sub>  <i>x</i><sub></sub>


   


f)





tan . 1 sin
4 2


sin
<i>x</i>


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>



 <sub></sub>  <sub></sub>


 


 




g) sin sin 2 sin 3 sin 4
cos cos 2 cos3 cos 4


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>y</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


  





  


h) 2 2 2 2cos , 0 ;


2


<i>y</i>    <i>x</i> <sub></sub><i>x</i><sub></sub>  <sub></sub><sub></sub>


 


 


<b>9. Cho hàm số </b> chứng minh :
a) <i>xy</i>2

<i>y</i>' sin <i>x</i>

 

<i>x</i> 2cos<i>x</i><i>y</i>

0


b) ' tan


cos
<i>y</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>  


<b>10. Cho các hàm số : </b>

<i>f</i>

 

<i>x</i>

sin

4

<i>x</i>

cos

4

<i>x</i>

,

<i>g</i>

 

<i>x</i>

sin

6

<i>x</i>

cos

6

<i>x</i>

. Chứng minh :


 

2 '

 

0

'


3<i>f</i> <i>x</i>  <i>g</i> <i>x</i>  <b> . </b>


<b>11. a) Cho hàm số </b>

<i>y</i>

<i>x</i>

<i>1 x</i>

2 . Chứng minh :

2

1

<i>x</i>

2

.

<i>y</i>

'

<i>y</i>


b) Cho hàm số

<i>y</i>

cot 2

<i>x</i>

. Chứng minh : 2


' 2 2 0


<i>y</i>  <i>y</i>   <b> </b>
<b>12. Giải phương trình </b>

<i>y</i>

'

0

biết :


a) <i>y</i> sin 2<i>x</i>2 cos<i>x</i> b) <i>y</i> cos2 <i>x</i>sin<i>x</i>


c) <i>y</i>3sin 2<i>x</i>4 cos 2<i>x</i>10<i>x</i> d) <i>y</i>

<i>m</i>1 sin 2

<i>x</i>2cos<i>x</i>2<i>mx</i>
<b>13. Cho hàm số </b> 1 3

2 1

2 4


3


<i>y</i> <i>x</i>  <i>m</i> <i>x</i> <i>mx</i> <i>. Tìm m để : </i>
a)

<i>y</i>

'

0

có hai nghiệm phân biệt ;


b)

<i>y</i>

'

có thể viết được thành bình phương của nhị thức ;
c) <i>y</i>'0 , <i>x</i>


d) <i>y</i>'0 , <i>x</i>

1 ; 2


e) <i>y</i>'0 , <i>x</i> 0<b> </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>14. Cho hàm số </b> 1 3

1

2 3
3


<i>y</i>  <i>mx</i>  <i>m</i> <i>x</i> <i>mx</i> . Xác định <i>m</i>để :


a)

<i>y</i>

'

0 ,

 

<i>x</i>



b)

<i>y</i>

'

0

có hai nghiệm phân biệt cùng âm ;


c)

<i>y</i>

'

0

có hai nghiệm phân biệt thỏa mãn điều kiện :

<i>x</i>

<sub>1</sub>2

<i>x</i>

<sub>2</sub>2

3

<b> . </b>
<b>15. Cho hàm số </b>


2


6 2
2


<i>mx</i> <i>x</i>


<i>y</i>


<i>x</i>


 




 <i>. Xác định m để hàm số có </i>

<i>y</i>

'

0,

<i> x</i> 

1 ; 

<b>. </b>


<b>16. Tìm các giá trị của tham số </b> để hàm số: có <i>y</i>'0 trên một đoạn có độ
<b>dài bằng 1 . </b>



<b>17. Cho hàm số </b><i>y</i><i>mx</i>4

<i>m</i>29

<i>x</i>210 1

  

<i>m</i> la tham so

<i>. Xác định m để hàm số có y</i>'0 có 3
<b>nghiệm phân biệt . </b>


<b>I. LÝ THUYẾT: </b>


 Phương trình tiếp tuyến của đồ thị

 

<i>C</i> :<i>y</i> <i>f x</i>

 

tại <i>M x</i>

0 ; <i>y</i>0

, có phương trình là :


<b> Trong đó: </b>

<i>k</i>

<i>f</i>

'

 

<i>x</i>

0 là hệ số góc của tiếp tuyến.


 Điều kiện cần và đủ để 2 đường (𝐶<sub>1</sub>): <i>y</i> <i>f x</i>

 

và (𝐶<sub>2</sub>): <i>y</i> <i>g x</i>

 

tiếp xúc nhau tại điểm có hồng
độ x0 là hệ phương trình


0 0


0 0


( )

( )


'( )

'( )



<i>f x</i>

<i>g x</i>



<i>f x</i>

<i>g x</i>






<sub></sub>



có nghiệm

<i>x</i>

0


<b>II. PHƯƠNG PHÁP: </b>


<b>Dạng 1: Tiếp tuyến tại điểm </b><i>M x</i>

0 ; <i>y</i>0



 Tiếp tuyến của đồ thị

 

<i>C</i> :<i>y</i>  <i>f x</i>

 

tại <i>M x</i>

0 ; <i>y</i>0

<b>, có phương trình là: </b>


<b>Dạng 2: Tiếp tuyến song song với đường thẳng ( ∆ ) </b>
 Tiếp tuyến (d) // (∆)

<i>k</i>

<i><sub>d</sub></i>

<i>k</i>

<sub></sub>


 Gọi

<i>x</i>

0 là hồnh độ tiếp điểm ta có : <i>f</i> '

 

<i>x</i>0 <i>kd</i> (1)


 Giải (1) ta được

<i>x</i>

<sub>0</sub>. Từ đó suy ra y0


 Phương trình tiếp tuyến cần lập là <i>y</i><i>y</i>0  <i>f</i> '

  

<i>x</i>0 . <i>x</i><i>x</i>0



<i>m</i> <i>y</i><i>x</i>33<i>x</i>2<i>mx m</i>


<b>BÀI 3. PHƯƠNG TRÌNH TIẾP TUYẾN</b>


∆: <i>y</i><i>y</i>0  <i>f</i> '

  

<i>x</i>0 . <i>x</i><i>x</i>0



  



0 ' 0 . 0


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Dạng 3: Tiếp tuyến vng góc với đường thẳng ( ∆ ) </b>
 Tiếp tuyến (d)

(∆)

<i>k</i>

<i>d</i>

1




<i>k</i>

<sub></sub>




 Gọi

<i>x</i>

0 là hồnh độ tiếp điểm ta có : <i>f</i> '

 

<i>x</i>0 <i>kd</i> (1)


 Giải (1) ta được

<i>x</i>

<sub>0</sub>. Từ đó suy ra y0


 Phương trình tiếp tuyến cần lập là <i>y</i><i>y</i><sub>0</sub>  <i>f</i> '

  

<i>x</i><sub>0</sub> . <i>x</i><i>x</i><sub>0</sub>



<b>Dạng 4: Tiếp tuyến qua điểm A cho trước </b>


 Gọi (d) là tiếp tuyến cần tìm và <i>M x</i>

0 ; <i>y</i>0

<b> là tiếp điểm. Ta có: (d): </b> <i>y</i><i>y</i>0  <i>f</i> '

  

<i>x</i>0 . <i>x</i><i>x</i>0


 Vì (d) qua A nên <i>yA</i><i>y</i>0  <i>f</i> '

  

<i>x</i>0 . <i>xA</i><i>x</i>0

( )


 Giải ( ) ta được

<i>x</i>

<sub>0</sub>. Từ đó suy ra y0


 Phương trình tiếp tuyến cần lập là <i>y</i><i>y</i><sub>0</sub>  <i>f</i> '

  

<i>x</i><sub>0</sub> . <i>x</i><i>x</i><sub>0</sub>



<b>III. BÀI TẬP: </b>


<b>Bài 1: Cho hàm số </b>

 

<i>C</i> :<i>y</i><i>x</i>22<i>x</i>3 . Viết phương trình tiếp với

 

<i>C</i> :
a) Tại điểm có hồnh độ <i>x</i><sub>0</sub>2


b) Biết tiếp tuyến song song với đường thẳng : 4<i>x</i>  <i>y</i> 9 0
c) Vng góc với đường thẳng : 2<i>x</i>4<i>y</i>2011 0


d) Biết tiếp tuyến đi qua điểm <i>A</i>

1 ; 0



<b>Bài 2: Cho đường cong </b>

 

<i>C</i> :<i>y</i> <i>f x</i>

 

<i>x</i>33<i>x</i>2. Viết phương trình tiếp tuyến của

 

<i>C</i> trong các

trường hợp sau :


a) Tại điểm <i>M</i><sub>0</sub>

1 ;2



b) Tại điểm thuộc

 

<i>C</i> và có hồnh độ <i>x</i><sub>0</sub> 1
c) Tại giao điểm của

 

<i>C</i> với trục hoành


d) Biết tiếp tuyến đi qua điểm<i>A</i>

 1 ; 4



<b>Bài 3: Cho hàm số : </b> 3 1

 



1


<i>x</i>


<i>y</i> <i>C</i>


<i>x</i>





 .


a) Viết phương trình tiếp tuyến của

 

<i>C</i> tại điểm <i>M</i>

 1 ; 1



b) Vết phương trình tiếp tuyến của

 

<i>C</i> tại giao điểm của

 

<i>C</i> với trục hoành


c) Viết phương trình tiếp tuyến của

 

<i>C</i> tại giao điểm của

 

<i>C</i> với trục tung



d) Viết phương trình tiếp tuyến của

 

<i>C</i> bết tiếp tuyến song song với đường thẳng

 

<i>d</i> : 4<i>x</i>  <i>y</i> 1 0
e) Viết phương trình tiếp tuyến của

 

<i>C</i> biết tiếp tuyến vng góc với đường thẳng


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Bài 4: Cho đường cong </b>

 

: 3 1
1


<i>x</i>


<i>C</i> <i>y</i>


<i>x</i>







a) Viết phương trình tiếp tuyến của

 

<i>C</i> biết tiếp tuyến song song với đường thẳng


 

<i>d</i> :<i>x</i>4<i>y</i>21 0


b) Viết phương trình tiếp tuyến của

 

<i>C</i> biết tiếp tuyến vng góc với đường thẳng


 

 : 2<i>x</i>2<i>y</i> 9 0


c) Viết phương trình tiếp tuyến của

 

<i>C</i> biết tiếp tuyến tạo với đường thẳng :


<i>x</i>2<i>y</i> 5 0 một góc 300.


<b>Bài 5: Cho hàm số : </b><i>y</i><i>x</i>33<i>x</i>2

 

<i>C</i>


a) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị

 

<i>C</i> tại điểm <i>I</i>

1 ;2

.
b) Chứng minh rằng các tiếp tuyến khác của đồ thị

 

<i>C</i> không đi qua <i>I</i> .
<b>Bài 6: Cho hàm số </b> 3 2

 



3 9 5


<i>y</i><i>x</i>  <i>x</i>  <i>x</i> <i>C</i> . Trong tất cả các tiếp tuyến của đồ thị

 

<i>C</i> , hãy tìm tiếp


tuyến có hệ số góc nhỏ nhất.


<b>Bài 7: Cho hàm số </b><i>y</i> 1 <i>x</i> <i>x</i>2

 

<i>C</i> .Tìm phương trình tiếp tuyến với

 

<i>C</i> :
a) Tại điểm có hồnh độ <sub>0</sub> 1


2


<i>x</i> 


b) Song song với đường thẳng :

 

<i>d</i> :<i>x</i>2<i>y</i>0<b>. </b>
<b>Bài 8: Cho hàm số </b> 2

 

1


2 3


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>






 . Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số (1), biết tiếp


<i>tuyến đó cắt trục hoành, trục tung lần lượt tại hai điểm phân biệt A, B và tam giác OAB cân tại gốc </i>


<i>tọa độ O. </i>
<i> (Khối A – 2009) . </i>
<b>Bài 9: Cho hàm số </b> 3 2

 



3 2


<i>y</i>  <i>x</i> <i>x</i>  <i>C</i> . Tìm các điểm thuộc đồ thị

 

<i>C</i> mà qua đó kẻ được một và
chỉ một tiếp tuyến với đồ thị

 

<i>C</i> .


(Học viện Cơng nghệ Bưu chính Viễn thơng, 1999)
<b>Bài 10: Cho hàm số </b><i>y</i><i>x</i>33<i>mx</i>2 

<i>m</i>1

<i>x</i>1

 

1 , <i>m</i> là tham số thực .


Tìm các giá trị của <i>m</i>để tiếp tuyến của đồ thị của hàm số (1) tại điểm có hồnh độ <i>x</i> 1 đi qua
điểm <i>A</i>

 

1 ; 2 .


<i>(Dự bị A1 - 2008) </i>


<b>Bài 11: Cho hàm số </b> 3 1

 

1
1


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>






 . Tính diện tích của tam giác tạo bởi các trục tọa độ và tiếp tuyến


của đồ thị của hàm số (1) tại điểm <i>M</i>

2 ; 5

.


<i>(Dự bị D1 - 2008) </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Bài 13. Cho hàm số </b> 3 2

 



3 9 5


<i>y</i>  <i>x</i> <i>x</i>  <i>x</i> <i>C</i> . Trong tất cả các tiếp tuyến của đồ thị

 

<i>C</i> , hãy tìm
tiếp tuyến có hệ số góc lớn nhất.


<b>Bài 14. Cho hàm số </b> 2 1

 



1


<i>x</i>


<i>y</i> <i>C</i>


<i>x</i>





 . Gọi <i>I</i>

1 ; 2

<i>. Tìm điểm M</i>

 

<i>C</i> sao cho tiếp tuyến của

 

<i>C</i>


tại <i>M</i> vng góc với đường thẳng <i>IM</i> .


<i> (Dự bị B2 - 2003) </i>


<b>Bài 15. (*) Cho hàm số </b> 2

 



1





<i>x</i>


<i>y</i> <i>C</i>


<i>x</i> . Tìm điểm <i>M</i>

 

<i>C</i> , biết tiếp tuyến của

 

<i>C</i> tại <i>M</i> cắt hai trục tọa


độ tại ,<i>A B và tam giác OAB có diện tích bằng </i>1


2.


<i> (Khối D - 2007) </i>


<b>Bài 16. (*) Cho hàm số : </b>

 



1


<i>x</i>



<i>y</i> <i>C</i>


<i>x</i>




 . Viết phương trình tiếp tuyến

 

 của

 

<i>C</i> sao cho

 

 và hai


đường

 

<i>d</i><sub>1</sub> :<i>x</i>1 ;

 

<i>d</i><sub>2</sub> :<i>y</i>1<i> cắt nhau tạo thành một tam giác cân. (Dự bị D2 - 2007) </i>


<b>Bài 17. Cho hàm số </b> 1

 



1


<i>y</i> <i>x</i> <i>C</i>


<i>x</i>


 


 . Chứng minh rằng qua điểm <i>A</i>

1; 1

kẻ được hai tiếp tuyến với


 

<i>C</i> và hai tiếp tuyến đó vng góc với nhau.
<b>Bài 18.(*) Cho hàm số </b> 1 3 2 2 3

 



3


<i>y</i> <i>x</i>  <i>x</i>  <i>x C</i> . Qua điểm 4 4;
9 3



<i>A</i><sub></sub> <sub></sub>


  có thể kẻ được mấy tiếp tuyến
đến đồ thị

 

<i>C</i> . Viết phương trình các tiếp tuyến ấy .


<b>Bài 19 (*) Cho hàm số </b>
2


2 2
( )
1


<i>x</i> <i>x</i>


<i>y</i> <i>C</i>


<i>x</i>


 


 . Gọi <i>I</i>

1 ; 0

.Chứng minh rằng khơng có tiếp tuyến nào


của

 

<i>C</i> đi qua điểm <i>I</i> . <i>(Dự bị B2 - 2005). </i>


<b>Bài 20:(*) Cho hàm số </b><i>y</i>  <i>x</i>4 2<i>x</i>21

 

<i>C</i> . Tìm tất cả các điểm thuộc trục tung sao cho từ đó có
thể kẻ được ba tiếp tuyến với đồ thị

 

<i>C</i> .


<b>I. LÝ THUYẾT: </b>



 <b>Cho hàm số </b><i>y</i>  <i>f x</i>

 

có đạo hàm tại x. Gọi

<i>x</i>

là số gia của biến số tại x. Ta gọi tích số


 



'

.



<i>f</i>

<i>x</i>

<i>x</i>

là vi phân của hàm số

<i>f x</i>

 

tại điểm x ứng với số gia

<i>x</i>

: <i>df x</i>( ) <i>f x</i>'( ).<i>x</i>
 Nếu lấy y = x thì ta có dy = dx = 1.

<i>x</i>

=

<i>x</i>

, vì vậy ta thường kí hiệu

<i>x</i>

= dx , Vậy:


 Cơng thức tính gần đúng nhờ vi phân: <i>f x</i>( <sub>0</sub>  <i>x</i>) <i>f x</i>( )<sub>0</sub>  <i>f x</i>'( ).<sub>0</sub> <i>x</i>


<b>BÀI 4. VI PHÂN </b>


' .

<i><sub>x</sub></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>II. PHƯƠNG PHÁP: </b>


 Tính vi phân của hàm số f(x)
 Tính đạo hàm của hàm số
 Suy ra vi phân:

<i>dy</i>

<i>y</i>

' .

<i><sub>x</sub></i>

<i>dx</i>



<b>III. BÀI TẬP. </b>


<b>Bài 1. Tìm vi phân của các hàm số sau : </b>


a) <sub>2</sub>2 3


5 5


<i>x</i>


<i>y</i>


<i>x</i> <i>x</i>





  b)


2


3 5


1


<i>x</i> <i>x</i>


<i>y</i>


<i>x</i>


 




c)

<i>y</i>

(

<i>x</i>

<i>x</i>

2 32

)

d)


2



1
<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>






e)

2



3



1 2 3


<i>y</i> <i>x</i>  <i>x</i>  <i>x</i> f)


2
1 cos 2
1 cos 2


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>














g) cot (23 )
4


<i>y</i> <i>x</i> h) <i>y</i>sin(cos )<i>x</i> cos(sin )<i>x</i>
i) sin


sin


<i>x</i> <i>x</i>


<i>y</i>


<i>x</i> <i>x</i>


  k) tan3 1cot 32


2


<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i><b> . </b>
<b>Bài 2. Cho hàm số </b>


3 3


sin cos



1 sin .cos


<i>x</i> <i>x</i>


<i>y</i>


<i>x</i> <i>x</i>





 . Chứng minh đẳng thức :<i>y dy</i>. cos 2 .<i>x dx</i>0
<b>Bài 3. </b>Tính gần đúng các giá trị sau (lấy 4 chữ số thập phân trong kết quả) :


a) 8,99 <b> </b>
b) cos 460


c) tan 59 45'0
d) 4,02


e) tan 44 30'0
f) 37,97
<b>. </b>


<b>I. PHƯƠNG PHÁP: </b>


<i> Dựa theo các định nghĩa sau : </i>
<i> Đạo hàm cấp 2 : y</i>''

 

<i>y</i>' '



<i> Đạo hàm cấp 3 : y</i>'''

 

<i>y</i>'' '


...



<i> Đạo hàm cấp n : </i> ( )

( 1)



'


<i>n</i> <i>n</i>


<i>y</i>  <i>y</i> 


<i><b> Chú ý : Để tìm cơng thức tính đạo hàm cấp </b>n</i> của một hàm số ta tìm đạo hàm cấp 1 , 2 , 3 … sau
<i>đó dự đốn cơng thức tính đạo hàm cấp n và chứng minh công thức đó bằng phương pháp quy </i>
<i>nạp </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>II. BÀI TẬP: </b>


<b>Bài 1: Tìm đạo hàm các cấp đã chỉ ra của các hàm số sau : </b>


a) 1 4 2 3 5 2 4 7


4 3


<i>y</i> <i>x</i>  <i>x</i>  <i>x</i>  <i>x</i> . Tìm <i>y</i>, <i>y</i>


b) 3


4



<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>





 . Tìm  


4


, ,


<i>y</i> <i>y</i> <i>y</i>


c) <i>y</i> 3<i>x</i><i>x</i>3<i>. Tìm y</i>


d) <i>y</i> <i>x</i>.cos 3<i>x tìm y</i>


e) <i>y</i> sin2

2

<i>x</i>

<i> tìm y</i> ;
f) <i>y</i> 

2

<i>x</i>

1

5 tìm <i>y</i> 5


g)


2



3

1


2



<i>y</i>

<i>x</i>

<i>x</i>



<i>x</i>





tìm  


4


<i>y</i>


<b>Bài 2: Chứng minh các hệ thức sau với các hàm số được chỉ ra: </b>
a) <i>y y</i>3   1 0khi <i>y</i> 2<i>x</i><i>x</i>2


b) <i>x y</i>2  2

<i>x</i>2<i>y</i>2

1 <i>y</i>

0 khi <i>y</i><i>x</i>. tan<i>x</i>


c) <i>xy</i>2

<i>y</i>' sin <i>x</i>

<i>xy</i>"0 nếu <i>y</i> <i>x</i>sin<i>x</i>
d) 18

2<i>y</i>1

 <i>y</i>"0 nếu

<i>y</i>

cos

2

3

<i>x</i>


e)

<i>y</i>

"

<i>y</i>

0

nếu


<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>



<i>y</i>


cos
sin
1


cos
sin3 3







f) <i>y</i> 4 2<i>xy</i>4<i>y</i>40 nếu <i>y</i>

<i>x</i>21

2
g) 2<i>y</i>'2

<i>y</i>1

<i>y</i>" nếu


4
3




<i>x</i>
<i>x</i>


<i>y</i>


<i><b>Bài 3: Tìm các đạo hàm cấp n của các hàm số sau : </b></i>



a) 4 1


2 1


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>







b)


2 <sub>3</sub> <sub>5</sub>


1


<i>x</i> <i>x</i>


<i>y</i>
<i>x</i>


 





c) 2 1


2


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>







d)
2


3
2


<i>y</i>


<i>x</i> <i>x</i>




 
e) <sub>2</sub> 2



2 1


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i> <i>x</i>





 


f)


2
2


4 5 3
2 3 1


<i>x</i> <i>x</i>


<i>y</i>


<i>x</i> <i>x</i>


 


 



g) <i>y</i>sin4 <i>x</i>cos4 <i>x</i>
h) <i>y</i>8sin .cos3 .cos 4<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>Tính các tổng có chứa tổ hợp </b>



<i><b> Phương pháp : </b></i>


Trong phần đại số tổ hợp khi áp dụng nhị thức Newton để tính các tổng có chứa các cơng thức tổ
hợp đơi khi ta phải biết áp dụng khéo léo việc lấy đạo hàm các cấp của các vế ta sẽ tính được tổng
<i>cần tính </i>


<i><b> Bài tập: </b></i>


<b>Bài 1: Tính các tổng sau : </b>


a) 1 2 3 2 1


1 2 5 3 5 5


<i>n</i> <i>n</i>


<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>


<i>S</i> <i>C</i>  <i>C</i>  <i>C</i>  <i>nC</i> 


b) 2 2 3 3

  



2 2.1. 2 3.2. 2 1 . 1 .



<i>n</i>


<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>


<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>


<i>S</i>  <i>C</i>   <i>C</i>     <i>n n</i> <i>C</i>


c) 2 1 2 2 2 3 2


3 1 . 2 . 3 . .


<i>n</i>


<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>


<i>S</i>  <i>C</i>  <i>C</i>  <i>C</i>  <i>n C</i>


d) 4 2 0 5 1 8 2 ...

3 2


<i>n</i>


<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>


<i>S</i>  <i>C</i>  <i>C</i>  <i>C</i>   <i>n</i> <i>C</i>
<b>Bài 2. Rút gọn các tổng sau : </b>


a) <i>S</i><sub>1</sub>

<i>C<sub>n</sub></i>12<i>C<sub>n</sub></i>2  (<i>n</i>1)<i>C<sub>n</sub>n</i>1<i>nC<sub>n</sub>n</i>


b) <i>S</i><sub>2</sub>

<i>C<sub>n</sub></i>0 2<i>C<sub>n</sub></i>1 3<i>C<sub>n</sub></i>2  ... <i>nC<sub>n</sub>n</i>1(<i>n</i>1)<i>C<sub>n</sub>n</i>
c) 3 2 0 5 1 8 2 ...

3 2




<i>n</i>


<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>


<i>S</i>  <i>C</i>  <i>C</i>  <i>C</i>   <i>n</i> <i>C</i>
<b>Bài 3. (*) Rút gọn các tổng sau : </b>


99 100 198 199


0 1 99 100


1 100 100 100 100


1 1 1 1


a) 100 101 199 200


2 2 2 2


<i>S</i>  <i>C</i>  <sub> </sub>  <i>C</i>  <sub> </sub>   <i>C</i>  <sub> </sub>  <i>C</i>  <sub> </sub>


        .


b) <i>S</i><sub>2</sub> 2.1.<i>C</i><sub>20</sub>22183.2.<i>C</i><sub>20</sub>3 217  380.<i>C</i><sub>20</sub>20.


c) <i>S</i><sub>3</sub> 1 .2<i>C</i><sub>2009</sub>1 2 .2<i>C</i><sub>2009</sub>2 3 .2<i>C</i><sub>2009</sub>3  2009 .2<i>C</i><sub>2009</sub>2009.
d) <i>S</i><sub>4</sub> 3<i>C<sub>n</sub></i>05<i>C<sub>n</sub></i>17<i>C<sub>n</sub></i>2... 4023 <i>C</i><sub>2010</sub>2010.


<i><b>Bài 4. Cho số nguyên n thỏa mãn đẳng thức </b></i>







3 3


35, 3


1 2


<i>n</i> <i>n</i>


<i>A</i> <i>C</i>


<i>n</i>


<i>n</i> <i>n</i>




 


  . Tính tổng :


<i>S</i> 2 .2<i>C<sub>n</sub></i>23 .2<i>C<sub>n</sub></i>3  

 

1 <i>nn C</i>2. <i><sub>n</sub>n</i> .


<i>(Dự bị B1 – 2008) . </i>


<i><b>Bài 5. Chứng minh rằng với n là số nguyên dương , ta ln có : </b></i>



1 1

2 2 1 1


.2 .<i>n</i> <i><sub>n</sub>n</i> 1 .2 .<i>n</i> <i><sub>n</sub></i> 2 .2<i>n</i> . <i><sub>n</sub></i> 2. <i><sub>n</sub>n</i> 2 .3<i>n</i>


<i>n</i> <i>C</i>  <i>n</i>  <i>C</i>  <i>n</i>  <i>C</i>   <i>C</i>   <i>n</i> 


<i>(Dự bị D1 – 2008) . </i>


<i><b>Bài 6. Tìm số nguyên dương n sao cho : </b></i>




1 2 2 3 3 4 2 2 1


2 1 2.2 2 1 3.2 2 1 4.2 2 1 ... 2 1 .2 2 1 2011
<i>n</i> <i>n</i>


<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>


<i>C</i> <sub></sub>  <i>C</i> <sub></sub>  <i>C</i> <sub></sub>  <i>C</i> <sub></sub>   <i>n</i> <i>C</i> <sub></sub> 


</div>

<!--links-->

×