Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.25 MB, 15 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
<i><b> ĐẠO HÀM </b></i>
Trăm năm trong cõi người ta
Đạo hàm lười học khéo là lơ mơ.
X mà có mũ (en) n
Đạo hàm ta hạ mũ n đầu tiên
Rồi thì số mũ ở trên
Ta trừ đi 1 ra liền đấy thôi.
(𝑥𝑛<sub>)′ = 𝑛. 𝑥</sub>𝑛−1
Đạo hàm căn x bạn ơi
Bằng thương đấy nhé bạn thời chớ quên
Tử là số 1 còn nguyên
Mẫu 2 căn x viết liền cho nhanh.
(√𝑥 )′ = 1
2√𝑥
Đạo hàm của tích hai anh
Ta đạo anh trước, để dành anh sau
Rồi thêm dấu cộng cho mau
Giữ nguyên anh trước, anh sau đạo hàm.
(uv)′ = u′v + uv′
Nếu thương, khó mấy cũng cam
Tử ta đạo hàm nhân mẫu giữ ngun
Dấu trừ thì chớ có quên
Tử nguyên, mẫu đạo đi liền đằng sau
Bình phương mẫu chạy đi đâu
Ta mang xuống dưới cho mau thuộc bài.
(𝑢
𝑣)
′
= 𝑢
′<sub>𝑣 − 𝑣′𝑢</sub>
𝑣2
Đạo hàm sin thật là tài
Lại ra là cos có sai bao giờ.
(sinx)′ = cosx
Cos đạo hàm đẹp như mơ
Trừ sin để bạn ngẩn ngơ một mình.
(cosx)′= − sinx
Cần cù bù lại thơng minh
Một chia cos bình là đạo hàm tang.
(𝑡𝑎𝑛𝑥)′ <sub>=</sub> 1
Tử trừ 1 nhớ mà làm
Mẫu sin bình nhé chớ ham chơi bời.
(𝑐𝑜𝑡𝑥)′ <sub>=</sub> −1
𝑠𝑖𝑛2<sub>𝑥</sub>
E mũ x thật lạ đời
Đạo hàm của nó, ta thời giữ nguyên.
(𝑒𝑥)′ = 𝑒𝑥
Hàm số mũ ta để yên
Nêpe cơ số chạy liền theo sau.
(𝑎𝑥<sub>)′ = 𝑎</sub>𝑥<sub>.lna </sub>
Nepe x đạo hàm mau
Bằng 1 chia x chứ đâu khó gì.
(𝑙𝑛𝑥)′ <sub>=</sub>1
𝑥
Lơga x có khác chi?
Nepe cơ số ta thì chớ quên
(log<sub>𝑎</sub>𝑥)′ = 1
𝑥. 𝑙𝑛𝑎
<b>I . ĐẠO HÀM TẠI 1 ĐIỂM. </b>
Cho hàm số y = f(x) xác định trên khoảng (a;b) và điểm x0 thuộc khoảng đó. Giới hạn hữu hạn của
tỉ số 0
0
( ) ( )
<i>f x</i> <i>f x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<b> Khi x </b> <i>x</i>0<b> được gọi là đạo hàm của hàm số tại điểm </b><i>x</i>0, kí hiệu là f ’(𝒙𝟎)
<b>Nhận xét: </b>
Nếu đặt x – x0 =
số ứng với ∆𝑥 tại điểm x0 thì ta có:
0
0 0
0
0
0
' lim lim
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>f x</i> <i>x</i> <i>f x</i> <i>y</i>
<i>f</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
.
Nếu hàm số f(x) có đạo hàm tại điểm x0 thì f(x) liên tục tại x0. Tuy nhiên đều ngc lại chưa chắc
đúng
<b>II. ĐẠO HÀM BÊN TRÁI, BÊN PHẢI. </b>
<b>o </b>
0
0
0
0
( ) ( )
'( ) lim
<i>x</i> <i>x</i>
<i>f x</i> <i>f x</i>
<i>f x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<b> </b>
o
0
0
0
0
( ) ( )
'( ) lim
<i>x</i> <i>x</i>
<i>f x</i> <i>f x</i>
<i>f x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
Hệ quả: Hàm f(x) có đạo hàm tại x0 khi ∃ <i>f x</i>'( <sub>0</sub>), <i>f x</i>'( <sub>0</sub>)đồng thời <i>f x</i>'( <sub>0</sub>) = <i>f x</i>'( <sub>0</sub>).
<b>III. ĐẠO HÀM TRÊN KHOẢNG, TRÊN ĐOẠN. </b>
Hàm số f(x) có đạo hàm trên (a,b) nếu nó có đạo hàm tại mọi điểm thuộc khoảng (a,b)
Hàm số f(x) có đạo hàm trên [a,b] nếu nó có đạo hàm tại mọi điểm thuộc khoảng (a,b) đồng thời
tồn tại f ’(𝑎+) và f ‘(𝑏−)
<b>IV. MỐI LIÊN HỆ GIỮA ĐẠO HÀM VÀ TÍNH LIÊN TỤC. </b>
Định lí: Nếu hàm f (x) có đạo hàm tại x0 thì f (x) liên tục tại x0
Chú ý: Một hàm có thể liên tục tại x0 nhưng chưa chắc có đạo hàm tại x0. VD: f (x) = |𝑥| liên tục
tại x = 0 nhưng khơng có đạo hàm vì
0
( ) (0)
lim 1
<i>x</i>
<i>f x</i> <i>f</i>
<i>x</i>
<sub></sub>
, còn
0
( ) (0)
lim 1
<i>x</i>
<i>f x</i> <i>f</i>
<i>x</i>
<sub> </sub>
<b>I. PHƯƠNG PHÁP. </b>
Để tính số gia của hàm số y = f(x) tại điểm x0 tương ứng với số gia ∆x cho trước ta áp dụng công
thức: ∆y = f(x0 + ∆x) – f(x0)
<b>BÀI 1. KHÁI NIỆM VỀ ĐẠO HÀM</b>
0
0
0
0
( ) ( )
'( ) lim
<i>x</i> <i>x</i>
<i>f x</i> <i>f x</i>
<i>f x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<b>II. BÀI TẬP. </b>
<b>Bài 1: Tìm số gia của hàm số </b> 2
2 3 5
<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> , tương ứng với sự biến thiên của đối số:
a) Từ 𝑥<sub>0</sub>= 1 đến 𝑥<sub>0</sub>+ ∆𝑥 = 2 b) từ 𝑥<sub>0</sub> = 2 đến 𝑥<sub>0</sub><sub>+ ∆𝑥 = 9 10</sub>⁄
Bài 2: Tính ∆𝑦 và <i>y</i>
<i>x</i>
của các hàm số sau theo x và ∆𝑥:
a) <i>y</i>3<i>x</i>5 b) <i>y</i>3<i>x</i>27
c)
<b>I. PHƯƠNG PHÁP. </b>
0
0
0
0
( ) ( )
'( ) lim
<i>x</i> <i>x</i>
<i>f x</i> <i>f x</i>
<i>f x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<b>; </b> 0
0
0
0
( ) ( )
'( ) lim
<i>x</i> <i>x</i>
<i>f x</i> <i>f x</i>
<i>f x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<b>; </b> 0
0
0
0
( ) ( )
'( ) lim
<i>x</i> <i>x</i>
<i>f x</i> <i>f x</i>
<i>f x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
Hàm số f(x) có đạo hàm tại x = x0 khi <i>f x</i>'( <sub>0</sub>) <i>f x</i>'( <sub>0</sub>)
<b>II. BÀI TẬP. </b>
<b>Bài 1: Tính đạo hàm (bằng định nghĩa) của mỗi hàm số sau tại 𝑥</b><sub>0</sub>.
a)
b)
e)
a)
3 2
tại 𝑥<sub>0</sub> = 1
b)
2
2
sin
0
( )
0
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>f x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
tại 𝑥<sub>0</sub> = 0
c)
2
d)
khi
khi
<b>I. CÁC QUI TẮC TÍNH ĐẠO HÀM . </b>
<b>1. Đạo hàm của tổng, hiệu, tích, thương của hàm số: </b>
<i>u</i> ' <i>u v v u</i>' <sub>2</sub> '
<i>v</i> <i>v</i>
1 ' <i>v</i><sub>2</sub>'
<i>v</i> <i>v</i>
<b>2. Đạo hàm của hàm số hợp: </b>
Cho hàm số y = f (u) với u = u (x) khi đó
<b>Đạo hàm </b> <b>Hàm hợp</b> <b>Một số CT tính nhanh ĐH </b>
,
2
<i>ax b</i> <i>ad</i> <i>cb</i>
<i>cx</i> <i>d</i> <i><sub>cx</sub></i> <i><sub>d</sub></i>
<sub> </sub>
<sub></sub>
1 1 1 1 1 1
2 <sub>2</sub> 2
1 1 1
1 1 1
2
<i>a b</i> <i>a c</i> <i>b c</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>a b</i> <i>a c</i> <i>b c</i>
<i>ax</i> <i>bx c</i>
<i>a x</i> <i>b x c</i> <i><sub>a x</sub></i> <i><sub>b x c</sub></i>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
1 1 <sub>1</sub> <sub>1</sub>
. 2 . <i>b c</i>
<i>a a x</i> <i>a b x</i>
<i>a b</i>
<i>ax</i> <i>bx c</i>
<i>a x b</i> <i><sub>a x b</sub></i>
<b> </b>
1
1
<b> </b>
<b> </b> 1 ' 1<sub>2</sub>
<i>x</i> <i>x</i>
<sub> </sub> 2
<b> </b>
<b>1. Tìm đạo hàm của các hàm số sau: </b>
a)
4 5
2 3 2
c) 1 1 2 0,5 4
4 3
<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
d)
e)
4 3 2
f)
<b>2. Tìm đạo hàm của các hàm số sau: </b>
a)
d) <i>y</i><i>x</i>
<i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub>
f) <i>y</i>
<b>3. Tìm đạo hàm của các hàm số sau: </b>
a)
b)
c)
d)
i)
j) <sub>2</sub>
a)
b)
2
7
c)
3
d)
32
2
e)
3
f) <sub>2</sub>
g)
4
2
<b>5. Tìm đạo hàm của các hàm số sau: </b>
a)
b)
c)
3
d)
g)
h)
i)
2
3 2 1
3
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
j)
5
2
1
<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i>
<b>6. Tìm đạo hàm của các hàm số sau: </b>
a)
b)
3
sin
1 cos
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<sub></sub>
c) <i>y</i> sin3
d)
f) <i>y</i>2sin 42 <i>x</i>3cos 53 <i>x</i>
g)
3
2
2 sin 2
<i>y</i> <i>x</i>
h) <i>y</i>sin cos
j)
l)
m)
n) <i>y</i> tan 3<i>x</i>cot 3<i>x</i>
o)
2
2
p) <i>y</i>cot <i>x</i>2 1
q) <i>y</i>cos4 <i>x</i>sin4 <i>x</i>
r)
s)
t) <i>y</i>sin cos3
u) <i>y</i>sin2<sub></sub>cos2
2
5 2 3
cot cos
2
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
<b>7. a) Cho hàm số </b>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>f</i>
sin
. Tính
4
'
;
2
'
;
'
;
0
' <i>f</i> <i>f</i> <i>f</i>
<i>f</i> .
b) Cho hàm số
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>f</i>
<i>y</i> <sub>2</sub>
2
sin
1
cos
. Chứng minh: 3 ' 3
4 3
<i>f</i> <sub> </sub> <i>f</i> <sub> </sub>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
2
cos
2
(sin<i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<b>8. Tìm đạo hàm của các hàm số sau : </b>
a) <i>y</i>3 sin
c) <i>y</i>3 sin
4 4
6 6 4
sin 3cos 1
sin cos 3cos 1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
e) cos2 cos2 2 cos2 2
3 3
<i>y</i> <i>x</i> <sub></sub> <i>x</i><sub></sub> <sub></sub> <i>x</i><sub></sub>
f)
tan . 1 sin
4 2
sin
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub>
g) sin sin 2 sin 3 sin 4
cos cos 2 cos3 cos 4
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
h) 2 2 2 2cos , 0 ;
2
<i>y</i> <i>x</i> <sub></sub><i>x</i><sub></sub> <sub></sub><sub></sub>
<b>9. Cho hàm số </b> chứng minh :
a) <i>xy</i>2
b) ' tan
cos
<i>y</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<b>10. Cho các hàm số : </b>
3<i>f</i> <i>x</i> <i>g</i> <i>x</i> <b> . </b>
<b>11. a) Cho hàm số </b>
' 2 2 0
<i>y</i> <i>y</i> <b> </b>
<b>12. Giải phương trình </b>
a) <i>y</i> sin 2<i>x</i>2 cos<i>x</i> b) <i>y</i> cos2 <i>x</i>sin<i>x</i>
c) <i>y</i>3sin 2<i>x</i>4 cos 2<i>x</i>10<i>x</i> d) <i>y</i>
3
<i>y</i> <i>x</i> <i>m</i> <i>x</i> <i>mx</i> <i>. Tìm m để : </i>
a)
b)
d) <i>y</i>'0 , <i>x</i>
<b>14. Cho hàm số </b> 1 3
<i>y</i> <i>mx</i> <i>m</i> <i>x</i> <i>mx</i> . Xác định <i>m</i>để :
a)
b)
c)
2
6 2
2
<i>mx</i> <i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>. Xác định m để hàm số có </i>
<b>16. Tìm các giá trị của tham số </b> để hàm số: có <i>y</i>'0 trên một đoạn có độ
<b>dài bằng 1 . </b>
<b>17. Cho hàm số </b><i>y</i><i>mx</i>4
<b>I. LÝ THUYẾT: </b>
Phương trình tiếp tuyến của đồ thị
<b> Trong đó: </b>
Điều kiện cần và đủ để 2 đường (𝐶<sub>1</sub>): <i>y</i> <i>f x</i>
0 0
0 0
<b>II. PHƯƠNG PHÁP: </b>
<b>Dạng 1: Tiếp tuyến tại điểm </b><i>M x</i>
Tiếp tuyến của đồ thị
<b>Dạng 2: Tiếp tuyến song song với đường thẳng ( ∆ ) </b>
Tiếp tuyến (d) // (∆)
Gọi
Giải (1) ta được
Phương trình tiếp tuyến cần lập là <i>y</i><i>y</i>0 <i>f</i> '
<i>m</i> <i>y</i><i>x</i>33<i>x</i>2<i>mx m</i>
<b>BÀI 3. PHƯƠNG TRÌNH TIẾP TUYẾN</b>
∆: <i>y</i><i>y</i>0 <i>f</i> '
0 ' 0 . 0
<b>Dạng 3: Tiếp tuyến vng góc với đường thẳng ( ∆ ) </b>
Tiếp tuyến (d)
Gọi
Giải (1) ta được
Phương trình tiếp tuyến cần lập là <i>y</i><i>y</i><sub>0</sub> <i>f</i> '
<b>Dạng 4: Tiếp tuyến qua điểm A cho trước </b>
Gọi (d) là tiếp tuyến cần tìm và <i>M x</i>
Giải ( ) ta được
Phương trình tiếp tuyến cần lập là <i>y</i><i>y</i><sub>0</sub> <i>f</i> '
<b>III. BÀI TẬP: </b>
<b>Bài 1: Cho hàm số </b>
b) Biết tiếp tuyến song song với đường thẳng : 4<i>x</i> <i>y</i> 9 0
c) Vng góc với đường thẳng : 2<i>x</i>4<i>y</i>2011 0
d) Biết tiếp tuyến đi qua điểm <i>A</i>
<b>Bài 2: Cho đường cong </b>
a) Tại điểm <i>M</i><sub>0</sub>
b) Tại điểm thuộc
d) Biết tiếp tuyến đi qua điểm<i>A</i>
<b>Bài 3: Cho hàm số : </b> 3 1
1
<i>x</i>
<i>y</i> <i>C</i>
<i>x</i>
.
a) Viết phương trình tiếp tuyến của
b) Vết phương trình tiếp tuyến của
c) Viết phương trình tiếp tuyến của
d) Viết phương trình tiếp tuyến của
<b>Bài 4: Cho đường cong </b>
<i>x</i>
<i>C</i> <i>y</i>
<i>x</i>
a) Viết phương trình tiếp tuyến của
b) Viết phương trình tiếp tuyến của
c) Viết phương trình tiếp tuyến của
<i>x</i>2<i>y</i> 5 0 một góc 300.
<b>Bài 5: Cho hàm số : </b><i>y</i><i>x</i>33<i>x</i>2
a) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị
3 9 5
<i>y</i><i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>C</i> . Trong tất cả các tiếp tuyến của đồ thị
tuyến có hệ số góc nhỏ nhất.
<b>Bài 7: Cho hàm số </b><i>y</i> 1 <i>x</i> <i>x</i>2
2
<i>x</i>
b) Song song với đường thẳng :
2 3
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số (1), biết tiếp
<i>tuyến đó cắt trục hoành, trục tung lần lượt tại hai điểm phân biệt A, B và tam giác OAB cân tại gốc </i>
<i>tọa độ O. </i>
<i> (Khối A – 2009) . </i>
<b>Bài 9: Cho hàm số </b> 3 2
3 2
<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>C</i> . Tìm các điểm thuộc đồ thị
(Học viện Cơng nghệ Bưu chính Viễn thơng, 1999)
<b>Bài 10: Cho hàm số </b><i>y</i><i>x</i>33<i>mx</i>2
Tìm các giá trị của <i>m</i>để tiếp tuyến của đồ thị của hàm số (1) tại điểm có hồnh độ <i>x</i> 1 đi qua
điểm <i>A</i>
<i>(Dự bị A1 - 2008) </i>
<b>Bài 11: Cho hàm số </b> 3 1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
. Tính diện tích của tam giác tạo bởi các trục tọa độ và tiếp tuyến
của đồ thị của hàm số (1) tại điểm <i>M</i>
<i>(Dự bị D1 - 2008) </i>
<b>Bài 13. Cho hàm số </b> 3 2
3 9 5
<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>C</i> . Trong tất cả các tiếp tuyến của đồ thị
<b>Bài 14. Cho hàm số </b> 2 1
1
<i>x</i>
<i>y</i> <i>C</i>
<i>x</i>
. Gọi <i>I</i>
tại <i>M</i> vng góc với đường thẳng <i>IM</i> .
<i> (Dự bị B2 - 2003) </i>
<b>Bài 15. (*) Cho hàm số </b> 2
1
<i>x</i>
<i>y</i> <i>C</i>
<i>x</i> . Tìm điểm <i>M</i>
độ tại ,<i>A B và tam giác OAB có diện tích bằng </i>1
2.
<i> (Khối D - 2007) </i>
<b>Bài 16. (*) Cho hàm số : </b>
1
<i>x</i>
<i>y</i> <i>C</i>
<i>x</i>
. Viết phương trình tiếp tuyến
đường
<b>Bài 17. Cho hàm số </b> 1
1
<i>y</i> <i>x</i> <i>C</i>
<i>x</i>
. Chứng minh rằng qua điểm <i>A</i>
3
<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x C</i> . Qua điểm 4 4;
9 3
<i>A</i><sub></sub> <sub></sub>
có thể kẻ được mấy tiếp tuyến
đến đồ thị
<b>Bài 19 (*) Cho hàm số </b>
2
2 2
( )
1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i> <i>C</i>
<i>x</i>
. Gọi <i>I</i>
của
<b>Bài 20:(*) Cho hàm số </b><i>y</i> <i>x</i>4 2<i>x</i>21
<b>I. LÝ THUYẾT: </b>
<b>Cho hàm số </b><i>y</i> <i>f x</i>
Cơng thức tính gần đúng nhờ vi phân: <i>f x</i>( <sub>0</sub> <i>x</i>) <i>f x</i>( )<sub>0</sub> <i>f x</i>'( ).<sub>0</sub> <i>x</i>
<b>BÀI 4. VI PHÂN </b>
<b>II. PHƯƠNG PHÁP: </b>
Tính vi phân của hàm số f(x)
Tính đạo hàm của hàm số
Suy ra vi phân:
<b>III. BÀI TẬP. </b>
<b>Bài 1. Tìm vi phân của các hàm số sau : </b>
a) <sub>2</sub>2 3
5 5
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
b)
2
3 5
1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
c)
2
1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
e)
1 2 3
<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> f)
2
1 cos 2
1 cos 2
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
g) cot (23 )
4
<i>y</i> <i>x</i> h) <i>y</i>sin(cos )<i>x</i> cos(sin )<i>x</i>
i) sin
sin
<i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i> <i>x</i>
k) tan3 1cot 32
2
<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i><b> . </b>
<b>Bài 2. Cho hàm số </b>
3 3
sin cos
1 sin .cos
<i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i> <i>x</i>
. Chứng minh đẳng thức :<i>y dy</i>. cos 2 .<i>x dx</i>0
<b>Bài 3. </b>Tính gần đúng các giá trị sau (lấy 4 chữ số thập phân trong kết quả) :
a) 8,99 <b> </b>
b) cos 460
c) tan 59 45'0
d) 4,02
e) tan 44 30'0
f) 37,97
<b>. </b>
<b>I. PHƯƠNG PHÁP: </b>
<i> Dựa theo các định nghĩa sau : </i>
<i> Đạo hàm cấp 2 : y</i>''
<i> Đạo hàm cấp 3 : y</i>'''
<i> Đạo hàm cấp n : </i> ( )
'
<i>n</i> <i>n</i>
<i>y</i> <i>y</i>
<i><b> Chú ý : Để tìm cơng thức tính đạo hàm cấp </b>n</i> của một hàm số ta tìm đạo hàm cấp 1 , 2 , 3 … sau
<i>đó dự đốn cơng thức tính đạo hàm cấp n và chứng minh công thức đó bằng phương pháp quy </i>
<i>nạp </i>
<b>II. BÀI TẬP: </b>
<b>Bài 1: Tìm đạo hàm các cấp đã chỉ ra của các hàm số sau : </b>
a) 1 4 2 3 5 2 4 7
4 3
<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> . Tìm <i>y</i>, <i>y</i>
b) 3
4
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
. Tìm
4
, ,
<i>y</i> <i>y</i> <i>y</i>
c) <i>y</i> 3<i>x</i><i>x</i>3<i>. Tìm y</i>
d) <i>y</i> <i>x</i>.cos 3<i>x tìm y</i>
e) <i>y</i> sin2
g)
2
<i>y</i>
4
<i>y</i>
<b>Bài 2: Chứng minh các hệ thức sau với các hàm số được chỉ ra: </b>
a) <i>y y</i>3 1 0khi <i>y</i> 2<i>x</i><i>x</i>2
b) <i>x y</i>2 2
c) <i>xy</i>2
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
cos
sin
1
cos
sin3 3
f) <i>y</i> 4 2<i>xy</i>4<i>y</i>40 nếu <i>y</i>
4
3
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i><b>Bài 3: Tìm các đạo hàm cấp n của các hàm số sau : </b></i>
a) 4 1
2 1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
b)
2 <sub>3</sub> <sub>5</sub>
1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
c) 2 1
2
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
d)
2
3
2
<i>y</i>
<i>x</i> <i>x</i>
e) <sub>2</sub> 2
2 1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i> <i>x</i>
f)
2
2
4 5 3
2 3 1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i> <i>x</i>
g) <i>y</i>sin4 <i>x</i>cos4 <i>x</i>
h) <i>y</i>8sin .cos3 .cos 4<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i><b> Phương pháp : </b></i>
Trong phần đại số tổ hợp khi áp dụng nhị thức Newton để tính các tổng có chứa các cơng thức tổ
hợp đơi khi ta phải biết áp dụng khéo léo việc lấy đạo hàm các cấp của các vế ta sẽ tính được tổng
<i>cần tính </i>
<i><b> Bài tập: </b></i>
<b>Bài 1: Tính các tổng sau : </b>
a) 1 2 3 2 1
1 2 5 3 5 5
<i>n</i> <i>n</i>
<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>
<i>S</i> <i>C</i> <i>C</i> <i>C</i> <i>nC</i>
b) 2 2 3 3
2 2.1. 2 3.2. 2 1 . 1 .
<i>n</i>
<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>
<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>
<i>S</i> <i>C</i> <i>C</i> <i>n n</i> <i>C</i>
c) 2 1 2 2 2 3 2
3 1 . 2 . 3 . .
<i>n</i>
<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>
<i>S</i> <i>C</i> <i>C</i> <i>C</i> <i>n C</i>
d) 4 2 0 5 1 8 2 ...
<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>
<i>S</i> <i>C</i> <i>C</i> <i>C</i> <i>n</i> <i>C</i>
<b>Bài 2. Rút gọn các tổng sau : </b>
a) <i>S</i><sub>1</sub>
b) <i>S</i><sub>2</sub>
<i>n</i>
<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>
<i>S</i> <i>C</i> <i>C</i> <i>C</i> <i>n</i> <i>C</i>
<b>Bài 3. (*) Rút gọn các tổng sau : </b>
99 100 198 199
0 1 99 100
1 100 100 100 100
1 1 1 1
a) 100 101 199 200
2 2 2 2
<i>S</i> <i>C</i> <sub> </sub> <i>C</i> <sub> </sub> <i>C</i> <sub> </sub> <i>C</i> <sub> </sub>
.
b) <i>S</i><sub>2</sub> 2.1.<i>C</i><sub>20</sub>22183.2.<i>C</i><sub>20</sub>3 217 380.<i>C</i><sub>20</sub>20.
c) <i>S</i><sub>3</sub> 1 .2<i>C</i><sub>2009</sub>1 2 .2<i>C</i><sub>2009</sub>2 3 .2<i>C</i><sub>2009</sub>3 2009 .2<i>C</i><sub>2009</sub>2009.
d) <i>S</i><sub>4</sub> 3<i>C<sub>n</sub></i>05<i>C<sub>n</sub></i>17<i>C<sub>n</sub></i>2... 4023 <i>C</i><sub>2010</sub>2010.
<i><b>Bài 4. Cho số nguyên n thỏa mãn đẳng thức </b></i>
3 3
35, 3
1 2
<i>n</i> <i>n</i>
<i>A</i> <i>C</i>
<i>n</i>
<i>n</i> <i>n</i>
. Tính tổng :
<i>S</i> 2 .2<i>C<sub>n</sub></i>23 .2<i>C<sub>n</sub></i>3
<i>(Dự bị B1 – 2008) . </i>
<i><b>Bài 5. Chứng minh rằng với n là số nguyên dương , ta ln có : </b></i>
.2 .<i>n</i> <i><sub>n</sub>n</i> 1 .2 .<i>n</i> <i><sub>n</sub></i> 2 .2<i>n</i> . <i><sub>n</sub></i> 2. <i><sub>n</sub>n</i> 2 .3<i>n</i>
<i>n</i> <i>C</i> <i>n</i> <i>C</i> <i>n</i> <i>C</i> <i>C</i> <i>n</i>
<i>(Dự bị D1 – 2008) . </i>
<i><b>Bài 6. Tìm số nguyên dương n sao cho : </b></i>
1 2 2 3 3 4 2 2 1
2 1 2.2 2 1 3.2 2 1 4.2 2 1 ... 2 1 .2 2 1 2011
<i>n</i> <i>n</i>
<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>
<i>C</i> <sub></sub> <i>C</i> <sub></sub> <i>C</i> <sub></sub> <i>C</i> <sub></sub> <i>n</i> <i>C</i> <sub></sub>