Tải bản đầy đủ (.pptx) (49 trang)

Điều kiện an toàn thực phẩm và một số yếu tố liên quan của các cửa hàng ăn uống tại thành phố Thái Nguyên, năm 2018

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.69 MB, 49 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO</b>


<b>TRƯỜNG ĐẠI HỌC THĂNG LONG</b>



<i>Luận văn:</i>



<i><b>ĐIỀU KIỆN AN TOÀN THỰC PHẨM VÀ MỘT SỐ YẾU </b></i>


<i><b>TỐ LIÊN QUAN CỦA CÁC CỬA HÀNG ĂN UỐNG TẠI </b></i>



<i><b>THÀNH PHỐ THÁI NGUYÊN, NĂM 2018</b></i>



<b>Học viên: NGƠ THU HUYỀN</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

NỘI DUNG TRÌNH BÀY



<b><sub>ĐẶT VẤN ĐỀ</sub></b>



<b><sub>MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU</sub></b>



<b>PHẦN I</b>

<b>TỔNG QUAN </b>



<b>PHẦN II</b>

<b>ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU</b>


<b>PHẦN III</b>

<b>KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN</b>



<b>PHẦN IV</b>

<b>KẾT LUẬN</b>



<b> PHẦN V</b>

<b>KHUYẾN NGHỊ</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

ĐẶT VẤN ĐỀ



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

ĐẶT VẤN ĐỀ




Cuộc sống hiện đại bận rộn, ít


có thời gian tự nấu ăn dần


hình thành thói quan sử dụng


DVAU có sẵn



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

ĐẶT VẤN ĐỀ



Thành phố Thái Nguyên: đô thị loại I trực thuộc tỉnh Thái Nguyên


- Diện tích tự nhiên: 222,93 km2



- Dân số: 362.921 người;



- Tập trung dân cư đông với nhiều cơ quan, đơn vị, trường học,


bệnh viện của Trung ương và địa phương đóng trên địa bàn



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

ĐẶT VẤN ĐỀ



Tiến hành nghiên cứu đề tài:



<i><b>“Điều kiện an toàn thực phẩm </b></i>


<i><b>và một số yếu tố liên quan của </b></i>


<i><b>các cửa hàng ăn uống tại </b></i>


<i><b>thành phố Thái Nguyên, năm </b></i>


<i><b>2018”.</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU



Mô tả điều kiện an toàn thực phẩm của


các cửa hàng ăn uống




Đánh giá kiến thức, thực hành của người


chế biến, quản lý



Phân tích một số yếu tố liên quan đến


điều kiện ATTP của cửa hàng, kiến thức,



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>I. TỔNG QUAN TÀI LIỆU</b>



<b>1.1 Một số khái niệm</b>



<i>An toàn thực phẩm là việc bảo đảm để thực phẩm khơng gây hại </i>



<i>đến sức khỏe, tính mạng con người (Luật ATTP năm 2010).</i>



<b>1.2. Những nguyên nhân gây ô nhiễm thực phẩm tại cộng đồng</b>



- Q trình chăn ni, gieo trồng, sản xuất thực phẩm, lương thực


- Quá trình chế biến khơng đúng



- Q trình sử dụng và bảo quản không đúng



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>I. TỔNG QUAN TÀI LIỆU</b>


<b>1.3. Cửa hàng ăn uống</b>



<b>1.3.1. Khái niệm</b>



Căn cứ Thông tư số 30/2012/TT-BYT ngày 05/12/2012 của Bộ


Y tế:



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>I. TỔNG QUAN TÀI LIỆU</b>




<b>1.3.2. Quy định về điều kiện đảm bảo an </b>


<b>toàn thực phẩm đối với cửa hàng ăn uống</b>


<b>1.3.3. Quy định về công tác kiểm tra</b>



<b>Văn bản quy </b>


<b>phạm pháp luật</b>



(Luật ATTP, TT




15/2012/TT-BYT, TT




30/2012/TT-BYT,...)



<b>VB PQ</b>



Cơ sở


vật chất,



trang


thiết bị,


dụng cụ



Người


trực tiếp


chế biến,



phục vụ



ăn uống



Bảo


quản,


bày bán



thực


phẩm



Nguyên


liệu, phụ



gia,


nước



dùng



VS, thu


gom rác



thải



Kiểm


tra,


quản lý



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>I. TỔNG QUAN TÀI LIỆU</b>



<b>1.4. Thực trạng an toàn thực phẩm</b>




<i><b>- Nguyên nhân gây NĐTP: TĂ nhiễm VSV, bị biến chất, nhiễm độc </b></i>



<i>hóa học hoặc có sẵn chất độc...</i>



<i><b>- Thế giới: WHO (2015)</b></i>



+ Gần

<i><b>1/3 CÁC CA TỬ VONG </b></i>

do các bệnh từ ngộ độc thực phẩm nằm ở

<i><b>TRẺ EM DƯỚI 5 </b></i>


<i><b>TUỔI</b></i>



+ Cứ

<i><b>10 NGƯỜI THÌ CĨ 1 NGƯỜI</b></i>

bị bệnh từ ăn thực phẩm bị ô nhiễm



<b>- Việt Nam: Năm 2017: cả nước xảy ra 111 vụ ngộ độc thực phẩm, làm 3.374 người bị </b>



ngộ độc, trong đó 22 trường hợp tử vong



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>II. ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU</b>



<b>2.2. Thời gian và địa điểm nghiên cứu</b>



<b>2.1. Đối tượng NC</b>



<b>2.1. Đối tượng NC</b>



Cửa hàng ăn uống


trên địa bàn TPTN



Chủ cơ sở và



người trực tiếp chế


biến, KD tại cửa




hàng



- Thời gian: từ tháng 5 đến tháng 8 năm 2018.


- Địa điểm: TP. Thái Nguyên.



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>II. ĐỐI TƯỢNG VÀ PP NGHIÊN CỨU</b>


<b>2.3. Thiết kế nghiên cứu</b>



Sử dụng phương pháp nghiên



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>II. ĐỐI TƯỢNG VÀ PP NGHIÊN CỨU</b>



<i>* Chọn cỡ mẫu phân tích các yếu tố liên quan giữa kiến thức của người chế biến, </i>


<i>quản lý tham gia NC và điều kiện ATTP của cửa hàng theo CT:</i>



Trong đó:



n: cỡ mẫu nghiên cứu



Z: là độ tin cậy lấy ở ngưỡng xác suất α = 0,05; Z


=1,96



P: Tỷ lệ người chế biến, quản lý chưa đạt về kiến


thức VSATTP, chọn p=0,19 ( TK NC của Trương Văn Bé


Tư)



d: Sai số cho phép, lấy mức d=0,06



<b>2.4. Cỡ mẫu và phương pháp chọn mẫu</b>




Thay vào cơng thức ta tính được n=266


(người).



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>II. ĐỐI TƯỢNG VÀ PP NGHIÊN CỨU</b>


<b>2.4. Cỡ mẫu và phương pháp chọn mẫu</b>



Dùng phương pháp chọn mẫu ngẫu nhiên đơn tiến hành chọn


cửa hàng nghiên cứu. Với mỗi cửa hàng nghiên cứu sẽ tiến hành


phỏng vấn tất cả đối tượng trực tiếp tham gia chế biến và kinh doanh


ăn uống.



Kết quả thực tế: số đối tượng đồng ý tham gia nghiên cứu

<i><b>N= 270 </b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>II. ĐỐI TƯỢNG VÀ PP NGHIÊN CỨU</b>



<b>2.5. Công cụ thu thập số liệu</b>



Bộ công cụ thu thập số liệu bao gồm:



- Bảng kiểm quan sát để đánh giá ĐK ATTP của các cửa hàng ăn uống



- Bảng đánh giá kiến thức, thực hành về ATTP của người trực tiếp tham gia


chế biến, kinh doanh dịch vụ ăn uống tại cửa hàng



- Bảng chấm điểm (phụ lục 4).



<b>2.6. Phương pháp thu thập số liệu</b>



Quan sát kết hợp phỏng vấn.




</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>II. ĐỐI TƯỢNG VÀ PP NGHIÊN CỨU</b>


<b>2.7. Tiêu chuẩn đánh giá</b>



<b>Đánh giá điều kiện </b>


<b>VSATTP của cửa </b>



<b>hàng</b>



Đạt: >80% tiêu


chí, từ 24/30



điểm trở lên


theo bản đánh



giá



Khơng đạt:


<80% tiêu chí,



tức <24 điểm



<b>Đánh giá kiến </b>


<b>thức của ĐTNC</b>



Đạt: trả lời


đúng 80% câu



hỏi, tức 37/46


điểm trở lên



Không đạt: <


80%, hay <37



điểm



<b>Đánh giá thực hành </b>


<b>của ĐTNC</b>



Đạt: đạt từ


8/10 tiêu chí


quan sát (trên



80%)


Không đạt:


Dưới 80%, hay



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>II. ĐỐI TƯỢNG VÀ PP NGHIÊN CỨU</b>



<b>2.8. Quá trình thu thập thông tin</b>



<b>2.9. Các biến số và chỉ số nghiên cứu</b>



<b>2.10. Sai số và biện pháp khống chế sai số</b>


<b>2.11.Xử lý và phân tích số liệu</b>



- Sử dụng phần mềm EpiData 3.1 để nhập liệu và quản lý số liệu.



- Sử dụng phần mềm thống kê SPSS 20.0 để phân tích số liệu với các test thống


kê phù hợp với nghiên cứu.




- Mô tả điều kiện ATTP của cửa hàng thông qua các giá trị tỷ lệ, tần suất của các


biến số đặc điểm của cơ sở.



- Mô tả một số yếu tố liên quan thông qua các tỷ lệ hoặc giá trị trung bình của các


biến số tương ứng; tương quan giữa kiến thức của người chế biến chính và thực trạng


VSATTP của cửa hàng.



<i>Luận văn và phụ lục</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>II. ĐỐI TƯỢNG VÀ PP NGHIÊN CỨU</b>


<b>2.12.Vấn đề đạo đức nghiên cứu</b>



- Tất cả các đối tượng tham gia nghiên cứu đều được giải thích rõ ràng về nội


dung, mục đích nghiên cứu. Việc tham gia nghiên cứu là tự nguyện và có thể dừng


lại ở bất kì thời điểm nào.



</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>III. </b>

<b>KẾT QUẢ, BÀN LUẬN</b>



<b>3.1.Thực trạng điều kiện ATTP tại cửa hàng</b>



Bảng 3.1: Thông tin chung về cửa hàng


(N=96)



<b>Biến số</b> <b>Thơng tin</b>


<b>Số </b>
<b>lượng</b>


<b>(n)</b>



<b>Tỷ lệ</b>
<b>(%)</b>
<b>Loại hình kinh </b>


<b>doanh</b>


<i>Đồ ăn sáng (phở, bún, </i>


<i>cháo,…)</i> <i>29</i> <i>30,2</i>
<i>Cơm bình dân</i> <i>26</i> <i>27,1</i>
<i>Khác (lẩu, đồ nướng, đồ </i>


<i>nhậu…)</i> <i>41</i> <i>42,7</i>


<b>Địa điểm kinh </b>
<b>doanh</b>


<i>Trục đường giao thơng </i>


<i>chính</i> <i>53</i> <i>55,2</i>
<i>Đường nhỏ, ngõ nhỏ</i> <i>43</i> <i>44,8</i>


<b>Thời gian hoạt </b>
<b>động</b>


<i>< 1 năm</i> <i>2</i> <i>2,1</i>
<i>1-3 năm</i> <i>34</i> <i>35,4</i>
<i>> 3 năm</i> <i>60</i> <i>62,5</i>


<b>Số người tham </b>


<b>gia chế biến và </b>
<b>kinh doanh dịch </b>
<b>vụ tại cửa hàng</b>


<i>1 người</i> <i>1</i> <i>1,0</i>
<i>2- <5 người</i> <i>88</i> <i>91,7</i>
<i>≥ 5 người</i> <i>7</i> <i>7,3</i>


<b>Biến số</b> <b>Thông tin</b>


<b>Số </b>
<b>lượng</b>
<b>(n)</b>
<b>Tỷ </b>
<b>lệ</b>
<b>(%)</b>
<b>Được cấp giấy đăng </b>


<b>ký kinh doanh</b>


<i>Có</i> <i>91</i> <i>94,8</i>
<i>Khơng</i> <i>5</i> <i>5,2</i>


<b>GCN cơ sở đủ điều </b>
<b>kiện ATTP</b>


<i>Có GCN cơ sở đủ điều </i>


<i>kiện ATTP</i> <i>66</i> <i>68,8</i>
<i>Khơng có </i> <i>30</i> <i>31,2</i>



<b>Tần suất kiểm tra </b>
<b>ATTP của cơ quan </b>
<b>chức năng trong năm </b>
<b>qua</b>


<i>Chưa có kiểm tra</i> <i>37</i> <i>38,5</i>
<i>1-2 lần/năm</i> <i>59</i> <i>61,5</i>
<i>>2 lần/năm</i> <i>0</i> <i>0</i>


<b>Xử phạt về ATTP</b> <i>Đã bị xử phạt về ATTP</i> <i>39</i> <i>40,6</i>


<i>Chưa bị xử phạt</i> <i>57</i> <i>59,4</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>III. KẾT QUẢ, BÀN LUẬN</b>



<b>3.1.Thực trạng điều kiện ATTP tại cửa hàng</b>



Bảng 3.2: Điều kiện về cơ sở của cửa hàng (N=96)



<b>Điều kiện</b> <b>Tiêu chí</b>


<b>Đạt</b>


Tần
số (n)


Tỷ lệ
(%)



<b>Vệ sinh môi </b>
<b>trường tại </b>
<b>khu vực kinh </b>
<b>doanh theo </b>
<b>cảm quan</b>


<i>Không bị ảnh hưởng từ các </i>
<i>nguồn ô nhiễm xung quanh </i>
<i>(bụi, hóa chất độc hại, rác thải, </i>
<i>cống, rãnh...)</i>


<i>62</i> <i>64,6</i>


<i>Không bị ngập nước, đọng </i>


<i>nước</i> <i>85</i> <i>88,5</i>
<i>Không bị ảnh hưởng bởi động </i>


<i>vật, côn trùng và vi sinh vật gây </i>
<i>hại</i>


<i>76</i> <i>79,2</i>


<b>Kết cấu nhà </b>
<b>cửa, vật liệu </b>
<b>xây dựng của </b>
<b>cửa hàng</b>


<i>Kết cấu vững chắc, vật liệu </i>



<i>không thấm, dễ cọ rửa, vệ sinh</i> <i>62</i> <i>64,6</i>


<b>Điều kiện</b> <b>Tiêu chí</b>


<b>Đạt</b>


Tần số
(n)


Tỷ lệ
(%)


<b>Thiết kế của </b>
<b>cửa hàng</b>


<i>Nơi chế biến thức ăn sạch sẽ, </i>


<i>cách biệt nguồn ô nhiễm</i> <i>63</i> <i>65,6</i>
<i>Nơi bày bán và ăn uống sạch </i>


<i>sẽ, cách biệt nguồn ô nhiễm</i> <i>87</i> <i>90,6</i>
<i>Nơi rửa tay cho khách hàng </i>


<i>sạch sẽ</i> <i>60</i> <i>62,5</i>
<i>Khu vực trưng bày thức ăn </i>


<i>cách biệt giữa thực phẩm </i>
<i>sống và thức ăn chín</i>


<i>52</i> <i>54,2</i>



<b>Nước sử dụng </b>
<b>trong nấu </b>


<b>nướng và chế </b>
<b>biến thực phẩm</b>


<i>Sử dụng nước máy do nhà </i>
<i>máy nước sạch cung cấp, đạt </i>
<i>các chỉ tiêu về cảm quan và </i>
<i>mùi vị</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>III. KẾT QUẢ, BÀN LUẬN</b>



<b>3.1.Thực trạng điều kiện ATTP tại cửa hàng</b>



<i>0</i>
<i>10</i>
<i>20</i>
<i>30</i>
<i>40</i>
<i>50</i>
<i>60</i>
<i>70</i>
<i>80</i>
<i>90</i>


<i>100</i> <i>97</i>


<i>34</i>



<i>92</i> <i><sub>89</sub></i>


<i>Tỷ lệ %</i>


<b>Biểu đồ 3.1: Điều kiện về thu gom chất thải, </b>


<b>rác thải của các cửa hàng (N=96)</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>III. KẾT QUẢ, BÀN LUẬN</b>



<b>3.1.Thực trạng điều kiện ATTP tại cửa hàng</b>



<b>Bảng 3.3: Điều kiện về trang thiết bị, dụng cụ (N=96)</b>



<b>Điều kiện</b> <b>Tiêu chí</b>


<b>Đạt</b>


Tần số
(n)


Tỷ lệ
(%)


<b>Bảo quản, trưng bày </b>
<b>thức ăn ngay, thực </b>
<b>phẩm chín</b>


<i>Thức ăn ngay, thực phẩm </i>
<i>chín được trưng bày trên </i>


<i>bàn hoặc giá cao cách mặt </i>
<i>đất ít nhất 60cm</i>


<i>77</i> <i>80,2</i>
<i>Để trong tủ kính hoặc thiết </i>


<i>bị bảo quản, che đậy hợp </i>
<i>vệ sinh, chống được ruồi, </i>
<i>nhặng, bụi bẩn, mưa, nắng </i>
<i>và côn trùng, động vật gây </i>
<i>hại</i>


<i>45</i> <i>46,9</i>


<b>Thiết bị bảo quản</b> <i>Có thiết bị bảo quản thực </i>


<i>phẩm như tủ lạnh, tủ đá…</i> <i>92</i> <i>95,8</i>


<b>Nước đá dùng trong </b>
<b>bảo quản thực </b>


<b>phẩm</b>


<i>Nước đá được sản xuất từ </i>
<i>nguồn nước sạch theo quy </i>
<i>định</i>


<i>74</i> <i>77,1</i>


<b>Chất tẩy rửa dụng </b>


<b>cụ</b>


<i>Chất tẩy rửa, nước rửa </i>
<i>chén đĩa chun dụng, an </i>
<i>tồn, có nguồn gốc xuất xứ</i>


<i>81</i> <i>84,4</i>


<b>Điều kiện</b> <b>Tiêu chí</b>


<b>Đạt</b>


Tần số
(n)


Tỷ lệ
(%)


<b>Dụng cụ nấu </b>
<b>nướng, chế biến </b>
<b>(xoong, nồi, </b>
<b>chảo, dao, </b>
<b>thớt…)</b>


<i>Sạch sẽ, làm từ vật liệu </i>


<i>an toàn </i> <i>86</i> <i>89,6</i>
<i>Dao, thớt dùng riêng </i>


<i>cho thực phẩm sống - </i>


<i>chín</i>


<i>86</i> <i>89,6</i>


<b>Dụng cụ ăn </b>
<b>uống (bát, đĩa, </b>
<b>đũa, thìa…)</b>


<i>Được rửa sạch sẽ, phơi </i>


<i>khơ trước khi dùng</i> <i>89</i> <i>92,7</i>
<i> Dụng cụ sản xuất từ </i>


<i>nguyên liệu an toàn, </i>
<i>bảo đảm không thôi </i>
<i>nhiễm các chất độc hại, </i>
<i>mùi vị lạ vào thực phẩm</i>


<i>89</i> <i>92,7</i>


<b>Phương tiện </b>
<b>rửa, khử trùng </b>
<b>tay</b>


<i>Có Labo hoặc vịi nước </i>
<i>rửa tay, xà phòng khử </i>
<i>trùng, khăn lau tay</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>III. KẾT QUẢ, BÀN LUẬN</b>




<b>3.1.Thực trạng điều kiện ATTP tại cửa hàng</b>



<b>Bảng 3.4: Điều kiện nguyên liệu thực phẩm, phụ gia và các chất </b>


<b>hỗ trợ chế biến (N=96)</b>



<b>Điều kiện</b>

<b>Tiêu chí</b>



<b>Đạt</b>

Tần số


(n)


Tỷ lệ


(%)


<b>Nguyên liệu </b>


<b>chế biến </b>


<b>thực phẩm</b>



<i>Nguyên liệu thực phẩm </i>


<i>có nguồn gốc xuất xứ, </i>


<i>hợp đồng hoặc sổ sách </i>


<i>ghi chép việc mua bán</i>



<i>26</i>

<i>27,1</i>



<i>Tươi ngon, không ôi </i>



<i>thiu mốc hỏng</i>

<i>83</i>

<i>86,5</i>



<i>Các nguyên liệu đóng </i>


<i>gói sẵn trên bao bì cần </i>


<i>ghi rõ nguồn gốc, hạn </i>



<i>dùng và còn hạn sử </i>


<i>dụng</i>



<i>65</i>

<i>67,7</i>



<b>Điều kiện</b>

<b>Tiêu chí</b>



<b>Đạt</b>


Tần số


(n)



Tỷ lệ


(%)



<b>Các chất phụ gia </b>


<b>thực phẩm, chất </b>


<b>hỗ trợ chế biến, </b>


<b>bảo quản thực </b>


<b>phẩm</b>



<i>Các chất phụ gia thực </i>


<i>phẩm, chất hỗ trợ chế </i>


<i>biến, bảo quản thực </i>


<i>phẩm có nguồn gốc, </i>


<i>xuất xứ rõ ràng và trong </i>


<i>danh mục được Bộ Y tế </i>


<i>cho phép sử dụng</i>



<i>85</i>

<i>88,5</i>




<i>Còn hạn sử dụng</i>

<i>87</i>

<i>90,6</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>III. KẾT QUẢ, BÀN LUẬN</b>



<b>3.1.Thực trạng điều kiện ATTP tại cửa hàng</b>



<b>Bảng 3.5: Điều kiện về người tham gia chế biến thực phẩm (N=96)</b>



<b>Điều kiện</b>

<b>Tiêu chí</b>



<b>Đạt</b>



Tần số


(n)



Tỷ lệ


(%)



<b>Khám sức khỏe </b>


<b>định kỳ</b>



<i>Được khám sức khỏe định kì ít nhất 1 </i>



<i>lần/năm</i>

<i>69</i>

<i>71,9</i>



<b> Giấy xác nhận </b>


<b>kiến thức ATTP </b>


<b>cho chủ cơ sở và </b>


<b>người trực tiếp </b>



<b>chế biến</b>



<i>Có Giấy xác nhận kiến thức ATTP do cơ </i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>III. KẾT QUẢ, BÀN LUẬN</b>



<b>3.1.Thực trạng điều kiện ATTP tại cửa hàng</b>



<b>Biểu đồ 3.2: Đánh giá điều kiện ATTP chung của cửa hàng (N=96)</b>



45


51


Không đạt Đạt



<i>Cao hơn nhóm cửa hàng tại nghiên cứu của Lê Thị Thanh Lương tại phường Việt Hưng, quận Long Biên, HN </i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>III. KẾT QUẢ, BÀN LUẬN</b>



<b>3.2.Kiến thức, thực hành của người quản lý và tham gia chế biến, kinh </b>


<b>doanh tại cửa hàng</b>



<b>Bảng 3.6: Thông tin chung của ĐTNC (N=270)</b>



<b>Biến số</b>

<b>Thông tin</b>

<b>Tần số </b>


<b>(n)</b>



<b>Tỷ lệ</b>


<b>(%)</b>




<b>Vai trị của </b>


<b>ĐTNC</b>



<i>Chủ cơ sở</i>

<i>96</i>

<i>35,6</i>



<i>Người làm cơng ăn lương </i>


<i>tham gia chế biến thực </i>


<i>phẩm</i>



<i>174</i>

<i>64,4</i>



<b>Tuổi</b>



<i>Dưới 25</i>

<i>34</i>

<i>12,6%</i>



<i>Từ 25-45</i>

<i>177</i>

<i>65,6%</i>



<i>Trên 45</i>

<i>59</i>

<i>21,9%</i>



<b>Giới</b>

<i>Nam</i>

<i>138</i>

<i>51,1</i>



<i>Nữ</i>

<i>132</i>

<i>48,9</i>



<b>Biến số</b>

<b>Thơng tin</b>

<b>Tần số </b>


<b>(n)</b>



<b>Tỷ lệ</b>


<b>(%)</b>




<b>Trình độ học </b>


<b>vấn</b>



<i>Tiểu học, THCS</i>

<i>16</i>

<i>5,9</i>



<i>THPT</i>

<i>137</i>

<i>50,7</i>



<i>Từ trung cấp trở lên</i>

<i>117</i>

<i>43,3</i>



<b>Trình độ </b>


<b>đào tạo </b>



<b>chun mơn </b>


<b>về nấu ăn</b>



<i>Chưa qua đào tạo (Tự </i>



<i>học)</i>

<i>233</i>

<i>86,3</i>



<i>Sơ cấp</i>

<i>37</i>

<i>13,7</i>



<i>Từ trung cấp trở lên</i>

<i>0</i>

<i>0</i>



<b>Thời gian </b>


<b>hành nghề</b>



<i><1 năm</i>

<i>41</i>

<i>15,2</i>



<i>Từ 1-5 năm</i>

<i>121</i>

<i>44,8</i>




</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b>III. KẾT QUẢ, BÀN LUẬN</b>



<b>3.2.Kiến thức, thực hành của người quản lý và tham gia chế biến, kinh </b>


<b>doanh tại cửa hàng</b>



<b>Biểu đồ 3.3: Tỷ lệ tiếp cận các nguồn thông tin về ATTP của ĐTNC (N=270)</b>



<i>0</i>


<i>10</i>


<i>20</i>


<i>30</i>


<i>40</i>


<i>50</i>


<i>60</i>


<i>70</i>


<i>80</i>


<i>90</i>


<i>100</i>



33


26


93


27


83


43



</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b>III. KẾT QUẢ, BÀN LUẬN</b>



<b>3.2.2. Kiến thức ATTP của người quản lý và chế biến thực phẩm</b>



<b>Bảng 3.7: Kiến thức về thực phẩm an toàn (N=270)</b>



<b>Kiến thức </b>
<b>Tần số </b>
<b>(n)</b>
<b>Tỷ lệ</b>
<b>(%)</b>
<b>Nguyên nhân </b>
<b>gây ơ nhiễm </b>
<b>thực phẩm </b>


<i>Ơ nhiễm trong q trình chăn </i>
<i>ni, gieo trồng, sản xuất thực </i>
<i>phẩm, lương thực</i>


<i>217</i> <i>80,4</i>
<i>Do q trình chế biến khơng đúng</i> <i>189</i> <i>70,0</i>
<i>Do q trình sử dụng và bảo quản </i>


<i>khơng đúng</i> <i>154</i> <i>57,0</i>
<i>Không biết/không trả lời</i> <i>0</i> <i>0</i>


<b>Các vấn đề sức </b>
<b>khỏe có thể gây </b>
<b>ra do sử dụng </b>


<b>thực phẩm </b>
<b>khơng đảm bảo </b>
<b>vệ sinh ATTP</b>


<i>Ngộ độc thực phẩm</i> <i>269</i> <i>99,6</i>
<i>Nhiễm kí sinh trùng, giun sán</i> <i>179</i> <i>66,3</i>
<i>Tiêu chảy, tả, lỵ</i> <i>261</i> <i>96,7</i>
<i>Ung thư</i> <i>147</i> <i>54,4</i>
<i>Không biết/không trả lời</i> <i>0</i> <i>0</i>


<b>Kiến thức </b>
<b>Tần </b>
<b>số </b>
<b>(n)</b>
<b>Tỷ lệ</b>
<b>(%)</b>
<b>Triệu chứng </b>


<b>ngộ độc thực </b>
<b>phẩm</b>


<i>Đau bụng</i> <i>262</i> <i>97,0</i>
<i>Tiêu chảy</i> <i>267</i> <i>98,9</i>
<i>Nôn</i> <i>254</i> <i>94,1</i>
<i>Không biết/Không trả lời</i> <i>0</i> <i>0</i>


<b>Cách xử trí khi </b>
<b>bị ngộ độc thực </b>
<b>phẩm</b>



<i>Cố gắng nôn hết thức ăn </i>


<i>đã ăn ra</i> <i>204</i> <i>75,6</i>
<i>Đến ngay cơ sở y tế để </i>


<i>được xử lý kịp thời</i> <i>237</i> <i>87,8</i>
<i>Khơng làm gì cả, khác tự </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<b>III. KẾT QUẢ, BÀN LUẬN</b>



<b>3.2.2. Kiến thức ATTP của người quản lý và chế biến thực phẩm</b>



<b>Bảng 3.8: Kiến thức pháp luật về ATTP (N=270)</b>



<b>Kiến thức </b>

<b>Tần số </b>


<b>(n)</b>



<b>Tỷ lệ</b>


<b>(%)</b>



<b>Thời hạn giấy </b>


<b>xác nhận kiến </b>


<b>thức về ATTP</b>



<i>1 năm</i>

<i>86</i>

<i>31,9</i>



<i>2 năm</i>

<i>24</i>

<i>8,9</i>



<i>3 năm</i>

<i>129</i>

<i>47,8</i>




<i>Không biết/không trả lời</i>

<i>31</i>

<i>11,5</i>



<b>Số lần khám </b>


<b>sức khỏe tối </b>


<b>thiểu trong một </b>


<b>năm cho người </b>


<b>lao động</b>



<i>1 lần/năm</i>

<i>232</i>

<i>85,9</i>



<i>2 lần/năm</i>

<i>9</i>

<i>3,3</i>



<i>Không cần khám định kì, </i>



<i>chỉ khám khi có bệnh</i>

<i>29</i>

<i>10,7</i>



<i>Khơng biết/khơng trả lời</i>

<i>0</i>

<i>0</i>



<b>Kiến thức </b>


<b>Tần </b>


<b>số </b>


<b>(n)</b>


<b>Tỷ </b>


<b>lệ</b>


<b>(%)</b>



<b>Các bệnh khi </b>


<b>mắc không </b>


<b>được tiếp </b>


<b>xúc, tham </b>



<b>gia chế biến </b>


<b>thực phẩm</b>



<i>Lao tiến triển đang điều trị</i>

<i>252</i>

<i>93,3</i>



<i>Các bệnh tiêu chảy: tả, lỵ, </i>



<i>thương hàn</i>

<i>249</i>

<i>92,2</i>



<i>Các chứng són đái, són phân, </i>



<i>ỉa chảy</i>

<i>256</i>

<i>94,8</i>



<i>Viêm gan virus A,E</i>

<i>165</i>

<i>61,1</i>



<i>Viêm đường hơ hấp cấp tính</i>

<i>105</i>

<i>38,9</i>



<i>Các tổn thương ngoài da </i>



<i>nhiễm trùng</i>

<i>84</i>

<i>31,1</i>



<i>Không biết/không trả lời</i>

<i>0</i>

<i>0</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<b>III. KẾT QUẢ, BÀN LUẬN</b>



<b>3.2.2. Kiến thức ATTP của người quản lý và chế biến thực phẩm</b>



<b>Biểu đồ 3.4: Kiến thức về trang phục bảo hộ lao động (N=270)</b>



<i>1. Tạp dề</i>



<i>2. Mũ</i>


<i>3. Khẩu trang</i>


<i>4. Găng tay dùng 1 lần</i>


<i>5. Không biết/không trả lời</i>



<i>0</i>

<i>10 20 30 40 50 60 70 80 90 100</i>



99


74



80



92


0



</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<b>III. KẾT QUẢ, BÀN LUẬN</b>



<b>3.2.2. Kiến thức ATTP của người quản lý và chế biến thực phẩm</b>



<b>Bảng 3.9: Kiến thức về vệ sinh cá nhân, vệ sinh cơ sở (N=270)</b>



<b>Kiến thức </b>

<b>Tần số </b>


<b>(n)</b>



<b>Tỷ lệ</b>


<b>(%)</b>



<b>Những thời </b>


<b>điểm NCB </b>


<b>cần rửa tay </b>



<b>bằng xà </b>


<b>phòng</b>



<i>1. Sau khi đi vệ sinh</i>

<i>266</i>

<i>98,5</i>



<i>2. Trước khi chế biến thức ăn</i>

<i>247</i>

<i>91,5</i>



<i>3. Sau khi ngốy mũi, gãi </i>



<i>đầu</i>

<i>196</i>

<i>72,6</i>



<i>4. Khơng biết/khơng trả lời</i>

<i>0</i>

<i>0</i>



<b>Vệ sinh bàn </b>


<b>tay NCB </b>



<i>1. Rửa tay bằng xà phòng, </i>



<i>giữ vệ sinh tay sạch </i>

<i>270</i>

<i>100,0</i>



<i>2. Cắt ngắn móng tay</i>

<i>147</i>

<i>54,4</i>



<i>3. Không đeo đồng hồ, trang </i>



<i>sức khi chế biến thức ăn</i>

<i>81</i>

<i>30,0</i>



<i>4. Không biết/không trả lời</i>

<i>0</i>

<i>0</i>



<b>Kiến thức </b>

<b>Tần số </b>


<b>(n)</b>




<b>Tỷ lệ</b>


<b>(%)</b>



<b>Những hành </b>


<b>vi, thói quen </b>


<b>cần tránh </b>


<b>trong khu </b>


<b>vực kinh </b>


<b>doanh thực </b>


<b>phẩm</b>



<i>1. Ho</i>

<i>130</i>

<i>48,1</i>



<i>2. Khạc nhổ</i>

<i>268</i>

<i>99,3</i>



<i>3. Hút thuốc lá/ </i>



<i>Thuốc lào</i>

<i>206</i>

<i>76,3</i>



<i>4. </i>

<i>Không </i>



<i>biết/không trả lời</i>

<i>2</i>

<i>0,7</i>



<b>Sự cần thiết </b>


<b>vệ sinh nơi </b>


<b>chế biến </b>


<b>hàng ngày</b>



<i>1. Có</i>

<i>267</i>

<i>98,9</i>




<i>2. Khơng</i>

<i>3</i>

<i>1,1</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

<b>III. KẾT QUẢ, BÀN LUẬN</b>



<b>3.2.2. Kiến thức ATTP của người quản lý và chế biến thực phẩm</b>



<b>Bảng 3.10: Kiến thức về bảo quản thực phẩm (N=270)</b>


<b>Kiến thức bảo quản thực phẩm</b>


<b>Tần </b>
<b>số </b>
<b>(n)</b>
<b>Tỷ </b>
<b>lệ</b>
<b>(%)</b>


<b>Yêu cầu với dụng cụ </b>
<b>chế biến, bao gói, tiếp </b>
<b>xúc trực tiếp với thực </b>
<b>phẩm</b>


<i>1. Làm bằng ngun liệu an </i>
<i>tồn, khơng bị thôi nhiễm </i>
<i>chất độc hại vào thực phẩm</i>


<i>237 87,8</i>


<i>2. Không gây mùi vị lạ cho </i>



<i>thực phẩm</i> <i>202 74,8</i>
<i>3. Dễ vệ sinh, cọ rửa</i> <i>198 73,3</i>
<i>4. Không biết/không trả lời</i> <i>0</i> <i>0</i>


<b>Bảo quản thực phẩm </b>
<b>sống và chín</b>


<i>1. Để riêng biệt thực phẩm </i>


<i>sống và thực phẩm chín</i> <i>265 98,1</i>
<i>2. Có thể để lẫn thực phẩm </i>


<i>sống và chín</i> <i>5</i> <i>1,9</i>


<b>Kiến thức bảo quản thực phẩm</b> <b>Tần số </b>
<b>(n)</b>


<b>Tỷ lệ</b>
<b>(%)</b>


<b>Thực phẩm </b>
<b>chín, thức ăn </b>
<b>ngay cần bày </b>
<b>trên bàn hoặc </b>
<b>giá cao cách </b>
<b>mặt đất</b>


<i>1. 60 cm</i> <i>187</i> <i>69,3</i>
<i>2. 90 cm</i> <i>38</i> <i>14,1</i>
<i>3. Tùy ý, không có quy định</i> <i>45</i> <i>16,7</i>


<i>4. Khơng biết/khơng trả lời</i> <i>0</i> <i>0</i>


<b>Trưng bày, bảo </b>
<b>quản thực </b>
<b>phẩm chín, </b>
<b>thức ăn ngay</b>


<i>1. Để trong tủ kính có che </i>


<i>đậy </i> <i>266</i> <i>98,5</i>
<i>2. Dùng vải mùng sạch che </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

<b>III. KẾT QUẢ, BÀN LUẬN</b>



<b>3.2.2. Kiến thức ATTP của người quản lý và chế biến thực phẩm</b>



<b>Biểu đồ 3.5: Kiến thức về thu gom và xử lý rác thải (N=270)</b>



<i>1. Rác được thu gom vào thùng đựng kín, có nắp đậy</i>


<i>2. Rác thải được chuyển đi trong ngày</i>


<i>3. Rác thu gom vào thùng rác có hay khơng có nắp đậy đều được</i>


<i>4. Không biết/không trả lời</i>



80


57



18


0



<i>Tỷ lệ %</i>




</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

<b>III. KẾT QUẢ, BÀN LUẬN</b>



<b>3.2.2. Kiến thức ATTP của người quản lý và chế biến thực phẩm</b>



<b>Bảng 3.11: Kiến thức về lựa chọn thực phẩm, nguồn nước (N=270)</b>



<b>Kiến thức </b>

<b>Tần số </b>


<b>(n)</b>



<b>Tỷ lệ</b>


<b>(%)</b>



<b>Lựa chọn nguyên </b>


<b>liệu thực phẩm</b>



<i>Nguyên liệu tươi ngon, có nguồn gốc rõ ràng</i>

<i>269</i>

<i>99,6</i>



<i>Nguyên liệu nếu là thực phẩm đóng gói sẵn phải cịn hạn sử dụng</i>

<i>244</i>

<i>90,4</i>



<i>Nguyên liệu rẻ, không cần quan tâm đến nguồn gốc</i>

<i>1</i>

<i>0,4</i>



<i>Không biết/không trả lời</i>

<i>0</i>

<i>0</i>



<b>Nước sử dụng </b>


<b>trong chế biến </b>


<b>thực phẩm</b>



<i>Nước máy</i>

<i>265</i>

<i>98,1</i>




<i>Nước giếng khoan không cần kiểm nghiệm</i>

<i>5</i>

<i>1,9</i>



<i>Nước ao, hồ</i>

<i>0</i>

<i>0</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

<b>III. KẾT QUẢ, BÀN LUẬN</b>



<b>3.2.2. Kiến thức ATTP của người quản lý và chế biến thực phẩm</b>



<b>Biểu đồ 3.6: Đánh giá kiến thức chung về ATTP (N=270)</b>



125


145


<i>Không </i>


<i>đạt</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

<b>III. KẾT QUẢ, BÀN LUẬN</b>



<b>3.2.3. Thực hành về ATTP của người quản lý và chế biến thực phẩm</b>



<b>Biểu đồ 3.7: Thực hành về mang mặc trang phục bảo hộ (N=270)</b>



0
10
20
30
40
50
60


70
80
90
100


<i>69</i>


<i>3</i> <i>9</i>


<i>75</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

<b>III. KẾT QUẢ, BÀN LUẬN</b>



<b>3.2.3. Thực hành về ATTP của người quản lý và chế biến thực phẩm</b>



<b>Bảng 3.12: Thực hành về đảm bảo ATTP của chủ cửa hàng và </b>


<b>người tham gia chế biến, kinh doanh tại cửa hàng (N=270)</b>



<b>Nội dung</b>



<b>Đạt</b>



Tần số (n)

Tỷ lệ (%)



<b>Không đeo nhiều đồ trang sức, để móng tay dài ảnh hưởng đến vệ </b>



<b>sinh ATTP</b>

<i>228</i>

<i>84,4</i>



<b>Vệ sinh bàn tay sạch sẽ (rửa xà phòng trước và sau chế biến thức ăn, </b>




<b>sau khi đi vệ sinh, lau tay với khăn khô sạch…)</b>

<i>188</i>

<i>69,6</i>


<b>Sử dụng dụng cụ chế biến riêng biệt đối với thức ăn sống và chín</b>

<i>248</i>

<i>91,9</i>



<b>Thức ăn ngay, thực phẩm chín được trưng bày trên bàn hoặc giá cao </b>



<b>(cách mặt đất ít nhất 60cm), có che đậy chống ruồi muỗi, bụi bẩn</b>

<i>231</i>

<i>85,6</i>


<b>Vệ sinh dụng cụ, công cụ phục vụ chế biến nấu nướng, ăn uống</b>

<i>230</i>

<i>85,2</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

<b>III. KẾT QUẢ, BÀN LUẬN</b>



<b>3.2.3. Thực hành về ATTP của người quản lý và chế biến thực phẩm</b>



<b>Biểu đồ 3.8: Đánh giá thực hành chung về ATTP (N=270)</b>



157
113


Không đạt


Đạt



</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

<b>CHƯƠNG 3: KẾT QUẢ, BÀN LUẬN</b>



<b>3.3. Một số yếu tố có liên quan đến kiến thức và thực hành về ATTP của đối tượng nghiên </b>


<b>cứu</b>



<b>3.3.1. Một số yếu tố liên quan đến kiến thức về ATTP của ĐTNC</b>

<b><sub>Bảng 3.13: Mối liên quan giữa đặc điểm chung của ĐTNC với kiến thức về ATTP (N=270)</sub></b>


<b>Biến số</b>


<b>Kiến thức về </b>



<b>ATTP</b> <b>OR</b>


<b>95%CI</b> <b>p</b>


Không


đạt Đạt


<b>Vị trí cơng việc </b>
<b>của ĐTNC</b>


<i>Người làm cơng </i>
<i>(tham gia chế </i>
<i>biến thực phẩm)</i>


<i>96</i>
<i>(55,2%)</i>


<i>78</i>


<i>(44,8%)</i> <i><sub>2,844</sub></i>


<i>(1,677-4,823)</i> <i>0,000</i>
<i>Chủ cửa hàng</i> <i>29</i>


<i>(30,2%)</i>


<i>67</i>
<i>(69,8%)</i>



<b>Nhóm tuổi</b>


<i>45 tuổi </i> <i>95</i>
<i>(45,0%)</i>


<i>116</i>


<i>(55,0%)</i> <i><sub>0,792</sub></i>


<i>(0,444-1,411)</i> <i>0,428</i>
<i>Trên 45</i> <i>30</i>


<i>(50,8%)</i>
<i>29</i>
<i>(49,2%)</i>
<b>Giới</b>
<i>Nam</i> <i>69</i>
<i>(49,6%)</i>
<i>70</i>
<i>(50,4%)</i> <i><sub>1,320</sub></i>
<i>(0,817-2,133)</i> <i>0,256</i>
<i>Nữ</i> <i>56</i>
<i>(42,7%)</i>
<i>75</i>
<i>(57,3%)</i>
<b>Biến số</b>


<b>Kiến thức về </b>


<b>ATTP</b> <b>OR</b>



<b>95%CI</b> <b>p</b>


Khơng


đạt Đạt


<b>Vị trí cơng việc </b>
<b>của ĐTNC</b>


<i>Người làm công </i>
<i>(tham gia chế </i>
<i>biến thực phẩm)</i>


<i>96</i>
<i>(55,2%)</i>


<i>78</i>


<i>(44,8%)</i> <i><sub>2,844</sub></i>


<i>(1,677-4,823)</i> <i>0,000</i>
<i>Chủ cửa hàng</i> <i>29</i>


<i>(30,2%)</i>
<i>67</i>
<i>(69,8%)</i>
<b>Nhóm tuổi</b>
<i>95</i>
<i>(45,0%)</i>


<i>116</i>
<i>(55,0%)</i> <i><sub>0,792</sub></i>
<i>(0,444-1,411)</i> <i>0,428</i>
<i>Trên 45</i> <i>30</i>


<i>(50,8%)</i>
<i>29</i>
<i>(49,2%)</i>
<b>Giới</b>
<i>Nam</i> <i>69</i>
<i>(49,6%)</i>
<i>70</i>
<i>(50,4%)</i> <i><sub>1,320</sub></i>
<i>(0,817-2,133)</i> <i>0,256</i>
<i>Nữ</i> <i>56</i>
<i>(42,7%)</i>
<i>75</i>
<i>(57,3%)</i>
<b>Biến số</b>


<b>Kiến thức về ATTP</b>


<b>OR</b>


<b>95%CI</b> <b>p</b>


Không đạt Đạt


<b>Trình độ </b>
<b>học vấn</b>



<i>Tiểu học, THCS, </i>
<i>THPT</i>
<i>92</i>
<i>(60,1%)</i>
<i>61</i>
<i>(39,9%)</i> <i>3,839</i>
<i>(2,290-6,435)</i> <i>0,000</i>
<i>Từ trung cấp trở </i>


<i>lên</i>
<i>33</i>
<i>(28,2%)</i>
<i>84</i>
<i>(71,8%)</i>
<b>Trình độ </b>
<b>đào tạo </b>
<b>chun </b>
<b>mơn về nấu </b>
<b>ăn</b>


<i>Chưa qua đào </i>
<i>tạo (tự học)</i>


<i>121</i>
<i>(51,9%)</i>
<i>112</i>
<i>(48,1%)</i> <i><sub>8,913</sub></i>
<i></i>
<i>(3,060-25,959)</i>


<i>0,000</i>
<i>Từ sơ cấp trở </i>


<i>lên</i>
<i>4</i>
<i>(10,8%)</i>
<i>33</i>
<i>(89,2%)</i>
<b>Thời gian </b>
<b>hành nghề</b>


<i>Từ 0-5 năm</i> <i>83</i>
<i>(51,2%)</i>


<i>79</i>


<i>(48,8%)</i> <i>1,651</i>


<i>(1,007-2,707)</i> <i>0,046</i>
<i>Trên 5 năm</i> <i>42</i>


<i>(38,9%)</i>


<i>66</i>
<i>(61,1%)</i>


<b>Nguồn tiếp </b>
<b>cận thông </b>
<b>tin về ATTP</b>



<i>Dưới 3 nguồn</i> <i>71</i>
<i>(66,4%)</i>


<i>36</i>


<i>(33,6%)</i> <i>3,981</i>


<i>(2,374-6,675)</i> <i>0,000</i>
<i>Từ 3 nguồn trở </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

<b>III. KẾT QUẢ, BÀN LUẬN</b>



<b>3.3. Một số yếu tố có liên quan đến kiến thức và thực hành về ATTP của đối tượng nghiên </b>


<b>cứu</b>



<b>3.3.2. Một số yếu tố liên quan đến thực hành về ATTP của ĐTNC</b>

<b><sub>Bảng 3.14: Mối liên quan giữa đặc điểm chung của ĐTNC với thực hành về ATTP (N=270)</sub></b>


<b>Biến số</b>


<b>Thực hành về ATTP</b>


<b>OR</b>


<b>95%CI</b> <b>p</b>


Không đạt Đạt


<b>Vị trí </b>
<b>cơng </b>
<b>việc của </b>
<b>ĐTNC</b>


<i>Người làm </i>
<i>cơng </i>
<i>111</i>
<i>(63,8%)</i>
<i>63</i>
<i>(36,2%)</i> <i><sub>1,915</sub></i>
<i>(1,155-3,176)</i> <i>0,011</i>
<i>Chủ cửa </i>
<i>hàng</i>
<i>46</i>
<i>(47,9%)</i>
<i>50</i>
<i>(52,1%)</i>
<b>Nhóm </b>
<b>tuổi</b>


<i>45 tuổi </i> <i>115</i>
<i>(54,5%)</i>


<i>96</i>


<i>(45,5%)</i> <i><sub>0,485</sub></i>


<i>(0.259-0,906)</i> <i>0,022</i>
<i>Trên 45</i> <i>42</i>


<i>(71,2%)</i>
<i>17</i>
<i>(28,8%)</i>
<b>Giới</b>


<i>Nam</i> <i>77</i>
<i>(55,4%)</i>
<i>62</i>
<i>(44,6%)</i> <i><sub>0,792</sub></i>
<i>(0,487-1,286)</i> <i>0,345</i>
<i>Nữ</i> <i>80</i>
<i>(61,1%)</i>
<i>51</i>
<i>(38,9%)</i>
<b>Biến số</b>


<b>Thực hành về ATTP</b>


<b>OR</b>


<b>95%CI</b> <b>p</b>


Không đạt Đạt


<b>Vị trí </b>
<b>cơng </b>
<b>việc của </b>
<b>ĐTNC</b>
<i>Người làm </i>
<i>cơng </i>
<i>111</i>
<i>(63,8%)</i>
<i>63</i>
<i>(36,2%)</i> <i><sub>1,915</sub></i>
<i>(1,155-3,176)</i> <i>0,011</i>


<i>Chủ cửa </i>
<i>hàng</i>
<i>46</i>
<i>(47,9%)</i>
<i>50</i>
<i>(52,1%)</i>
<b>Nhóm </b>
<b>tuổi</b>
<i>115</i>
<i>(54,5%)</i>
<i>96</i>
<i>(45,5%)</i> <i><sub>0,485</sub></i>
<i>(0.259-0,906)</i> <i>0,022</i>
<i>Trên 45</i> <i>42</i>


<i>(71,2%)</i>
<i>17</i>
<i>(28,8%)</i>
<b>Giới</b>
<i>Nam</i> <i>77</i>
<i>(55,4%)</i>
<i>62</i>
<i>(44,6%)</i> <i><sub>0,792</sub></i>
<i>(0,487-1,286)</i> <i>0,345</i>
<i>Nữ</i> <i>80</i>
<i>(61,1%)</i>
<i>51</i>
<i>(38,9%)</i>
<b>Biến số</b>



<b>Thực hành về ATTP</b> <b><sub>OR</sub></b>


<b>95%CI</b> <b>p</b>


Không đạt Đạt


<b>Trình độ </b>
<b>học vấn</b>
<i>Tiểu học, </i>
<i>THCS, THPT</i>
<i>110</i>
<i>(71,9%)</i>
<i>43</i>
<i>(28,1%)</i> <i>3,810</i>
<i>(2,286-6,350)</i> <i>0,000</i>
<i>Từ trung cấp </i>


<i>trở lên</i>
<i>47</i>
<i>(40,2%)</i>
<i>70</i>
<i>(59,8%)</i>
<b>Trình độ </b>
<b>đào tạo </b>
<b>chun </b>
<b>mơn về </b>
<b>nấu ăn</b>


<i>Chưa qua đào </i>
<i>tạo (tự học)</i>



<i>144</i>
<i>(61,8%)</i>
<i>89</i>
<i>(38,2%)</i>
<i>2,987</i>
<i>(1,447-6,166)</i> <i>0,002</i>
<i>Từ sơ cấp trở </i>


<i>lên</i>
<i>13</i>
<i>(35,1%)</i>
<i>24</i>
<i>(64,9%)</i>
<b>Thời gian </b>
<b>hành </b>
<b>nghề</b>


<i>Từ 0-5 năm</i> <i>87</i>
<i>(53,7%)</i>


<i>75</i>


<i>(46,3%)</i> <i>0,630</i>


<i>(0,381-1,040)</i> <i>0,070</i>
<i>Trên 5 năm</i> <i>70</i>


<i>(64,8%)</i>
<i>38</i>


<i>(35,2%)</i>
<b>Nguồn </b>
<b>tiếp cận </b>
<b>thông tin </b>
<b>về ATTP</b>


<i>Dưới 3 nguồn</i> <i>85</i>
<i>(79,4%)</i>


<i>22</i>


<i>(20,6%)</i> <i>4,883</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

<b>III. KẾT QUẢ, BÀN LUẬN</b>



<b>3.3. Một số yếu tố có liên quan đến kiến thức và thực hành về ATTP của đối tượng </b>


<b>nghiên cứu</b>



<b>3.3.3. Mối liên quan giữa kiến thức và thực hành ATTP của ĐTNC</b>



<b>Bảng 3.15: Mối liên quan giữa kiến thức và thực hành về ATTP của ĐTNC (N=270)</b>



<b>Kiến thức về </b>


<b>ATTP</b>



<b>Thực hành về ATTP của ĐTNC</b>

<b>OR</b>


<b>95%CI</b>



<b>p</b>




Không đạt

Đạt



<b>Không đạt</b>

<i>99</i>


<i>(79,2%)</i>



<i>26</i>


<i>(20,8%)</i>



<i>5,712</i>



<i>(3,312-9,849)</i>

<i>0,000</i>



<b>Đạt</b>

<i>58</i>


<i>(40,0%)</i>



<i>87</i>


<i>(60,0%)</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

<b>III. KẾT QUẢ, BÀN LUẬN</b>



3.4. Một số yếu tố liên quan đến thực trạng điều kiện ATTP của các cửa hàng


<b>Bảng 3.16: Một số yếu tố liên quan đến điều kiện ATTP của cửa hàng (N=96)</b>



<b>Biến số</b>



<b>Điều kiện ATTP chung </b>



<b>của cửa hàng</b>

<b>OR</b>



<b>95%CI</b>

<b>p</b>




Không đạt

Đạt



<b>GCN cơ sở đủ </b>


<b>điều kiện ATTP</b>



<i>Khơng có</i>

<i>25</i>



<i>(83,3%)</i>


<i>5</i>


<i>(16,7%)</i>


<i>11,5</i>


<i>(3,85-34,352)</i>


<i>0,000</i>


<i>Có</i>

<i>20</i>


<i>(30,3%)</i>


<i>46</i>


<i>(69,7%)</i>



<b>Kiểm tra của cơ </b>


<b>quan chức năng </b>


<b>trong năm qua</b>



<i>Khơng có</i>

<i>26</i>



<i>(70,3%)</i>


<i>11</i>


<i>(29,7%)</i>


<i>4,976</i>


<i>(2,040-12,138)</i>



<i>0,000</i>


<i>Có kiểm tra ít nhất 1 </i>



<i>lần</i>



<i>19</i>


<i>(32,2%)</i>



<i>40</i>


<i>(67,8%)</i>



<b>Xử phạt về ATTP</b>



<i>Chưa bị xử phạt</i>

<i>28</i>


<i>(49,1%)</i>


<i>29</i>


<i>(50,9%)</i>


<i>1,249</i>


<i>(0,551-2,833)</i>


<i>0,594</i>


<i>Đã bị xử phạt</i>

<i>17</i>



<i>(43,6%)</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

<b>III. KẾT QUẢ, BÀN LUẬN</b>



3.4. Một số yếu tố liên quan đến thực trạng điều kiện ATTP của các cửa hàng



<b>Bảng 3.17: Mối liên quan giữa kiến thức, thực hành về ATTP của người tham gia chế </b>


<b>biến, kinh doanh và điều kiện ATTP của cửa hàng (N=270)</b>




<b>Mối liên quan</b>



<b>Điều kiện ATTP </b>



<b>chung của cửa hàng</b>

<b>OR</b>



<b>95%CI</b>

<b>p</b>



Không đạt

Đạt



<b>Kiến thức chung </b>


<b>về ATTP</b>



<i>Không đạt</i>

<i>73</i>



<i>(58,4%)</i>



<i>52</i>


<i>(41,6%)</i>



<i>3,021</i>


<i>(1,835-4,975)</i>



<i>0,000</i>



<i>Đạt</i>

<i>46</i>



<i>(31,7%)</i>




<i>99</i>


<i>(68,3%)</i>



<b>Thực hành về </b>


<b>ATTP</b>



<i>Không đạt</i>

<i>99</i>



<i>(63,1%)</i>



<i>58</i>


<i>(36,9%)</i>



<i>7,937</i>



<i>(4,436-14,201)</i>



<i>0,000</i>



<i>Đạt</i>

<i>20</i>



<i>(17,7%)</i>



<i>93</i>


<i>(82,3%)</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

<b>IV. KẾT LUẬN</b>



• Tỷ lệ cửa hàng đạt điều kiện ATTP chung là

<i><b>53,1% </b></i>

còn chưa cao.




• Tỷ lệ NCB đạt kiến thức chung về ATTP là

<i><b>53,7%</b></i>

, đạt thực hành chung về


ATTP là

<i><b>41,9%</b></i>

: Thực hành cịn chưa tương xứng với kiến thức.



• Đối tượng có kiến thức ATTP chung đạt thì khả năng đạt về thực hành cao gấp



<i><b>5,71</b></i>

lần đối tượng có kiến thức khơng đạt: kiến thức tốt thì khả năng đạt thực


hành cao hơn. Các yếu tố liên quan đến kiến thức, thực hành ATTP của NCB:


Vai trị NCB, trình độ học vấn, chun mơn, SL nguồn TT được tiếp cận.



</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

<b>V. KHUYẾN NGHỊ</b>



<i><b>1. ĐỐI VỚI CÁC CỬA HÀNG KINH DOANH ĂN UỐNG </b></i>



-

<sub>Cải thiện điều kiện cơ sở</sub>



-

<sub> Sử dụng nguyên liệu có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng. </sub>


-

<sub>NCB: mặc trang phục bảo hộ, vệ sinh tay sạch </sub>



-

<sub>Chủ cơ sở: giám sát, nhắc nhở nhân viên, tham gia tập huấn về ATTP; Chủ động hoàn thiện các </sub>


giấy tờ pháp lý đảm bảo tuân thủ các quy định của pháp luật.



<i><b>2. ĐỐI VỚI CƠ QUAN QLNN TRÊN ĐỊA BÀN</b></i>



<b>- Phòng Y tế thành phố: </b>



Tăng cường các hoạt động kiểm tra.


Tuyên truyền, tập huấn công tác ATTP.



Hướng dẫn Cấp GCN cơ sở đủ điều kiện ATTP.




<b>- Trung tâm Y tế TP, UBND các xã, phường: tập huấn kiến thức ATTP và cấp giấy xác nhận kiến </b>



thức về ATTP. Thường xun rà sốt tình hình ATTP.



</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47></div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

<i><b>MỘT SỐ HÌNH ẢNH QUAN SÁT TẠI CỬA HÀNG</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49></div>

<!--links-->

×