Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (603.76 KB, 26 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
1 nguyên tử sắt
2 nguyên tử sắt
3 nguyên tử sắt
Tập hợp những
nguyên tử sắt
<i>( hay tập hợp </i>
<i>những nguyên tử </i>
<i>cùng loại ) </i>
<b><sub>Nguyên tố hoá học là tập hợp những nguyên tử cùng loại, có </sub></b>
<b>cùng số proton trong hạt nhân.</b>
<b><sub>Các ngun tử thuộc cùng một ngun tố hố học có cùng số </sub></b>
<b>p cùng số e nên có tính chất hố học giống nhau. </b>
<b>Thí du</b>
<b><sub>Tập hợp tất cả các nguyên tử có số p = 8 đều là nguyên tố oxi.</sub></b>
<b><sub>Các nguyên tử oxi đều có tính chất hố học giống nhau .</sub></b>
<b>Các ngun tử của cùng một </b>
<b>ngun tố hố học có tính </b>
<b><sub>Ngun tố hố học là tập hợp những nguyên tử cùng loại, có </sub></b>
<b>cùng số proton trong hạt nhân.</b>
<b><sub>Các nguyên tử thuộc cùng một nguyên tố hoá học đều có tính </sub></b>
<b>chất hố học giống nhau. </b>
<b>Bảng 1: Kí hiệu của các nguyên tố hóa học</b>
<b>Nhận xét gì về KHHH của các nguyên tố trong bảng 1?</b>
<b> </b>
<b>Ac , Au , Ag , At , Al , As , Ar , Am N, Ni , Nb , Nd , Np, No , Ne , Na , </b>
<b>B, Be , Ba , Bi , Br , Bk</b> <b>O , Os, P, Pd , Pt , Pb , P r, Pu , Pa , </b>
<b>C, Ca, Cr, Cl, Cs, Ce, Cm ,Cu </b>
<b>,Cf ,Cd , Co.</b> <b>Po , Pm .</b>
<b>Dy.</b> <b>Rb , Ra , Re , Ru , Rh , R n,</b>
<b>Es , Eu , Er,</b> <b>S, Sr , Sc , Sn , Sb , Se ,Si ,Sm .</b>
<b>F, Fe , Fr , Fm .</b> <b>Th ,Tc ,Tb . Ti , Ta , Tl , Te , Tm ,</b>
<b>Ga , Ge , Gd ,</b> <b> U.</b>
<b>H, He , Hg , Hf , Ho ,</b> <b> V</b>
<b>I, In , Ir .</b> <b>Xe .</b>
<b>K, Kr .</b> <b>Y ,Yb .</b>
<b>STT</b> <b>KHH</b>
<b>H</b> <b>Tên Việt Nam</b> <b>Tên Latinh</b>
<b>1</b> <b>H</b> <b>Hiđro</b> <b>Hiđrogenium</b>
<b>2</b> <b>C</b> <b>Cacbon</b> <b>Carbonium</b>
<b>3</b> <b>N</b> <b>Nitơ</b> <b>Nitrogennium</b>
<b>4</b> <b>O</b> <b>Oxi</b> <b>Oxigenium</b>
<b>5</b> <b>P</b> <b>Photpho</b> <b>Phosphorus</b>
<b>6</b> <b>S</b> <b>Lưuhuỳnh</b> <b>Sunfur</b>
<b>7</b> <b>Cl</b> <b>Clo</b> <b>Chlorum</b>
<b>1</b> <b>Na</b> <b>Natri</b> <b>Natrium</b>
<b>2</b> <b>Mg</b> <b>Magie</b> <b>Magnesium</b>
<b>3</b> <b>Al</b> <b>Nhôm</b> <b>Aluminium</b>
<b>4</b> <b>K</b> <b>Kali</b> <b>Kalium</b>
<b>5</b> <b>Ca</b> <b>Canxi</b> <b>Calcium</b>
<b>6</b> <b>Fe</b> <b>Sắt</b> <b>Ferrum</b>
<b>7</b> <b>Cu</b> <b>Đồng</b> <b>Cupruma</b>
<b>8</b> <b>Zn</b> <b>Kẽm</b> <b>Zincum</b>
<b>9</b> <b>Ag</b> <b>Bạc</b> <b>Argentum</b>
<b>10</b> <b>Ba</b> <b>Bari</b> <b>Barium</b>
<b>Bảng 2: Một số nguyên tố hóa học thường gặp.</b>
<b>Có nhận xét gì về chữ cái đầu trong KHHH và chữ cái đầu trong tên gọi của </b>
<b>nguyên tố bằng : </b>
<b> Tiếng việt .</b>
<b> Tiếng LaTinh. </b>
<b>Đối với những kí hiệu hóa học có chữ cái đầu trùng nhau, thì kèm theo chữ </b>
<b>cái thứ hai viết thường .</b>
<i><b>(Có thể giống nhau hoặc khơng)</b></i>
<i><b>(giống nhau)</b></i>
<i><b>( ví dụ: </b></i><b>C Cacbon; Ca: Canxi; Cu: Đồng</b>
<i><b>)</b></i>
<b>2. Kí hiệu hoá học</b>
<b>●Mỗi nguyên tố hoá học được biểu diễn bằng 1 kí hiệu hố học </b>
<b>Cách viết </b>
<b><sub> Gồm 1 hoặc 2 chữ cái trong đó chữ cái đầu viết </sub></b>
<b>in .</b>
<b>Thí du</b>
<b><sub>Nguyên tố hiđro là H </sub></b>
<b><sub>Nguyên tố canxi là Ca </sub></b>
<b><sub>Nguyên tố clo là Cl </sub></b>
<b><sub>Nguyên tố nhôm là Al </sub></b>
<b><sub>Nguyên tố sắt là Fe </sub></b>
<b>Chú ý</b>
<b>STT</b> <b>KHHH</b> <b>Tên nguyên tố</b>
<b>1</b> <b>H</b> <b>Hiđro</b>
<b>2</b> <b>C</b> <b>Cacbon</b>
<b>3</b> <b>N</b> <b>Nitơ</b>
<b>4</b> <b>O</b> <b>Oxi</b>
<b>5</b> <b>P</b> <b>Photpho</b>
<b>6</b> <b>S</b> <b>Lưuhuỳnh</b>
<b>7</b> <b>Cl</b> <b>Clo</b>
<b>STT</b> <b>KHHH</b> <b>Tên nguyên tố</b>
<b>1</b> <b><sub>N</sub><sub>a</sub></b> <b><sub>Natri</sub></b>
<b>2</b> <b><sub>M</sub><sub>g</sub></b> <b><sub>Magie</sub></b>
<b>3</b> <b><sub>A</sub><sub>l</sub></b> <b><sub>Nhôm</sub></b>
<b>4</b> <b><sub>K</sub></b> <b><sub>Kali</sub></b>
<b>5</b> <b><sub>C</sub><sub>a</sub></b> <b><sub>Canxi</sub></b>
<b>6</b> <b><sub>F</sub><sub>e</sub></b> <b><sub>Sắt</sub></b>
<b>7</b> <b><sub>C</sub><sub>u</sub></b> <b><sub>Đồng</sub></b>
<b>8</b> <b><sub>Z</sub><sub>n</sub></b> <b><sub>Kẽm</sub></b>
<b>9</b> <b><sub>A</sub><sub>g</sub></b> <b><sub>Bạc</sub></b>
<b>10</b> <b><sub>B</sub><sub>a</sub></b> <b><sub>Bari</sub></b>
<b>2. Kí hiệu hố học</b>
<b>●Mỗi ngun tố hố học được biểu diễn bằng 1 kí hiệu hố học </b>
<b>Cách viết </b>
<b><sub> Gồm 1 hoặc 2 chữ cái trong đó chữ cái đầu viết in</sub></b>
<b>Thí du</b>
<b><sub>Ngun tố hiđro là H </sub></b>
<b><sub>Nguyên tố canxi là Ca </sub></b>
<b><sub>Nguyên tố clo là Cl </sub></b>
<b><sub>Nguyên tố nhôm là Al </sub></b>
<b><sub>Nguyên tố sắt là Fe </sub></b>
<b>Chú ý</b>
<b>● Mỗi ký hiệu của nguyên tố còn chỉ 1 nguyên tử của nguyên tố </b>
<b>đó</b>
<b>Trên 110 ngun tố hóa học</b>
<b>92 nguyên tố tự nhiên</b>
<b>Trên 18 nguyên tố nhân tạo</b>
<b>Biểu đồ về tỉ lệ thành phần khối lượng các nguyên tố trong vỏ trái đất.</b>
<b> 4 nguyên tố nhiều nhất </b>
<b>trong vỏ trái đất</b>
<b> - Oxi chiếm : 49.4%</b>
<b> - Silic chiếm : 25.8 %</b>
<b> - Nhôm chiếm : 7.5 %</b>
<b> - Sắt chiếm : 4.7 % </b>
<b>Trên 110 ngun tố hóa học</b>
<b>92 nguyên tố tự nhiên</b>
<b>Trên 18 nguyên tố nhân tạo</b>
<b>2. Kí hiệu hố học</b>
<b>Bài tập 2 : Nguyên tử của nguyên tố R có khối lượng nặng gấp </b>
14 lần nguyên tử hiđro. Hãy cho biết :
- Nguyên tử R là nguyên tố nào?
- Số p, số e trong nguyên tử.
<b>Đáp số :</b>
<b>Câu 2 : </b>
<b>Tên ngun </b>
<b>Kí hiệu hố học</b> <b>Tổng số hạt </b>
<b>trong </b>
<b>nguyên tử</b>
<b>số p</b> <b>số e</b> <b>số n</b>
<b>34</b> <b>12</b>
<b>15</b> <b>16</b>
<b>18</b> <b>6</b>
<b>16</b> <b>16</b>
<b>Natri</b> <b>Na</b> <b>11</b> <b>11</b>
<b>15</b>
<b>46</b>
<b>Photpho</b> <b>P</b>
<b>6</b> <b>6</b>
<b>Cacbon</b> <b>C</b>
<b>48</b> <b>16</b>
<b>Mười hai cột cacbon.</b>
<b>Nitơ mười bốn tròn.</b>
<b>Oxi trăng mười sáu.</b>
<b>Natri hay lâu lâu </b>
<b>Nhảy tót lên hai ba .</b>
<b>Khiến magiê gần nhà, </b>
<b>Ngậm ngùi nhận hai bốn.</b>
<b>Sáu tư đồng nổi cáu.</b>
<b>Bởi kém kẽm sáu lăm.</b>
<b>Tám mươi brôm nằm. </b>
<b>Xa bạc một linh tám.</b>
<b>Bari buồn chán ngán,</b>
<b> một ba bảy ít chi. </b>
<b>Kém người ta cịn gì,</b>
<b>Thủy ngân hai linh </b>
<b>mốt.</b>
<b>Cịn tơi đi sau rốt.</b>
<b>Lưu huỳnh giành ba hai.</b>
<b>Khác người thật là tài. </b>
<b>Clo ba lăm rưỡi.</b>
<b>STT</b> <b>KHH</b>
<b>H</b> <b>Tên Việt Nam</b> <b>Tên Latinh</b>
<b>1</b> <b>H</b> <b>Hiđro</b> <b>1</b>
<b>2</b> <b>C</b> <b>Cacbon</b> <b>12</b>
<b>3</b> <b>N</b> <b>Nitơ</b> <b>14</b>
<b>4</b> <b>O</b> <b>Oxi</b> <b>16</b>
<b>5</b> <b>P</b> <b>Photpho</b> <b>31</b>
<b>6</b> <b>S</b> <b>Lưuhuỳnh</b> <b>32</b>
<b>7</b> <b>Cl</b> <b>Clo</b> <b>35.5</b>
<b>STT KHHH</b> <b>Tên VN</b> <b>NTK</b>
<b>1</b> <b>Na</b> <b>Natri</b> <b>23</b>
<b>2</b> <b>Mg</b> <b>Magie</b> <b>24</b>
<b>3</b> <b>Al</b> <b>Nhôm</b> <b>27</b>
<b>4</b> <b>K</b> <b>Kali</b> <b>39</b>
<b>5</b> <b>Ca</b> <b>Canxi</b> <b>40</b>
<b>6</b> <b>Fe</b> <b>Sắt</b> <b>56</b>
<b>7</b> <b>Cu</b> <b>Đồng</b> <b>64</b>
<b>8</b> <b>Zn</b> <b>Kẽm</b> <b>65</b>
<b>9</b> <b>Ag</b> <b>Bạc</b> <b>108</b>
<b>10</b> <b>Ba</b> <b>Bari</b> <b>137</b>
Ngun tử có khối lượng vơ cùng nhỏ :
<b>Em có biết:</b>
1 nguyên tử C nặng 19,9265.10-27 kg , rất nhỏ khơng tiện sử dụng. Vì
thế trong hóa học dùng một đơn vị riêng để đo khối lượng nguyên tử.
Lấy 1/12 khối lượng nguyên tử C làm đơn vị đo khối lượng nguyên tử gọi là đơn
vị cacbon, viết tắt là : đvC .
Khối lượng tính bằng gam của một đơn vị cacbon bằng: 0,16605.10-23 g.
Một đvC có khối lượng bằng : 0,16605.10-23 g.
Mỗi nguyên tố có nguyên tử khối riêng biệt.
Khối lượng tính bằng đvC chỉ là khối lượng tương đối giữa các nguyên tử.
Người ta gọi khối lượng này là nguyên tử khối.
<b>1 gam </b>
<b>nước </b>
<b>có</b>
<b>Nước do hai </b>
<b>nguyên tố hóa </b>
<b>học cấu tạo nên </b>
<b>, đó là hiđro và </b>
<b>oxi</b>
<b>Nguyên </b>
<b>tố oxi</b>
<b>Nguyên </b>
<b>tố Hiđro</b>
<b>Trên 3 vạn tỉ tỉ </b>
<b>nguyên tử oxi </b><i><b>( tập </b></i>
<i><b>hợp những nguyên </b></i>
<i><b>tử oxi)</b></i>
<b>Trên 6 vạn tỉ tỉ nguyên </b>
<b>tử hiđro </b><i><b>( tập hợp </b></i>