Tải bản đầy đủ (.docx) (34 trang)

GIAO AN LOP 5 TUAN 15

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (368.04 KB, 34 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN 15</b>

<b> </b>



Thứ 2 ngày 9 tháng 12 năm 2009
<b>TẬP ĐỌC:</b>


<b>BN CHƯ LÊNH ĐĨN CƠ GIÁO </b>



I- <b>Mục tiêu</b>


-Đọc lưu loát, diễm cảm tồn bài, phát âm chính xác tên người dân tộc( Y Hoa, già rok ),
giọng đọc phù hợp với nội dung các đoạn văn: trang nghiêm ở đoạn dân làng đón cơ giáo
với những nghi thức long trọng; vui, hồ hởi ở đoạn dân làng xem cô giáo viết chữ.


-Hiểu nội dung bài: tình cảm của người Tây Nguyên yêu q cơ giáo, biết trọng văn hóa,
mong muốn cho con em của dân tộc mình đc học hành, thốt khỏi cảnh nghèo nàn, lạc
hậu.


II-<b>Đồ dùng dạy học: </b>


<b>-</b> Bảng phụ
III-<b>Các hoạt động dạy – học</b>


<b>Hoạt động d¹y</b> <b>Hoạt động häc</b>


A: <b>kiĨm tra</b> :Gọi HS đọc thuộc lịngkhổ


thơ u thích trong bài thơ Hạt gạo làng
<i>ta .</i>


- GV nhận xét - ghi điểm.
B-<b>Bài mới</b>



<b>1-Giới thiệu bài </b>(Ghi mục bài lên bảng)
<i><b>a.HD HS </b></i><b>Luyện đọc</b>


- Gv chia bài thành 4 đoạn


+ 1: t u đến khách quý


+ §2 tiÕp . . . ..nhát dao
+Đ3 tiếp . . . ..cái chữ nào
+Đ4 : còn lại


- Cho HS đọc nối tiếp đoạn lần 1.
H: Tìm từ khó đọc trong bài?


- Cho HS đọc nối tiếp đoạn lần 2- kết


hợp giải nghĩa từ.


- Cho HS đọc theo nhóm đơi.


- GV nhËn xÐt bỉ sung .
- GV đọc mẫu tồn bài.


<i>b)Tìm hiểu bài </i>


H.- Cơ giáo Y Hoa đến bn Chư Lênh
để làm gì ?


H. -Người dân Chư Lênh đón tiếp cơ


giáo trang trọng và thân tình như thế
nào ?


-Hs đọc thuộc lịng khổ thơ u thích trong
bài thơ Hạt gạo làng ta .


-Trả lời câu hỏi về nội dung bài .


- HS l¾ng nghe


- HS dùng bút chì đánh dấu trong SGK.


- HS đọc nối tiếp đoạn


-L1: 4 em nối tiếp: luyện đọc tiếng khó
- Ch Lênh, Y Hoa, RoK…..


- L2:4 hs đọc nối tiếp : tập giải nghĩa từ
khó:( phần chú giải )


- L3: 2em đọc cho nhau nghe sau đó 2 em
đọc trớc lớp


- HS lắng nghe


- 1 Hs khỏ c bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- GV ghi và giảng từ chốt


H.Nhng chi tiết nào cho thấy dân làng


rất háo hức chờ đợi và yêu quý “cái
chữ”?


H -Tình cảm của người Tây Ngun với
cơ giáo, với cái chữ nói lên điều gì?(HS


kh¸ )


-HD HS nêu nội dung chính của bài
* GV Chốt lại: Tình cảm của người Tây
Ngun đối với cơ giáo, với “cái chữ” thể
hiện nguyện vọng thiết tha của người Tây
Nguyên cho con em mình được học hành,
thốt khỏi đói nghèo, lạc hậu, xây dựng
cuộc sống ấm no, hạnh phúc .


<b>c)</b><i><b>Hướng dẫn hs đọc diễn cảm</b></i>
<b> -</b>GV treo bảng phụ - đọc mẫu .


<b>- </b>HD HS đọc đúng :


<b>- </b>GV nhËn xÐt chung
<b>C-Củng cố, dặn dò </b>


-Nhắc lại ND ca bi .


-Nhn xột tit hc, dặn học bài


mt con dao để cô chém một nhát vào cây
cột, thực hiện nghi lễ để trở thành người


trong buôn


-Mọi người ùa theo già làng đề nghị cô
giáo cho xem cái chữ. Mọi người im phăng
phắc khi xem Y Hoa viết. Y Hoa viết xong,
bao nhiêu tiếng cùng hị reo .


- HS nªu ý kiÕn – HS kh¸c NX bỉ sung


-HS nêu nội dung chính của bi .
-HS nêu lại ( 2-3 em)


-C lp theo dừi v nêu cách ngắt, nghỉ
nhấn giäng .


- N1: đọc nhanh , to, rõ ràng trôi chảy .


- N2 đọc đúng, đọc lu lốt .


- HSđọc theo nhóm đối tợng vài lần
- Thi đọc trớc lớp - Lớp nhận xét.


- Chuẩn bị bài sau


<b> TON:</b>



<b>LUYN TP</b>



<b>I- Mc tiờu</b>



Giỳp hs :


- Củng cố quy tắc và rèn kĩ năng thực hiện phép chia số thập phân cho số thập phân .
- Vận dụng giải bài tốn có liên quan đến chia số thập phân cho số thập phân


- KT:Làm đợc bài 1.


<b>II</b>. Đồ dùng dạy học:


- Bảng phụ.


<b>III- Các hoạt động dạy – học</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


1 -KiÓm tra : Gọi 2 HS lên bảng làm


BT2.- GV nhận xét- ghi điểm.
2 <b>-Bài mới</b>


a, <b>Giới thiệu bài</b> (Ghi mục bài lên bảng)


- 2 HS lên bảng làm BT2.
- Lớp NX.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>b, HD HS luyện tập</b> :
Bài 1: Gọi HS nêu Y/C.
- HS kh¸ l m to n b i.à à à


-HS (ĐT2) làm mục a,b,c.



GV viÕt bµi lên bảng
Gọi HS lên bảng làm
Nhận xét chữa bài


Bi 2 .Tìm x


- HS kh¸, giỏi làm tồn b i à vào vở.


-HS (ĐT2) làm mục a


1 em lên bảng làm bài.-1 Hs khá làm mục
b,c vào bảng phụ.


Gọi HS cha bi.


- Nhận xét- Chấm - chữa bài


Bi 3 ( HS kh¸)


Gọi HS lên bảng chữa bài.
-Cả lớp chữa bài .


<b>C-Củng cố, dặn dò </b>


-Gv tổng kết tiết học .


-Dặn hs làm bài 4 và xem trước bài mới.


-Đặt tính rồi tính.



a)17,5,5 3,9 b)0,60,3 0,09
195 4,5 63 6,7


0 0


(Tương tự)
-Hs đọc đề, làm bài.


a) x x 1,8 = 7,2
x = 72 : 1,8
x = 40
b) x x 0,34 = 1,19 x 1,02
x x 0,34 = 1,2138
x = 1,2138 : 0,34
x = 3,57


c) x x 1,36 = 4,76 x 4,08
<i><b> x x 1,36 = 19,4208</b></i>
<i><b> </b><b>x</b><b> = 19,4208 : 1,36</b></i>


<b> x</b> = 14,28
-Hs đọc đề và làm bài .


1 lít dầu hỏa nặng là :
3,952 : 5,2 = 0,76(kg)
Số l dầu hỏa có là :


5,32 : 0,76 = 7(l)
Đáp số : 7 lít


- HD bµi 4:


2180 : 3,7 = 58,91 (dư 0,033 )
<b>Anh vĂ N </b>


(GV chun dạy)


ChiỊu


<b>LÞch sư</b>


<b> CHIẾN THẮNG</b>


<b>BIÊN GIỚI THU – ĐÔNG 1950 </b>


I- Mục tiêu:


- Học xong bài này, học sinh biết :


-Tại sao ta quyết định mở chiến dịch Biên giơí thu – đơng 1950.
- Ý nghĩa của chiến thắng Biên giới thu – đông 1950.


- Nêu sự khác biệt giữa chiến thắng Việt Bắc thu – đông 1947 và chiến thắng Biên giới
thu – đông 1950.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- Bản đồ Hành chính Việt Nam (để chỉ biên giới Việt – Trung)


- Lược đồ chiến dịch Biên giới thu – đông 1950.
III-<b> Các hoạt động dạy häc </b>



Hoạt động dạy Hoạt động học


1.<b>KiÓm tra:Gọi HS nêu ND ghi nhớ tiết</b>


trước.


- Gv nhận xét- ghi điểm.


2 . <b>Bµi míi</b>:


a. Giới thiệu bài : (ghi mục bài lờn bảng)
<i>+ HĐ1: </i>Quyết định mở chiến dịch


- GV giới thiệu và chỉ bản đồ


- H. Nếu để Pháp tiếp tục khoá chặt biên
giới Việt Trung sẽ ảnh hởnh gì đến khu
căn cứ địa VB và kháng chiến của ta?
- H. Nhiệm vụ của kháng chiến lúc này là
gì ?


HS t×m hiĨu SGK TLN4


- Nêu tên trận đánh đó và thuật lại trận
Đông khê mở màn cho chiến dch


- GV nhận xét giảng thêm
+ HĐ2: Diễn biến kÕt qu¶ :


H. Trận đánh mở màn cho chiến dịch là


trận nào ? Hãy thuật lại trận đánh đó ?


H: Sau khi mất Đơng Khê địch làm gì ?
quân ta làm gì trớc hành động của địch?
H. Nêu kết quả của chiến dịch biên giới
thu- đông 1950?


-GV nhËn xÐt chung


H. Em biết vì sao lại chọn trận Đông Khê
là trận mở đầu cho chiến dịch không?
- GV nhận xét lÕt luËn (SGV)


+ H§3: ý nghÜa:


H:Nêu ý nghĩa của chiến dịch chiến dịch
biên giới thu đông ?


H. Nêu điểm giống và khác nhau giữa
chiến dịch biên giới thu đông và chiến dịch
VB thu đông 1947?


H. Chiến thắng biên giới thu đơng có tác
động nh thế nào với địch ?


H. Em biết gì về tấm gơng anh hùng La
Văn Cầu?


- 2 HS nờu - lp NX.



- HS l¾ng nghe


-Xác định biên giới Việt – Trung trên bản
đồ.


- Biên giới Việt Trung sẽ bị cô lập, không
khai thông đợc đờng liên lạc biên giới.
- Phá tan âm mu khố chặt biên giới của
địch khai thơng …mở quan hệ giữa ta và
các nớc.


- HS tìm hiểu SGK TLN4 báo cáo kết quả
- HS nêu tên trận đánh đó và thuật lại trận
Đơng khê mở màn cho chiến dịch


HS kh¸c nhËn xÐt bỉ sung?


- Trận đánh mở màn cho chiến dịch là trận


Đông Khê. Ngày 16-9-1950 ta nổ súng
tấn công Đông Khê. Địch ra sức cố thủ
trong các lô cốt và dùng máy bay bắn phá
suốt ngày...Ngày18-9-1950 quân ta chiếm
được cứ điểm đông khê.


-Mất Đông Khê , quân pháp ở Cao Bằng
bị cô lập, buộc chúng phải rút khỏi Cao
Bằng...


-Qua 29 ngày đêm chiến đấu ta đã diệt và


bắt sống hơn 8000 tên địch , giải phóng
một số thị xã và thị trấn...


-HS nêu ý kiến , HS khác nhận xét bổ sung


- HS tìm hiểu SGK


- HS nêu ý nghĩa của chiến dịch
- HS khác nhn xét bổ sung.


-Chiến dịch biên giới thu đông 1950 ta chủ


động mở và tấn cơng địch .ChiÕn dÞch


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- GV nhận xét giảng thêm về tấm gơng
anh hùng liệt sỹ La Văn Cu HS hiu
thờm


3. <b>Củng cố dặn dò</b>: GV chốt bài
- Dặn học bµi- chuẩn bị b i sau.à


đánh lại và dành chiến thắng.


- Địch bị thất bại nặng nề nhiều tù binh
mệt mỏi, nhếch nhác trông thật thảm hại
- Anh La Văn Cầu làm nhiệm vụ đánh bộc
phá…nhờ đồng đội chặt hộ cánh tay gãy
để tiếp tục chiến u



- Chuẩn bị bài sau


<b>o c</b>


<i><b>TễN TRNG PH N (T2)</b></i>


<b>I. Mc tiờu: </b>


- Giúp HS hình thành kỹ năng xử lý tình huống :
- Biết những ngày xà hội giành cho phụ nữ.


- GD HS Có ý thức tôn trọng phụ nữ .
<b>II.</b>


<b> Các hoạt động dạy – học </b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


A- KiÓm tra:
- GV nhận xét.


B-<b>Bài mới</b>


1-Giới thiệu bài :


<i><b> 2-Hướng dẫn tìm hiểu nội dung bài:</b></i>


<b> +H§1:</b> Xử lí tình huống (bài tập 3 SGK)
- GV chia nhãm vµ cho các nhóm thảo



luận bài tập 3


-Gọi đại diện các nhóm trình bày kết quả.
<i><b>* Gv kết luận: - Chọn trưởng nhóm phụ</b></i>
trách Sao cần phải xem khả năng tổ chức
công việc và khả năng hợp tác với các
bạn khác trong việc. Nếu Tiến có khả
năng thì có thể chọn bạn. Không nên
chọn Tiến chỉ lí do bạn Tiến là con trai.
- Mỗi người đều có quyền bày tỏ ý kiến
của mình. Bạn Tuấn nên lắng nghe các
bạn nữ phát biểu.


<b> +H§ 2</b>: Làm bài tập 4, SGK


- GV giao nhiệm vụ cho các nhóm HS.
<i><b> HS </b></i>t×m hiĨu vỊ những ngày xã hội dành


riêng cho phụ nữ đó là biểu hiện sự tơn
trọng phụ nữ và bình đẳng giới trong xã
hội.


-HS nêu ghi nhớ của tiết trước.


- HS l¾ng nghe


- Các nhóm thảo luận bài tập 3


- Đại diện từng nhóm lên trình bày. Các
nhóm khác bổ sung ý kiến.



- Lắng nghe.


- 2 HS đọc bài TL N2- nêu kết quả


- HS làm việc theo nhóm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

-Gọi đại diện các nhóm báo cáo kết quả.
* Kết luận: Ngày 8 tháng 3 là ngày quèc


tế phụ nữ, ngày 20 tháng 10 là ngày Phụ
nữ Việt Nam, Hội phụ nữ, Câu lạc bộ các
nữ doanh nhân là tổ chức xã hội dành
riêng cho phụ nữ.


<b> +H§3: </b>Ca ngợi những phụ nữ Việt Nam
(bài tập 5, SGK)


- GV tổ chức cho HS hát, múa, đọc thơ
hoặc kể chuyện về một người phụ nữ mà
em yêu mến, kính trọng dưới hình thức
thi giữa các nhóm


<b>C-Củng cố, dặn dị </b>


-Cho HS nhắc lại ghi nhớ của bài.
- Về nhà học bài và chuẩn bị bài sau:


nhận xét, bổ sung.
-HS lắng nghe.



- HS đọc bài


- HS hát, múa, đọc thơ hoặc kể chuyện về
một người phụ nữ mà em yêu mến, kính
trọng dưới hình thức thi giữa cỏc nhúm


-2 em nhc li , Chuẩn bị bài sau.


<b>TIẾT 3</b>:


( Soạn ở HS học sinh yếu)




Thứ 3 ngày 8 tháng 12 năm 2009
(Cô Tuyết soạn và dạy)


Thứ 4 ngày 9 tháng 12 năm 2009
<b>THE DUẽC</b>


<b>Baứi 29: bài thể dục phát triển chung </b>
<b>Trò chơi: thỏ nhảy</b>


<b>I.Mc tiờu: </b>- ễn tp bi th dc phát triển chung. Yêu cầu tập đúng và liên hồn
các động tác.


-Ơn trị chơi: Thỏ nhảy. Yêu cầu biết cách chơi và tham gia chơi chủ động và an toàn.
<b>II. Địa điểm và phương tiện.</b>



- Địa điểm: Trên sân trường, vệ sinh, an toàn tập luyện.
-Còi và một số dụng cụ khác.


<b>III. Nội dung và Phương pháp lên lớp.</b>


Noäi dung TL Phương pháp


A.<b>Phần mở đầu</b>:


-Tập hợp lớp phổ biến nội dung bài học.
-Tập bài thể dục phát triển chung 2 x 8


5’
2- 3’


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

nhòp.


-Trò chơi: Đúng ngồi theo hiệu lệnh
-Chạy theo hàng dọc xung quanh sân
tập.


B.<b>Phần cơ bản</b>.


1)Ơn tập8 động tác đã học.
-GV hô cho HS tập lần 1.


-Lần 2 cán sự lớp hô cho các bạn tập,
GV đi sửa sai cho từng em.


-Chia tổ tập luyện – gv quan sát sửa


chữa sai sót của các tổ và cá nhân.
-Tập lại 8động tác đã học.


2)Trò chơi vận động:
Trò chơi: Thỏ nhảy.


HS Nêu tên trò chơi, giải thích cách
chơi và luật chơi.


-u cầu 1 nhóm làm mẫu và sau đó
cho từng tổ chơi thử.


Cả lớp thi đua chơi.


-Nhận xét – đánh giá biểu dương những
đội thắng cuộc.


C.<b>Phần kết thúc</b>.


Chạy chậm thả lỏng tích cực hít thở sâu
theo vịng trịn.


GV cùng HS hệ thống bài.
Nhận xét giờ học.


-Giao bài tập về nhà cho HS.


2 – 3
lần
25’


2X8


nhịp


8’


5’
2 – 3’


1’
1’


        


        
        


       





       











<b>MĨ THUẬT:</b>


(GV chuyên dạy)
<b>TẬP ĐỌC</b>


<b>VỀ NGÔI NHÀ ĐANG XÂY</b>


I-<b> Mục tiêu</b>


1. Biết đọc diễn cảm bài thơ , ngắt nhịp hợp lý theo thể thơ tự do. HS khá , giỏi đọc
diễn cảm được bài thơ với giọng vui, tự hào.


2. Hiểu nội dung, ý nghĩa của bài thơ: Hình ảnh đẹp và sống động của ngôi nhà đang
xây thể hiện sự đổi mới hàng ngày trên đất nước ta.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- Tranh minh họa bài đọc SGK. Tranh ảnh về những ngôi nhà đang xây với trụ bê
tông và giàn giáo; một cái bay thợ nề.


- Bảng phụ.


III-<b> Các hoạt động dạy – học</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


A-<b>Kiểm tra:</b>


Gv nhận xét- ghi điểm.
B-<b>Bài mới</b>



<b>1-Giới thiệu bài</b> :


Khai thác tranh minh họa để giới thiệu
bài thơ .


<b>2-Hướng dẫn hs luyện đọc và tìm hiểu</b>
<b>bài </b>


<i>a)Luyện đọc:-Đọc tồn bài.</i>


-Cho HS luyện đọc nối tiếp từng khổ thơ.
H:Tìm từ khó đọc trong bài?


-Cho HS luyện đọc nối tiếp từng khổ
thơ-kết hợp giải nghĩa các từ trong SGK .
- Cho HS luyện đọc theo nhóm.


-GV hướng dẫn đọc bài đọc mẫu bài thơ.
<i>b)Tìm hiểu bài</i>


<i>-Y/C HS đọc thầm tồn bài. </i>


-Những chi tiết nào vẽ lên một ngơi nhà
đang xây ?


-Tìm những hình ảnh so sánh nói lên vẻ
đẹp của ngơi nhà ?


-Tìm những hình ảnh nhân hố làm cho
ngơi nhà được miêu tả sống động, gần


gũi?


-Hình ảnh những ngơi nhà đang xây nói
lên điều gì về cuộc sống trên đất nước
ta ?


Nêu nội dung của bài thơ.
-GV chốt ý ghi bảng.
<i>c)Đọc diễn cảm bài thơ</i>


-2,3 hs đọc bài:Bn Chư Lênh đón cơ giáo
<i>.-Hỏi đáp về nội dung bài đọc .</i>


- HS quan sát lắng nghe.


-1 hs khá đọc to toàn bài - lớp đọc thầm.
-3 HS đọc nối tiếp bài - Lớp theo dõi .
-xây dở, nhú lên, huơ huơ...


-Cho HS luyện đọc -kết hợp giải nghĩa từ.
-Luyện đọc theo cặp .


-HS theo dõi.


-HS đọc thầm toàn bài.


-Giàn giáo tựa cái lồng. Trụ bê tông nhú
lên . Bác thợ nề cầm bay làm việc. Ngơi nhà
thở ra mùi vơi vữa, cịn ngun màu vơi,
gạch. Những rãnh tường chưa trát .



-Trụ bê tông nhú lên như một mầm cây .
Ngôi nhà giống bài thơ sắp làm xong. Ngôi
nhà như bức tranh còn nguyên màu vôi,
gạch. Ngôi nhà như trẻ nhỏ lớn lên cùng trời
xanh .


-Ngôi nhà tựa vào nền trời sẫm biếc, thở ra
mùi vôi vữa. Nắng đứng ngủ quên trên
những bức tường. Làn gió mang hương ủ
đầy những rãnh tường chưa trát. Ngôi nhà
lớn lên với trời xanh


–VD: Cuộc sống trên đất nước ta rất náo
nhiệt, khẩn trương. / Đó là một cơng trường
xây dựng lớn. / Bộ mặt đất nước hàng ngày,
hàng giờ đang thay đổi


- HS nêu.
- 2 Hs nhắc lại.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

-Gv HD cách đọc cả bài.Treo bảng phụ
ghi sẵn 2 khổ thơ đầu.


-Cho HS thi đọc diễn cảm.
-GV nhận xét- ghi điểm.


<b>C-Củng cố, dặn dò </b>


-Nhận xét tiết học .



-Khuyến khích hs về nhà HTL 2 khổ thơ
đầu bài .


-HS tìm chỗ ngắt nghỉ, nhẫn giọng.
-Hs luyện đọc trong nhóm đơi
-HS thi đọc diễn cảm .


- HS tự học ở nhà.


<b>TO N</b>Á


<b>LUYỆN TẬP CHUNG</b>


(Cô Dung soạn và dạy)



<i><b>Chiều</b></i>
<b>KĨ chun</b>

:



<b>Kể chuyện đã nghe đã đọc</b>


I-

<b> Mục tiờu</b>


- Kể lại được một câu chuyện được nghe , đã đọc nói về những người đã góp sức mình
chống lại đói nghèo, lạc hậu, vì hạnh phúc của nhân dân .


- Biết trao đổi với các bạn về nội dung , ý nghĩa câu chuyện .


- Rèn kĩ năng nghe: chăm chú nghe lời bạn kể, nhận xét đúng lời kể của bạn .
II-<b> Các hoạt động dạy – học </b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>



A-<b>KiÓm tra</b>:<b> Gọi HS kể chuyện "Pa- xtơ</b>


và em bé".


- GV nhận xét- ghi điểm.
B-<b>Bài mới</b>


1-Giới thiệu bài (Ghi mục bài lên bảng)
2-Hướng dẫn hs kể chuyện


<b> GV viết đề bài lên bảng </b>


<i>a-Hướng dẫn hs hiểu yêu cầu của đề</i>
<i><b>bài </b></i>


-Gv gạch dưới những từ ngữ cần chú ý :
<i>Hãy kể một câu chuyện đã đựơc nghe</i>
<i>hoặc được đọc về những người đã góp</i>
<i>sức mình chống lại đói nghèo , lạc hậu ,</i>
<i>vì hạnh phúc của nhân dân .</i>


-HS nói câu chuyện mình định kể trước
lớp


<i>+ Hs thực hành KC , trao đổi về ý nghĩa</i>


- 1 HS kể- lớp theo dõi - NX.


- HS lắng nghe


- HS đọc lại đề bài


- HS nêu YC trọng tâm của đề bài .


-HS giới thiệu câu chuyện mình định kể


-Một số hs giới thiệu câu chuyện định kể
VD : Tôi muốn kể câu chuyện “ Người cha
của hơn 8000 đứa trẻ”. Đó là chuyện về
một linh mục giàu lịng nhân ái, đã ni tới
8000 đứa trẻ mồ côi và trẻ nghèo .


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<i><b>câu chuyện </b></i>


- YC HS kể theo cặp, trao đổi ý nghĩa câu
chuyện cho nhau nghe


- GV nhËn xÐt bæ sung


<b> Yc HS trao đổi về ý nghĩa , nội dung câu</b>
chuyện cho c lp nghe


-GV nhận xét- tuyên dơng
<b>C-Cng cố, dặn dò </b>


-Nhận xét tiết học


-Dặn hs về nhà kể lại câu chuyện cho
người thân nghe .



- Trao đổi ý nghĩa câu chuyện .


-Thi KC trước lớp .


-HS xung phong cử đại diện thi kể .


Hs kể xong, tr¶ lêi vỊ ý nghĩa câu chuyện


của mình .


-Cả lớp bình chọn b¹n KC hay nhất .


- Chuẩn bị bài sau.


Địa lý


<i> THƯƠNG MẠI VÀ DU LỊCH </i>


<b>I.<sub>Mơc tiªu</sub></b>


Học xong bài này, học sinh biết:


- Sơ lược vế các khái niệm: thương mại, nội thương, ngoại thương .


- Nêu được tên các mặt hành xuất khẩu, nhập khẩu chủ yếu của nước ta.


- Xác định trên bản đồ các trung tâm thương mại Hà Nội, thành phố Hồ Chí Minh và
các trung tâm du lịch lớn của nước ta.


<b>II-ĐỒ DÙNG : </b><sub>Bản đồ</sub>



- Bản đồ hành chính Việt Nam.
<b>III-<sub>CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU</sub> :</b>


<b> Hoạt động dạy </b> <b>Hoạt độnh học</b>


<b>A-Kiểm tra :</b>


<b>-</b>Gv nhận xét- ghi điểm.


<b>B-Bài mới :</b>


1-Giới thiệu bài (Ghi mục bài lên bảng)
2-Nội dung :


1. H§1 : Hoạt động thương mại


H.Thương mại gồm có những hoạt
động nào?


- GV giải thích thêm


H. Nhng địa phương nào có hoạt
động thương mại phát triển nhất cả
nước?


H.Nêu vai trò của ngành thương mại?


-Trả lời các câu hỏi SGK bài học trước .





- HS lắng nghe.


- HS tìm hiểu trong SGK Trả lời câu hỏi


- Là ngành thực hiện việc mua bán hàng hoá
gồm : nội thơng và ngoại thơng


- Hà Nội Thành phố HCM


- Là cầu nối giữa sản xuất và tiêu dùng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

H. K tên các mặt hàng xuất nhập khẩu
chủ yếu của nước ta?


<b>*Kết luận :</b>


-Thương mại là ngành thực hiện mua
bán hàng hố bao gồm :


+Nội thương : bn bán trong nước .
+Ngoại thương : buôn bán với nước
ngoài .


-Hoạt động thương mại phát triển nhất
ở Hà Nội và thành phố Hồ Chí Minh
-Vai trị của thương mại: cầu nối giữa
sản xuất với tiêu dùng .



-Nhập khẩu: máy móc, thiết bị, nguyên vật
liệu, nhiên liệu.


-HS theo dõi lắng nghe.


+ HĐ2: Ngnh du lch :


H. Em hãy nêu 1 số điều kiện để PT du
lịch ở nớc ta ?


H Cho biết vì sao những năm gần đây,
lượng khách du lịch ở nước ta đã tăng
lên ?


H. Kể tên các trung tâm du lịch lớn ở
nước ta?


<b> Kết luận</b> : Nước ta có nhiều điều kiện
để phát triển du lịch.


-Số lượng khách du lịch trong nước
tăng do đời sống được nâng cao, các
dịch vụ du lịch phát triển. Khách du
lịch nước ngoài đến nước ta ngày càng
tăng


-HS TL N4 nêu kết quả


- Nc ta có nhiều phong cảnh đẹp, bãi tắm
tốt, vờn quốc gia,...



- Do đời sống đợc nâng cao , các dịch vụ du
lịch PT…


- HS nªu ý kiÕn - Chỉ trên bản đồ các trung


tâm thương mại lớn nhất c nớc


- HS lắng nghe


3-<b>Cng c- Dặ dò : GV chèt bµi</b>


Dặn häc bµi- chuẩn bị b i sau.à - Chuẩn bị bài sau .


Thứ 5 ngày 10 tháng 12 năm 2009


<b>Toán</b>


<b>T SỐ PHẦN TRĂM</b>



<b>I- Mục tiêu:</b>


- Giúp hs bước đầu hiểu về tỉ số phần trăm .Biết viết một số phân số dưới dạng tỉ số phần
trăm.


<b>II- Đồ dùng : </b>


B¶ng phơ
<b>III- H oạt động dạy – học</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

A. <b>K iÓm tra :</b>


GV nhận xét- ghi điểm.
B-<b>Bài mới</b>


<b>1-Giới thiệu bài </b>. (Ghi mục bài lên
bảng)


2-Giới thiệu khái niệm tỉ số phần trăm


<i>a)Vớ d 1 </i>


-GV nờu bi toỏn theo SGK .


-Tìm tỉ số của diện tích trồng hoa hồng và
diện tích vườn hoa ?


-GV dựa vào hình vẽ đã chuẩn bị sẵn để
giới thiệu 25<sub>100</sub> .


-Ta viết 25<sub>100</sub> = 25% , đọc là hai mươi
lăm phần trăm .


<i>b)Ví dụ 2 </i>


-GV nêu bài tốn .


-Tính tỉ số giữa số HS giỏi và số HS toàn
trường ?



-Số HS giỏi chiếm bao nhiêu phần trăm
số HS toàn trường ?


GV : Tỉ số phần trăm 20% cho ta biết cứ
100 HS trong trường thì có 20 HS giỏi .


<b>3- Luyện tập: </b>


<i>Bài 1: Gọi HS nêu Y/C.</i>
-Gv HD mẫu.


-Cả lớp làm bài vào vở-1 HS lên bảng
làm bài.


-Cho HS nhận xét.
- Gv chữa bài.


<i>Bài 2: 1 HS đọc bài toán.</i>
-HD HS làm bài .


- Y/c HS làm bài vào vở- 1 HS làm vào
bảng phụ.


Giúp đỡ những em còn yếu


- Gv chấm một số bài- Chữa bài.




<i>Bài 3:( </i>Dµnh cho HS kh¸)



GV hướng dẫn HS làm bài, 1 em lên


-2 hs lên bảng làm bài tập 3,4 VBT
-Cả lớp nhận xét , sửa bài .


- HS lắng nghe.


-HS nghe và tóm tắt .
- 25 : 100 = 25<sub>100</sub>


- HS tËp viÕt khÝ hiƯu % vµo nháp.


- HS đọc:hai mươi lăm phần trăm .


-HS nghe và tóm tắt .


-80 : 400 = 80<sub>400</sub> = 20<sub>100</sub> = 20%
- 20%


1.Viết (theo mẫu) .
60


400 =
15


100 = 15%
60


500 =


12


100 = 12% ;
96
300 =


32
100
= 32%


- HS làm bài vào vở, 1em lên bảng làm bài
vào bảng phụ.


Tỉ số phần trăm của số sản phẩm đạt chuẩn
và tổng số sản phẩm là :


95 : 100 = 95<sub>100</sub> = 95%
Đáp số : 95%


-Hs đọc đề và làm bài .


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

bảng làm, sau dó gọi HS chữa bài.


- Gv chữa bài.


<b>C-Củng cố, dặn dò </b>


-Gv tổng kết tiết học .


-Dặn hs làm bài và xem trước bài mới.



cây trong vườn :
540 : 1000 = 54%


b)Số cây ăn quả trong vườn :
1000 – 540 = 460 (cây)


Tỉ số phần trăm của số cây ăn quả và số cây
trong vườn :


460 : 1000 = 46%


Đáp số : a)54% ; b) 46%


- ChuÈn bị bài sau


<b>TP LM VN</b>


<b>LUYN TP T NGI</b>



<b> ( </b>T HOẠT ĐỘNG<b> )</b>


I-<b> Mục tiêu</b>


- Xác định đựơc các đoạn của một bài văn tả người, nội dung của từng đoạn, những chi
tiết tả hoạt động trong đoạn.


- Viết được một đoạn văn tả hoạt động của người thể hiện khả năng quan sỏt và diễn đạt
-HS KT, HS yếu:- Viết đợc đoạn thân bài tơng đối chi tiết .



II-<b> Đồ dùng dạy – học</b>


- Bảng phô .


III-<b> Các hoạt động dạy – học</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


1. KiÓm tra :


GV nhận xét cho điểm
2.<b>Bài mới</b>


a, <b>Giới thiệu bài</b> :


Các tiết TLV ở tuần 13 đã giúp các em
biết tả ngoại hình nhân vật. trong tiết
TLV hôm nay, các em sẽ tập tả hoạt động
của một người mà mình yêu mến.


<b>b</b>-<b>Hướng dẫn HS luyện tập </b>


<i>Bài tập 1</i>: YC HS đọc bài trong SGK


a)Bài văn có mấy đoạn ?


-2,3 hs đọc lại biên bản cuộc họp của tổ, lớp
hoặc chi đội .


- HS l¾ng nghe



-1 hs đọc nội dung BT1 ë SGK


-Cả lớp theo dõi .


+ Đoạn 1: từ đầu đến cứ loang ra mãi


+ Đoạn 2: Mảnh đường hình chữ nhật . . .
<i>khéo như vá áo ấy !</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

b)Nội dung chính từng đoạn :


c)Những chi tiết tả hoạt động của bác
Tâm :


- GV nhËn xÐt bæ sung


<i>Bài tập 2 : </i>GV yc HS đọc bài


-Kiểm tra việc chuẩn bị của hs: Quan sát
và ghi lại kết quả quan sát hoạt động của
một người thân hoặc một người mà em
yêu mến


- YC HS viÕt bµi vµo vë


-Gọi 1 số em đọc bài


-Chấm điểm 1 số bài , NhËn xÐt chung
<b>C-Củng cố, dặn dò </b>



-Nhận xét tiết học .


-Về nhà ôn bài- chuẩn bị tiết sau .
.


+ Đoạn 1: Tả bác Tâm vá đường .


+Đoạn 2: Tả kết quả lao động của bác Tâm .
+ Đoạn 3: Tả bác Tâm đứng trước mảnh
đường đã vá xong .


- Tay phải cầm búa, tay trái xếp rất khéo


những viên đá bọc nhựa đường đen nhánh
Bác đập búa đều đều xung những viên đá,
hai tay đưa lên, hạ xuống nhịp nhàng.


Bỏc đứng lờn, vương vai mấy cỏi liền.
- HS đọc bài


-Giới thiệu người mà các em chọn tả: cha,
mẹ, thầy cô, người hàng xóm . . .


-HS viết đoạn văn tả hoạt động của một
người thân.


-HS ni tip c bi lm.


- Chuẩn bị bài sau


<b> </b>


<b>TIN HỌC</b>


(GV chuyên dạy)


<b>KHOA HỌC</b>


<b>CAO SU</b>



<b>I. Mục tiêu:</b> Giúp HS: Nhận biết một số tính chất củacao su.


-Nêu được một số cơng dụng , cách bảo quản đồ dùng bằng cao su.- Nêu được các vật
liệu để chế tạo ra cao su.


- Làm thí nghiệm để phát hiện ra tính chất của cao su.
- GD HS biết cách bảo quản những đồ dùng bằng cao su.
<b>II. Đồ dùng dạy – học:</b>


- HS chuẩn bị bóng cao su và dây chun…


<b>III. Các hoạt động dạy – học</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


1. KiÓm tra :


Gọi 2 hs lên bảng trả lời các câu hỏi về
nội dung bài trước.



+ Hãy nêu tính chất của thủy tinh?


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

- GV nhận xét - ghi điểm.


<b>2 </b>. <b>Bài mới</b>:


a,<b>Giới thiệu bài</b> :(Ghi mục bài lên bảng)
Bài học hôm nay, chúng ta tìm hiểu về
“Cao su”.


b, <b>HD bài:</b>


<b> +H§1: Một số đồ dùng được làm bằng</b>


<b>cao su</b>


H- Hãy kể tên các đồ dùng bằng cao su
mà em biết?




- Ghi nhanh các đồ dùng lên bảng.


<b>Hoạt động 2: Tính chất của cao su</b>
- GV YC HS lµm thí nghiệm:


H. Tại sao lại có hiện tợng trên?


- Tổ chức cho HS TL N4.



<i><b>- Cao su cú mấy loại là những loại nào?</b></i>
- Ngồi tính chất đàn hội , cao su cịn có
những tính chất nào?


H - Cao su đợc sử dụng để làm gì?


H. Hãy nêu cách bảo quản một số đồ
dùng bằng cao su trong gia đình em?


H-Hãy kể tên một số nơi trong nước ta
trồng nhiều cao su?


H. Hãy kể tên một số nhà máy sản xuất
cao su và đồ dùng bằng cao su?


* Kết luận : Cao su có hai loại: cao su tự
nhiên và cao su nhân tạo.


C<b>- Củng cố dặn dò: GV chèt bµi</b>


-Gọi HS đọc mục bạn cần biết:


- Dặn về nh hc bài - Chuẩn bị bài sau.


m em bit?


- HS lắng nghe


- HĐ cá nhân.



- HS tip nối nhau kể :dép cao su, xăm lốp


xe, bóng bay, bóng đá, một số đồ dùng
trong nhà...


- Dïng quả bóng ném xuống nền, quả bóng
bật lên .


- Kéo dây chun giãn ra sau đó lại trả lại
trạng thái ban đầu


- Cao su có tính chất đàn hồi


- HS TLN4- Nêu kết quả


- HS c mc bn cn bit( SGK )


- Cao su có 2 loại: Cao su tự nhiên được
lấy từ nhựa cây cao su, cao su nhân tạo do
con người làm ra..


- HS nªu ý kiÕn


- HS kh¸c nhËn xÐt- bỉ sung


- Dùng để làm xăm lốp, các chi tiết trong
các bộ đồ điện …


- Tránh nơi nhiệt độ quá cao hoặc quá thấp,
khơng để các hố chất dính vào cao su…



- HS trả lời.


- Nhà máy cao su Sao Vàng, nhà máy cao
su Đồng Nai....


-Lắng nghe.


- Cao su dẻo, không tan trong nước nhưng
dễ tan trong một số hoá chất như: Xăng,
dầu..


- HS tự học.


<i>ChiÒu </i>
Kü thuËt


<b>LỢI ÍCH CỦA VIỆC NUÔI GÀ</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

- Nêu được lợi ích của việc ni gà.


- GD HS có ý thức chăm sóc, bảo vệ vật ni.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


<b>- B¶ng phơ</b>
<b>III. H oạt động dạy – học</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


1. KiÓm tra:Y/C HS trưng bày sản



phẩm khâu thêu đã làm.
- Gv nhận xét.


2. Bài m<b> ớ i </b>


a, Giíi thiƯu bài (Ghi mc bi lờn bng)


HĐ1: Tỡm hiu li ớch ca vic nuụi
Gà:


H<b>. Nêu tên các sản phẩm của việc nuôi</b>
gà ?


- GV nhận xét bổ sung


H. Nêu lợi ích của việc nuôi gà?


- Cho HS nhn xột- b sung.


- GV nhËn xÐt bæ sung.


<b>Hoạt động 2: Đánh giá kết quả học</b>
<b>tập : GV treo b¶ng phơ</b>


- u cầu HS dựa vào kiến thức đã vừa
học hoàn thành các câu hỏi trắc nghiệm.
- Nhận xét, đánh giá kết quả học tập của
HS.



- GV giúp đỡ những nhóm cịn yếu


<b>C-Củng cố, dặn dò </b>


-Cho HS nêu ghi nhớ.
-GV củng cố la bi hc


- Dặn học bài- Chuẩn bị bài sau .


<b>-</b>HS trưng bày sản phẩm khâu thêu đã làm
lên bàn.


- HS l¾ng nghe


- Đọc SGK, trong bài học và liên hệ với thực
tế nuôi gà ở gia ỡnh, a phng.


- Thịt gà , trứng gà.
- lông gà.


- Phân gà


- Cung cp thịt , trứng dùng làm thức ăn
hàng ngày vì thịt, trứng có nhiều chất bổ và
chất đạm


- Cung cấp nguyên liệu chế biến thực phẩm
- Tăng thêm nguồn thu nhập kinh tế cho gia
đình.



- HS làm bài tập, đối chiếu kết quả, đánh giá
kết quả làm bài của mình.


- Báo cáo kết quả làm bài tập.


<i><b>Hãy đánh dấu </b></i><b>x</b><i><b> vào ô trống ở câu trả lời</b></i>
<i><b>đúng.</b></i>


Lợi ích của việc ni gà là:


+ Cung cấp thịt trứng và làm sản phẩm
+ Cung cấp chất bột đường


+ Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp chế
biến thực phẩm


+ Đem lại nguồn thu nhập cho người chăn
nuôi


+ Làm thức ăn cho vật nuôi


+ Làm cho môi trường xanh, sạch, đẹp
+ Cung cấp phân bón cho cây trồng
+ Xuất khẩu


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>BÀI 15</b>
<b>I.</b> <b>Mơc tiªu: </b>


- HS viết đúng, viết đẹpkiểu chữ nghiờng trong bài 15 .Viết đúng các chữ in hoa đầu
dòng : M, G, C, L, Q, Ê…



- Em Th nh à viết được 2 khổ thơ đầu của bài 15.
<b>II. §å dïng</b> :


Bảng nhúm.
<b>III. Hoạt động dạy học</b>:


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>1. G iíi thiƯu bµi</b> : (Ghi mục bài )
<b>2. HD HS lun viÕt</b>


H: Tìm từ khó trong bài?


- GV viÕt b¶ng võa HD c¸ch viÕt.


- Cho HS nhận xét-GV nhËn xÐt
chung.


- GV HD c¸ch viÕt , chó ý c¸ch trình
bày bài thơ, cách viết hoa các chữ cái in
hoa…


- Y/C HS viết vào vở.


- GV giúp đỡ những HS viết còn chậm
- Thu bài chấm


- Nhận xét chữa bài
- GV nhận xét chung



3. C<b> ủng cố dặn dò : </b>GV chèt bµi
- Về nhà viết phần còn lại.


- HS lắng nghe
- HS đọc bài viết


- HS tìm từ khó:Thổi suốt đêm hè, rét buốt ,


Quạt, Êm, và một số chữ cáiin hoa: M , G ,


C, L …


- HS viÕt vµo nháp- 1 HS vit vo bng


nhúm.


- HS lắng nghe


- HS viết bài vào vở
- Khảo lại bài
- Nộp bài chấm


- HS lên bảng chữa bài


- HS khác nhËn xÐt bỉ sung


- HS luyện viết ở nhà.
<b>HĐNGLL</b>



<b>Ơn các bài hát đã học</b>


<b>1. Mục tiêu</b> : - HS hỏt được cỏc bài hỏt đó học.


- HS yêu thích các bài hát đã học.
<b>II. Các hoạt động dạy học</b>.


H§ cđa GV H§ cđa HS


1. <b>Ổ n định tổ chức</b>.


- Cho HS hát đồng thanh một bài.
2. <b>Bài mớ</b>i:


- Cho HS nêu tên những bài bài hát đã
học?


- GV cho HS nhận xét.
- GV bổ sung.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

3. <b>Tổ chức cho HS luyện tập</b>.
- Cho HS hát tập thể.


- GV lắng nghe- bổ sung.
- Cho HS luyện tập theo nhóm.
-Tổ chức cho HS thi đua giữa các tổ.
- Cho HS nhận xét.


- GV tuyên dương những tổ hát đều, hay.
4. <b>Củng cố - dặn dị</b>:



-Nhận xét tiết học.


- Về nhà ơn luyện ở nhà.


- Lớp hát đồng thanh , vừa hát vừa vổ tay.
-HS luyện tập theo nhóm.


-HS thi đua giữa các tổ.


-HS nhận xét.


- HS ôn luyện ở nhà.


<b> Thứ 6 ngày</b> <b>11 tháng 12 năm 2009</b>


<b>THỂ DỤC</b>


<b>Baøi 30: </b>


<b>BÀI THỂ DỤC PHÁT TRIỂN CHUNG</b>
<b>TRỊ CHƠI: THỎ NHẢY</b>


<b>I.Mục tiêu:</b>


- Ơn tập bài thể dục phát triển chung. Yêu cầu thức hiện cơ bản đúng các động tác
đã học của bài thể dục phát triển chung.


-Ơn trị chơi: Thỏ nhảy. u cầu tham gia chơi chủ động và an toàn.
<b>II. Địa điểm và phương tiện.</b>



- Địa điểm: Trên sân trường, vệ sinh, an tồn tập luyện.
-Cịi và tranh các động tác TD.


<b>III. Nội dung và Phương pháp lên lớp.</b>


Nội dung TL Phương pháp


A.Phần mở đầu:


-Tập hợp lớp phổ biến nội dung bài học.
-Tập bài thể dục phát triển chung .
-Trò chơi: Đúng ngồi theo hiệu lệnh
-Chạy theo hàng dọc xung quanh sân
tập.


B.Phần cơ bản.


1)Ôn tập bài thể dục phát triển chung.
-GV hô cho HS tập lần 1.


-Lần 2 cán sự lớp hô cho các bạn tập,
GV đi sửa sai cho từng em.


-Chia tổ tập luyện – gv quan sát sửa
chữa sai sót của các tổ và cá nhân.


5’
2 lần
2x8
nhịp.



25’
2x8
nhòp.


        
        


     
     


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

-Tập lại bài thể dục phát triển chung.
2)Trò chơi vận động:


Trò chơi: Thỏ nhảy.


HS Nêu tên trò chơi, giải thích cách
chơi và luật chơi.


-u cầu 1 nhóm làm mẫu và sau đó
cho từng tổ chơi thử.


Cả lớp thi đua chơi.


-Nhận xét – đánh giá biểu dương những
đội thắng cuộc.


C.Phần kết thúc.


Chạy chậm thả lỏng tích cực hít thở sâu.


GV cùng HS hệ thống bài.


Nhận xét giờ học.


-Giao bài tập về nhà cho HS.


8’


5’
2 – 3’


1’
1’










<b> TOÁN</b>


<b>GIẢI TOÁN VỀ TỈ SỐ PHẦN TRĂM </b>



<b>I- Mục tiêu</b>


Giúp hs :


- Biết cách tìm tỉ số phần trăm của hai số.



- Giải các bài toán đơn giản có nội dung tìm tỉ số phần trăm của hai số .
- HS khuyết tật, HS yếu làm được BT1, 2.


II- <b>Đồ dùng dạy học</b>.


Bảng phụ


<b>II- Các hoạt động dạy – học</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


A-<b>Kiểm tra:</b>


GV nhận xét- cho điểm.
B-<b>Bài mới</b>


<b>1-Giới thiệu bài </b>


-Giới thiệu trực tiếp (Ghi mục bài lên
bảng)


<b>2-Hướng dẫn giải toán về tỉ số phần</b>
<b>trăm </b>


<i>a)Giới thiệu cách tìm tỉ số phần trăm của</i>
<i>315 và 600 </i>


-GV nêu ví dụ SGK .


-Viết tỉ số giữa số HS nữ và số HS toàn


trường ?


-Hãy tìm thương 315 : 600 .


-2 HS lên bảng làm bài tập 3,4 VBT
-Cả lớp nhận xét , sửa bài .


- HS theo dõi lắng nghe.


HS nghe và tóm tắt , thực hiện .


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

-Hãy nhân 0,525 với 100 rồi chia cho 100
-Viết 52,5 thành tỉ số phần trăm ?


-Muốn tìm tỉ số phần trăm của 315 và 600
ta làm thế nào ?


<i>b)Hướng dẫn giải toán </i>
-Hs đọc đề, tự làm bài .


<b>3-Luyện tập</b>


<i>Bài 1.Viết các số sau thành số phần trăm </i>
- GV HD mẫu: 0,57= 57%


-Y/C Cả lớp làm bài vào nháp-3 HS lên
bảng làm bài.


- Cho HS nhận xét- GV chữa bài.
<i>Bài 2-Gọi HS nêu Y/C</i>



- GV HD mẫu: 19: 30= 0,6333...=63,33%
GV lưu ý HS lấy đến 4 chữ số ở phần thập
phân khi tìm thương.


- Y/CHS khá, giỏi làm tồn bài- HS đại
trà làm mục a,b.


<i>Bài 3 :Gọi HS đọc bài toán.</i>
- GVHD học sinh làm bài.


- Yêu cầu HS làm vào vở- 1 HS làm vào
bảng phụ.


- GV chấm một số bài- chữa bài.


<b>C-Củng cố, dặn dò </b>


-Gv tổng kết tiết học .


-Dặn hs làm bài ở VBT và xem trước bài
mới .


+ 0,525 x 100 : 100 = 52,5 : 100
+52,5%


-HS trả lời theo SGK .


HS đọc bài giải GV ghi bảng.
-Bài giải theo SGK .



-Hs đọc đề và làm bài .


0,3 = 0,30 = 30% ; 0,234 = 23,4%
1,35 = 135%


2, Tìm tỉ số phần trăm của 2 số(Theo mẫu)
-HS theo dõi GV làm bài .


b)45 : 61 = 0,7377 = 73,77%
c)1,2 : 26 = 0,0461 = 4,61%
-1HS đọc to- cả lớp theo dõi.


Bài giải


Tỉ số phần trăm của số HS nữ và tổng số
HS cả lớp :


13 : 25 = 0,52 = 52%
ỏp s : 52%


- HS t hc.


Luyện từ và câu


<b>Tổng kÕt vèn tõ</b>
I-<b> Mục tiêu</b>


1-Hs liệt kê được những từ ngữ chỉ người , nghề nghiệp , các dân tộc anh em trên đất
nước ; từ ngữ miêu tả hình dáng của người ; các câu tục ngữ , thành ngữ ca dao nói về


quan hệ gia đình , thầy trò , bè bạn .


2-Từ những từ ngữ miêu tả hình dáng của người , viết được đoạn văn miêu tả hình dáng
của một người cụ thể


II-<b> Đồ dùng dạy – học:</b>


- Bảng phụ .


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


A- KiÓm tra
B-<b>Bài mới</b>


1-Giới thiệu bài :


2-Hướng dẫn hs làm bài tập
<i>Bi tp 1 :</i>


H. HÃy nêu những t ng ch ngi thõn


trong gia ỡnh ?


H. HÃy nêu những t ngữ chỉ người gần


gũi trong trường học?


H. H·y nªu những t ng ch cỏc ngh


nghip khác nhau ?



H. Từ ngữ chỉ các dân tộc anh em ?


*Lưu ý : Chấp nhận ý kiến khi hs liệt kê
các từ ngữ chỉ nghể nghiệp vừa có ý
nghĩa khái qt (như cơng nhân), có ý
nghĩa cụ thể (thợ xây, thợ điện, th
nc) . . .


<i>Bi tp 2 :</i>Yêu cầu HS TLN2


-Lời giải :


a)Tục ngữ, thành ngữ, ca dao nói về
quan hệ gia đình


-Chị ngã , em nâng .


-Anh em như thể tay chân


Rách lành đùm bọc dở hay đỡ đần .
-Công cha như núi Thái Sơn


Nghĩa mẹ như nước trong nguồn chảy ra
-Con hơn cha là nhà có phúc .


-Cá khơng ăn muối cá ươn


Con cãi cha mẹ trăm đường con hư .
-Chim có tổ , người có tơng .



-Cắt dây bầu dây bí


Hs làm 1 BT trong tiết LTVC trước .


- HS l¾ng nghe


- Đọc nội dung BT1 . Cả lớp theo dõi
SGK .


-Hs phát biểu ý kiến .


-cha, mẹ, chú, dì, ơng, bà, cố, cụ, thím,
mợ, cô, bác, anh, chị, em, cháu, chắt,
chút, dượng, anh rể, chị dâu.


-thầy giáo, cô giáo, bạn bè, bạn thân, lớp
trưởng, anh chị lớp trên, các em lớp
dưới, anh chị phụ trách đội, bác bảo vệ,
cô lao công ...


-công nhân, nông dân, họa sĩ, bác sĩ, kĩ
sư , giáo viên, thủy thủ, hải quân, phi
công, tiếp viên hàng không, thợ lặn, thợ
dệt, thợ điện, bộ đội, công an …


-Kinh, Tày, Nùng, Thái, Mường, Dao,
giáy , hmông , Khơ-mú , Ba-na , Ê-đê ,
Gia-rai , Xơ-đăng , Tà – ôi ...



-Hs đọc nội dung BT, trao đổi cùng bạn
bên cạnh .


-Nối tiếp nhau đọc kết quả bài làm .
-Viết vào VBT .


b) Tục ngữ , thành ngữ , ca dao nói về
quan hệ thầy trị.


-Khơng thầy đố mày làm nên .
-Muốn sang thì bắc cầu kiều


Muèn con hay chữ thì yêu lấy thầy .


-Kính thầy u bạn


-Học thầy khơng tày học bạn .


c) Tục ngữ , thành ngữ , ca dao nói về
quan hệ bạn bè.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

Ai nỡ cắt dây chị em .
-Máu chảy ruột mềm .


-Một con ngựa đau cả tàu bỏ cỏ .
Bài 3.Tìm từ tả hỡnh dỏng ca ngi.


- Yêu cầu N1 tìm cả 5 ý, N2 tìm 3 trong
5 ý trên



a.T mỏi túc


-T con mắt:


Tả khuôn mặt:


-Tả nước da:


-Tả dáng người


<i>Bài tập 4: </i>ViÕt đoạn văn: ( HS khá)
<b>C-Cng c, dn dũ </b>


-Nhn xột tiết học .


-Dặn hs về nhà hoàn chỉnh, viết lại đoạn
văn ở B cho hay hơn .


-Bốn biển một nhà .


-Bn có bạn , bán có phường .
- HS TLN2- nêu kết quả


-en nhỏnh, en mượt, hoa râm, bạc
phơ, mượt mà, óng ả, óng mượt, lơ thơ,
xơ xác,cứng như rễ tre …


- một mí, hai mí, bồ câu, đen láy , đen
nhánh, xanh lơ, tinh anh, tinh ranh, gian
xảo, soi mói, láu lỉnh, sáng long lanh,


mờ đục, lờ đờ, lim dim …


-trái xoan vuông vức, thanh tú, vuông
chữ điền, đầy đặn, bầu bĩnh, phúc hậu,
bánh đúc ...


-trắng trẻo, trắng nõn nà, trắng hồng,
trắng như trứng gà bóc, đen sì, ngăm
đen, ngăm ngăm, bánh mật , mịn màng,
-vạm vỡ, mập mạp, lực lưỡng, cân đối,
thanh mảnh, nho nhã, thanh tú, còm
nhom, gầy đét, dong dỏng, tầm thước,
cao lớn, thấp bé, lùn tịt ...


- HS vit on vn vo v
- Chuẩn bị bài sau




LUYỆN TIẾNG VIỆT
LUYỆN TẬP
I- <b>Mục tiêu:</b>


Củng cố lại các kiến thức đã học trong tuần.


<b>II.Hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b><sub>H</sub><sub>oạt động học</sub></b>


1.KiÓm tra


2.Giíi thiƯu bµi


<b>+Hướng dẫn HS làm bài tập</b>


Bài 1.( Bµi tËp 3, trang104 VBT )


YC HS tìm trong các yếu tố sau , yếu tố
nào quoan trọng nhất tạo ra một gia đình


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

h¹nh phúc


- GV viết bài vào bảng phụ
- YC HS làm bài theo nhóm
- Gọi các nhóm nêu kÕt qu¶


* ý đúng là: Mọi ngời sống hồ thuận


- GV nhËn xÐt tuyªn dơng
Bài 2: ( Bài 1 VBT trang 100)
Yc HS làm bài vào VBT


- TL N2 Nêu kết quả
+ Giàu có


+ Con cái häc giái


+ Mỏi ng ời sống hoà thuận
+Bố mẹ có chức vụ cao
Các nhóm nhận xét- bổ sung
- HS đọc bài



- HS lµm bài


Động từ Tính từ Quan hệ từ


Trả lời, nhìn, vịn, hắt


thy, ln, trào , đón Xa vời vợi, lớn, Với , ở


<b>Bài 3:</b> Gạch bỏ từ khơng cùng nhóm
với các từ cịn lại và đặt tên cho nhóm.


- GV viết bài lên bảng


- HD HS làm bài


- NHận xét chữa bài


<b>Bi 4</b>. Vit on vn ngắn tả ngoại hình
của một cụ già mà em yêu mn.


- GV gạch chân


- YC HS làm bài vào vở


- GV nhận xét chung


3. Củng cố dặn dò : GV chốt bài
Dặn học bµi



<b>-</b>HS đọc bài – làm bài vào nháp


a. cha, mẹ, chú, dì, cơ, cậu, ơng bà, anh,
lớp trưởng, cháu, chắt, con dâu, con rể,
mợ, thím...


- Nhóm từ này chỉ người trong gia đình.
b.thầy giáo, cơ giáo, bạn bè, bạn thân,
lớp trưởng, cô giáo, thầy giáo, phụ trách
đội, anh họ....


- Nhóm từ trªn chỉ người trong trường


học.


c. công nhân, nông dân, bác sĩ, giáo
viên, thuỷ thủ, bạn bè, phi công, thợ lặn,
cơng an, bộ đội


- Nhóm từ chỉ nghề nghiệp.


- HS đọc lại đề bài


- HS xác định YC trọng tâm của bài
- Làm bài vào vở- nêu kết quả


- Chuẩn bị bài sau


<b>Luyện toán</b>
Luyện tập chung



I . Mơc tiªu:


- Củng cố cho HS cách thực hiện các phép tính với số TP, Qua đó củng cố quy tắc chia
cho số TP


II Hoạt động dạy học:


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


1. KiÓm tra


2. Giíi thiƯu bµi :


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

Bµi 1: GV viết bài lên bảng


- Gọi HS lên bảng làm


- Nhận xét chữa bài
Bài 2: Điền dấu:


- GV viết bài lên b¶ng


- Gọi HS lên bảng làm
- Nhận xét – chữa bài
Bài 3: Gọi HS đọc bài


- YC HS tính rồi khoanh vào kết quả
đúng



- Gọi HS lên bảng làm
- YC lớp làm vào vở
- Chấm chữa bài
3. Củng cố dặn dò:
- GV chốt bài


- Dặn HS về nhà học bài


+ 300 + 5 + 0,14 45 + 0,9 + 0,008
= 305 + 0,14 = 45,9 +0,008
= 305,14 = 45,908
Các phần khác làm tơng tự
- HS nêu YC của bài


- 2 em lên bảng làm bài
- Lớp làm VBT


- Nhận xét- chữa bài
- 1 HS đọc bài


- Líp lµm bµi


- Nhận xét bài làm của bạn
a, Khoanh vào đáp án C: 0,06
b, Khoanh vào đáp án D: 0,013


- Chuẩn bị bài sau


<i><b> Thứ 2 ngày tháng năm 2009</b></i>



-Địa điểm: Trên sân trường. Vệ sinh nơi tập, đảm bảo an toàn tập luyện.
-Phương tiện: Chuẩn bị một còi, kẻ sân chơi trò chơi.


<b>III/ Các hoạt động dạy – học</b>


<b>TL</b> <b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


8’


20’


7’


<b>1/ Phần mở đầu:</b>


- Phổ biến nhiệm vụ, yêu cầu bài học.


<b>2/ Phần cơ bản:</b>


<i><b>a/ Hoạt động 1: </b>Ôn bài TD phát triển chung</i>
- GV chỉ định một số HS ở các tổ lần lượt
lên thực hiện từng động tác.


- GV theo dõi và sửa chữa những lỗi sai HS
thường mắc phải, để giúp đỡ và sửa sai cho
HS.


- Tổ chức cho HS thi theo tổ của bài TD, mỗi
động tác 2 x 8 nhịp.



- GV tuyên dương tổ xếp thứ nhất và thứ hai,
riêng tổ kém nhất phải lò cò một vòng quanh
sân.


<i><b>c/ Hoạt động 2: </b>Chơi trò chơi “Thỏ nhảy”</i>
<i>- GV nêu tên trò chơi, nhắc lại cách chơi.</i>
<i>- Đề ra hình thức khen và phạt để khuyến</i>
khích HS tham gia chơi nhiệt tình.


<b>3/ Phần kết thúc:</b>


- Hệ thống bài học.


- Nhận xét, đánh giá kết quả bài học.


- Chạy chậm thành vòng tròn quanh sân
tập.


- Đứng thành vòng tròn khởi động các
khớp.


- Chơi trò chơi do GV tự chọn.


- HS thực hiện động tác , HS khác góp ý bổ
sung.


- Từng tổ thi thực hiện các động tác của bài
TD.



- HS lớp theo dõi, chọn tổ thi đúng động tác
và đẹp nhất.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

- Giao bài về nhà: Ôn các động tác của bài
phát triển chung.


...
...


<b>T3 TOÁN</b>


<i><b>LUYỆN TẬP CHUNG</b></i>
<b>I- Mục tiêu</b>


Giúp hs thực hiện các phép tính với số thập phân. Qua đó củng cố các quy tắc chia có số thập phân.


<b>II- Các hoạt động dạy – học</b>


<b>TL</b> <b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


5’
1’
8’


6’


8’


8’



3’


A-<b>Bài cũ</b>


GV nhận xét ghi điểm
B-<b>Bài mới</b>


<b>1-Giới thiệu bài </b>


-Giới thiệu trực tiếp .


<b>2-Luyện tập thực hành </b>


<i>Bài1 . HS làm bài vào vở, 2em lên bảng làm</i>
Gọi HS chữa bài.


<i>Bài 2 </i>


HS chuyển hỗn số thành số thập phân rồi so
sánh.


<i>Bài 3 </i>


-Lưu ý : HS đặt tính dọc .Gv hướng dẫn HS
xác định số dư của phép chia


-Cả lớp sửa bài .
<i>Bài4. HS làm vào vở </i>
c)25 : x = 16 : 10
25 : x = 1,6


x = 25 : 1,6
x = 15,625
d)6,2 x x = 43,18 + 18,82
6,2 x x = 62


x = 62 : 6,2
x = 10


<b>C-Củng cố, dặn dò </b>


-Gv tổng kết tiết học .


-Dặn hs làm bài ở VBT xem trước bài mới.


-2 hs lên bảng làm bài tập ở VBT
-Cả lớp nhận xét , sửa bài .


-Hs đọc đề bài và làm bài .
a)400 + 50 + 0,07 = 450,07
b)30 + 0,5 + 0,04 = 30,54


c)100 + 7 + <sub>100</sub>8 = 100 + 7 + 0,08 =
107,08


d)35 + 5


10 +
3


100 = 35 + 0,5 + 0,03 =



35,53


-Hs đọc đề , làm bài .


4 3<sub>5</sub> > 4,35 ; 2 <sub>25</sub>1 < 2,2
14,09 > 14 1


10 ; 7
3


20 = 7,15


-Hs đọc đề và làm bài, 1 em lên bảng đặt
tính chia.


6,251 : 7 = 0,89 ( dư 0,021 )
33,14 : 58 = 0,57 (dư 0,08)
375 : 69 = 5,43 ( dư 0,56)
-Hs đọc đề và làm bài .
a)0,8 x x = 1,2 x 10
0,8 x x = 12
x = 12 : 0,8
x = 15


b)210 : x = 14,92 – 6,52
210 : x = 8,4


x = 210 : 8,4
x = 25



...


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>



<i><b> SÁNG Thứ 6 ngày 12 tháng 12 năm 2008</b></i>


T1 <b>TẬP LÀM VĂN</b>


<i><b>LUYỆN TẬP: TẢ NGƯỜI ( Tả hoạt động</b></i> )
I-<b> Mục tiêu</b>


1. Biết lập dàn ý chi tiết cho bài văn tả hoạt động của 1 bạn nhỏ hoặc 1 em bé tuổi tập đi, tập nói .
2. Biết chuyển một phần của dàn ý đã lập thành 1 đoạn văn miêu tả hoạt động của em bé .


II-<b> Đồ dùng dạy – học:</b>


Một số tờ giấy khổ to cho 2,3 hs lập dàn ý mẫu .
II-<b> Các hoạt động dạy – học</b>


<b>TL</b> <b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


5’
1’
15’


15’


4’



A-<b>Bài cũ</b>


GV nhận xét kết quả
B-<b>Bài mới</b>


<b>1-Giới thiệu bài</b> :


Gv nêu mục đích , yêu cầu của tiết học .


<b>2-Hướng dẫn hs luyện tập </b>


<i>Bài tập 1</i>


-Gv kiểm tra kết quả quan sát ở nhà
-Cho HS lập dàn bài vào vở bài tập.


Gọi HS đọc dàn bài trước lớp, cả lớp nhận
xét và bổ sung


Cho HS có dàn bài tốt nhất đọc lại
<i>Bài tập 2 </i>


HS lựa chọn ý để viết thành đoạn văn ngắn
Gọi HS nối tiếp đọc đoạn văn


<b>GV đọc cho HS nghe một đoạn văn mẫu</b>


C-<b>Củng cố, dặn dò </b>


-Nhận xét tiết học .



-Yêu cầu những hs viết chưa đạt về nhà viết
lại cho hoàn chỉnh .


-Dặn hs chuẩn bị giấy, bút cho bài kiểm tra
tuần 16 .


-Chấm đoạn văn tả hoạt động người trong
tiết TLV trước .


-Hs đọc đề và nắm vững yêu cầu đề bài
-Hs làm việc theo nhóm .


-Chuẩn bị dàn ý vào VBT


-Gv cùng cả lớp góp ý , hồn thiện dàn ý
-Cả lớp theo dõi.


HS viết đoạn văn vào vở.


Nối tiếp đọc trước lớp, cả lớp nhận xét bổ
sung.


...
...


...
T4 <b>LUYỆN TOÁN:</b>


<i><b>LUYỆN TẬP</b></i>


<b>I.Mục tiêu: </b>


<b> Củng cố lại các kiến thức đã học trong tuần về các phép tính số thập phân.</b>


II. <b>Hoạt động dạy học:</b>


1.<i><b>Hướng dẫn HS làm bài:</b></i>
<b>Bài 1</b>. Tính


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

d. 906 : 75 36 : 28,8 41,6 : 2,56
HD: Đặt tính để tính sau đó thử lại xem kết quả đã đúng chưa.


<b> Bài 2</b>: Xác định số dư trong mỗi phép chia sau. ( lấy đến hai chữ số sau phần thập phân)
42,134 : 10,5 ; 316,17 : 15,5


183,79 : 6,2 ; 49,65 : 24,5


HD: Đặt tính chia sau đó lấy đến hai chữ số ở phần thập phân rồi gióng số dư cịn lại thuộc hàng nào so
với số bị chia ban đầu để xác định số dư. Sau đó có thể thử lại bắng cách lấy số thương nhân với số chia
cộng với số dư nếu bằng số bị chia thì kết quả đúng.


<b>Bài 3</b>. Tìm a


a. ( a – 3) x 5 = 21; b; 36 – 8 x a = 26
c, a : 6 x 4 = 1,248 d. a : 3 - 7,2 = 1,56


HD: a. Coi ( a-3) là thừa số chưa biết , tìm (a -3) trước sau đó mới tìm a
b. Coi 8 x a là số trừ chưa biết .


c . Coi a : 6 là thừa số chưa biết.


d. Coi a : 3 là số bị trừ chư biết.


<b>Bài 4</b>. Một hình chữ nhật có chu vi bằng chu vi một hình vng cạnh 3,6 cm. Tính diện tích hình chữ
nhật biết chiều rộng bằng 0,6 chiều dài?


HD: Đổi 0,6 = 3/5 , tìm chu vi hình chữ nhật trước sau đó tính chiều dài và chiều rộng dựa vào bài tốn
tìm hai số biết tổng và tỉ số của hai số.


<b>Bài 5</b>. Biết 5 lít dầu cân nặng 3,8 kg. Hỏi một can dầu cân nặng 20,76 kg thì có mấy lít dầu.Biết vỏ
can cân nặng 1 kg?


HD. Tính khối lượng dầu trong can cân nặng bao nhiêu kg, sau đó tính xem 1 lít nặng mấy kg để thì sẽ
tính được số lít dầu có trong can.


<b>Bài 6*</b> Tìm một số biết rằng nếu nhân số đó với 0,25 rồi cộng với 75 thì cũng được kết quả khi lấy số
đó chia cho 0,25 rồi trừ đi 75.


HD. Một số nhân với 0,25 thì bằng số đó chia cho 4 và chia cho 0,25 thì bằng số đó nhân với 4.
Nếu coi số đó là 4 phần thì số đó khi nhân với 0,25 sẽ là 1 phần, số đó chia cho 0,25 sẽ là 16 phần
Ta thấy 1 phần + 75 = 16 phần – 75


Vậy 15 phần sẽ bằng 75 + 75 + 150
Số đó là : 150 : 15 x 4 = 40


2. <i><b>Hướng dẫn HS chữa bài tập</b></i>


Gọi HS lần lượt lên bảng chữa bài cả lớp nhận xét bổ sung và chữa vào vở.


...



<i><b>CHIỀU</b></i>


3 <b>BDHSNK:</b>


<i><b>MƠN TỐN</b></i>
<b>I.Mục tiêu:</b>


Củng cố và nâng cao cho HS các kiến thức đã học .
II.<b>Hoạt động dạy học.</b>


1.<i><b>Hướng dẫn HS làm bài tập.</b></i>
<b>Bài 1.</b> Tính nhanh


a. 214<i>,</i>5 :100<i>−</i>2145 :1000


25<i>x</i>9,6<i>x</i>4 =


2145 :100<i>−</i>2145:1000


25<i>x</i>9,6<i>x</i>4 =


0


25<i>x</i>9<i>x</i>4=0


b. <sub>200</sub>4,8<i>x<sub>x</sub></i>0,5+30<sub>0</sub><i><sub>,</sub></i><sub>05</sub> <i>,</i>4<i>x</i>0<i>,</i>25=4,8 :2+30<i>,</i>4 : 4


200 :20 =


2,4+7,6



10 =


10
10=1


<b>Bài 2</b>: Một phép trừ có tổng số bị trừ, số trừ, hiệu là 65,5. Số trừ lớn hơn hiệu là 4,3. Tìm số bị trừ và số
trừ của phép trừ đó.


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b>Bài 3</b>: Cho 2 số biết rằng tổng hai số gấp 5 lần hiệu của chúng, 3


5 tổng hai số đó lớn hơn hiệu của


chúng là 10. Tìm hai số đó?


HD: Coi tổng hai số là 5 phần thì hiệu hai số là 1 phần, số lớn sẽ gồm ( 5 + 1) : 2 = 3 phần và số bé là 5
– 3 = 2 phần.Ta thấy 3


5 tổng hai số chính là số lớn Vậy số lớn hơn số bé là 10 từ đó ta đưa bài tốn


về dạng tốn cơ bản tìm hai số biết tỉ số và hiệu.


<b>Bài 4:</b> Thương hai số là 0,1 và số bị chia là 200,8. Tìm số chia.


HD. Thương hai số là 0,1 tức là số bị chia bằng 1/10 số chia. Vậy số chia là 200,8 x10 = 2008


<b>Bài 5-</b> Tìm hai số biết rằng trung bình cộng của: tổng hai số với số thứ nhất và số thứ hai là 39. Số thứ
nhất bằng 0,3 số thứ hai.


HD. Ta có tổng của: Tổng hai số, số thứ nhất và số thứ hai là 39 x 3 = 117


Tổng hai số là : 117 : 2 = 58,5


Ta đưa bài toán về dạng toán tổng và tỉ số.


<b>Bài 6</b>: Viết phân số 407


2005 thành tổng các phân số có tử số bằng 1 và mẫu số khác nhau?


HD. Phân tích tử số thành tổng các số sao cho mẫu số chia hết cho các số đó.


407
2005=


401+1+5


2005 =


401
2005+


1
2005+


5
2005=


1
5+


1


2005 +


1
401
<b>Bài 7.</b> Tìm y biết:


Y + y : 0,5 + y : 0,25 + y : 0,125 = 15
y + y x 2 + y x 4 + y x 8 = 15
y x ( 1 + 2 + 4 + 8) = 15
y x 15 = 15
y = 15 : 15 = 1


<b>Bài 8</b>. Một cửa hàng bán rau quả có hai rổ đựng cam và chanh.Sau khi bán 5/6 số cam và 2/5 số chanh
thì người bán thấy cịn lại 240 quả hai loại, trong đó số cam bằng 0,6 số chanh. Hỏi lúc đầu có mấy quả
mỗi loại?


HD. Tìm số quả mỗi loại cịn lại rồi mới tính số quả lúc đầu.
Đổi 0,6 = 3/5


Số cam còn lại là : 240 : ( 3 +5) x 3 = 90 quả nên số cam lúc đầu là 90 : ( 1<i>−</i>5


6¿ = 540 quả.


Số chanh còn là 240 -90 = 150 quả nên số chanh lúc đầu là: 150 : ( 1 - 2


5¿ = 250 quả.
<b>Bài 9</b>. Hãy so sánh A và B biết.


A = a,64 + 2,15 + 2,b1 + 0,2c
B = a,bd + 6,2c – 0,8d



HD. ta có : A = a + 0,64 + 2,15 + 2,01 + 0,b + 0,2 + 0,0c = a,bc + 5
<b>B </b> = a,b + 0,0d + 6,2 + 0,0c – 0,8 – 0,0d = a,bc + 5,4
So sánh A và B ta thấy 5 < 5,4 vậy A < B


<b>Bài 10</b>. Một hình chữ nhật có diện tích 96 cm2<sub> và chiều dài bằng 1,5 chiều rộng. tính chu vi hình chữ</sub>
nhật đó?


HD. Coi chiều dài 3 phần thì chiều rộng là 2 phần như thế chia hình chữ nhật thành 6 hình vng nhỏ
thì diện tích hình chữ nhật gồm diện tích 6 hình vng nhỏ. Diện tích một hình vng nhỏ là 96 : 6 =
16 cm2<sub> do đó cạnh một hình vng nhỏ là 4 cm , từ đó ta tính được chiều dài và chiều rộng của hình</sub>
chữ nhật đó.


2. <i><b>Hướng dẫn HS chữa bài tập.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

...
T4 <b>SINH HOẠT CUỐI TUẦN 15</b>


<b>1.Nhận xét tuần học thứ 15</b>


Nhận xét tình hình học tập và sinh hoạt tuần qua.


+ Cho lớp trưởng nhận xét tình hình học tập,sinh hoạt tuần qua.
+ Giáo viên nhận xét đánh giá:


- Trong tuần mặc dù trời rét nhưng các em duy trì sĩ số tốt, cả tuần khơng em nào vắng học.
-Đi học đúng giờ xếp hàng ra vào lớp nhanh gọn.


- Một số em đã có tiến bộ trong học tập,đã chuẩn bị bài mới và học bài cũ trước khi đến lớp đầy đủ bên
cạnh đó cịn một số ít học sinh vẫn chưa thuộc bài và chuẩn bị bài trước khi tới lớp



- Có ý thức vệ sinh trường lớp sạch sẽ, sinh hoạt đội nghiêm túc.
-Có ý thức tự quản tốt.Duy trì tốt mọi nề nếp


-Dạy học hồn thành chương trình tuần 15. BDHSNK và phụ đại yếu kém thường xuyên.
- Kiểm tra việc giữ VSCĐ.


<b>2.Triển khai kế hoạch tuần 16</b>


- Duy trì tốt các hoạt động của đội và nhà trường.
- Về học tập:. Học chương trình tuần 16.


- Tập trung bồi dưỡng HS giỏi và phụ đạo HS yếu kém, duy trì phong trào giữ vở sạch chữ đẹp.
- Về vệ sinh : Có ý thức cao trong việc giữ gìn vệ sinh trường lớp .


-Sinh hoạt đội nghiêm túc.


<b>BÀI 29 : THỦY TINH</b>
<b>I. Mục tiêu:</b><i><b>Giúp HS</b></i>:


- Biết được các đồ dung được làm bằng thủy tinh.


- Phát hiện tính chất và công dụng của thủy tinh thông thường.
- Nêu được tính chất vá cơng dụng của thủy tinh chất lượng cao.
- Biết cách bảo quản những đồ dùng được làm thủy tinh.


<b>II. Đồ dùng dạy – học:</b>


- Hình minh họa trang 60, 61 SGK.



- Lọ thí nghiệm hoặc bình hoa bằng thủy tinh.
- Giấy khổ to, bút dạ.


<b>III. Các hoạt động dạy – học</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>Hoạt động : Khởi động</b>


 <i><b> KTBC: </b></i>Gọi 2 HS lên


bảng trả lời các câu hỏi nội dung bài
trước, nhận xét và ghi điểm.


 <i><b>GTB: </b></i>Bài học hôm nay,


chúng ta hiểu về “Thủy tinh”


<b>Hoạt động 1 : Những đồ dùng làm</b>
<b>bằng thủy tinh</b>


- Hãy kể các đồ dùng bằng thủy tinh mà
em biết?


+ Em hãy nêu tính chất và cách bảo quản xi măng?
+ Xi măng có những ích lợi gì trong đời sống?
- Nhắc lại, mở SGK trang 58, 59


- Tiếp nối nhau kể.



</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

- Ghi các đồ dùng lên bảng. Yêu cầu HS
nhìn vào hình minh họa SGK và trả lời:
+ Em thấy thủy tinh có những tính chất?
+ Điều gì xảy ra nếu chiếc cốc rơi xuống
sàn? Tại sao?


<i><b>* Kết luận: </b></i>Những đồ dùng được làm
bằng thủy tinh khi va chạm mạnh vào vật
rắn sẽ bị vỡ thành nhiều mảnh.


<b>Hoạt động 2 : Các loại thủy tinh và</b>
<b>tính chất của chúng</b>


- Tổ chức cho HS hoạt động trong nhóm
và phát cho từng nhóm một số dụng cụ
mà GV đã chuẩn bị.


- Yêu cầu HS quan sát vật thật, đọc thông
tin SGK/ 61 và xác định.


- Gọi nhóm làm xong trước dán phiếu ở
bảng yêu cầu HS đọc phiếu.


- Nhận xét, khen nhóm ghi chép khoa
học, trình bày rõ ràng, lưu loát.


+ Hãy kể tên những đồ dùng được làm
bằng thủy tinh?


<i><b>* Kết luận:</b></i> Mục Bạn cần biết SGK.


- Em có biết, người ta chế tạo thủy bằng
cách nào không?


<b>Hoạt động : Kết thúc</b>


- Nhận xét tiết học, khen ngợi những HS
tích cực tham gia xây dựng bài.


- Dặn HS về nhà học thuộc bảng thông tin
về thủy tinh và tìm hiểu về “Cao su”.


- Lắng nghe.


- 4 HS tạo thành một nhóm, nhận ĐDHT và trao
đổi theo yêu cầu.


- Tiếp nối nhau kể tên.
- Lắng nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<b>LUYỆN TỐN:</b>

<b>LUYỆN</b>

<b>TËp</b>



I . Mơc tiªu:- Cđng cè phÐp chia mét sè thËp ph©n cho mét sè thËp ph©n.


-Củng cố cách tìm thành phần cha biết và giải tốn.


II. Hoạt động dạy học:



Hoạt động dạy Hoạt động học


<i>1.</i> KiÓm tra


<i>2.</i> Giới thiệu bài:


HD HS luyện tạp trong VBT
Bài 1: GV viết bài lên bảng
Gọi HS lên bảng làm
- Nhận xét chữa bài
Bài 2: Tìm x:


GV viết bài lên bảng
Gọi 2 em lên bảng làm
Nhận xét chữa bài


Bi 3: Gọi HS đọc bài tốn
- GV HD tóm tắt và giải
- YC HS làm bài vào vở
- Chấm cha bi


3, Củng cố dặn dò:
GV chốt bài
Dặn HS học bài


- HS lắng nghe
-HS đọc bài


- 3 em lên bảng làm bài
- Nhận xét chữa bài của bạn
- HS đọc bài – Lớp làm bài


X x 4,5 = 72 15 : X= 0,85 +0,35
X= 7,2:4,5 15 : X =1,2



X =16 X = 15 : 1,2
X = 12,5
Bài giải:


Diện tích hình vuông cũng là diện tích
hình CN là:


12 x 12 =144( m2 )


Chiều dài mảnh đất đó là:
144 : 7,2 = 20(m)


Đáp số :20 m
Chuẩn bị bài sau


Tập đọc (luyện)


Bn Ch Lênh đón cô giáo
1. Mục tiêu :


- Giúp HS củng cố cách đọc trôi chảy , to, rõ ràng, đọc đúng một số tiếng , từ khó
phát âm: nhà sàn, Ch lênh, Y Hoa …Đọc nhanh toàn bài


- KT:Đọc to đoạn 1


2. Hot ng dy hc:


<b>Hot ng dy</b> <b>Hoạt động học</b>



- Kiểm tra:
- Giới thiệu bài:
- HD HS luyện đọc:


-HD HS đọc nối tiếp đoạn


- HS lắng nghe
- HS khá đọc bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

- GV nhËn xÐt bỉ sung


- HD HS đọc trơi chảy , nhanh đọc
đúng , đọc diễn cảm


- GV nhận xét chung
- HD HS đọc trôi chảy
- GV nhận xột chung


3. Củng cố dặn dò : GV chốt bài
- Dặn học bài


- Em Núi đọc đúng một số từ : nhà sàn,
chật ních …


- Em Hào: đọc trơi chảy đoạn 1
- HS đọc theo nhóm (2 em đọc cho
nhau nghe)


- 2 em thĨ hiƯn tríc líp
- Líp nhËn xÐt- Bæ sung



- HS thi đọc to, rõ ràng , trôi chảy trớc
lớp , lớp nhận xét bổ sung


ChuÈn bị bài sau


<b>Mỹ thuật</b>


(GV năng khiếu dạỵ )
<b>CHNH T</b>


<i><b>BUễN CHƯ LÊNH ĐĨN CƠ GIÁO .</b></i>
I-<b> Mục tiêu</b>


Nghe – viết đúng chính tả một đoạn văn trong bài Bn Chư Lênh đón cơ giáo
-Làm đúng các BT phân biệt những tiếng có âm đầu hoặc vần dễ lÉn lén: tr/ch; hoặc


thanh hỏi, thanh ngã .


- KT : Viết đợc 3 hàng đầu


II-<b> Đồ dùng : B¶ng phơ – b¶ng con</b>


III-<b> Các hoạt động dạy – học</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


A-<b> KiÓm tra:</b>
B-<b>Bài mới</b>



1-Giới thiệu bài : .


2-Hướng dẫn hs nghe, viết
-Gv đọc đoạn văn vit


H.HÃy nêu nội dung bài ?


- GV võa viÕt mÉu võa HD c¸ch viÕt


- GV nhận xét chung
- Đọc bài cho HS viết


-c mi cõu 2 lượt cho đến hết bài .


- Thu bµi chấm- chữa bài .


- Nhận xét chung.


<b>3-Hướng dẫn hs làm BT chính tả </b>


Bài tập 2(b): Gọi HS đọc bài .


.


-HS l¾ng nghe


-Hs theo dõi SGK .
-Đọc thầm đoạn văn .


-Hs gấp SGK, nghe cô đọc và viết bi.


- HS nêu ý kiến HS khác nhận xét bổ
sung


- HS phát hiện từ khó:Rok ,Yhoa, phăng
phắc


- HS viết vào bảng con


-HS viết bài vào vở
- Khảo bài


- Nộp bài chấm


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

- YC HS lµm bµi vµo VBT
- NhËn xÐt chữa bài


Bi tp3(b) :- Gi HS c bi


- YC HS lµm bµi vµo VBT
- Chấm chữa bài


<b>C-Cng c, dn dũ </b>


-Nhn xột tit hc dặn học bài


- Lớp làm bài vào vở


-b ( bỏ đi ) – bõ ( bõ công )
-bẻ ( bẻ cành ) – bẽ (bẽ mặt )
-cải ( rau cải ) – cãi ( tranh cãi)…



- HS làm bài vào vở
- Nêu kết quả


- Chuẩn bị bài sau


<b>LUYỆN TỪ VÀ CÂU</b>


<b>MỞ RỘNG VỐN TỪ : HẠNH PHÚC</b>


I-<b> Mục tiêu</b>


- Hiểu nghĩa của từ <b>hạnh phúc</b> .


- Biết trao đổi , tranh luận cùng các bạn để có nhận thức đúng về hạnh phúc
- GD HS hs có ý thức góp phần tạo nên niềm hạnh phúc trong gia đình mình.
- KT: Lµm BT1


II-<b> Đồ dùng dạy – học:</b>


- B¶ng phơ.


III-<b> Các hoạt động dạy – học</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


A.KiÓm tra:


B-Bài mới
1-Giới thiệu bài



<b>2-</b>Hướng dẫn hs làm bài tập
Bài tập 1 :


Gv giúp hs nắm vững yêu cầu của bài
-Gäi HS lên bảng làm bài


- YC lớp làm nháp


- NHận xét chữa bài


- Gi HS t cừu vi t hạnh phỳc.
Bài tập 2: Gọi HS đọc bài


- HD HS lµm bµi
- NHận xét chữa bài


Bi tp 3 :


- HD HS chỉ tìm từ ngữ chứa tiếng <b>phúc</b>


với nghĩa là điều may mắn, tốt lành .


- HS l¾ng nghe


-Hs đọc yêu cầu BT


-Hs làm việc theo cặp tìm nghĩa của từ
hạnh phúc :



+Trạng thái sung sớng vì cảm thấy
hồn tồn đạt đợc ý nguyện


- Em rất hạnh phúc khi mình đạt danh
hiệu HS giỏi.


- 1 em đọc bài


- HS lµm bµi


Lời giải :


+Những từ đồng nghĩa với hạnh phúc:
sung sướng, may mắn ...


+Những từ trái nghĩa với hạnh phúc:
bất hạnh , khốn khổ, cực khổ, cơ cực
HS nối tip t cõu , nêu kết quả trớc
lớp


-HS c bi – Trao đổi theo cặp – nêu
kết quả


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

GV giải nghĩa một số từ cho HS hiểu.


- Yêu cầu HS tìm t ng ngha, trái


nghĩa: với <b>phúc hậu</b> là <b>nhân từ</b> , trái
nghĩa với <b>phúc hậu</b> là <b>độc ác</b> . . .



+Cho HS dặt câu một số từ:
Bài tập 4 :


Gọi HS đọc bài


- YC HS làm bài vào vở
- GV chấm chữa bài


* Kết luận : Tất cả yếu tố trên đều có
thể đảm bảo cho gia đình sống hạnh
phúc nhưng mọi người sống hòa thuận
là quan trọng nhất vì thiếu yếu tố hịa
thuận thì gia đình khơng thể có hạnh
phúc .


<b>C-Củng cố, dặn dũ </b>


-Nhn xột tit hc
- dặn học bài.


+ Phúc bất trùng lai (điều may mắn
không đến cùng một lúc )


+ Phúc đức (điều tốt lành để lại cho
con cháu)


+ Phúc hậu (có lịng thương ngi, hay
lm iu tt cho ngi khỏc )


+ Bà tôi tr«ng rÊt phóc hËu



+ Cơ ấy ăn ở phúc đức…


- HS nêu YC bài tập


- HS làm vào vở


+ ý đúng:Mọi ngời sốnh hồ thuận


- HS l¾ng nghe


- HScó thể nêu những việc mình có thể
làm để tạo cho gia đình mình hạnh
phúc:ngoan ngoãn vâng lời bố mẹ, biết
yêu thơng mọi ngời…


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×