Tải bản đầy đủ (.docx) (22 trang)

Giáo án Tuần 17 - Lớp 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (253.22 KB, 22 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>LỊCH BÁO GIẢNG</b>



<i>(Tuần 17 - Thực hiện từ ngày: 18/12/2017 </i>

<i></i>

<i> 22/12/2017)</i>


<b>Thứ/</b>


<b>ngày</b> <b>Buổi</b>


<b>Phân</b>


<b>Môn</b> <b>Tiết</b> <b>Tên Bài Dạy</b>


<i><b>T</b></i>


<i><b>h</b></i>


<i><b>ứ</b></i>


<i><b> h</b></i>


<i><b>ai</b></i>


<i><b> </b></i>


<i><b>18</b></i>


<i><b>/1</b></i>


<i><b>2/</b></i>


<i><b>20</b></i>



<i><b>17</b></i> <i><b>S</b><b>án</b></i>


<i><b>g</b></i>


<b>SHĐT</b> <i><b>Chào Cờ </b></i>


<b>T Anh </b> <i><b>Giáo viên chun</b></i>


<b>Tốn </b> <i><b>81</b></i> <i><b>Tính giá trị của biểu thức TT (tr 81)</b></i>
<b>Tập Đọc</b> <i><b>33</b></i> <i><b>Mồi coi xử kiện</b></i>


<b>KChuyện</b>
<i><b>17</b></i>


<i><b>Mồi coi xử kiện</b></i>


<i><b>T</b></i>


<i><b>h</b></i>


<i><b>ứ</b></i>


<i><b> b</b></i>


<i><b>a </b></i>


<i><b>19</b></i>


<i><b>/1</b></i>



<i><b>2/</b></i>


<i><b>20</b></i>


<i><b>17</b></i> <i><b><sub>S</sub></b><b>án</b></i>


<i><b>g</b></i>


<b>Đạo Đức</b> <i><b>17</b></i> <i><b>Biết ơn thương binh liệt sĩ (T2)</b></i>
<b>T Anh </b> <i><b>Giáo viên chun</b></i>


<b>Tốn </b> <i><b>82</b></i> <i><b>Luyện tập (tr 82)</b></i>
<b>Chính Tả</b> <i><b>33</b></i> <i><b>Vầng trăng quê em</b></i>
<b>Âm nhạc</b> <i><b>Giáo viên chuyên</b></i>


<i><b>T</b></i>


<i><b>h</b></i>


<i><b>ứ</b></i>


<i><b> tư</b></i>


<i><b> </b></i>


<i><b>20</b></i>


<i><b>/1</b></i>


<i><b>2/</b></i>



<i><b>20</b></i>


<i><b>17</b></i> <i><b><sub>S</sub></b><b>án</b></i>


<i><b>g</b></i>


<b>Tập Đọc</b> <i><b>34</b></i> <i><b>Anh Đom Đóm</b></i>


<b>LT Câu </b> <i><b>17</b></i> <i><b>Ôn về từ chỉ đặc điểm. Ôn tập câu Ai thế nào? Dấu phẩy</b></i>


<b>MT</b> <i><b>Giáo viên chuyên</b></i>


<b>Toán</b> <i><b>83</b></i> <i><b>Luyện tập chung (tr 83)</b></i>
<b>TNXH</b>


<i><b>33</b></i>


<i><b>An toàn khi đi xe đạp</b></i>


<i><b>T</b></i>


<i><b>h</b></i>


<i><b>ứ</b></i>


<i><b> n</b></i>


<i><b>ăm</b></i>



<i><b> 2</b></i>


<i><b>1/</b></i>


<i><b>12</b></i>


<i><b>/2</b></i>


<i><b>01</b></i>


<i><b>7</b></i>


<i><b>S</b></i>


<i><b>án</b></i>


<i><b>g</b></i>


<b>Tập Viết</b> <i><b>17</b></i> <i><b> Ơn chữ hoa N</b></i>
<b>Chính Tả</b> <i><b>34</b></i> <i><b>Âm thanh thành Phố</b></i>


<b>Tốn</b> <i><b>84</b></i> <i><b>Hình chữ nhật (tr 84)</b></i>


<b>ThủCơng</b> <i><b>17</b></i> <i><b>Cắt, dán chữ vui v</b><b>ẻ</b></i>
<b>LTTốn</b>


<i><b>16</b></i>


<i><b>Hình chữ nhật (tr 84)</b></i>



<i><b>T</b></i>


<i><b>h</b></i>


<i><b>ứ</b></i>


<i><b> s</b></i>


<i><b>áu</b></i>


<i><b>22</b></i>


<i><b>/1</b></i>


<i><b>2/</b></i>


<i><b>20</b></i>


<i><b>17</b></i> <i><b><sub>S</sub></b><b>án</b></i>


<i><b>g</b></i>


<b>Tốn</b> <i><b>85</b></i> <i><b>Hình vng (Tr 85)</b></i>


<b>TL Văn</b> <i><b>17</b></i> <i><b>Nói về thành thị nơng thơn</b></i>


<b>TNXH</b> <i><b>34</b></i> <i><b>Ơn tập kiểm tra HKI</b></i>


<b>LTĐọc</b> <i><b>17</b></i> <i><b>Anh Đom Đóm</b></i>



<b>SHL</b>


<i><b>15</b></i> <i><b>Sinh hoạt lớp.</b></i>


<b>Hiệu trưởng Tồ trưởng Người viết kế hoạch</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Thứ hai ngày 18 tháng 12 năm 2017</b>
<b>Tốn (Tiết 81)</b>


<b>TÍNH GIÁ TRỊ CỦA BIỂU THỨC </b><i>(tt)</i>
<b>I. Mục tiêu:</b>


<i>Biết tính giá trị của biểu thức có dấu ngoặc () và ghi nhớ qui tắc tính giá trị của biểu thức dạng</i>
<i>này.</i>


<b>*BT cần làm: 1; 2; 3.</b>
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Bảng phụ ghi qui tắc của bài học (SGK).


<b>III. Hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1. Ổn định:</b> Hát. (1phút)


<b>2. Bài cũ:</b> (4phút)


- KT bài tiết trước 1 số HS.
- GV nhận xét đánh giá.



<b>3. Bài mới: </b>(32phút)


- GTB: - Tính giá trị của biểu thức.


<b>HĐ 1: Hướng dẫn tính giá trị của các biểu </b>
<b>thức đơn giản có dấu ngoặc.</b> (10phút)
- Viết lên bảng hai biểu thức:


(30 + 5) : 5 ; 3 x (20 - 10)


- u cầu HS suy nghĩ để tìm cách tính giá trị
của hai biểu thức trên.


- Nêu cách tính giá trị của biểu thức có chứa
dấu ngoặc <i>“Khi tính giá trị của biểu thức có </i>
<i>chứa dấu ngoặc thì ta phải thực hiện các </i>
<i>phép tính trong ngoặc trước”.</i>


<i>- Vậy khi tính giá trị của BT, chúng ta cần XĐ </i>
<i>đúng dạng của BT đó, sau đó thực hiện các </i>
<i>phép tính đúng thứ tự.</i>


- Viết lên bảng biểu thức: 3 x (20 – 10)
- Tổ chức cho HS đọc thuộc lòng qui tắc<i>.</i>
<b>HĐ 2: Luyện tập - Thực hành:</b> (18phút)


<b>Bài 1: </b>(6phút)


- Gọi 1 HS nêu yêu cầu BT.


- Cho HS nhắc lại cách làm bài.


- Y/c 2 HS lên bảng làm, lớp tự làm bài vào vở.
- GV nhận xét đánh giá.


<b>Bài 2:</b> (6phút)


- Gọi 1 HS nêu yêu cầu bài tập.
- Gọi 2 HS lên bảng làm bài.
- Yêu cầu cả lớp làm bài tập.
- GV nhận xét bài làm của HS.


- HS hát.


3 HS lên bảng làm BT.
- HS lắng nghe.


- HS nhắc lại tên bài.


- HS thảo luận và trình bày ý kiến của mình.
- HS nêu cách tính giá trị của biểu thức thứ


nhất.


- HS nghe giảng và thực hiện tính giá trị của
biểu thức.


(30 + 5) : 5 = 35 : 5
= 7



- HS nêu cách tính và thực hành tính.
3 x (20 – 10) = 3 x 10


= 30


<b>Bài 1:</b>


1 HS nêu bài toán.
2 HS nhắc lại.


2 HS<i><b>(HTT)</b></i> lên bảng làm, lớp làm vào vở.
35 : (20 – 15) = 35 : 5


= 7
- HS nhận xét bạn.


<b>Bài 2</b>


1 HS nêu yêu cầu bài tập.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Bài 3</b> (6phút)


- Gọi 1 HS nêu yêu cầu bài tập.


<i>+ Bài toán cho biết những gì?<b> (CHT)</b></i>
<i>+ Bài tốn hỏi gì?<b> (CHT)</b></i>


<i>+ Muốn biết mỗi ngăn có bao nhiêu quyển </i>
<i>sách, chúng ta phải biết được điều gì?<b> (HTT)</b></i>



- Gọi 2 HS lên bảng giải, lớp làm vào VBT.


- GV nhận xét đánh giá.


<b>4. Củng cố: </b>(2phút)


- Gọi HS nhắc lại quy tắc tính biểu thức.
- GV nhận xét đánh giá tiết học.


<b>5. Dặn dò: </b>(1phút)


- Dặn HS về nhà học bài và xem lại các bài tập.


<b>Bài 3:</b>


1 HS nêu yêu cầu bài tập.


<i>+ Có 240 quyển sách, xếp đều vào 2 tủ, mỗi </i>
<i>tủ có 4 ngăn.</i>


<i>+ Hỏi mỗi ngăn có bao nhiêu quyển sách?</i>
<i>+ Chúng ta phải biết mỗi tủ có bao nhiêu </i>


<i>quyển sách; chúng ta phải biết có tất cả </i>
<i>bao nhiêu ngăn sách.</i>


2 HS lên bảng (mỗi HS 1 cách), lớp làm
vào VBT.


Cách 1:<i> <b>Giải:</b></i>



<i>Số sách mỗi chiếc tủ có là :</i>
<i>240 : 2 = 120 (quyển)</i>
<i>Số quyển sách mỗi ngăn có là:</i>


<i>120 : 4 = 30 (quyển)</i>
<b> Đáp số: 30 quyển</b>


Cách 2:<i> <b>Giải:</b></i>


<i>Số ngăn sách cả hai tủ có là :</i>
<i>4 x 2 = 8 (ngăn)</i>


<i>Số quyển sách mỗi ngăn có là:</i>
<i>240 : 8 = 30 (quyển)</i>
<b> Đáp số: 30 quyển</b>


- HS lắng nghe sửa sai (nếu có).
2 HS nhắc lại qui tắc.


- HS lắng nghe, rút kinh nghiệm.


- HS về nhà học bài và xem lại các bài tập.
<i><b></b></i>


<b>---Tập đọc + Kể chuyện</b>
<b>MỒ CÔI XỬ KIỆN</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


<b>Tập đọc:</b>



- Bước đầu biết đọc phân biệt lời người dẫn chuyện với lời các nhân vật .


- Hiểu ND : Ca ngợi sự thông minh của mồ côi ( Trả lời được các CH trong SGK )
<b>Kể chuyện:</b>


- HS Kể lại được từng đoạn của câu chuyện theo tranh minh họa.
- Học sinh HTT kể lại toàn bộ câu chuyện.


<i><b>*GD KNS : - Tư duy sáng tạo.</b></i>


<i><b> - Ra quyết định, giải quyết vấn đề.</b></i>
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Tranh minh họa truyện trong SGK.


- Bảng phụ ghi sẵn nội dung cần hướng dẫn luyện đọc.


III. Các ho t đ ng d y h c: ạ ộ ạ ọ


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1. Ổn định : </b>Hát (1phút)


<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b> (4phút)


- Gọi 3 HS đọc TL bài: Về quê ngoại và trả lời
câu hỏi.


- GV nhận xét.



<b>3. Bài mới: </b>(32phút)


<b>Tập đọc</b>


<b>HĐ1:</b> - GTB: <i>Mồ côi xử kiện.</i> (3phút)


<b>GV đọc toàn bài:</b> (3phút)


- HS hát.


3 HS đọc bài - trả lời câu hỏi.
- Cả lớp theo dõi nhận xét.
- HS biểu dương bạn (vỗ tay).
- HS nhắc lại tên bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>HĐ2:- Hướng dẫn HS luyện đọc kết hợp </b>
<b>giải nghĩa từ.</b> (12phút)


- Đọc diễn cảm toàn bài.


- Hướng dẫn luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ.
- Đọc từng câu và luyện phát âm từ khó, từ dễ


lẫn.


- Đọc từng đọan trước lớp và giải nghĩa từ khó.


- Yêu cầu HS luyện đọc từng đoạn theo nhóm.
- Tổ chức các nhóm thi đọc.



<b>HĐ3: - Hướng dẫn HS tìm hiểu bài:</b> (10phút)


<i>+ Câu chuyện có những nhân vật nào? <b>(CHT</b>)</i>
<i>Câu1: Chủ quán kiện bác nơng dân về việc gì?</i>


<i><b>(HTT)</b></i>


<i>Câu 2: Tìm câu nêu rõ lí lẽ của bác nơng dân?</i>
<i>+ Mồ Cơi hỏi bác có hít hương thơm của thức </i>


<i>ăn trong qn không?<b> (HTT)</b></i>


<i>+ Thái độ của bác nông dân thế nào khi nghe </i>
<i>lời phân xử?<b> (HTT)</b></i>


<i>+ Câu 3:Tại sao Mồ Cơi bảo bác nơng dân </i>
<i>xóc 2 đồng bạc đủ 10 lần? <b>(CHT)</b></i>


<i>+ Mồ Cơi đã nói gì để kết thúc phiên tồ?</i>
<i><b>(HTT)</b></i>


- Như vậy, nhờ sự thơng minh, tài trí chàng Mồ
Cơi đã bảo vệ được bác nơng dân thật thà.
Em hãy thử đặt tên khác cho truyện? <i><b>(HTT)</b></i>


<b>HĐ4: - Luyện đọc lại </b>(8phút)<b> </b>


- GV đọc diễn cảm lại bài.



- Gọi HS đọc các đoạn cịn lại. Sau đó u cầu
HS luyện đọc theo phân vai.


- Y/c 2 nhóm thi đọc bài theo vai trước lớp.
- GV nhận xét, tuyên dương.


<b>Kể chuyện</b>(25phút)


+ GV nêu yêu cầu: SGV - 313.


- Hướng dẫn HS kể toàn bộ câu chuyện theo
tranh.


- Gợi ý: SGV - 313.


- Hướng dẫn HS tập kể từng đoạn.
- Yêu cầu 1 HS kể lại cả câu chuyện


- HS nối tiếp nhau đọc từng câu.
- Luyện phát âm các từ khó.


- HS đọc nối tiếp câu từ đầu đến hết bài.(2
vòng)


- HS tiếp nối nhau đọc từng đoạn.Chú ý ngắt
giọng đúng ở các dấu câu.


VD: <i>Bác này vào qn của tơi / hít hết mùi </i>
<i>thơm lợn quay, / gà luộc, /vịt rán, / mà </i>
<i>không trả tiền.// Nhờ Ngài xét cho.//…….</i>


- HS trả lời theo phần chú giải SGK.


- Mỗi nhóm 3 HS, lần lượt từng HS đọc một
đoạn trong nhóm.


2 nhóm thi đọc nối tiếp.


<i>+ Chủ qn, bác nơng dân, Mồ Cơi.</i>


<i>+ Về tội bác vào qn hít mùi thơm của lợn </i>
<i>quay, gà luộc, vịt rán mà không trả tiền.</i>
<i>+ Tôi chỉ vào quán ngồi nhờ để ăn miếng cơm</i>


<i>nắm. Tơi khơng mua gì cả.</i>


<i>+ Bác nơng dân thừa nhận là có hít mùi thơm </i>
<i>của thức ăn trong quán.</i>


<i>+ Bác nông dân phải bồi thường, đưa 20 </i>
<i>đồng để quan toà phân xử.</i>


<i>+ Bác giãy nảy lên: Tơi có đụng chạm gì đến </i>
<i>thức ăn trong qn đâu mà phải trả tiền.</i>
<i>+ Xóc 2 đồng bạc 10 lần mới đủ số tiền 20 </i>


<i>đồng. </i>


<i>+ Bác này đã bồi thường cho chủ quán đủ số </i>
<i>tiền: Một bên “hít mùi thịt“, một bên “nghe </i>
<i>tiếng bạc“. Thế là công bằng.</i>



2 HS ngồi cạnh nhau thảo luận theo cặp để
đặt tên khác cho câu chuyện.


- Vị quan tồ thơng minh<i>. Vì câu chuyện ca </i>
<i>ngợi sự thơng minh, tài trí của của Mồ Cơi </i>
<i>trong việc xử kiện. </i>Phiên tồ đặc biệt<i> vì cách</i>
<i>xử của Mồ Côi bày ra thật đặc biệt. </i>Kẻ tham
lam...


- Lớp lắng nghe GV đọc mẫu.


4 HS tạo thành một nhóm và luyện đọc bài
theo các vai: người dẫn chuyện, Mồ Côi, bác
nông dân, chủ quán.


2 nhóm thi đọc bài, cả lớp theo dõi và bình
chọn nhóm đọc hay nhất.


- HS lắng nghe.


- Quan sát các câu hỏi gợi ý và các bức tranh
để nắm được nội dung từng đoạn của câu
chuyện.


1 HS khá nhìn tranh minh họa kể mẫu đoạn 1
câu chuyện.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- GV nhận xét tuyên dương.



<b>4. Củng cố: </b>(2phút)<b> </b>


- Nêu lại nội dung ý nghĩa câu chuyện?<i><b> (HTT)</b></i>


- GV nhận xét đánh giá tiết học.


<b>5. Dặn dò </b>(1phút)


- Dặn HS về nhà tập kể lại câu chuyện cho
người thân nghe và chuẩn bị trước bài mới.




1 HS nêu nội dung ý nghĩa câu chuyện.
- HS lắng nghe rút kinh nghiệm.


- HS về nhà tập kể lại câu chuyện cho người
thân nghe và chuẩn bị trước bài mới.
<i><b></b></i>


<b>---Thứ ba ngày 19 tháng 12 năm 2017</b>
<b>Đạo đức</b>


<i><b> </b></i> <b>BIẾT ƠN THƯƠNG BINH, LIỆT SĨ </b><i>(tt)</i>
<b>I. Mục tiêu:</b>


<i>- Biết công lao của các thương binh, liệt sĩ đối với quê hương đất nước.</i>


<i>- Kính trọng, biết ơn và quan tâm, giúp đỡ các gia đình thương binh, liệt sĩ ở địa phương bằng </i>
<i>những việc làm phù hợp với khả năng.</i>



<i>Tham gia các hoạt động đền ơn, đáp nghĩa cac gia đình thương binh, liệt sĩ do nhà trường tổ chức.</i>


<i><b>*KNS: Kĩ năng trình bày suy nghĩ, thể hiện cảm xúc về những người hi sinh xương máu vì Tổ</b></i>
<i><b>Quốc.</b></i>


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Vở bài tập Đạo đức.


- Một số bài hát về chủ đề bài học.


<b>III.Các hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1. Ổn định: </b>- Hát. (1phút)


<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b> (4phút)


- Vì sao phải biết ơn thương binh và gia đình liệt
sĩ?


- GV nhận xét, đánh giá.


<b>3. Bài mới:</b> (32phút)<b> </b>- GTB: (3phút)
Biết ơn thương binh, liệt sĩ. <i>(tt)</i>
<b>HĐ 1: -</b> Xem tranh và kể về những người anh


hùng. (14phút)



- Chia nhóm và phát cho mỗi nhóm 1 tranh (hoặc
ảnh) của Trần Quốc Toản, Lý Tự Trọng, Võ
Thị Sáu, Kim Đồng.


- GV tóm tắt lại gương chiến đấu hy sinh của
các anh hùng liệt sĩ trên và nhắc nhở HS học
tập theo các tấm gương đó.


- GV nhận xét, đánh giá.


<b>HĐ 2:</b> (15phút)


<b>- </b>Múa hát, kể chuyện, đọc thơ...về chủ đề biết ơn
liệt sĩ.


- GV nhận xét, tuyên dương.


<b>KL:</b> Thương binh, liệt sĩ là những người hy sinh
xương máu vì Tổ quốc. Chúng ta cần ghi nhớ


- HS hát.


- Vài HS trả lời trước lớp.
- HS nhận xét bạn.


- Cả lớp lắng nghe, nhắc lại tên bài.
- Các nhóm nhận tranh ảnh và cho biết:


<i>+ Người trong tranh hoặc ảnh là ai?</i>


<i><b>(HTT)</b></i>


<i>+ Em biết gì về gương chiến đấu hy sinh </i>
<i>của người anh hùng liệt sĩ đó?<b> (HTT)</b></i>
<i>+ Hãy hát hoặc đọc một bài thơ về anh </i>


<i>hùng liệt sĩ đó?<b> (HTT)</b></i>


- Đại diện từng nhóm trình bày.
- Các nhóm khác nhận xét bổ sung.
- HS lắng nghe.


- HS lắng nghe.


<b>- </b>HS múa hát, kể chuyện, đọc thơ về chủ đề
biết ơn liệt sĩ.


- HS lắng nghe, bình chọn HS trình bày hay
nhất.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

và đền đáp cơng ơn to lớn đó bằng những việc
làm thiết thực của mình.


<b>4. Cũng cố: </b>(2phút)


- GV nhận xét đánh giá tiết học.


<b>5. Dặn dò:</b> (1phút)


- Dặn HS về sưu tầm những bài hát, bài thơ về


thương binh, liệt sĩ và chuẩn bị bài mới.


- HS lắng nghe tiếp thu.
- HS lắng nghe thực hiện
<i><b></b></i>


<b>---Toán</b><i><b>(Tiết 82)</b></i>


<i><b>LUYỆN TẬP</b></i>
<b>I. Mục tiêu:</b>


<i>- Biết tính giá trị của biểu thức có dấu ngoặc ().</i>


<i>- Áp dụng được việc tính giá trị của biểu thức vào dạng bài tập điền dấu "=", "<", ">".</i>
<i><b> *BT cần làm: 1; 2; 3 (dòng 1); 4.</b></i>


<b>II. Chuẩn bị:</b>


Bảng nhóm.


<b>III. Hoạt động dạy- học</b>

<i>:</i>



<i><b>GIÁO VIÊN </b></i> <i><b>HỌC SINH</b></i>


<i><b>A.KTBC:</b></i> Y/c lớp thực hiện tính giá trị BT
vào bảng con:(75 + 25) : 2


GV n.xét - đánh giá
B. <i><b>Bài mới: </b></i>



1.<b> Giơí thiệu bài</b>:
2. <b>Luyện tập:</b>


<b>Bài 1 (</b>tr.82<b>): </b>Gọi HS nêu yêu cầu của BT.
- Chia lớp thành các nhóm 4 cho HS làm
BT<i><b>(HTT)</b></i>


- Nhận xét


<b>Bài 2</b> (tr.82): Gọi HS nêu yêu cầu của BT
- Yêu cầu HS làm vào vở, nhắc nhở
- YC HS đổi vở kiểm tra lẫn nhau - Chấm
điểm 1 số bài


+ HD HS n.xét gì về 2 biểu thức trong 1
phần: + Đa số các phần có 2 biểu thức có số
và phép tính giống nhau nhưng biểu thức có
dấu ngoặc có giá trị khác so với giá trị của
biểu thức khơng có dấu ngoặc.


<b>Bài 3 (</b>tr.82<b>):</b> Gọi HS nêu yêu cầu của BT.
- Chia lớp thành 2 nhóm, yêu cầu các nhóm
thảo luận làm bài


<b>Bài 4 (82):</b> Gọi 1HS nêu YC của BT
- T/c thi ghép hình.


C. <i><b>Củng cố - dặn dò</b></i>:


- Gọi 1HS nhắc lại quy tắc tính giá trị của


biểu thức có dấu ngoặc


- HS thực hiện y/c của GV


- lắng nghe.


+ Tính giá trị của biểu thức


<i>- Làm BT theo nhóm – đại diện hóm trình bày</i>


<i>k.quả- nhóm khác n.xét:</i>



a)238-(55-5)=<b>238-50</b>


= <b>188</b>


175-(30+20)=<b>175-50</b>


= <b>125</b>


b)84 : (4 : 2)<b>= 84 : 2 </b>
<b> = 42 </b>


(72+18)x3<b> = 90 x 3</b>
<b> = 270</b>


+ Tính giá trị của biểu thức<i><b>(HTT)</b></i>


- Làm vào vở- - Đổi vở kiểm tra
a)(421-200)x2=<b>221x2</b>



= <b>442</b>


421-200x2 =<b>421-400</b>


= <b>21</b>


c)48 x 4 : 2 = <b>192 : 2</b>
<b> = 96</b>


48 x(4 : 2) = <b>48 x 2</b>


= <b>96</b>


b) 90 + 9: 9 = <b>90 + 1 </b>


= <b>91 </b>


(90 + 9): 9 <b>= 99 : 9</b>


= <b>11 </b>


d)67-(27+10)=<b>67-37</b>


= <b>30</b>


67-27 +10 =<b>40 +10</b>


= <b>50</b>
<i>+ Điền dấu</i>> ; <i><;= thích hợp vào chỗ trống: </i>



- Các nhóm thảo luận làm bài + báo cáo:
(20 + 11) x 3 > 45 30 < (70 + 23) : 3
1 HS nêu y/c BT


<i>+Thi ghép hình:</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- Nhận xét giờ học.


<i><b></b></i>


<b>---Chính tả: (Nghe - viết)</b>
<i><b> VẦNG TRĂNG QUÊ EM</b></i>
<b>I. Mục tiêu</b>:


- Nghe - viết đúng bài CT ; trình bày đúng hình thức bài văn xuôi .
- Làm đúng BT(2) a / b hoặc BT CT phương ngữ do GV soạn .


<i><b>*GDMT: HS yêu quý cảnh đẹp thiên nhiên trên đất nước ta, từ đó thêm yêu quý MT xung</b></i>
<i><b>quanh, có ý thức bảo vệ môi trường (Phần củng cố)</b></i>


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
<b>- </b>Bảng lớp viết sẵn BT2a.

<i>III. Hoạt động dạy học:</i>



<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1. Ổn định: </b>- Hát. (1phút)


<b>2. Bài cũ:</b> (4phút)



- Gọi 2 HS lên bảng, lớp viết vào bảng con:
một số từ dễ sai ở bài trước.


- GV nhận xét đánh giá.


<b>3. Bài mới:</b> (32phút)


-<i> GTB:</i> - Vầng trăng quê em. (3phút)


<b>HĐ 1:</b> (25phút)


<b>Hướng dẫn viết chính tả: - Chuẩn bị:</b>


- GV đọc bài mẫu.


- Yêu cầu 2 HS đọc lại bài văn.


<i>+ Bài viết có mấy đoạn?<b> (HTT)</b></i>


<i>+ Chữ đầu mỗi đoạn được viết như thế nào?</i>
<i><b>(HTT)</b></i>


- Yêu cầu đọc thầm lại bài chính tả và lấy bảng
con viết các tiếng khó.


- Yêu cầu đọc thầm lại đoạn văn.
- Đọc cho HS viết vào vở.
- Đọc lại để HS dị bài, sốt lỗi.
- GV nhận xét, chữa bài.
- GV nhận xét đánh giá.



<b>HĐ 2:</b> (6phút)


<b>- Hướng dẫn HS làm bài tập:</b>
<b>Bài 2: </b>


<b>-</b> Gọi HS nêu yêu cầu của bài tập.
- Yêu cầu cả lớp làm bài cá nhân.
- Gọi 2 HS lên bảng làm bài.
- Nhận xét, chốt lại lời giải đúng.
- Gọi 5-7 HS đọc lại kết quả.
- Yêu cầu lớp sửa bài


- GV nhận xét đánh giá.


<b>4. Củng cố: </b>(2phút)


- HS nhắc lại các yêu cầu khi viết chính tả.
- GV nhận xét đánh giá tiết học.


<b>5. Dặn dò: </b>(1phút)


- Dặn HS về nhà học bài và chuẩn bị trước bài


- HS hát.


2 HS lên bảng. Lớp viết bảng con.


<i>- Cơng cha, trong nguồn, chảy ra, cho trịn, </i>
<i>cha mẹ, tròn trĩnh. </i>



- HS nhận xét.
- HS nhắc lại tên bài.


- Cả lớp theo dõi SGK.
2 HS đọc lại, lớp đọc thầm.


<i>+ Bài viết có 2 đoạn.</i>


<i>+ Chữ đầu đoạn viết hoa, lùi vào 1 ô so với lề</i>
<i>vở.</i>


- Lớp nêu 1 số tiếng khó và viết vào bảng con.
- HS đọc thầm.


- Cả lớp nghe và viết bài vào vở.
- Nghe và tự sửa lỗi bằng bút chì.
- HS lắng nghe.


<b>Bài 2: </b>


2 HS nêu yêu cầu của bài.
- HS làm vào vở.


2 HS lên bảng làm bài.


- Cả lớp theo dõi nhận xét, bình chọn bạn làm
đúng nhất.


5-7 HS đọc lại kết quả đúng: cây gì, vừa dẻo,


làm ra,...


- HS sửa bài (nếu sai).
- HS lắng nghe.


2 HS nhắc lại các y/c khi viết chính tả.
- HS lắng nghe tiếp thu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

mới.


<i><b></b></i>


<b>---Thứ tư ngày 20 tháng 12 năm 2017</b>
<b>Tập đọc</b>


<b>ANH ĐOM ĐÓM</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Biết ngắt nghỉ hơi hợp lý khi đọc các dòng thơ , khổ thơ .


- Hiểu ND : Đom đóm rất chuyên cần . cuộc sống của các loài vật ở làng quê vào ban đêm rất đẹp
và sinh động ( Trả lời được các CH trong SGK ; thuộc 2 – 3 khổ thơ trong bài )


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Tranh minh họa bài đọc trong SGK.
- Bảng phụ viết khổ thơ cần luyện đọc.


<b>III. Hoạt động dạy học:</b>



<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1. Ổn định: </b>- Hát. (1phút)


<b>2. Bài cũ:</b> (4phút)


- Gọi 3 HS nối tiếp nhau kể lại truyện: Mồ Côi
xử kiện và TLCH.


- GV nhận xét đánh giá.


<b>3. Bài mới:</b> (32phút) - GTB: <i>- Anh Đom Đóm.</i>


(3phút)


<b>HĐ 1: Luyện đọc: </b>(12phút)
- GV đọc diễn cảm


- HS khá đọc bài.


- Luyện đọc từng dòng thơ.
- GV chú ý sửa sai cho HS
- Luyện đọc khổ thơ.


- GV chú ý hướng dẫn HS đọc đúng một số câu
thơ dịng thơ


- Y/c HS đọc từng khổ thơ trong nhóm.
- Yêu cầu cả lớp đọc đồng thanh cả bài.



<b>HĐ 2:Hướng dẫn tìm hiểu bài:</b> (10phút)
- GV gọi 1 HS đọc.


<b>Câu 1:</b>


<i>+ Anh Đom Đóm lên đèn đi đâu?<b> (CHT)</b></i>


- Trong thực tế, đom đóm đi ăn đêm; ánh sáng ở
bụng đom đóm phát ra để dễ tìm thức ăn. Ánh
sáng đó là do chất lân tinh trong bụng đóm gặp
khơng khí phát sáng.


<i>+ Tìm từ tả đức tính của anh Đom Đóm trong </i>
<i>hai khổ thơ?<b> (HTT)</b></i>


<i>+ Anh Đom Đóm đã làm cơng việc của mình như</i>
<i>thế nào? Những câu thơ nào cho em biết điều </i>
<i>đó?<b> (HTT)</b></i>


<b>Câu 2</b>:


<i>+ Anh Đom Đóm thấy những cảnh vật gì trong </i>
<i>đêm?<b> (HTT)</b></i>


- HS đọc thầm cả bài thơ, tìm một hình ảnh đẹp
của anh Đom Đóm trong bài thơ.


- GV nhận xét- tuyên dương.


- HS hát.



3 HS thực hiện.


- HS biểu dương bạn (vỗ tay).
- HS nhắc lại tên bài.


- Lắng nghe GV đọc mẫu.
1 HS đọc toàn bài.


- HS đọc nối tiếp từng dòng thơ.


- HS đọc nối tiếp từng khổ thơ trước lớp.
- Luyện đọc: <i>"Tiếng ... giấc".</i>


- Đọc từng khổ thơ trong nhóm.
- Cả lớp đọc đồng thanh bài thơ.
1 HS đọc khổ thơ 1, cả lớp đọc thầm.


<i>+ Anh Đom Đóm lên đèn đi gác cho mọi </i>
<i>người ngủ yên.</i>


- Lắng nghe.


<i>+ Chuyên cần.</i>


<i>+ Anh Đom Đóm đã làm cơng việc của </i>
<i>mình rất nghiêm túc, cần mẫn, chăm chỉ. </i>
<i>Những câu thơ cho ta thấy điều đó là: </i>
<i>Anh Đóm chuyên cần. Lên đèn đi gác. Đi</i>
<i>suốt một đêm. Lo cho người ngù.</i>



- HS đọc thầm khổ thơ 3,4.


<i>+ Thấy chị cò Bợ ru con ngủ, thím Vạc </i>
<i>lặng lẽ mị tơm bên sơng, ánh sao Hôm </i>
<i>chiếu xuống nước long lanh.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>HĐ 3:- Học thuộc lòng bài thơ:</b> (8phút)
- GV đọc lại bài thơ.


- GV hướng dẫn HS học thuộc lòng khổ thơ 2 và
3.


- Tổ chức cho HS thi đọc thuộc lịng.
- GV bình chọn HS đọc hay nhất.
- GV nhận xét tuyên dương.


<b>4. Củng cố:</b> (2phút)


- Gọi 2 HS nêu nội dung bài thơ.
- GV nhận xét đánh giá tiết học.


<b>5. Dặn dò: </b>(1phút)


- Dặn HS về nhà đọc lại bài và chuẩn bị bài mới.


- HS lắng nghe.


- HS đọc thuộc lòng cá nhân theo yêu cầu
của GV.



2 HS thi đọc thuộc lịng khổ 2 và 3.
- Lớp bình chọn bạn đọc hay nhất.
- HS lắng nghe.


2 HS nhắc lại nội dung bài thơ.
- HS lắng nghe tiếp thu.


- HS về nhà đọc lại bài và chuẩn bị bài mới.
<i><b></b></i>


<b>---Luyện từ và câu:</b>


<b>ÔN VỀ TỪ NGỮ CHỈ ĐẶC ĐIỂM</b>
<b> ÔN TẬP CÂU AI THẾ NÀO? - DẤU PHẨY</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


- Tìm được các từ chỉ đặt điểm của người hoặc vật ( BT1) .


- Biết đặt câu theo mẫu Ai thế nào ? để miêu tả một đối tượng ( BT2)
- Đặt được dấu phẩy vào chỗ thích hợp trong câu ( BT3 a,b)


<i><b>*GDMT: GD tình cảm đối với con người và thiên nhiên đất nước (nội dung đặt câu).(Phần củng</b></i>
<i><b>cố)</b></i>


<b>(HS HTT làm được toàn bộ BT3 )</b>
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- Bảng phụ viết sẵn BT3 trên bảng.



III. Các hoạt động dạy học:



<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1. Ổn định: </b>- Hát(1phút)


<b>2. Bài cũ:</b> (4phút)


- Y/c 2 HS lên bảng làm miệng BT1 và
BT2 tiết trước.


- GV nhận xét, đánh giá.


<b>3. Bài mới:</b> (32phút)


- GTB:- <i>Ôn Từ ngữ chỉ đặc điểm - Ôn </i>
<i>câu Ai? Thế nào? - dấu phẩy.</i>


<b>Hướng dẫn làm bài tập:</b> (30phút)


<b>Bài 1:</b><i>- Ôn Từ ngữ chỉ đặc điểm.</i>


- Gọi 1 HS nêu yêu cầu bài tập.


- Y/c HS suy nghĩ và ghi ra giấy tất cả
những từ tìm được theo y/c.


- Yêu cầu HS phát biểu ý kiến về từng
nhân vật, ghi nhanh ý kiến của HS lên
bảng, GV nhận xét đúng sai.



- Y/c lớp làm bài vào vở.


- GV nhận xét, đánh giá.


<b>Bài 2:</b><i>- Ôn câu Ai? Thế nào?</i> (10phút)
- Gọi 1 HS nêu yêu cầu bài tập.


- HS hát.


2 HS lên bảng thực hiện BT1 và BT2 theo y/c, cả
lớp theo dõi và nhận xét.


- HS lắng nghe.
- HS nhắc lại tên bài.


<b>Bài 1:</b>


1 HS đọc yêu cầu BT.
- Cá nhân tự làm.


- HS tiếp nối nhau nêu các từ chỉ đặc điểm của
từng nhân vật. Lớp lắng nghe và nhận xét.


<b>Mến:</b><i>Dũng cảm, tốt bụng, sẵn sàng, chia sẻ khó </i>
<i>khăn với người khác, khơng ngần ngại khi cứu </i>
<i>người, biết hi sinh...</i>


<b>Anh Đom Đóm: </b><i>Cần cù, chăm chỉ, chuyên cần, </i>
<i>tốt bụng, biết bảo vệ lẽ phải... </i>



<b>Anh Mồ Cơi:</b><i>Thơng minh, tài trí, tốt bụng, biết </i>
<i>bảo vệ lẽ phải... </i>


<b>Người chủ quán</b>: <i>Tham lam, xảo quyệt, gian trá, </i>
<i>dối trá, xấu xa...</i>


- HS nhận xét bổ sung.


<b>Bài 2:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- Miêu tả theo mẫu câu: Ai thế nào?
- GV theo dõi giúp đỡ HS yếu.


- GV nhận xét chốt lại ý đúng.


<b>Bài 3: - </b><i>Luyện tập về cách dùng dấu </i>
<i>phẩy.</i> (10phút)


- Gọi 1 HS nêu yêu cầu bài tập.
- Yêu cầu cả lớp làm vào vở BT.
- Mời 2 HS lên bảng thi làm bài đúng,


nhanh.


- Gọi 3 HS đọc lại đoạn văn đã điền dấu
phẩy đúng.


- GV nhận xét, chữa bài.



<b>4. Củng cố:</b> (2phút)


- GV nhận xét đánh giá tiết học.


<b>5. Dặn dò:</b> (1phút)<b>- </b>Dặn HS về nhà xem
lại các bài tập và chuẩn bị trước bài
mới.


- HS<i><b>(HTT)</b></i> làm bài cá nhân.


<i><b>Câ</b></i>
<i><b>u</b></i>


<i><b>Ai?</b></i> <i><b>Thế nào?</b></i>


<i><b>a</b></i> Bác nông
dân


cần mẫn / chăm chỉ / chịu
thương chịu khó / ...


<i><b>b</b></i> Bơng hoa
trong
vườn


tươi thắm / thật rực rỡ / thật
tươi tắn trong nắng sớm /
thơm ngát / ...


<i><b>c</b></i> Buổi sớm


mùa đông


thường rất lạnh / lạnh cóng
tay / giá lạnh / nhiệt độ rất
thấp / ...


- HS lắng nghe, sửa sai (nếu sai).


<b>Bài 3:</b>


1 HS đọc yêu cầu BT, lớp đọc thầm.
- Tự làm bài vào VBT.


2 HS <i><b>(HTT) </b></i>lên bảng thi làm bài. Lớp theo dõi
nhận xét bình chọn bạn làm đúng và nhanh.


<i>- Ếch con ngoan ngỗn, chăm chỉ và thơng minh.</i>
<i>- Nắng cuối thu vàng ong, dù giữa trưa cũng chỉ </i>


<i>dìu dịu.</i>


<i>- Trời xanh ngắt trên cao, xanh như dịng sơng </i>
<i>trơi lặng lẽ giữa những ngọn cây, hè phố.</i>


3 HS đọc lại đoạn văn.


- HS lắng nghe sửa sai (nếu có).
- HS lắng nghe, tiếp thu.


<b>- </b>HS về nhà xem lại các bài tập và chuẩn bị trước


bài mới.


<i><b></b></i>


<b>---Toán</b><i><b> (Tiết 83)</b></i>


<b>LUYỆN TẬP CHUNG </b>
<b>I. Mục tiêu: </b>


<i>Biết tính giá trị của biểu thức ở cả 3 dạng.</i>
<b>*BT cần làm: 1; 2(dòng 1); 3 (dòng 1); 4; 5</b>
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- SGK


<i>III. Các hoạt động dạy học:</i>



<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1. Ổn định: - </b>Hát. (1phút)


<b>2. Bài cũ:</b> (4phút)


- Gọi 2 HS lên bảng làm bài.
- GV nhận xét.


<b>3. Bài mới: </b>(32phút)<i>- GTB:</i> - Luyện tập
chung(2phút)


<b>HĐ 1: Hướng dẫn luyện tập:</b> (28phút)



<b>Bài 1: </b>(7phút)


- Gọi 1 HS nêu yêu cầu BT.
- Yêu cầu 4 HS lên bảng làm bài.
- Yêu cầu HS tự làm bài vào vở.


- HS hát.


2 HS lên bảng làm:


(421 - 200) x 2 = ; 48 x (4 : 2) =
- Cả lớp theo dõi nhận xét.


- HS nhắc lại tên bài.


<b>Bài 1: </b>


1 HS nêu yêu cầu BT.


4 HS<i><b>(HTT)</b></i> lên bảng làm bài, lớp làm VBT.
a) 324 – 20 + 61 188 + 12 – 50


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- Yêu cầu lớp đổi chéo vở kiểm tra.
- GV nhận xét đánh giá.


<b>Bài 2:</b> (dòng 1) (7phút)


- Gọi 1 HS nêu yêu cầu bài tập.
- Gọi 4 HS lên bảng làm bài.


- Yêu cầu cả lớp làm bài tập.
- GV nhận xét bài làm của HS.


<b>Bài 3: </b>(dòng 1) (7phút)


- Gọi 1 HS nêu yêu cầu bài tập.


- Gọi 4 HS lên bảng giải, lớp làm VBT.


- GV nhận xét đánh giá.


<b>HĐ 2: Tổ chức dưới dạng trò chơi.</b> (7phút)


<b>Bài 4:</b> Trò chơi: Treo bảng phụ.


2 đội thi nối nhanh tiếp sức ở bảng phụ.
- GV nhận xét đánh giá.


<b>4. Củng cố:</b> (phút)


- Học thuộc qui tắc thứ tự tính giá trị các biểu
thức.<b> </b>


- GV nhận xét đánh giá tiết học.


<b>5. Dặn dò: </b>


- HS về nhà luyện tập thêm về tính giá trị của
biểu thức và chuẩn bị trước bài mới. (1phút)



= 365 = 150
b) 21 x 3 : 9 40 : 2 x 6
= 63 : 9 = 20 x 6
= 7 = 120
- HS đổi chéo vở kiểm tra.
- HS lắng nghe.


<b>Bài 2:</b>


1 HS nêu yêu cầu bài tập.


4 HS <i><b>(HTT) </b></i>lên bảng làm bài, lớp làm VBT.
a) 15 + 7 x 8 b) 90 + 28 : 2


= 15 + 56 = 90 +14
= 71 = 104
- HS lắng nghe.


<b>Bài 3:</b>


1 HS nêu yêu cầu bài tập.


4 HS<i><b>(HTT)</b></i> lên bảng làm bài, lớp làm VBT.
a) 123 x (42 – 40) = 123 x 2


= 246
b) 72 : (2 x 4) = 72 : 8
= 9
- HS lắng nghe.



<b>Bài 4:</b>


- Mỗi số trong ô vuông là giá trị của biểu thức
nào?


- HS lắng nghe.
- HS lắng nghe.


- HS lắng nghe, tiếp thu.
- HS lắng nghe, thực hiện.
<i><b></b></i>


<b>---Tự nhiên xã hội:</b>
<b>AN TOÀN KHI ĐI XE ĐẠP</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>


- Nêu được một số qui định đảm bảo an toàn khi đi xe đạp.
- Nêu được hậu quả nếu đi xe đạp không đúng quy định.


<i><b>*GD KNS: </b></i>


<i><b>- KN tìm kiếm và xử lí thơng tin: Quan sát, phân tích về các tình huống cháp hành đúng quy</b></i>
<i><b>định khi đi xe đạp. </b></i>


<i><b>- KN kiên định thực hiện đúng quy định khi tham gia giao thông.</b></i>
<b>II. Đồ dùng, dạy học:</b>


- Các hình trong SGK trang 64, 65.
- Tranh, áp phích về an tồn giao thơng.

<i>III.Các hoạt động dạy học:</i>




<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1. Ổn định: </b>- Hát(1phút)


<b>2. Bài cũ: (4phút)</b>


- Nêu sự khác nhau giữa làng quê và đô thị?
- Hãy kể về thành phố em ở?


- GV nhận xét đánh giá.


<b>3. Bài mới(32phút) </b>- GTB: (3phút)


- HS hát.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<i>- An toàn khi đi xe đạp.</i>
<b>HĐ1:</b><i>- Quan sát tranh theo nhóm.</i>


- Thơng qua quan sát tranh, HS hiểu ai đi đúng,
ai đi sai luật giao thông.


- GV chia nhóm, hướng dẫn HS quan sát tranh.
- Vì sao đúng, vì sao sai?<i><b> (HTT)</b></i>


- Yêu cầu các đại diện nhóm trình bày.
- GV nhận xét, đánh giá.


<b>HĐ2:</b><i>- Thảo luận nhóm..</i>



- HS thảo luận để biết luật giao thơng đối với
người đi xe đạp.


- Đi xe đạp như thế nào cho đúng luật giao
thông?<i><b> (HTT)</b></i>


- Y/c một số nhóm trình bày trước lớp.
- GV căn cứ ý kiến HS, phân tích tầm quan


trọng của việc chấp hành luật giao thông.


<b>KL:</b> Khi đi xe đạp cần đi bên phải, đúng phần
đường dành cho người đi xe đạp, khơng đi
vào đường ngược chiều.


<b>HĐ3:</b><i>- </i>Trị chơi đèn xanh, đèn đỏ.<i> (10phút)</i>
- Thơng qua trị chơi nhắc nhở HS có ý thức


chấp hành luật giao thơng.
+ Cách tiến hành:


- GV phổ biến luật chơi.


- Thực hiện: lặp đi lặp lại nhiều lần.


Bước 1: Y/c HS xếp hàng để tiến hành chơi.
Bước 2: Yêu cầu trưởng trò điều khiển.
- GV nhận xét, đánh giá.


<b>4. Củng cố:</b><i> (2phút)</i>



- GV nhận xét đánh giá tiết học.


<b>5. Dặn dò:</b><i> (1phút)</i>


- Thực hiện an tồn giao thơng khi tham gia
giao thơng.


- Dặn HS về nhà chuẩn bị trước bài mới.


- HS nhắc lại tên bài.


<i>- HS làm việc theo nhóm.</i>


- Chia nhóm 4 HS quan sát hình trang 64,
65 (SGK) nói người đi đúng, người đi sai.
- HS trả lời.


- Đại diện nhóm trình bày kết quả thảo luận,
mỗi nhóm 1 hình.


- HS lắng nghe.


- HS thảo luận nhóm đơi.


- Một số nhóm trình bày, nhóm khác bổ
sung.


- HS cả lớp đứng tại chỗ, vòng tay trước
ngực, bàn tay nắm, tay trái dưới tay phải.


- Lớp trưởng hô:


<b>- Đèn xanh:</b> Cả lớp quay tròn hai tay.


<b>- Đèn đỏ:</b> Cả lớp dừng quay và để tay ở vị
trí chuẩn bị.


<b>- Đèn vàng:</b> quay chậm lại. Trò chơi được
lặp đi lặp lại nhiều lần.


- HS lắng nghe.


- HS lắng nghe tiếp thu.
- HS lắng nghe thực hiện.


- HS về nhà chuẩn bị trước bài mới.


<i><b></b></i>


<b>---Thứ năm ngày 21 tháng 12 năm 2017</b>
<b>Tập viết</b>


<b>ÔN CHỮ HOA </b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


<i>- Viết đúng chữ hoa N ( 1 dòng ) Q , Đ ( 1 dòng ) ; viết đúng tên riêng Ngơ Quyền ( 1 dịng ) và</i>
<i>câu ứng dụng Đường vô ... Như tranh hoạ đồ ( 1 lần ) bằng chữ cỡ nhỏ </i>


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>



- Mẫu chữ viết hoa <b>N, Q. </b>


- Mẫu chữ viết tên riêng Ngô Quyền và câu ứng dụng trên dịng kẻ ơ li.

<i>III. Các hoạt động dạy học:</i>



<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<i><b>Đi xe đạp</b></i>


<i><b>Đúng luật</b></i> <i><b>Sai luật</b></i>


- Đi về bên phải


đường. - Đi về bên trái
- Đi hàng một - Dàn hàng trên


đường.
- Đi đúng phần


đường.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>1. Ổn định: - Hát.</b><i> (1phút)</i>
<b>2. Bài cũ:</b><i> (4phút)</i>


- Kiểm tra bài viết ở nhà của HS.
- Gọi HS nhắc lại từ và câu ứng dụng.
- Gọi 2 HS lên bảng, Lớpviết bảng con
- GV nhận xét, đánh giá.


<b>3. Bài mới:</b><i>GTB:</i> Ôn chữ hoa



<i><b>Hướng dẫn HS viết trên bảng con:</b></i>


<b>a) Luyện viết chữ hoa.(5phút)</b>


- Trong tên riêng và câu ứng dụng có những
chữ hoa nào?


- HS nhắc lại qui trình viết chữ N, Q.
- HS viết vào bảng con chữ N, Q, Đ.
- GV theo dõi chỉnh sửa lỗi cho HS.
<b>b) Luyện viết từ ứng dụng (tên riêng)</b>


(5phút)


- Yêu cầu HS đọc từ ứng dụng.


- Giới thiệu: <i>Ngô Quyền là một vị anh hùng </i>
<i>dân tộc nước ta. Năm 938 ông đã đánh bại </i>
<i>quân xâm lược Nam Hán trên sơng Bạch </i>
<i>Đằng, mở đầu thời kì độc lập của nước ta.</i>
- Quan sát và nhận xét từ ứng dụng:


- Nhận xét chiều cao các chữ, khoảng cách
như thế nào? <i><b>(HTT)</b></i>


- Hướng dẫn HS viết tên riêng vào bảng con.
- GV nhận xét sửa sai.


<b>c)Luyện viết câu ứng dụng.(5phút)</b>


- Yêu cầu HS đọc câu ứng dụng.


- Giải thích: Câu ca dao ca ngợi phong cảnh
của vùng xứ Nghệ An, Hà tỉnh rất đẹp, đẹp
như tranh vẽ.


- Nhận xét cỡ chữ.


- HS viết bảng con: Đường, Non.
<b>Hướng dẫn HS viết vào vở tập viết: </b>


<b>(15phút)</b>


- GV cho HS quan sát bài viết mẫu trong vở
TV 3/1. Sau đó yêu cầu HS viết vào vở.


- GV uốn nắn, nhắc nhở.
- GV nhận xét đánh giá.
<b>Nhận xét, chữa bài. (2phút)</b>
- GV nhận xét từ 5-7 bài của HS.
- Nhận xét để cả lớp rút kinh nghiệm.
<b>4. Củng cố(2phút)</b>


- Gọi HS đọc lại câu ứng dụng.
- GV nhận xét, đánh giá tiết học.
<b>5. Dặn dò: (1phút)</b>


- Dặn về nhà luyện viết thêm.


- Học thuộc lòng từ và câu ứng dụng.



- HS hát.


1 HS nhắc lại từ và câu ứng dụng.


2 HS lên bảng viết, lớp viết bảng con: Mạc Thị
Bưởi


- HS lắng nghe, tiếp thu.
- HS nhắc lại tên bài.


- Có các chữ hoa: N, Q, Đ.
1 HS nhắc lại. Lớp theo dõi.


3 HS lên bảng viết, HS lớp viết bảng con: N, Q,
Đ.


2 HS đọc Ngô Quyền.
- HS lắng nghe.


- Chữ N, Q, Đ, Y cao 2 li rưỡi, các chữ còn lại
cao một li. Khoảng cách bằng 1 con chữ o.
3 HS lên bảng viết, lớp viết bảng con: Ngô


Quyền


- HS lắng nghe.


1 HS đọc câu ứng dụng:



<b>Đường vô xứ Nghệ quanh quanh</b>
<b>Non xanh nước biếc như tranh hoạ đồ.</b>


3 HS lên bảng, lớp viết bảng con. Đường, Non.
- HS viết vào vở tập viết theo hướng dẫn của


GV.


1 dòng chữ N cỡ nhỏ.
1 dòng chữ Q, Đ cỡ nhỏ.
1 dịng Ngơ Quyền cỡ nhỏ.
1 lần.


- Lắng nghe


- Lắng nghe, rút kinh nghiệm.
- Lắng nghe để thực hiện.
2 HS nhắc lại câu ứng dụng.
- HS lắng nghe, tiếp thu.
- Lắng nghe, về nhà thực hiện.
- Học thuộc lòng từ và câu ứng dụng.


<i><b></b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>I. Mục tiêu:</b>


- Nghe - viết đúng bài CT ; trình bày đúng hình thức bài văn xi .
- Tìm được từ có vần ui / i ( BT2)


- Làm đúng BT(3) a / b hoặc BT CT phương ngữ do GV soạn .


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Bảng phụ viết nội dung BT chính tả..


<b>III. Hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1. Ổn định:</b> - Hát. (1phút)


<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b> (4phút)


- Gọi 2 HS lên bảng viết các từ thường hay viết
sai theo yêu cầu.


- Nhận xét.


<b>3. Bài mới:</b> (32phút)


- Giới thiệu bài: (3phút)-<i> Âm thanh thành phố.</i>
<b>HĐ 1: - Hướng dẫn viết chính tả:</b> (22phút)
- GV đọc đoạn cuối của bài.


<i>+ Trong đoạn văn, những chữ nào cần viết </i>
<i>hoa?<b> (HTT)</b></i>


- Y/c HS đọc thầm đoạn văn, ghi nhớ các từ
mình dễ mắc lỗi khi viết bài.


- Hướng dẫn HS viết các chữ phiên âm;


pi-a-nô; Bét-tô-ven.


- GV đọc mẫu.


- GV đọc cho HS viết bài vào vở.
- GV đọc cho HS soát lỗi.
- GV nhận xét, chữa bài.
- GV nhận xét đánh giá.


<b>HĐ 2: - Hướng dẫn làm bài tập: </b>
<b>Bài 2:</b> a(7phút)


- Gọi 1 HS nêu yêu cầu của bài tập.


- Gọi 2 HS lên bảng làm bài, lớp làm vào vở.
- Yêu cầu 2 nhóm mỗi nhóm cử 3 HS lên bảng


nối tiếp nhau thi làm bài.
- Tìm 5 từ có vần<b> ui. (HTT)</b>


- Tìm 5 từ có vần<b> i</b>.<i><b> (HTT)</b></i>
<i>- </i>Y/c HS đọc lại các từ đã tìm được.
- GV nhận xét đánh giá.


<b>4. Củng cố: </b>(2phút)


- GV nhận xét đánh giá tiết học.


<b>5. Dặn dò:</b> (1phút)



- Dặn về nhà xem lại bài tập đã làm và chuẩn
bị trước bài mới.


- HS hát.


2 HS lên bảng viết các từ: <i>dịu dàng, giản dị, </i>
<i>gióng giả, gặt hái, bậc thang, bắc nồi...,</i>


- Lớp viết vào bảng con.
- Lắng nghe, tiếp thu.
- HS nhắc lại tên bài.
- Lớp theo dõi GV đọc bài.


<i>+ Chữ đầu đoạn, đầu câu, tên địa danh, tên </i>
<i>người...</i>


- HS đọc thầm và ghi ra nháp những chữ dễ mắc
lỗi để ghi nhớ chính tả.


VD: ngồi lặng hàng giờ, trình bày, căng thẳng...
- HS tập viết vào bảng lớp, bảng con.


- GV, HS cùng nhận xét, sửa chữa.
- HS viết bài vào vở.


- HS tự chữa lỗi ra lề vở.
- Dò bài, chữa lỗi.
- HS lắng nghe.


<b>Bài 2:</b> a



1 HS nêu yêu cầu BT.


2 HS lên bảng làm bài, lớp làm vào vở.
- Các nhóm cử đại diện lên thi làm nhanh.
- Từ cần tìm là:


<i>+ ui; củi, cặm cụi,...</i>
<i>+ uôi; chuối, cuối cùng,...</i>


3-5 HS đọc lại kết quả.
- HS lắng nghe.


- HS lắng nghe tiếp thu.


- HS về nhà xem lại bài tập đã làm và chuẩn bị
trước bài mới.


<i><b></b></i>


<b>---Tốn</b><i><b>(Tiết 84</b></i><b> )</b>
<b>HÌNH CHỮ NHẬT</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>


<i>- Bước đầu nhận biết một số yếu tố (đỉnh, cạnh, góc) của hình chữ nhật.</i>
<i>- Biết cách nhận dạng hình chữ nhật (theo yếu tố cạnh, góc).</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

- SGK, bộ đồ dùng học toán.

<i>III. Các hoạt động dạy học:</i>




<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1. Ổn định: - </b>Hát. (1phút)


<b>2. Bài cũ:</b> (4phút)


- Gọi 2 HS lên bảng làm BT tiết trước.
- Cả lớp làm bảng con.


- GV nhận xét, đánh giá.


<b>3. Bài mới: </b>(32phút)- GTB: <i>- Hình chữ nhật.</i>


(2phút)


<b>HĐ 1: Giới thiệu hình chữ nhật:</b> (8phút)


- Vẽ lên bảng hình chữ nhật ABCD và yêu cầu HS
gọi tên hình.


A B
C D
- Đây là hình chữ nhật ABCD.


- Y/c HS dùng thước để đo độ dài các cạnh của
hình chữ nhật.


- Y/c HS so sánh độ dài của cạnh AB và CD
- Y/c HS so sánh độ dài của cạnh AD và BC
- Y/c HS so sánh độ dài của cạnh AB & AD



<b>Giảng:</b> Hai cạnh AB và CD được coi là hai cạnh
dài của hình chữ nhật và hai cạnh này bằng nhau.
- Hai cạnh AD và BC được coi là hai cạnh ngắn


của hình chữ nhật và hai cạnh này cũng có độ dài
bằng nhau.


- Vậy hình chữ nhật có hai cạnh dài có độ dài bằng
nhau AB = CD; hai cạnh ngắn có độ dài bằng
nhau AD = BC.


- Y/c HS dùng thước êke để kiểm tra các góc của
hình chữ nhật ABCD.


- Vẽ lên bảng một số hình và Y/c HS nhận dạng
đâu là hình chữ nhật.


<i>+ Y/c HS nêu lại đặc điểm của hình chữ nhật.</i>
<b>HĐ 2: Hướng dẫn luyện tập.</b> (22phút)


<b>Bài 1: </b>(5phút)


- Gọi 1 HS nêu yêu cầu bài tập.


- Y/c HS tự nhận biết hình chữ nhật, sau đó dùng
thước và êke để kiểm tra lại.


- GV nhận xét, chữa bài.



<b>Bài 2: </b>(6phút)


- Gọi 1 HS nêu yêu cầu bài tập.


- Yêu cầu HS dùng thước để đo độ dài các cạnh của
hai hình chữ nhật sau đó báo cáo kết quả.


- GV nhận xét bài làm của HS.


<b>Bài 3: </b>(5phút)


- Gọi 1 HS nêu yêu cầu bài tập.


- HS hát.


2 HS lên bảng làm:
- Cả lớp làm bảng con.
(345 + 245) : 5 =
7 x (123 - 67) =
- HS nhận xét, biểu dương.
- HS nhắc lại tên bài.


1 HS <i><b>(HTT)</b></i> đọc: Hình chữ nhật ABCD;
Hình tứ giác ABCD.


- Độ dài cạnh AB = độ dài cạnh CD
- Độ dài cạnh AD = độ dài cạnh BC
- Độ dài cạnh AB > độdài cạnh AD


- HS lắng nghe GV giảng.



- Hình chữ nhật ABCD có 4 góc cùng là
góc vng.


<i>+ Hình chữ nhật có 2 cạnh dài bằng </i>
<i>nhau, 2 cạnh ngắn bằng nhau và có 4 </i>
<i>góc đều là góc vng.</i>


<b>Bài 1: </b>


<i> </i>1 HS<i><b>(HTT)</b></i> nêu yêu cầu bài tập.


- Hình chữ nhật MNPQ và RSTU, các
hình cịn lại khơng phải là hình chữ
nhật.


- HS nhận xét, sửa sai (nếu sai).
<b>Bài 2: </b>


<i> </i>1 HS <i><b>(HTT) </b></i>nêu yêu cầu bài tập.


- Độ dài AB = CD = 4cm và AD = BC =
3cm; độ dài MN = PQ = 5cm và MQ =
NP = 2cm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

- Yêu cầu 2 HS ngồi cạnh nhau thảo luận để tìm tất
cả các hình chữ nhật có trong hình, sau đó gọi tên
hình và đo độ dài các cạnh của mỗi hình.


- GV nhận xét, đánh giá.



<b>Bài 4:</b> (6phút)


- Gọi 1 HS nêu yêu cầu bài tập.


- Y/c HS suy nghĩ và tự làm bài (Có thể hướng dẫn:
đặt thước lên hình và xoay đến khi thấy xuất hiện
hình chữ nhật thì dừng lại và kẻ theo chiều của
thước).


- GV nhận xét.


<b>4. Củng cố:</b> (2phút)


- Gọi vài HS nêu lại về đặc điểm của hình chữ nhật.
- Nhận xét đánh giá tiết học.


<b>5. Dặn dị: </b>(1phút)


- Dặn HS về nhà tìm các đồ dùng có dạng hình chữ
nhật và chuẩn bị bài mới.


<i> </i>1 HS nêu yêu cầu bài tập.


- Các hình chữ nhật là: ABNM, MNCD
và ABCD.


- HS lắng nghe.
<b>Bài 4: </b>



<i> </i>1 HS nêu yêu cầu bài tập.


- Vẽ các hình như sau:




- HS lắng nghe.


- HS nêu lại về đặc điểm của hình chữ
nhật.


- HS lắng nghe, tiếp thu.
- HS lắng nghe thực hiện.
<i><b></b></i>


<b>---Thủ công</b>


<i><b> CẮT, DÁN CHỮ VUI VẺ </b></i>
<b>I. Mục tiêu</b>:


- Biết cách kẻ, cắt, dán chữ VUI VẺ


- Kẻ, cắt, dán được chữ VUI VẺ. Các nét chữ tương đối thẳng và đều nhau. Chữ dán tương
đối phẳng, cân đối.


Với HS khéo tay:


- Kẻ, cắt, dán được chữ VUI VẺ. Các nét chữ thẳng và đều nhau. Chữ dán phẳng, cân đối
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>



- Tranh quy trình kẻ, cắt, dán chữ <b>VUI VẺ.</b>


- Giấy thủ cơng, bút màu, bút chì, hồ dán, kéo thủ công.

<i>III. Hoạt động dạy học:</i>



<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1. Ổn định:</b> - Hát


<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>


- GV kiểm tra sản phẩm và dụng cụ học tập
của HS.


- GV nhận xét đánh giá.


<b>3. Bài mới: </b>


- GTB:- Cắt, dán chữ VUI VẺ.


<b>HĐ 1: - Quan sát nhận xét.</b>


- GV hướng dẫn HS quan sát và nhận xét.
- GV đính mẫu chữ: VUI VẺ và giới thiệu,


yêu cầu HS QS và nêu tên các chữ cái trong
mẫu chữ. Đồng thời, nhận xét khoảng cách
giữa các chữ trong mẫu chữ. (Hình 1)
- Gọi HS nhắc lại cách kẻ, cắt các chữ V, U,



I, E.


- HS hát


- Các tổ trưởng báo cáo dụng cụ học tập của tổ
viên.


- HS lắng nghe.


- HS nhắc lại tên bài.


- HS quan sát và nêu nhận xét.
- Nét chữ rộng 1 ô.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

- GV nhận xét và củng cố cách kẻ, cắt chữ.


<b>HĐ 2: - Hướng dẫn mẫu.</b>


<b>B.1:</b> - Kẻ, cắt các chữ cái của chữ VUI VẺ và
dấu hỏi (?)


- Kích thước, cách kẻ, cắt các chữ V, U, I, E
giống như đã học ở các bài 7, 8, 9, 10.
- Cắt dấu hỏi (?): Kẻ dấu hỏi trong 1 ơ vng


như hình 2. Cắt theo đường kẻ.


<b>B.2:</b> - Dán thành chữ VUI VẺ.


- Kẻ một đường thẳng, sắp xếp các chữ đã cắt


được trên đường chuẩn như sau: Giữa các
chữ cái trong chữ VUI và chữ VẺ cách
nhau 1ô; giữa chữ VUI và chữ VẺ cách
nhau 2ơ. Dấu hỏi dán phía trên chữ E (Hình
3).


- Đặt tờ giấy nháp lên trên các chữ vừa dán,
miết nhẹ cho các chữ dính phẳng vào vở.
- GV tổ chức cho HS tập kẻ, cắt các chữ cái


và dấu hỏi của chữ VUI VẺ.


- GV hướng dẩn từng HS.


<b>4. Củng cố:</b>


- GV nhận xét và đánh giá sự chuẩn bị, thái
độ học tập, kĩ năng thực hành của HS.


<b>5. Dặn dò: </b>


- Dặn HS chuẩn bị đồ dùng đầy đủ cho tiết
sau: Thực hành cắt dán chữ VUI VẺ .


3-4 HS nhắc lại, lớp nghe và nhận xét.
- HS theo dõi từng bước.


- Lắng nghe GV hướng dẫn.


- HS lắng nghe kẻ, cắt chữ VUI VẺ



- HS lắng nghe dán chữ VUI VẺ


- HS tập kẻ, cắt.


- HS lắng nghe.


- HS lắng nghe, tiếp thu.


- HS lắng nghe thực hiện.
<i><b></b></i>


<b>---LUYỆN TẬP TỐN</b>
<b>HÌNH CHỮ NHẬT</b>


I/ Mục tiêu:


-Bước đầu nhận biết một số yếu tố ( Đỉnh, cạnh, góc ) củahình chữ nhật .
-Biết cách nhận dạng hình chữ nhật ( theo yếu tố cạnh, góc )


<b>*BT cần làm: 1; 2; 3; 4.</b>
II/ Chuẩn bị:


* GV: Bảng phụ, phấn màu.
* HS: VBT, bảng con.


<b>III. Hoạt động dạy – học:</b>


- Hướng dẫn HS làm các bài tập trong VBT. Mỗi nội dung bài tập GV nên ghi bảng hướng dẫn để
HS làm toán chậm dễ tiếp thu hơn.



- Nhận xét cho điểm động viên


<i><b></b></i>


<b>---Thứ sáu ngày 22 tháng 12 năm 2017</b>
<b>Tốn (</b><i><b>Tiết 85)</b></i>


<b>HÌNH VUÔNG</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>


<i>- Nhận biết một số yếu tố (đỉnh, cạnh, góc) của hình vng.</i>
<i>- Vẽ được hình vng đơn giản (trên giấy kẻ ô vuông).</i>
<b>*BT cần làm: 1; 2; 3; 4.</b>


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
<b>- </b>SGK, VBT.


- Mô hình hình vng, ê ke, thước.


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>2. Bài cũ:</b> (4phút)


- Gọi 2 HS nêu tên, cạnh, độ dài của các cạnh
hình chữ nhật có trong BT3.


.



- GV nhận xét, đánh giá.


<b>3. Bài mới: </b>(32phút)


- Giới thiệu bài: <i>- Hình vng</i>(2phút)<i>.</i>
<b>HĐ 1: Giới thiệu hình vng:</b> (10phút)
- GV vẽ sẵn vào tờ bìa hình vng. ABCD,


gắn lên bảng và yêu cầu HS gọi tên hình.
- Cho HS lấy ê ke kiểm tra 4 góc của hình


vng.


- Cho HS dùng thước đo độ dài các cạnh.
- Yêu cầu HS so sánh độ dài của 4 cạnh.
- GV nêu kết luận: như SGK - 85


- GV đưa ra một số hình nào đó yêu cầu HS
nhận xét xem hình nào là hình vng, hình
nào khơng là hình vng.


<b>HĐ 2: Thực hành.</b> (20phút)


<b>Bài 1: </b>- HS dùng thước và ê ke để kiểm tra
từng hình và nêu hình nào là hình vuông.


<b>Bài 2:</b>- HS thực hành đo và nêu kết quả.


<b>Bài 3:</b>- HS tự kẻ một đoạn thẳng để tạo ra


hình vng và đổi vở chữa bài.


<b>Bài 4:</b>- HS quan sát mẫu tự làm và chữa bài.


<b>4. Củng cố:</b> (2phút)


- Gọi vài HS nêu lại về đặc điểm của hình chữ
nhật.


- GV nhận xét đánh giá tiết học.


<b>5. Dặn dị: </b>


- Dặn HS về nhà tìm các đồ dùng có dạng
hình chữ nhật và chuẩn bị trước bài mới.


<i> </i>2 HS lên bảng làm:
- Độ dài: AB = CD = 4cm
và AD = BC = 3cm
độ dài MN = PQ = 5cm
và MQ = NP = 2cm.
- HS khác nhận xét.


- HS nhắc lại tên bài.


- HS đọc tên hình vng ABCD.


- HS thấy hình vng có 4 góc đỉnh A, B, C, D
đều là góc vng.



- HS nêu số đo độ dài 4 cạnh và thấy độ dài 4
cạnh bằng nhau.


A B


D C
- HS nhắc lại nhiều lần kết luận.


- HS nhận biết hình nào là hình vng, hình
nào khơng là hình vng (dựa vào kết luận
kiểm tra).


- HS <i><b>(HTT) </b></i>tìm xung quanh lớp học các hình
ảnh có dạng hình vng.


<b>Bài 1</b>(85)<b>:</b> Hình nào là hình vng.


<b>Bài 2:</b> Đo rồi ghi số đo độ dài mỗi cạnh hình
vng.


<b>Bài 3:</b><i><b>(HTT) </b></i>Kẻ thêm một đoạn thẳng vào
hình để được hình vng.


<b>Bài 4:</b><i><b>(HTT) </b></i>Vẽ hình theo mẫu.


- HS nêu lại về đặc điểm của hình chữ nhật.
- HS lắng nghe, tiếp thu.


- HS lắng nghe thực hiện.


<i><b></b></i>


<b>---Tập làm văn.</b>


<b>VIẾT VỀ THÀNH THỊ, NÔNG THÔN</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>


<i>- Viết được một bức thư ngắn cho bạn ( khoảng 10 câu ) để kể những điều đã biết về thành thị , </i>
<i>nông thôn .</i>


<i><b>*GDMT: GD ý thức tự hào về cảnh quan MT trên các vùng đất quê hương.(Phần củng cố)</b></i>
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


<b>- </b>Mẫu trình bày bức thư.


<b>- </b>Tranh ảnh về cảnh nông thôn hoặc thành thị.


<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1. Ổn định:</b> - Hát(1phút)


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

- GV kiểm tra đoạn văn viết về thành thị hoặc
nông thôn.


- GV nhận xét.


<b>3. Bài mới:</b> (32phút)- Giới thiệu bài: - Viết
về thành thị, nông thôn. (3phút)



<b>Hướng dẫn viết thư:</b> (28phút)
- Gọi 2 HS nêu yêu cầu bài tập.


<i>+ Em cần viết thư cho ai?<b> (HTT)</b></i>


- Em viết để kể những điều em biết về thành
phố hoặc nơng thơn.


- Mục đích chính viết thư là kể cho bạn nghe
về những điều em biết về thành thị hoặc
nông thôn nhưng em cũng cần viết theo
đúng hình thức một bức thư và cần hỏi tình
hình của bạn, tuy nhiên những nội dung này
cần ngắn gọn, chân thành.


- Y/c HS nhắc lại cách trình bày một bức thư.
GV treo bảng phụ viết sẵn hình thức của
bức thư cho HS đọc.


- Gọi 1 HS làm miệng trước lớp.
- Yêu cầu HS cả lớp viết thư.
- Gọi 4 HS đọc bài trước lớp.
- GV nhận xét, tuyên dương.


<b>4. Củng cố: </b>(2phút)<b> </b>


- Yêu cầu HS nhắc lại nội dung: Viết về nông
thôn, thành thị.



- Gv nhận xét đánh giá tiết học.


<b>5. Dặn dò: </b>(1phút)


- Dặn về nhà ơn về nội dung, cách trình bày
bài viết và chuẩn bị bài mới cho tiết sau.


- HS đọc lại.


- HS lắng nghe.


- HS nhắc lại tên bài.


2 HS nêu yêu cầu BT, lớp đọc thầm.


<i>+ Viết thư cho bạn.</i>


- Nghe GV hướng dẫn cách làm bài.


1 HS nêu cả lớp theo dõi và bổ sung.
1 HS <i><b>(HTT) </b></i>trình bày, cả lớp theo dõi.
- Thực hành viết thư.


4 HS đọc thư của mình, lớp nhận xét bổ sung
ý kiến cho thư của bạn.


2 HS nhắc lại nội dung bài học.
- HS lắng nghe, tiếp thu.


- HS lắng nghe và thực hiện.


<i><b></b></i>


<b>---Tự nhiên xã hội:</b>


<b>ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA HỌC KÌ I.</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>


<i>- Nêu tên và chỉ đúng vị trí các bộ phận của cơ quan hô hấp, tuần hàon, bài tiết nước tiểu, thần </i>
<i>kinh và cách giữ vệ sinh các cơ quan đó.</i>


<i>- Kể được một số hoạt động nông nghiệp, công nghiệp, thương mại, thông tin liên lạc và giới thiệu </i>
<i>về gia đình của em.</i>


<b>II. Đồ dùng học tập:</b>


- GV: hình vẽ các cơ quan hơ hấp, tuần hồn, bài tiết nước tiểu, thần kinh, thẻ ghi tên các bộ phận,
cơ quan và chức năng của các cơ quan đó.


- HS: SGK


<i>III.Các hoạt động dạy học:</i>



<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1. Ổn định: - Hát.</b>
<b>2. Bài cũ: </b>


- Gọi HS trả lời câu hỏi tiết trước.


- Khi đi xe đạp cần đi như thế nào?



- Nhận xét đánh giá.


<b>3. Bài mới: </b>- Giới thiệu bài:


- HS hát.


- HS trả lời câu hỏi tiết trước.


- Khi đi xe đạp cần đi bên phải, đúng phần
đường dành cho người đi xe đạp, không đi
vào đường ngược chiều. Không đi trên vỉa hè
hay mang vác cồng kềnh, không đèo ba.
- HS lắng nghe, tiếp thu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

Ơn tập và kiểm tra HKI


<b>HĐ 1: </b><i>Chơi trị chơi ai nhanh? Ai đúng?</i>


- Chia lớp thành 4 nhóm, phát cho mỗi nhóm
1 hình vẽ 1 cơ quan, u cầu HS quan sát,
thảo luận về: tên cơ quan, các bộ phận,
chức năng của từng bộ phận và 1 số bệnh,
cách phòng tránh bệnh của cơ quan đó.
- Yêu cầu từng nhóm báo cáo.


- GV nhận xét, đánh giá.


<b>HĐ 2: </b><i>Quan sát hình theo nhóm.</i>



- Chia lớp thành các nhóm 4 HS. Yêu cầu các
nhóm quan sát H1,2,3,4 (SGK - tr 67) rồi
cho biết các hoạt động có trong hình đó và
hoạt động đó thuộc lĩnh vực nào?


- Cho HS liên hệ thực tế ở địa phương<i>.</i>
<b>4. Củng cố:</b>


- Gọi 1 HS nhắc lại nội dung đã học.
- GV nhận xét đánh giá tiết học.


<b>5. Dặn dị:</b>


- Dặn HS về nhà ơn tập HKI.


- Các nhóm hoạt động độc lập. Sau đó các
nhóm nhận các thẻ tương ứng của cơ quan
đó rồi thi đua gắn vào tranh.


- Mỗi nhóm cử 2 người lên luân phiên báo cáo
kết quả của nhóm.


- Nhận xét, sửa chữa và đánh giá


- Các nhóm hoạt động độc lập rồi báo cáo kết
quả.


- Các nhóm khác bổ sung.
VD:



+ H1: Đài truyền hình đang hoạt động thu và
phát sóng (thuộc lĩnh vực thơng tin liên lạc).
+ H2: Hoạt động sản xuất thép (thuộc lĩnh vực


công nghiệp).
- HS liên hệ.


- Lớp nghe, nhận xét, bổ sung.
1 HS nhắc lại nội dung đã học.
- HS lắng nghe, tiếp thu.


- HS về nhà ôn tập HKI.


<b></b>


<i><b>---LUYỆN TẬP ĐỌC</b></i>

<b>Anh Đom Đóm.</b>


I/ Mục tiêu:



-Đọc rành mạch trơi chảy… Biết ngắt nghỉ hơi hợp lí khi đọc các dịng thơ, khổ thơ.


-Hiểu ND : Đom Đóm rất chuyên cần. Cuộc sống các loại vật ở làng quê vào ban


đêm rất đẹp và sinh động. (TL được các câu hỏi trong SGK , thuộc 2-3 khổ thơ trong


bài )



II/ Chuẩn bị:



* GV: Tranh minh hoạ bài học trong SGK.


* HS: Xem trước bài học, SGK, VBT.


<i>III. Hoạt đông dạy - học: </i>




<b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>


<b>1. Ổn định: </b>Kiểm tra đồ dùng HS


<b>2.Bài mới:</b>


<b>a. Giới thiệu bài:</b> Nêu yêu cầu của tiết học


<b>b. Hoạt động:</b>


* Hoạt động 1: Hướng dẫn luyện đọc
- Gọi đọc toàn bài


- Cho đọc nối tiếp từng câu, nhắc HS đọc đúng, rõ
ràng toàn bài; biết nghỉ hơi sau các dấu chấm, dấu
phẩy, giữa các cụm từ.


- Cho đọc nối tiếp từng đoạn


- Đọc đoạn trong nhóm, nếu trong nhóm có bạn đọc
chậm, sau khi đọc xoay vịng xong thì trong nhóm


Hát


Để lên bàn


3 HS K, G


- Nối tiếp đến hết số HS trong cả lớp
3 HS



</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

cử bạn khá, giỏi rèn đọc.


- GV mở bảng phụ ghi sẳn nội dung cần luyện đọc
cho HS thi đọc trước lớp (2 hình thức)


+ Mỗi nhóm cử 1 HS đọc nhanh lên thi
+ Mỗi nhóm cử 1 HS đọc chậm lên thi
_ Cùng cả lớp nhận xét bình chọn


* Hoạt động 2: Hướng dẫn tìm hiểu lại nội dung bài
Nêu lại các câu hỏi trong SGK cho HS trả lời (tạo
điều kiện cho HS đọc chậm dễ tiếp thu bài hơn).
* Hoạt động 3: Hướng dẫn viết


Cho viết bài tập đọc vào vở ô li (nếu khơng cịn
thời gian thì về viết)


<b>3. Củng cố, dặn dò:</b>


- Về chuẩn bị bài
- Nhận xét tiết học


- Quan sát để nhận xét về: đọc đúng, rõ
ràng toàn bài; biết nghỉ hơi sau các dấu
chấm, dấu phẩy, giữa các cụm từ.


- Viết bài


<i><b></b></i>



<b>---GIÁO ÁN SINH HOẠT CHỦ NHIỆM</b>


Họ và tên GV :………
Tuần học : ………….. Ngày …………/………/………/ Lớp chủ nhiệm:………


<b>* TIẾN TRÌNH SINH HOẠT :</b>


1- Đánh giá tình hình lớp tuần qua (Do HS thực hiện):


- Về chuyên cần: Tổng số HS vắng :……….../Nữ:……….

<i>Danh sách học sinh vắng:</i>



<b>STT</b> <b>HỌ VÀ TÊN HỌC SINH</b> <b>TỔNG SỐ<sub>BUỔI</sub></b> <b>LÝ DO</b>


<b>- Về học tập:</b>


+ Nhận xét chung về tình hình học tập của học sinh trong tuần


………
………


+ Những trường họp cần lưu ý về học tập (của lớp và một cá nhân trong lớp):


………
………


<b>- Về lao độngvệ sinh:</b>


+ Việc giữ gìn vệ sinh cá nhân: đầu tóc, quần áo, dày dép,…..và vệ sinh cá nhân chung trường, lớp:


………
………


+ Việc nhặc rác sân trường hang tuần


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

+ Những trường họp cần lưu ý khác


………
………


<b>- Tình hình vi pham</b>


………
………
………


<b>2- Tuyên duong học sinh tốt nhắc nhở học sinh vi phạm</b> (nêu rõ họ tên hình thức)


………
………
………


3- <b>Thơng báo nhiệm vụ cần thực hiện trong tuần:</b>


- <b>Về học tập:</b>


………
………


- <b>Về lao độngvệ sinh</b>:



………
………


- <b>Các nhiệm vụ khác:</b>


………
………


<b>* KẾT LUẬN, KIẾN NGHỊ:</b>


………
………
………


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×