Tải bản đầy đủ (.docx) (25 trang)

Giáo án Tuần 24 - Lớp 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (559.62 KB, 25 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN 24</b>

<b><sub> </sub></b>

<b><sub>Thứ hai ngày 25 tháng 2 năm 2019</sub></b>


<b>Buổi sáng </b>



<b>Tiết 1: CHÀO CỜ</b>



<b>Tiết 3+4: TẬP ĐỌC – KỂ CHUYỆN</b>


<b>TIẾT 70+71: ĐỐI ĐÁP VỚI VUA</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


<b>A. Tập đọc</b>


<b> 1. Kiến thức</b>: Hiểu nội dung bài: Ca ngợi Cao bá Quát thông minh, đối đáp giỏi, có bản
lĩnh từ nhỏ.


<b> 2. Kĩ năng</b>: Biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu, giữa các cụm từ. Trả lời được các
câu hỏi trong sách giáo khoa. Biết sắp xếp các tranh (sách giáo khoa) cho đúng thứ tự và
kể lại từng đoạn câu chuyện dựa theo tranh minh hoạ.


<b> 3. Thái độ</b>: u thích mơn học.


<b>B. Kể chuyện:</b>


- Kể lại được từng đoạn của câu chuyện dựa theo tranh minh hoạ.
- HS yêu thích kể chuyện.


<b> * </b>Riêng học HTT kể được cả câu chuyện.


<b> * KNS:</b>


- Rèn các kĩ năng: Tự nhận thức. Thể hiện sự tự tin.



- Phương pháp: Trình bày ý kiến cá nhân. Thảo luận nhóm. Hỏi đáp trước lớp.


<b> * Giới và quyền:</b> Quyền được tham gia, được bày tỏ ý kiến.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


1. Giáo viên: Bảng phụ. Tranh minh hoạ trong Sách giáo khoa.
2. Học sinh: Đồ dùng học tập.


<b>III. Các hoạt động dạy - học:</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ</b>


- Gọi 3 em lên bảng đọc bài “Chương
trình xiếc đặc sắc“. Yêu cầu nêu nội
dung bài.


- Giáo viên nhận xét.<b> </b>
<b>B. Bài mới</b>


<b>1. Giới thiệu bài </b>
<b>2. Luyện đọc </b>


* Đọc diễn cảm toàn bài.


* Hướng dẫn luyện đọc kết hợp giải
nghĩa từ:


- Yêu cầu hs đọc từng câu, gv theo dõi
uốn nắn khi học sinh phát âm sai.



- Hướng dẫn HS luyện đọc các từ hốt
hoảng, vùng vẫy, hối lộ.


- Yêu cầu HS đọc từng đoạn trước lớp.


- Ba học sinh lên bảng đọc bài và TLCH:
+ Cách trình bày quảng cáo có gì đặc biệt
(về lời văn, trang trí) ?


- Cả lớp theo dõi, nhận xét.


- Lớp lắng nghe giáo viên đọc mẫu.
- Nối tiếp nhau đọc từng câu.


- Luyện đọc các từ khó


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- Giúp HS hiểu nghĩa các từ mới - SGK.
- Yêu cầu HS đọc từng đoạn trong nhóm.
- Yêu cầu cả lớp đọc đồng thanh cả bài.


<b>3.Hướng dẫn tìm hiểu bài:</b>


- Yêu cầu lớp đọc thầm đoạn 1 và trả lời
câu hỏi :


+ Vua Minh Mạng ngắm cảnh ở đâu ?
- Yêu cầu cả lớp đọc thầm đoạn 2 .


+ Cậu bé Cao Bá Qt có mong muốn
gì?



+ Cậu đã làm gì để thực hiện mong
muốn đó?


- Yêu cầu 2 em đọc thành tiếng đoan 3,
4 lớp đọc thầm lại.


+ Vì sao vua bắt Cao Bá Quát đối ?
+ Vua ra vế đối như thế nào ?
+ Cao Bá Quát đã đối lại ra sao ?
+ Truyện ca ngợi ai ?


<b>* Giới và quyền: GV nêu cho học sinh </b>
<b>biết các em có </b> Quyền được tham gia,
được bày tỏ ý kiến.


<b>4. Luyện đọc lại: TIẾT 2</b>


- Đọc diễn cảm đoạn 3 của câu chuyện.
- Hướng dẫn hs đọc đúng đoạn văn.
- Mời 3HS thi đọc đoạn văn.


- Mời 1HS đọc cả bài.


- Theo dõi bình chọn em đọc hay nhất.
<b> Kể chuyện</b>


<b>1. Giáo viên nêu nhiệm vụ: SGK </b>


- Gọi một học sinh đọc các câu hỏi gợi ý.



<b>2. Hướng dẫn HS kể từng đoạn câu</b>
<b>chuyện: </b>


- Yêu cầu HS tự sắp xếp lại 4 tranh theo
đúng thứ tự 4 đoạn trong truyện.


- Gọi HS nêu thứ tự của từng bức tranh
qua đó nói vắn tắt nội dung tranh.


- Nhận xét chốt lại ý đúng (3- 1- 2- 4).


chuyện.


- Giải nghĩa các từ (Phần chú thích).
- Học sinh đọc từng đoạn trong nhóm.
- Lớp đọc đồng thanh cả bài.


- Lớp đọc thầm đoạn 1, trả lời câu hỏi của
giáo viên.


+Vua đang ngắm cảnh ở hồ Tây.
- Lớp đọc thầm đoạn 2 câu chuyện.


+ Muốn nhìn rõ mặt nhà vua nhưng vua đi
đến đâu quân lính cũng thét đuổi mọi người
không cho đến gần...


+ Cởi quần áo nhảy xuống hồ tắm, làm quân
lính hốt hoảng xúm vào bắt trói.



- 2 em đọc thành tiếng, cả lớp đọc thầm
đoạn 3 và 4.


+ Vì vua nghe nói cậu là một học trị nên
muốn thử tài cậu.


+ Nước trong leo lẻo cá đớp cá.


+ Trời nắng chang chang người trói người.
+ Ca ngợi Cao Bá Quát ngay từ nhỏ đã bộc
lộ tài năng suất sắc và tính cách khảng khái,
tự tin.


- Lớp lắng nghe giáo viên đọc mẫu.
- 3 em thi đọc lại đoạn 3 của bài.
- 1 em đọc cả bài.


- Lớp theo dõi nhận xét bình chọn bạn đọc
hay nhất.


- Lắng nghe nêu nhiệm vụ của tiết học.
- Đọc các câu hỏi gợi ý câu chuyện.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- Mời 4 em dựa vào thứ tự đúng của 4
tranh, nối tiếp nhau kể lại câu chuyện.
- Mời hai học sinh kể lại cả câu chuyện.
- Gv cùng lớp bình chọn bạn kể hay nhất.


<b>C. Củng cố- dặn dò:</b>



- Nx tiết học.


- Về nhà đọc lại bài và xem trước bài “
Mặt trời mọc ở …đằng tây ”


- 4 em tiếp nối nhau kể lại 4 đoạn của câu
chuyện


- Hai em kể lại tồn bộ câu chuyện.


- Lớp theo dõi bình chọn bạn kể hay nhất .


<b>Buổi chiều </b>



<b>Tiết 1 TOÁN</b>



<b> TIẾT 116: LUYỆN TẬP</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


<b> 1. Kiến thức</b>: Có kĩ năng thực hiện phép chia số có bốn chữ số cho số có có một chữ số
(trường hợp có chữ số 0 ở thương).


<b> 2. Kĩ năng</b>: Vận dụng phép tính chia để làm tính và giải toán. Thực hiện tốt các bài tập
theo chuẩn: Bài <b>1</b>;Bài <b>2</b> (a, b); Bài <b>3</b>; Bài <b>4</b>.


<b> 3. Thái độ</b>: u thích mơn học. Rèn thái độ tích cực, sáng tạo và hợp tác.


<b>II. Chuẩn bị:</b>



1. Giáo viên: Bảng phụ.
2. Học sinh: Đồ dùng học tập


<b>III. Các hoạt động dạy - học:</b>
<b>A. Ổn định tổ chức</b>


<b>B.</b> <b>Kiểm tra bài cũ :</b>


- Nhận xét


<b>C. Bài mới:</b>
<b>1. Giới thiệu bài:</b>
<b>2. Luyện tập: </b>


- Hát đầu tiết
Bảng con:


3234 : 4
2908 : 7
6361 : 6
- 3 em thực hiện.
- Nhắc lại tên bài học.


<b>*Bài 1:Đặt tính rồi tính</b>


- Gọi HS đọc yêu cầu của đề bài
- Cho học sinh làm vào bảng con


- Nhắc HS cách thực hiện phép tính chia.



<b>*Bài 2 a; b:</b> <b>Tìm </b><i><b>x</b></i>


- Mời HS đọc yêu cầu của đề bài.


- Cho HS nhắc lại cách tìm thừa số chưa
biết


- Yêu cầu HS cả lớp làm vào vở


- Nhắc nhở HS cách trình bày tốn tìm <b>x</b>


- HS đọc yêu cầu đề bài.
- Lớp làm bài vào bảng con
- HS đọc yêu cầu đề bài.
- 2 HS phát biểu


- 2 HS làm bảng
- Làm vào vở.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>* Bài 3:Toán giải</b>


- Mời HS đọc yêu cầu đề bài.


- Đặt hệ thống câu hỏi hướng dẫn HS giải
toán


- Cho HS làm bài vào vở


- Gọi 1 HS lên tóm tắt; 1 HS lên làm bài giải
- Cho HS nhận xét



- Nhận xét, chốt lại


<b>*Bài 4:Tính nhẩm</b>


- Mời HS đọc yêu cầu đề bài.


- Hướng dẫn HS tính nhẩm như trong SGK
- Cho 2 nhóm thi làm tiếp sức.


<b>D. Củng cố dặn dị:</b>


- Nhận xét tiết học.


- Xem lại bài, chuẩn bị bài sau.


<i>x</i> = 301 <i>x</i> = 205


- HS đọc yêu cầu đề bài.


- Trả lời câu hỏi hướng dẫn của GV
- Cả lớp làm bài vào vở


- 1 HS lên tóm tắt; 1 HS lên làm bài giải
Bài giải


Số ki-lô-gam gạo đã bán là:
2024: 4 = 506 (kg)
Số ki-lơ-gam gạo cịn lại là:


2024 - 506 = 1518 (kg)
Đáp số: 1518 kg gạo.
- Nhận xét bài trên bảng


- HS đọc yêu cầu của bài
- Theo dõi GV hướng dẫn
- 2 nhóm thi làm tiếp sức:


6000: 2 = 3000 8000: 4 = 2000
9000: 3 = 3000 10000: 5 = 2000


<b>Tiết 2 THỦ CÔNG</b>



<b> TIẾT 24: ĐAN NONG ĐÔI (Tiết 2)</b>


<b>I. M ục tiêu : </b>


<b> 1. Kiến thức: </b>Biết cách đan nong đôi.


<b> 2. Kĩ năng:</b> Đan được nong đơi. Dồn được nan nhưng có thể chưa thật khít. Dán được
nẹp xung quanh tấm đan.


<b> 3. Thái độ:</b> u thích mơn học; rèn tính sáng tạo, tích cực và hợp tác.


* Riêng với học sinh khéo tay, đan được tấm đan nong đơi. Các nan đan khít nhau. Nẹp
được tấm đan chắc chắn. Phối hợp màu sắc của nan dọc, nan ngang trên tấm đan hài hịa.
Có thể sử dụng tấm đan nong đơi để tạo thành hình đơn giản.


<b>II. Chuẩn bị: </b>1. Giáo viên: Các hình minh hoạ các bước tiến hành mẫu.
2. Học sinh: Đồ dùng học tập.



<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>A. Ổn định tổ chức:</b>


<b>B. Kiểm tra:</b>


- Kiểm tra đồ dùng môn học


<b>C . Bài mới:</b>
<b>1. Giới thiệu bài:</b>
<b>2. Các hoạt động:</b>


- Hát đầu tiết.


- Học sinh để đề dùng ra bàn.
- Nhắc lại tên bài học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

đôi.


- Giáo viên yêu cầu học sinh nhắc lại quy
trình đan nong đơi.


- Giáo viên nhận xét và lưu ý một số thao tác
khó, dễ bị nhầm lẫn khi đan nong đôi. Sử
dụng tranh quy trình và sơ đồ đan nong đơi
để hệ thống lại các bước đan nong đôi.


*<b>Hoạt động 2. Thực hành</b>


- Giáo viên tổ chức cho học sinh thực hành.
- Giáo viên quan sát giúp đỡ học sinh còn


lúng túng để các em hoàn thành sản phẩm.


<b>*Hoạt động 3: Trưng bày sản phẩm.</b>


- GV tổ chức cho HS trưng bày sản phẩm
theo nhóm.


- Nhận xét, đánh giá một số sản phẩm.


lựa chọn một số tấm đan đẹp chắc chắn để
làm mẫu. Khen ngợi học sinh có sản phẩm
làm đúng quy trình, kĩ thuật đẹp.


<b>C. Củng cố dặn dò:</b>


- Nhận xét tiết học, liên hệ thực tiễn.
- Xem lại bài làm, chuẩn bị tiết sau.


+ Bước 1. Kẻ, cắt các nan đan.
+ Bước 2. Nguyên tắc đan.


+ Bước 3. Dán nẹp xung quanh tấm
đan.


- Học sinh thực hành trên giấy thủ công.
+ Lưu ý: Khi dán các nan nẹp xung
quanh tấm đan cần dán lần lượt từng nan
cho thẳng với mép tấm đan.


- Học sinh trưng bày kết hợp sáng tạo.


- Học sinh nhận xét.


<b>Tiết 3 GIÁO DỤC NGOÀI GIỜ LÊN LỚP</b>



<b>TIẾT 24: HOẠT ĐỘNG CÂU LẠC BỘ CHỦ ĐỀ “ EM YÊU TỔ QUỐC</b>


<b>VIỆT NAM”; “ NGÀN HOA VIỆC TỐT, MỪNG ĐẢNG QUANG VINH”</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


<b>1. Kiến thức:</b> Giúp HS nhận thức được ý nghĩa của ngày thành lập Đảng 3-2 và các truyền
thống vẻ vang của Đảng.


<b>2. Kĩ năng</b>: Biết kể về ngày thành lập Đảng 3/2.


<b>3. Thái độ:</b> Biết ơn và tự hào về truyền thống cách mạng của dân tộc từ khi có sự lãnh đạo
của Đảng.


<b>II</b>


<b> . Quy mô, địa điểm, thời lượng, thời điểm hoạt động: </b>


- Quy mô: Tổ chức theo quy mô lớp
- Địa điểm: Lớp 3A.


- Thời lượng: 30 – 35 phút. - Thời điểm: tiết 3


<b>III. Đồ dùng dạy – học : </b>


Gv: Tranh ảnh, câu đố, câu hỏi. Bảng ghi đáp án; bút dạ,...
Hs: Tập kết câu lạc bộ.



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- Giới thiệu chủ đề và nội dung giao lưu
giữa các câu lạc bộ tìm hiểu về Đảng.
- Thể lệ:


- Số lượng câu hỏi (15 câu)


- Soạn các câu hỏi, câu đố, trị chơi.... và
đáp án. Lưu ý có câu hỏi phụ dành cho
khán giả.


- Cử BGK là các thầy cơ giáo có uy tín.
- Chọn người dẫn chương trình.


- Phân cơng trang trí.


- Phân cơng các tiết mục văn nghệ
- Dự kiến đại biểu mời tham dự.


<b>2. Tổ chức </b>


<b>Tiến hành cuộc thi giao lưu:</b>


- Người dẫn chương trình cơng bố li do và
mục đích của cuộc thi.


- Người dẫn chương trình lần lươt đưa ra
các câu hỏi, các CLB phát tín hiệu trả lời
câu hỏi.


- BGK ghi điểm cho CLB trả lời đúng và


trừ điểm của đội trả lời sai.


- Giới thiệu các tiết mục văn nghệ.


<b> 3. Nhận xet, đánh giá:</b>


- Ban giám khảo tổng hợp điểm và công bố
đội thắng cuộc.


- Trao giải thưởng cho các CLB .


- Tích cực chủ động thực hiện tốt nhiệm vụ
được phân công.


- Mỗi CLB cử ra 3-5 HS tham gia giao lưu.


- Các CLB theo dõi và thực hiện


<b>Thứ ba ngày 26 tháng 2 năm 2019</b>



<b>Buổi sáng </b>



<b>Tiết 1 TOÁN</b>



<b>TIẾT 117: LUYỆN TẬP CHUNG</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


<b> 1. Kiến thức</b>: Biết nhân, chia số có bốn chữ số cho số có một chữ số.


<b> 2. Kĩ năng</b>: Vận dụng giải bài tốn có hai phép tính. Thực hiện tốt các bài tập theo


chuẩn: Bài <b>1</b>; Bài <b>2</b>; Bài <b>4</b>.


<b> 3. Thái độ</b>: u thích mơn học. Rèn thái độ tích cực, sáng tạo và hợp tác.


<b>II. Chuẩn bị: </b> 1. Giáo viên: Bảng phụ


2. Học sinh: Đồ dùng học tập.


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>A. Ổn định tổ chức</b>


<b>B. Kiểm tra bài cũ:</b>


- Nhận xét


- Học sinh hát đầu tiết.
- 3 em thực hiện.
1640: 8


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>C. Dạy bài mới</b>


<b>1. Giới thiệu bài:</b> Ghi đầu bài


<b>2. Thực hiện phep tính:</b>


2107: 7


- Nhắc lại tên bài học.


<b>*Bài 1: Đặt tính rồi tính</b>



- Gọi HS đọc yêu cầu của bài
- Cho HS làm bài vào vở


- Mời 4 HS lên bảng làm từng cột tính
- Gọi HS nhận xét


- Yêu cầu HS nhận xét về mối quan hệ giữa
phép nhân và chia


- Chốt lại: Lấy tích chia cho thừa số này
được thừa số kia


<b>*Bài 2: Đặt tính rồi tính</b>


- Mời HS đọc yêu cầu củabài.
- Mời 4 HS lên bảng làm bài


- Yêu cầu cả lớp làm bài vào vở rồi kiểm tra
chéo vở


- Lưu ý HS cách đặt tính và tính


<b> Giải tốn văn </b>


<b>*Bài 4:Tốn có lời văn</b>


- Mời HS đọc u cầu đề bài.


- Cho HS nêu cách tính chu vi hình chữ


nhật.


- Hướng dẫn HS tìm cách giải bằng hệ thống
câu hỏi


+ Chiều rộng sân vận động là bao nhiêu?
+ Chiều dài biết chưa? Muốn tìm chiều dài
ta làm phép tính gì?


+ Có chiều dài và rộng hãy tìm chu vi sân
vận động


<b>D. Củng cố dặn dò:</b>


- Nhận xét tiết học, liên hệ thực tiễn.
- Xem lại bài, chuẩn bị bài sau.


- HS đọc yêu cầu bài.
- Làm vào vở


- 4 HS lên bảng làm bài.
- Nhận xét bài của bạn.
- Nhận xét


Kết quả:


821 4 = 3284 3284: 4 = 821
1012 5 = 5060 5060 : 5 = 1012
1230 6 = 7380 7380 : 6 = 1230



- HS đọc yêu cầu bài
- 4 HS lên bảng làm bài


- Làm vào vở và đổi vở kiểm tra chéo vở


- Nhóm trưởng điều khiển
? Bạn nêu yêu cầu bài tập.


? Hãy xác định yêu cầu của bài ( từng HS
nêu).


? Các bạn hãy làm bài tập ra nháp.
? Nêu bài giải. ( lần lượt từng HS nêu)
? Thống nhất cách giải và kết quả như vậy
khơng?


- Thư kí viết vào phiếu.


- Đại diện trình bày bài giải..
Bài giải


Chiều dài sân vận động là:
95 3 = 285 (m)
Chu vi sân vận động là:


(285 + 95) 2 = 760 (m)
Đáp số: 760m.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Nghe - Viết</b>



<b>TIẾT 47: ĐỐI ĐÁP VỚI VUA</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


<b> 1. Kiến thức</b>: Nghe - viết đúng bài chính tả; trình bày đúng hình thức bài văn xi.


<b> 2. Kĩ năng</b>: Làm đúng Bài tập (2) b hoặc Bài tập (3) b do giáo viên soạn.


<b> 3. Thái độ</b>: Giáo dục học sinh thức “Rèn chữ - Giữ vở”; yêu thích sự trong sáng, đa
dạng của tiếng Việt.


<b>II. Đồ dùng dạy học: </b>


1. Giáo viên: Bảng phụ.


2. Học sinh: Đồ dùng học tập.


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>A. Ổn định tổ chức</b>


<b>B. Kiểm tra bài cũ:</b> Yêu cầu học sinh viết
bảng con một số từ của tiết trước.


- Nhận xét


<b>C. Dạy bài mới</b>


<b>1. Giới thiệu bài:</b> ghi đầu bài


<b>2. HD viết chính tả :</b>



<b>a. Hướng dẫn học sinh chuẩn bị</b>


- Hát đầu tiết.


- Học sinh viết bảng con.
- Nhắc lại tên bài học.


- Đọc tồn bài viết chính tả.
- u cầu 1 HS đọc lại


- Hướng dẫn HS nhận xét bằng hệ thống câu
hỏi


+ Hai vế đối trong đoạn chính tả viết như thế
nào?


+ Những từ nào trong bài viết hoa?


- Cho HS tìm những từ dễ viết sai và giúp HS
phân biệt những từ đó.


- Cho HS viết bảng con những chữ dễ viết sai


<b>b. HS viết bài vào vở.</b>


- Đọc cho HS viết bài vào vở.


- Theo dõi, uốn nắn cách cầm bút, cách ngồi
viết.



<b>c. Chữa bài</b>


- Yêu cầu HS đổi vở bắt lỗi chéo.
- Nhận xét một số bài viết của HS
- Cho HS chữa lỗi vào cuối bài


- Nhận xét và nhắc nhở viết bài chính tả phải
sạch, đẹp


<b>3. Hướng dẫn học sinh làm bài </b>


<b>*Bài tập 2:</b> <b>Chọn phần b: Tìm các từ chứa</b>
<b>tiếng có thanh hỏi, thanh ngã có nghĩa</b>
<b>(như trong SGK)</b>


- Cho HS nêu yêu cầu của bài.


- Đọc thầm theo
- 1 HS đọc lại.
- Phát biểu


- HS tìm từ
- Viết bảng con
- Viết vào vở.


- Đổi vở bắt lỗi chéo
- Tự chữa lỗi vào vở.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- Yêu cầu HS học nhóm đơi
- Gọi 1 số cặp hỏi - đáp.



<b>*Bài tập 3</b>: <b>Chọn phần b: Thi tìm những</b>
<b>từ chỉ hoạt động chứa tiếng có thanh hỏi,</b>
<b>ngã (dành cho học sinh khá, giỏi làm</b>
<b>thêm):</b>


- Cho HS nêu yêu cầu của đề bài.


- Cho học nhóm 4 làm vào bảng học nhóm
- Yêu cầu các nhóm gắn bảng nhóm lên bảng
và nhận xét


- Nhận xét, chốt lại


<b>D. Củng cố dặn dò:</b>


- Nhắc lại nội dung bài học, liên hệ thực tiễn.
- Xem lại bài, chuẩn bị bài sau.


- Học nhóm đơi
- Từng cặp hỏi – đáp
mõ – vẽ


- HS đọc yêu cầu của đề bài.


- Học nhóm 4 nhóm trưởng điều khiển
- Đại diện nhóm gắn bài lên bảng


nhổ cỏ, ngủ, kể chuyện, trổ tài, đảo thóc,
xẻo thịt, bảo ban, thổi, san sẻ, bẻ, …gõ,


vẽ, nỗ lực, đẽo cày, cõng em


<b>Tiết 3 TỰ NHIÊN VÀ XÃ HỘI</b>


<b> TIẾT 47: HOA</b>



<b>I. Mục tiêu:</b>


<b> 1. Kiến thức</b>: Nêu được chức năng của hoa đối với đời sống của thực vật và ích lợi của
hoa đối với đời sống con người.


<b> 2. Kĩ năng:</b> Kể tên các bộ phận của hoa. Kể tên một số lồi hoa có màu sắc, hương thơm
khác nhau.


<b> 3. Thái độ:</b> u thích mơn học; rèn tính sáng tạo, tích cực và hợp tác.


<b>II. Chuẩn bị: </b> 1. Giáo viên: Các hình minh hoạ trong Sách giáo khoa.
2. Học sinh: Đồ dùng học tập.


<b>III. Hoạt động dạy học:</b>
<b>A. Ổn định tổ chức </b>


<b>B. Kiểm tra bài cũ:</b> Gọi 2 học lên sinh trả
lời 2 câu hỏi của tiết trước.


- Chức năng của lá cây?
- Những lợi ích của lá cây?


- Nhận xét.


<b>C. Bài mới:</b>



<b>1. Giới thiệu bài mới:</b> trực tiếp.


- Hát đầu tiết.


- Nhắc lại tên bài học.


<b>2. Hoạt động 1: Quan sát và thảo luận </b>
<b>Bước 1</b>: Làm việc theo nhóm.


- Quan sát và nói về màu sắc của những bơng
hoa trong các hình ở trang 90, 91 SGK và
những bông hoa được mang đến lớp. Trong
những bông hoa đó, bơng nào có hương thơm,
bơng nào khơng có hương thơm ?


- Hãy chỉ đâu là cuống hoa, cánh hoa, nhị hoa
của bông hoa đang quan sát ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Bước 2:</b> Làm việc cả lớp


<b>*Kết luận: </b>Các lồi hoa thường khác nhau
về hình dạng, màu sắc, mùi hương. Mỗi
bông hoa thường có cánh hoa, đài hoa,
cuống hoa và nhị hoa.


<b>3. Hoạt động 2: Làm việc với vật </b>


- Yêu cầu các nhóm sắp xếp các bơng hoa
theo nhóm đã sưu tầm được.



- Sau khi làm xong, các nhóm trưng bày sản
phẩm của mình và tự đánh giá có sự so sánh
với sản phẩm của nhóm bạn.


<b>4. Hoạt động 3: Thảo luận cả lớp </b>


- GV nêu câu hỏi cho cả lớp thảo luận:
+ Hoa có chức năng gì ?


+ Hoa thường được làm gì ? Nêu ví dụ.
+ Quan sát các hình trang 91, những hoa
nào được dùng để trang trí, những bơng hoa
nào được dùng để ăn ?


<b>* Kết luận: </b>Hoa là cơ quan sinh sản của
cây. Hoa thường được dùng để trang trí, làm
nước hoa và nhiều việc khác.


- Đại diện các nhóm trình bày kết quả thảo
luận của nhóm mình, các nhóm khác bổ
sung.


- Nhóm trưởng điều khiển các bạn sắp xếp
các bông hoa sưu tầm được theo từng
nhóm tuỳ theo tiêu chí phân loại do nhóm
đặt ra. Các bơng hoa được gắn vào giấy
khổ Ao. HS có thể vẽ thêm các bông hoa
bên cạnh những bông hoa thật.



- Cả lớp thảo luận


<b>D. Củng cố dặn dò:</b>


- Nhận xét tiết học, liên hệ thực tiễn.
- Xem lại bài, chuẩn bị tiết sau.


<b>Tiết 4</b>

<b> </b>

<b>MĨ THUẬT</b>



<b>TIẾT 24: CỬA HÀNG GỐM SỨ ( Tiết 1 )</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


- HS hiểu và nêu được đặc điểm hình dạng, cách trang trí của một số đồ gốm, sứ như: lọ


hoa, chậu cảnh, ấm chén, bát đĩa...


- HS nặn và tạo được mốt số sản phẩm như: lọ hoa,chậu cảnh, ấm chén, bát đĩa...


- HS giới thiệu, nhận xét và nêu được cảm nhận về sản phẩm của mình/của nhóm
<b>II.</b>


<b> Chuẩn bị:</b>


<b>1. Giáo viên: </b>


- Một số loại vật dụng gốm sứ như: chén đĩa, chậu hoa...


<b> 2. Học sinh: </b>


- Đất nặn, dao cắt đất, bảng con


- Giấy vẽ, màu vẽ, keo dán..


<b>IV. Các hoạt động dạy học:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>B. Kiểm tra</b>


- Kiểm tra đồ dùng học tập của học sinh


<b>C. Tìm hiểu bài</b>


<b>1. Hoạt đơng 1: Trải nghiệm, tìm hiểu</b>
<b>nội dung chủ đề</b>


Giới thiệu bài mới:


- Giới thiệu 1 số tranh, ảnh về gốm sứ, 1 số
lọ hoa chén bát thật


- HS xem hình 10. 1(SKG trang 49)
- Đặt câu hỏi cho HS trả lời cá nhân:


+ Kể tên vật liệu và 1 số loại gốm sứ quanh
em


+ Nêu tên các đò gốm sứ có trong hình
+ Mơ tả hình dáng và kể tên các bộ phận
của mỗi đồ vật


+ Nêu các họa tiết và màu sắc trên mỗi đồ
vật



+ Em thích nhất loại gốm sứ nào? Vì sao
- GV nhận xét, kết luận


<b>2. Hoạt động 2: Cách thực hiện (ưu tiên</b>
<b>tạo dáng bằng đất nặn)</b>


- GV yêu cầu HS quan sát hình 10. 2(SGK
trang 50) HS làm việc theo nhóm


- GV làm mẫu cách tạo dáng và trang trí đồ
gốm sứ(vẽ và đất nặn)


+ Tạo dáng vẽ: GV vẽ hình dáng, trang trí
họa tiết và vẽ màu


+ Tạo dáng bằng đất nặn (yêu cầu mỗi cá
nhân trong nhóm thực hành) GV làm theo
từng bước:


B1: GV giúp HS chọn màu đất phù hợp
B2: Tạo dáng chi tiết các bộ phận rồi ghép
lại hoặc tạo dáng liền từ 1 khối nguyên chất
B3: tạo các hoạt tiết phù hợp ( đắp nỗi họa
tiết, khắc nét chìm)


- GV nhận xét kết luận


<b>D. Củng cố, dặn dò:</b>



- Gv củng cố lại kiến thức đã học.
- Dặn dò: Chuẩn bị cho bài sau.


- HS lắng nghe
- HS quan sát
- HS trả lời


+ Chén, bát, lọ hoa, chậu cây...


+ HS nhìn hình trả lời( ấm trà, chén đĩa...)
+ Hình trịn, thoi...


+ Đường diềm..màu sắc nỗi bật, đa dạng
+ HS trả lời (chén bát vì nó giúp em chứa
thức ăn...)


- HS lắng nghe


- HS làm việc theo nhóm
- Nhóm quan sát


- Nhóm quan sát
- Nhóm quan sát


- HS thực hành cá nhân


<b>Thứ tư ngày 27 tháng 2 năm 2019</b>



<b>Buổi sáng</b>




</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>TIẾT 72: TIẾNG ĐÀN</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


<b> 1. Kiến thức</b> : Hiểu nội dung, nghĩa: Tiếng đàn của thủy trong trẻo, hồn nhiên như tuổi
thơ của em. Nó hịa hợp với khung cảnh thiên nhign6 và cuộc sống xung quanh.


<b> 2. Kĩ năng</b> : Biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu,, giữa các cụm từ. Trả lời được các
câu hỏi trong sách giáo khoa.


<b> 3. Thái độ</b>: u thích mơn học.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


1. Giáo viên: Bảng phụ. Tranh minh hoạ trong Sách giáo khoa.
2. Học sinh: Đồ dùng học tập.


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ:</b>


- Gọi 3 em lên bảng đọc bài “Đối đáp với
vua”. Yêu cầu nêu nội dung bài.


- Giáo viên nhận xét.<b> </b>
<b>B. Bài mới:</b>


<b>1. Giới thiệu bài: </b>
<b>2. Luyện đọc: </b>


* Đọc diễn cảm toàn bài.



* HD luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ:


- Yêu cầu hs đọc từng câu, giáo viên theo
dõi uốn nắn khi học sinh phát âm sai.


- Hướng dẫn học sinh luyện đọc các từ:
vi-ô-lông; ắc-sê.


- Hướng dẫn HS luyện đọc các từ: khuôn
mặt, khẽ rung động, vũng nước.


- Yêu cầu HS đọc từng đoạn trước lớp.
- Giúp HS hiểu nghĩa các từ mới - SGK.
- Yêu cầu HS đọc từng đoạn trong nhóm.
- Yêu cầu cả lớp đọc đồng thanh cả bài.


<b>3. Hướng dẫn tìm hiểu bài:</b>


- Yêu cầu đọc thầm đoạn 1 trả lời câu hỏi:
+ Thủy làm gì để chuẩn bị vào phòng thi ?
+ Những từ ngữ nào miêu tả âm thanh tiếng
đàn


- Cả lớp đọc thầm đoạn tả cử chỉ của Thủy
và trả lời câu hỏi:


+ Cử chỉ, nét mặt của Thủy khi kéo đàn thể
hiện điều gì ?


- Yêu cầu học sinh đọc đoạn 2.


- Yêu cầu cả lớp thảo luậncâu hỏi:


+ Tìm những chi tiết miêu tả khung cảnh


- 3HS lên bảng đọc bài và TLCH.
- Cả lớp theo dõi nhận xét.


- Lớp theo dõi giới thiệu bài.


- Lớp lắng nghe giáo viên đọc mẫu.
- Nối tiếp nhau đọc từng câu.


- Luyện đọc các từ khó


- 2em đọc nối tiếp 2 đoạn trong câu
chuyện.


- Giải nghĩa các từ: Ắc-sê, lên dây.
- Học sinh đọc từng đoạn trong nhóm.
- Lớp đọc đồng thanh cả bài.


- Lớp đọc thầm đoạn 1 và trả lời:


+ Thủy nhận đàn, lên dây và kéo thử vài
nốt nhạc.


+ Trong trẻo vút bay lên giữa yên lặng của
gian phòng.


- Cả lớp đọc thầm.


+ HS ttrả lời


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

thanh bình ngồi căn phịng như hòa với
tiếng đàn ?


<b>4. Luyện đọc lại:</b>


- GV đọc lại bài văn.


- Hướng dẫn học sinh đọc đoạn tả âm thanh
tiếng đàn.


- Yêu cầu 3 – 4 học sinh thi đọc đoạn văn.
- Mời một học sinh đọc lại cả bài.


- Nhận xét đánh giá bình chọn em đọc hay.


<b>D. Củng cố - dặn dò:</b>


- Nhắc lại nội dung bài học
- Nhận xét tiết học


- Hướng dẫn về nhà


- Học sinh lắng nghe đọc mẫu.


- Lớp luyện đọc theo hướng dẫn của giáo
viên.


- Lần lượt từng em thi đọc


- Một bạn thi đọc lại cả bài.


- Lớp lắng nghe để bình chọn bạn đọc hay
nhất.


<b>Tiết 2 TOÁN</b>



<b>TIẾT upload.123doc.net: LÀM QUEN VỚI CHỮ SỐ LA MÃ</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


<b> 1. Kiến thức</b>: Bước đầu làm quen với chữ số La Mã.


<b> 2. Kĩ năng</b>: Nhận biết các số từ I đến XII (để xem được đồng hồ); số XX, XXI (đọc và
viết “thế kỉ XX, thế kỉ XXI”). Thực hiện tốt các bài tập theo chuẩn: Bài <b>1</b>; Bài <b>2</b>; Bài <b>3a</b>;
Bài <b>4</b>.


<b> 3. Thái độ</b>: u thích mơn học. Rèn thái độ tích cực.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


1. Giáo viên: Bảng phụ.


2. Học sinh: Đồ dùng học tập.


<b>III. Các hoạt động dạy – học:</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: </b>


- Gọi hai em lên bảng làm lại BT2 ;
một em làm BT3 (trang 120).



- Nhận xét .


<b>B. Bài mới:</b>
<b>1. Giới thiệu bài:</b>
<b>2. Dạy bài mới:</b>


<b>* </b>Giới thiệu một số chữ số La Mã và
một vài số La Mã thường gặp.


- Giới thiệu mặt đồng hồ có các số viết
bằng chữ số La Mã.


- Gọi học sinh đứng tại chỗ cho biết
đồng hồ chỉ mấy giờ.


- Giới thiệu từng chữ số thường dùng I,
V, X như sách giáo khoa.


*GT cách đọc số La Mã từ I - XII<b>.</b>


- Giáo viên ghi bảng I ( một ) đến XII (


- 2 em lên bảng làm bài tập 2.
- 1 em làm bài tập 3.


- Cả lớp theo dõi nhận xét bài bạn.
- Lớp theo dõi giới thiệu bài.


- Lớp theo dõi để nắm về các chữ số La Mã
được ghi trên đồng hồ.



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

mười hai)


- Hướng dẫn học sinh đọc và nhận biết
các số.


- Yêu cầu đọc và ghi nhớ.


<b>3. Luyện tập:</b>


* <b>Bài 1</b>:


- Gọi học sinh nêu yêu cầu của bài.
- Ghi bảng lần lượt từng số La Mã, gọi
HS đọc.


- Nhận xét đánh giá.


<b>* Bài 2:</b>


- Gọi học sinh nêu yêu cầu bài tập.
- Yêu cầu HS tập xem đồng hồ bằng
chữ số La Mã.


- Gọi một số em nêu giờ sau khi đã
xem.


- Giáo viên nhận xét đánh giá


<b>* Bài 3:</b>



- Yêu cầu học sinh nêu đề bài.
- Yêu cầu cả lớp thực hiện vào vở.
- Mời hai em lên bảng viết các số từ I
đến XII.


- Giáo viên nhận xét đánh giá.


<b>* Bài 4: </b>


- Gọi học sinh nêu yêu cầu bài tập.
- Yêu HS tự làm bài vào vở.


- Chấm vở một số em, nhận xét chữa
bài.


<b>C. Củng cố - dặn dò:</b>


- Cho HS đọc giờ trên mặt đồng hồ ghi
bằng chữ số La Mã.


- Về nhà tập viết số La Mã và ghi nhớ.


một);


V (đọc là năm) ; VII (đọc là bảy); X (mười)
- Tương tự như trên học sinh nhận biết khi
thêm I hay II hoặc III vào bên phải một số
nào đó có nghĩa là giá trị số đó tăng thêm
một, hai, ba đơn vị.



- Lớp thực hiện viết và đọc các số.
- 1 em đọc yêu cầu BT.


- Lần lượt từng HS nhìn bảng đọc các số La
Mã.


- Lớp theo dõi nhận xét bổ sung.
- 1HS đọc yêu cầu bài.


- Cả lớp tập xem đồng hồ.


- Một số em chỉ và nêu giờ trên đồng hồ bằng
chữ số La Mã: 6giờ, 12giờ, 3giờ.


- Một em đọc yêu cầu bài .
- Cả lớp làm vào vở bài tập.


- Một học sinh lên bảng viết, lớp bổ sung.
a/ I, II, III, IV, V,VI, VII, VIII,IX, X,XI,XII
b/ XII, XI,X, I X, VIII, VII, VI, V, IV, III, II,I
- Đổi chéo vở để chấm bài kết hợp tự sửa bài.
- 1HS đọc yêu cầu bài: Viết các số từ một đến
mười hai bằng chữ số La Mã.


- Cả làm bài vào vở.
- 1HS lên bảng chữa bài.


<b>Tiết 3 LUYỆN TỪ VÀ CÂU</b>




<b>TIẾT 24: TỪ NGỮ VỀ NGHỆ THUẬT. DẤU PHẨY</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


<b> 1. Kiến thức</b>: Nêu được một số từ ngữ về nghệ thuật (Bài tập 1).


<b> 2. Kĩ năng</b>: Biết đặt đúng dấu phẩy vào chỗ thích hợp trong đoạn văn ngắn (Bài tập 2).


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>II. Chuẩn bị:</b>


<i> </i>1. Giáo viên: Bảng phụ.


2. Học sinh: Đồ dùng học tập.


<b>III. Các hoạt động dạy – học:</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ:</b>


- Y/c 2em lên bảng làm bài tập 3
tuần 23.


- Nhận xét.


<b>B. Bài mới:</b>
<b>1. Giới thiệu bài:</b>


<b>2. Hướng dẫn làm bài tập:</b>
<b>* Bài 1:</b>


- Yêu cầu một em đọc nội dung bài
tập 1, cả lớp đọc thầm theo.



- Dán lên bảng lớp 2 tờ giấy khổ to.
- Yêu cầu lớp chia thành 2 nhóm để
chơi tiếp sức.


- Theo dõi nhận xét chốt lại lời giải
đúng.


- Yêu cầu lớp đọc đồng thanh bảng
từ đầy đủ.


<b>* Bài 2</b>:


- Yêu cầu một em đọc yêu cầu bài
tập 2, cả lớp đọc thầm.


- Yêu cầu HS làm bài cá nhân.


- Dán 3 tờ phiếu lên bảng, mời 3HS
lên thi làm bài.


- GV theo dõi nhận xét chốt lại lời
giải đúng.


+ Nội dung đoạn văn vừa hồn chỉnh
nói lên điều gì ?


- Gọi HS đọc lại đoạn văn sau khi đã
điền dấu phẩy đầy đủ.


<b>C. Củng cố - dặn dò:</b>



- Yêu cầu hs nêu lại ND bài học
- Nhận xét đánh giá tiết học.


- Hai em lên bảng làm bài tập 3 tuần 23.
- Một em nhắc lại nhân hóa là gì ?


- Cả lớp theo dõi, nhận xét bài bạn.
- Lắng nghe.


- Một HS đọc yêu cầu bài tập, cả lớp đọc thầm.
- Hai nhóm lên bảng thi tiếp sức.


- Cả lớp nhận xét bình chọn nhóm thắng cuộc.
- Cả lớp đọc đồng thanh và làm vào vở theo lời
giải đúng:


- Một học sinh đọc bài tập 2. cả lớp theo dõi và
đọc thầm theo.


- Cả lớp tự làm bài.


- Ba em lên bảng thi làm bài.


- Sau khi điền đúng các dấu phẩy vào đoạn văn
thì đọc to để cả lớp nghe và nhận xét.


+ Nội dung đoạn văn : Nói về cơng việc của
những người làm nghệ thuật.



-2 học sinh nêu lại nội dung vừa học


<b>Tiết 4 THỂ DỤC</b>



<b>TIẾT 48: ÔN NHẢY DÂY KIỂU CHỤM 2 CHÂN.</b>


<b>TRỊ CHƠI "NÉM TRÚNG ĐÍCH" </b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b> 2. Kĩ năng:</b> - Y/c thực hiện được ở mức tương đối chính xác. Yêu cầu biết cách chơi và
chơi được ở mức tương đối chủ động.


<b> 3. Giáo dục</b>: Trật tự, có tổ chức


<b>II. Phương pháp:</b> - Làm mẫu, tập luyện.


<b>III. Chuẩn bị:</b> Sân bãi sạch sẽ, cịi, dây, bóng.


<b>IV. Tiến hành:</b>
<b>Phần 1: Mở đầu :</b>
<b>1. Nhận lớp :</b>


<b>2. Khởi động :</b>


- Chạy nhẹ nhàng trên sân trường.


- Xoay các khớp : cổ tay, chân, khớp vai,
hông, gối...và thực hiện động tác chao dây,
bật nhẹ.


- Trò chơi : Chim bay cò bay.


- Bài TDPTC


- Kiểm tra bài cũ.


<b>Phần 2 : Cơ bản :</b>
<b>1. Ôn nhảy dây :</b>


- Nhảy dây cá nhân kiểu chụm hai chân.


<b>2. Trị chơi : </b>


"<i>Ném trúng đích</i>"


- GV nhận lớp, phổ biến nội dung, yêu cầu
giờ học, LT báo cáo.


- GV hướng dẫn lớp khởi động.


- HS thực hiện, GV quan sát, nhắc nhở HS
khởi động kỹ.


 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>


 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>


 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>


 LT


- GV hướng dẫn, triển khai đội hình tập


luyện, cho HS khởi động kỹ các khớp trước
khi tập luyện.


- Tập theo tổ.
- HS thực hiện.


- GV quan sát và sửa sai.


* Tổ chọn ra em nào nhảy tốt nhất để thi
đấu.


- GV nêu tên trò chơi, làm mẫu và hướng
dẫn lại cách chơi và luật chơi.


- Cho HS 1-2 em lên thực hiện ném vào rổ
và GV giải thích lại.


- Chia 2-4 đội với số lượng nam nữ bằng
nhau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>3. Củng cố :</b>


<b>Phần 3 : Kết thúc :</b>


- Chạy chậm thả lỏng tích cực, hít thở sâu.
- GV cùng HS hệ thống bài.


- GV nhận xét, đánh giá bài học.
- Dặn dò và giao BTVN



- Xuống lớp.


- GV gọi 1-2 em lên thực hiện.


- GV cùng HS nhận xét và sửa sai động tác.


GV


<b>Buổi chiều</b>



<b>Tiết 1</b>

<b>TỐN </b>



<b>( Tăng )</b>


<b>TIẾT 1: ƠN LUYỆN</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


<b> 1. Kiến thức</b>: Ôn đọc viết các số La Mã từ I đến XII, số XX, XXI. Nhân, chia số có bốn
chữ số cho số có một chữ số.


<b> 2. Kĩ năng</b>: Nhận biết các số từ I đến XII (để xem được đồng hồ); số XX, XXI (đọc và
viết “thế kỉ XX, thế kỉ XXI”). Thực hiện tốt các bài tập.


<b> 3. Thái độ</b>: u thích mơn học. Rèn thái độ tích cực.


<b>II. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ</b>


1334 4 3205 : 5
- Nhận xét



<b>B.</b> <b>Dạy bài mới:</b>
<b>1.Giới thiệu bài.</b>


<b>2. Hướng dẫn làm bài tập.</b>
<b>*Bài 1: Tính nhẩm</b>


6000 : 3 8000 : 2
6000 : 3 8000 : 4
- GV nhận xét


<b>*Bài 3: Với 4 que tính lần lượt xếp </b>
<b>thành : số bẩy; số mười hai; số hai </b>
<b>mươi,</b>


- Nhận xét:


<b>*Bài 5: Vi t ti p v o ô tr ng</b>ế ế à ố


2 II hai


4


VII


Tám


- Học sinh bảng lơp + nháp


- Nêu y/c



- HS nêu miệng


6000 : 3 = 2000 8000 : 2 = 4000
6000 : 3 = 2000 8000 : 4 = 2000
- Nhận xét


- Nêu yêu cầu


- Học sinh bảng lớp + nháp
số bẩy; VII


số mười hai; XII
số hai mươi, XX
- Nhận xét:
- Nêu yêu cầu


2 II Hai


4 IV Bốn


7 VII Bẩy


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

Hai mươi mốt
3


V
7


Mười


Hai mươi
- GV nhận xét


<b>*Bài 6: Viết số VI, IV, XII, IX, XX:</b>


a. Theo thứ tự từ bé đến lớn...
b. Theo thứ tự từ lớn đến bé...
- GV nhận xét


<b>C. Củng cố – Dặn dò:</b>


- GV nhắc lại nội dung bài.
- Xem bài sau.


21 XXI Hai mươi mốt


3 III Ba


5 V Năm


7 VII Bảy


10 X Mười


20 XX Hai mươi
- Đọc lại các số


Nêu y/c


- Làm vở + bảng lớp



a. Theo thứ tự từ bé đến lớn: IV; VI; IX; XII
b. Theo thứ tự từ lớn đến bé.:XII; IX;VI; IV.
- Nhận xét


<b>Tiết 3</b>

<b>TIẾNG VIỆT </b>



<b>( Tăng )</b>


<b> TIẾT 1: ÔN LUYỆN</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


- Đọc hiểu bài Đàn tơ-rưng; Biết về đặc điểm cấu tạo, hình dáng và âm thanh của đàn
tơ-rưng.


- Cẩn thận khi viết bài, yêu thích ngôn ngữ Tiếng Việt.


<b>II. Chuẩn bị: </b>- Vở em tự ôn luyện Tiếng Việt, bảng phụ


<b>III. Các hoạt động dạy - học:</b>
<b>A.Ôn định tổ chức</b>:


<b>B. Kiểm tra bài cũ:</b>


- Đọc bài Thần đồng âm nhạc


- Trả lời câu hỏi về nội dung đoạn đọc


<b>C.Dạy bài mới:</b>
<b>1. Giới thiệu bài.</b>



<b>2. Hướng dẫn làm bài tập</b>


<b>*Bài 3: </b>Đọc bài dưới đây và trả lời câu hỏi


<b>Đàn tơ-rưng</b>


- Cho HS luyện đọc rõ ràng, trơi chảy câu
truyện.


- Tìm hiểu nội dung bài
? Viết tiếp vào chỗ chấm:


Đàn tơ-rưng là nhạc cụ phổ biến của……..
? Những cung bậc của đàn tơ- rưng như thế
nào.


- Đọc bài


- Trả lời câu hỏi


- Nêu Y/c


- Đọc bài cá nhân, nhóm đơi
- Học sinh trả lời câu hỏi


+ Đàn tơ-rưng là nhạc cụ phổ biến của
các dân tộc ở Tây Nguyên.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

? Theo em vì sao người đi rừng thấy vững


bước vượt qua quãng đường rừng vắng vẻ
khi tự tay họ gõ vào chiếc đàn tơ-rưng đặt
trong rừng.


? Em có suy nghĩ gì sau khi học xong bài
này


- GV nhận xét


<b>D. Củng cố dăn dò:</b>


- Nhận xét tiết học. Đọc lại bài


+ Bởi vì cung bậc âm thanh của tiếng
đàn làm cho họ thấy vững bước trên con
đường vắng vẻ.


+ Biết được đặc điểm cấu tạo hình dáng
và âm thanh của đàn tơ-rưng.


<b>Thứ năm ngày 28 tháng 2 năm 2019</b>



<b>Buổi chiều </b>



<b>Tiết 1</b>

<b>TOÁN</b>



<b>( Tăng )</b>


<b> TIẾT 2: ÔN LUYỆN </b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


<b>1. Kiến thức</b>: Ôn luyện chia số có bốn chữ số cho số có một chữ số. Biết chia số có bốn
chữ số cho số có một chữ số (trường hợp có chữ số 0 ở thương).


<b> 2. Kĩ năng</b>: Vận dụng phép tính chia để làm tính và giải tốn.


<b> 3. Thái độ</b>: u thích mơn học. Rèn thái độ tích cực, sáng tạo và hợp tác.


<b>II. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ</b>


1126 x 5 3870 : 6
- Nhận xét


<b>B.</b> <b>Dạy bài mới:</b>
<b>1.Giới thiệu bài.</b>


<b>2. Hướng dẫn làm bài tập.</b>
<b>*Bài 2: Đặt tính rồi tính</b>


2589 : 7 2760 : 9


- Nhận xét:


<b>*Bài 7: Tìm </b><i><b>x</b></i>


4 <i>x</i> = 5140 <i>x</i> : 3 = 1072


- Học sinh làm bảng con



- Nêu yêu cầu


- Làm bài bảng lớp + vở


2589 7 2760 9
48 369 06 306
69 60


6 6


2589 : 7=369(dư 6) 2760 : 9 =306(dư 6)
- Nhận xét:


- Nêu Y/c


- Nêu cách tìm số bị chia, thừa số chưa biết
- Làm bài vở + bảng lớp


4 <i>x</i> = 5140 <i>x</i> : 3 = 1072


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

- GV nhận xét


<b>*Bài Vận dụng</b>: Bài tốn


Có hai đội cơng nhân làm đường.
Đội thứ nhất làm được 1650m, đội thứ
hai làm được số mét đường bằng


1
3<sub>độ </sub>



dài quãng đường đội thứ nhất làm
được. Hỏi cả hai đội làm được bao
nhiêu mét đường.


? bài toán cho biết gì
? Bài tốn hỏi gì
GV hướng dẫn


B1: Tìm số mét đường đội hai làm
được


B2: Tìm số mét đường cả hai đội làm
được


- Nhận xét


<b>C. Củng cố – Dặn dò:</b>


- GV nhắc lại nội dung bài.
- Xem bài sau.


- Nhận xét


- Đọc bài toán
- Phân tích bài tốn


<b>Bài giải</b>


Đội thứ hai làm được số mét đường là:


1650 : 3 =550 (m)


Cả hai đội làm được số mét đường là .
1650 + 550 =2200(m)


Đáp số: 2200m đường


- Nhận xét


<b>Tiết 2</b>

<b>TIẾNG VIỆT </b>



<b>( Tăng )</b>


<b>TIẾT 2: ÔN LUYỆN</b>


<b>I. Mục tiêu: </b>


- Nghe - viết bài thơ Cái cầu, (3 khổ thơ đầu, SGK TV3, T2, trang 34, 35). Hiểu nội dung
đoạn văn.


- Rèn kĩ năng viết đúng đoạn văn (65 chữ/15 phút)? Làm đúng các bài tập.
- Viết đúng, đẹp.


- Cẩn thận khi viết bài, u thích ngơn ngữ Tiếng Việt.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


- Vở em tự ôn luyện Tiếng Việt, bảng phụ


III. Các ho t ạ động d y - h c :ạ ọ
<b>A. Kiểm tra bài cũ:</b>



<b>B. Dạy bài mới:</b>
<b>1. Giới thiệu bài.</b>


<b>2 Hướng dẫn làm bài tập</b>


<b>a) Viết chính tả: </b>- Nghe - viết bài thơ Cái
cầu, 3 khổ thơ đầu.


Tìm hiểu về nội dung đoạn thơ:
- GV đọc bài 1 lần


+ Đoạn thơ nói lên điều gì?
- GV hướng dẫn HS nhận xét


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

+ 3 khổ thơ đầu gồm mấy câu:
- GV nhận xét


- Đọc cho HS viết bài.
- Đọc cho HS soát lỗi.
- GV nhận xét


<b>*Bài 7: Cùng lựa chọn:</b>


a) + Điền sưa hay xưa vào chỗ trống?
+ Điền sào hay xào vào chỗ trống?
b) + Điền rả hay rã vào chỗ trống?
+ Điền rủ hay rũ vào chỗ trống?
- Giáo viên chép các câu lên bảng.
- GV nhận xét



<b>C. Củng cố dặn dị:</b>


- Nhận xét tiết học. Đọc lại bài


- Có 12 câu.


- HS viết bài vào vở


- HS nghe - sốt lỗi chính tả.
- HS lắng nghe


- Nêu Y/c
- Đọc từng câu


a) - Thủa <b>xưa</b>; say <b>sưa</b>; xa <b>xưa</b>; ngày <b>xưa</b>.
- <b>sào</b> rau; xào <b>xáo</b>; cây <b>sào</b>; <b>sào</b> huyệt.
- <b>rã</b> rời; rơm <b>rả</b>; <b>rả</b> rích; tan <b>rã</b>.


- ủ <b>rũ</b>; rủ bóng; héo <b>rũ</b> mệt <b>rũ</b>.


- Đọc lại các câu trên- HS chữa bài, thống
nhất kết quả.


- 1HS lên bảng chữa.
- Lớp nhận xét.


<b>Tiết 3</b>

<b>GIÁO DỤC NGOÀI GIỜ LÊN LỚP</b>


<b>( Tăng )</b>



<b>TIẾT 24: TỔ CHỨC CHO HỌC SINH THAM GIA CÁC HOẠT ĐỘNG</b>


<b>CÂU LẠC BỘ ĐÃ ĐĂNG KÍ </b>



<b>I. Mục tiêu:</b>


<b> 1. Kiến thức:</b> - HS biết hát một số bài hát có nội dung nói về tình bạn


<b> 2. Kỹ năng: </b>- Rèn luyện HS tính mạnh dạn, rèn giọng hát.


<b> 3. Thái độ: </b>- Giáo dục HS biết u thương, đồn kết, chan hịa với bạn bè.


<b>II. </b>


<b> Đị a đ i ể m : </b>


- Quy mô: Tổ chức theo quy mô lớp
- Địa điểm: Lớp 3A


- Thời lượng: 30 – 35 phút
- Thời điểm: tiết 3


<b>III. Ti ế n trình:</b>


<b>1. Ổn định tổ chức lớp: Điểm danh, nêu lý do biểu sinh hoạt CLB.</b>
<b>2. Khởi động: Hát Lớp chúng ta đoàn kết </b>


3. Ti n h nh:ế à
<b>*Hoạt động 1: </b>


+ Tên hoạt động: HS luyện tập



+ Mục tiêu: HS biết một số bài hát về nội dung
về tình bạn


+ Cách tiến hành:


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

- Tiến hành luyện tập dưới sự giúp đỡ của GV,
tổ trưởng


Bước 2: Đăng ký các tiết mục tham gia trong
buổi liên hoan văn nghệ cho MC


Bước 4: GV cùng lớp sắp xếp chương trình để
các tổ nắm được thứ tự biểu diễn


+ Kết luận: Nhận xét các tổ thực hiện tốt


- HS chọn và đăng ký tiết mục


<b>*Hoạt động 2: </b>


+ Tên hoạt động: Liên hoan văn nghệ


+ Mục tiêu: Giáo dục HS biết thương u,
đồn kết chan hịa với bạn bè


+ Cách tiến hành:


Bước 1: MC tuyên bố lý do



Bước 2: Giới thiệu ý nghĩa của buổi sinh hoạt
CLB


Bước 3: Các đội lên tự giới thiệu và trình diễn
các tiết mục văn nghệ


+ Kết luận: Nhận xét – đánh giá
<b>- Khen các tổ trình diễn hay </b>
- Liên hệ GD


- Cả lớp hát bài Thiếu nhi thế giới liên hoan


- HS trình diễn


- HS thi đua hát


<b>Thứ sáu ngày 1 tháng 3 năm 2019</b>



<b>Buổi sáng </b>



<b>Tiết 1</b>

<b>TOÁN </b>



<b> TIẾT 120: THỰC HÀNH XEM ĐỒNG HỒ (Tiết 1)</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


<b> 1. Kiến thức</b>: Nhận biết được về thời gian (chủ yếu là về thời điểm) biết xem đồng hồ,
chính xác đến từng phút.


<b> 2. Kĩ năng</b>: Thực hiện tốt các bài tập theo chuẩn: Bài <b>1</b>; Bài <b>2</b>; Bài <b>3</b>.



<b> 3. Thái độ</b>: u thích mơn học. Rèn thái độ tích cực, sáng tạo và hợp tác.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


1. Giáo viên: Mơ hình đồng hồ.
2. Học sinh: Đồ dùng học tập.


<b>III. Các hoạt động dạy - học:</b>
<b>A. Ổn định tổ chức</b>


<b>B.Kiểm tra bài cũ :</b>


- GV quay kim đồng hồ
- Nhận xét.


<b>B. Bài mới:</b>
<b>1. Giới thiệu bài :</b>


- Hát đầu tiết
- Học sinh đọc giờ
- Nhắc lại tên bài học.


<b>2. Hướng dẫn HS cách xem đồng hồ.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

giới thiệu các vạch chia phút).


- Yêu cầu cả lớp nhìn vào tranh vẽ đồng hồ
thứ nhất trong bài học và hỏi:


+ Đồng hồ thứ nhất chỉ mấy giờ?



- Hướng dẫn HS quan sát tiếp tranh vẽ đồng
hồ thứ hai để xác định vị trí kim ngắn và kim
dài từ đó sẽ biết chính xác số giờ và số phú
- Hướng dẫn HS quan sát đồng hồ thứ 3.
- Gọi HS đọc kết quả xem mấy giờ: đọc theo
2 cách ở đồng 3


- Nhắc nhở HS phải nhìn thật kĩ để xem đồng
hồ chính xác đến từng phút.


<b>3. Thực hành </b>


<b>*Bài 1:Đồng hồ chỉ mấy giờ?</b>


- Mời HS đọc u cầu bài


- Cho HS học nhóm đơi


- Gọi 1 số nhóm trình bày kết quả trước lớp
- Cho HS nhận xét


- Nhận xét, chốt lại.


- KL: Dặn HS phải QS kim, kim dài cho thật
chính xác


<b>*Bài 2: Đặt thêm kim phút cho đúng </b>


- Mời HS đọc yêu cầu của bài.



- Cho vẽ HS vẽ thêm kim dài vào trong SGK
rồi đổi sách kiểm tra chéo


- Nhận xét, chốt lại


<b>* Bài 3:Đồng hồ nào ứng với mỗi thời gian</b>
<b>đã cho</b>


- Mời HS đọc yêu cầu đề bài.


- Cho HS chơi trò chơi: Đọc lần lượt số giờ
ghi cho học sinh quay kim, mỗi lượt chơi gọi
5 em ai quay nhanh và đúng sẽ thắng cuộc
- KL: Lưu ý HS cách xem giờ cho thật chính
xác


<b>C. Củng cố dặn dò:</b>


- Nhận xét tiết học, liên hệ thực tiễn.
- Xem lại bài, chuẩn bị bài sau.


- Quan sát đồng hồ.
- Cá nhân phát biểu


- Quan sát và theo dõi GV HD cách xem
giờ


- QS đồng hồ thứ 3
- 2 HS đọc



- HS đọc yêu cầu bài.


- Học nhóm đơi


- Đại diện nhóm trình bày
- Nhận xét


- HS đọc yêu cầu bài.
- Vẽ kim dài và SGK


- HS đọc yêu cầu bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>Tiết 2 TẬP LÀM VĂN</b>



<b>TIẾT 24: NGHE KỂ: NGƯỜI BÁN QUẠT MAY MẮN</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


<b> 1. Kiến thức</b> : Nghe - kể lại được câu chuyện Người bán quạt may mắn.


<b> 2. Kĩ năng</b> : Rèn kĩ năng kể chuyện trước đám đông.


<b> 3. Thái độ</b>: u thích mơn học; có thức “Rèn chữ - Giữ vở”; tích cực, sáng tạo, hợp tác.


<b>II. Chuẩn bị: </b>


1. Giáo viên: Bảng phụ.


- Tranh minh họa trong SGK. Bảng lớp viết 3 câu hỏi gợi ý câu chuyện.
2. Học sinh: Đồ dùng học tập.



<b>III. Các hoạt động dạy - học:</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ</b>


- Gọi HS đọc bài "Kể lại buổi biểu diễn
nghệ thuật em đã được xem".


- Nhận xét.


<b>B. Bài mới</b>


<b>1. Giới thiệu bài </b>


<b>2. Hướng dẫn nghe - kể chuyện </b>
<b>* Bài tập 1 :</b>


- Gọi HS đọc yêu cầu bài tập và gợi ý.
- Yêu cầu HS quan sát tranh minh họa
và đọc các câu hỏi gợi ý đã viết sẵn
trên bảng.


- GV kể chuyện lần 1:


+ Bà lão bán quạt gặp ai và phàn nàn
điều gì?


+ Ơng Vương Chi Hi viết chữ vào
những chiếc quạt để làm gì ?


+ Vì sao mọi người đua nhau đến mua


quạt ?


- Giáo viên kể chuyện lần 2.
- Yêu cầu HS tập kể.


+ HS tập kể theo nhóm 3.


+ Mời đại diện 2 nhóm thi kể lại câu
chuyện trước lớp.


+ Mời đại diện các nhóm lên thi kể.
- Nhận xét, tuyên dương .


+ Qua câu chuyện này em biết gì về
Vương Hi Chi?


+ Em biết thêm nghệ thuật gì qua câu
chuyện trên?


- 3 em đọc bài làm của mình.
- Lớp theo dõi.


- 2 học sinh đọc yêu cầu bài tập và gợi ý.
- Lớp quan sát tranh minh họa.


- Lắng nghe giáo viên kể chuyện.


+ Bà gặp ông Vương Hi Chi và phàn nàn quạt
bán ể ấm nên chiều hôm nay cả nhà khơng có
cơm ăn.



+ Ơng đề thơ vào các chiếc quạt vì ơng tin
rằng bằng cách ấy sẽ giúp bà lão bán hết quạt.
+ Vì chữ ơng đẹp nổi tiếng nên mọi người
đua nhau mua quạt.


- Lắng nghe nhớ nội dung câu chuyện để kể
lại.


- HS tập kể chuyện theo nhóm.


- Các nhóm cử đại diện lên bảng thi kể.


- Cả lớp theo dõi nhận xét và bình chọn bạn
nói hay nhất.


+ Là người có tài và nhân hậu, biết cách giúp
đỡ những người nghèo khổ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>C. Củng cố - dặn dò:</b>


- Nhận xét tiết học


- Xem lại bài, chuẩn bị bài sau.


<b>Tiết 4 SINH HOẠT</b>



<b>TIẾT 24: SƠ KẾT TUẦN 24</b>


<b>I. Mục tiêu</b>: <b> </b>



- HS biết được những ưu điểm, những hạn chế về các mặt trong tuần 24
- Biết đưa ra biện pháp khắc phục những hạn chế của bản thân.


- Giáo dục HS có thái độ học tập đúng đắng, biết nêu cao tinh thần tự học, tự rèn luyện
bản thân.


<b>II. Đánh giá tình hình tuần 24</b>
<b>* Nề nếp:</b>


- Đi học đầy đủ, đúng giờ.
- Duy trì SS lớp tốt.


- Nề nếp lớp tương đối ổn định.


<b>* Học tập:</b> Đã thực nghiêm túc chương trình tuần


<b>* Văn thể mĩ:</b>


- Thực hiện sinh hoạt đầu giờ, giữa giờ và cuối giờ nghiêm túc.
- Tham gia đầy đủ các buổi thể dục giữa giờ.


- Thực hiện vệ sinh hàng ngày trong các buổi học.
- Vệ sinh thân thể, vệ sinh ăn uống: tốt.


<b>* Hoạt động khác:</b>


- Tham gia đầy đủ các hoạt động của lớp của trường


<b>III. Kế hoạch tuần 25 : </b>
<b>* Nề nếp:</b>



- Tiếp tục duy trì SS, nề nếp ra vào lớp đúng quy định.
- Nhắc nhở HS đi học đều, nghỉ học phải xin phép.
- Khắc phục tình trạng nói chuyện riêng trong giờ học.
- Chuẩn bị bài chu đáo trước khi đến lớp.


<b>* Học tập:</b>


- Tiếp tục dạy và học theo đúng PPCT – TKB tuần 25


- Tích cực tự ôn tập kiến thức đã học chuẩn bị cho thi giữa học kì II
- Tổ trực tuần duy trì theo dõi nề nếp học tập và sinh hoạt của lớp.
- Tuyên dương những học sinh đạt kết quả cao trong học tập


<b>* Vệ sinh:</b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×