Tải bản đầy đủ (.docx) (50 trang)

Giáo án Tuần 17 - Lớp 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (288.67 KB, 50 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Thứ hai ngày 25 tháng 12 năm 2017</b>
<b>Tập đọc</b>


<b>RẤT NHIỀU MẶT TRĂNG</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


<i><b>1.Kiến thức, kỹ năng:</b></i>


- Biết đọc với giọng kể nhẹ nhàng; chậm rãi; bước đầu biết đọc diễn cảm
đoạn văn có lời nhân vật (chú hề, nàng công chúa nhỏ) và lời người dẫn chuyện.


- Hiểu ND: Cách nghĩ của trẻ em về thế giới, về mặt trăng rất ngộ nghĩnh,
đáng yêu (trả lời được các câu hỏi trong SGK).


<i><b>2. Năng lực:</b></i>


<i><b>- Hs biết lắng nghe và chia sẻ với với các bạn trong nhóm.</b></i>
<i><b>3. Phẩm chất:</b></i>


- Hs biết thể hiện sự tôn trong với các bạn trong lớp.
<b>II. Đồ dùng dạy - học:</b>


- Bảng phụ ghi sẵn các đoạn văn cần luyện đọc.
- Tranh ảnh, vẽ minh hoạ sách giáo khoa trang 163.
<b>III. Các hoạt động dạy - học: </b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1. Ổn định: Hát</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ: </b>



- GV gọi 2 HS đọc diễn cảm bài: Trong
<i>quán ăn Ba cá bống và TLCH.</i>


- GV nhận xét đánh giá.


<b>3. Bài mới: - GTB: Rất nhiều mặt </b>
<i><b>trăng.</b></i>


<b>HĐ 1: - Hoạt động cả lớp.</b>
<i><b>* Hướng dẫn luyện đọc</b></i>


- Gọi 1 HS đọc từng đoạn của bài.
- GV kết hợp sửa sai phát âm, ngắt


giọng.


<i>+ Bài được chia làm mấy đoạn?</i>


<i>+ Theo em " vời " là gì ?</i>


<i>+ GV chỉ tranh minh hoạ và giải thích: </i>
<i>Nhà vua cho vời các vị đại thần và các </i>
<i>nhà khoa học đến tìm cách để lấy mặt </i>
<i>trăng cho công chúa.</i>


- Gọi 2 HS đọc nối tiếp đoạn, GV kết
hợp sửa cách phát âm cho HS.


- HS hát.



- 2 HS đọc diễn cảm bài: Trong quán
<i>ăn Ba cá bống và TLCH.</i>


- HS nhận xét bạn.
- HS nhắc lại tên bài.


- 1 HS đọc, cả lớp đọc thầm.
- HS lắng nghe.


<i>+ Bài được chia làm 3 đoạn.</i>
<i> Đ.1: Ở vương quốc .... nhà vua.</i>
<i> Đ.2: Nhà vua .... vàng rồi.</i>
<i> Đ.3: Chú hề ... khắp vườn. </i>
- HS đánh dấu từng đoạn. (SGK).
<i>+ Vời: có nghĩa là cho mời người dưới</i>


<i>quyền. </i>


<i>+ HS lắng nghe.</i>


- 2 HS đọc nối tiếp đoạn lần 1, luyện
đọc từ khó.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- Yêu cầu 2 HS đọc nối tiếp đoạn lần 2
kết hợp giải nghĩa từ.


- Yêu cầu HS luyện đọc theo cặp.
- GV tổ chức cho HS thi đọc.
- GV đọc mẫu tồn bài.
<b>* Tìm hiểu bài.</b>



<b>HĐ 2: - Thảo luận nhóm.</b>
- Yêu cầu đọc đoạn 1 và TLCH:
+ Chuyện gì đã xảy ra với cơ cơng


<i>chúa? </i>


<i>+ Cơ cơng chúa nhỏ có nguyện vọng gì?</i>
<i>+ Trước u cầu của cơng chúa nhà vua</i>


<i>đã làm gì?</i>


<i>+ Các vị đại thần và các nhà khoa học </i>
<i>đã nói với nhà vua như thế nào về yêu </i>
<i>cầu của cơng chúa?</i>


<i>+ Tại sao họ cho rằng đó là địi hỏi </i>
<i>khơng thể thực hiện được?</i>


<i>+ Đoạn 1 nói lên điều gì?</i>


- u cầu HS đọc thầm đoạn 2 và
TLCH.


<i>+ Đoạn 2 nói lên điều gì?</i>


- Yêu cầu HS đọc thầm đoạn 3 và
TLCH.


<i>+ Đoạn 3 nói lên điều gì?</i>



<i>+ Hãy nêu nội dung chính của bài?</i>
- GV nhận xét đánh giá.


<b>HĐ 3: Thi đọc diễn cảm.</b>


- Gọi 3 HS phân vai đọc bài (người dẫn
chuyện, chú hề, công chúa).


- GV treo bảng phụ ghi đoạn văn cần
luyện đọc.


- Yêu cầu HS luyện đọc.


- GV tổ chức cho HS thi đọc theo vai cả


giải SGK.


- HS luyện đọc theo cặp.
- HS thi đọc.


- HS lắng nghe GV đọc mẫu.


- 1 HS đọc, lớp đọc thầm, trao đổi trả
lời.


<i>+ Cơ bị ốm nặng.</i>


<i>+ Cơng chúa mong muốn có mặt trăng</i>
<i>và nói sẽ khỏi ngay nếu có mặt trăng.</i>


<i>+ Nhà vua cho vời tất cả các đại thần </i>


<i>và các nhà khoa học đến để bàn cách</i>
<i>lấy mặt trăng xuống cho cơng chúa.</i>
<i>+ Họ nói rằng địi hỏi của cơng chúa </i>


<i>là khơng thể thực hiện được.</i>


<i>+ Vì mặt trăng ở rất xa và to gấp hàng</i>
<i>nghìn lần so với đất nước của nhà </i>
<i>vu.</i>


<i><b>+ Đ.1: Nàng công chúa muốn có mặt </b></i>
<i>trăng: triều đình khơng biết làm cách</i>
<i>nào tìm được mặt trăng cho công </i>
<i>chúa.</i>


- 1 HS đọc, lớp tháo luận, trao đổi trả
lời.


<i><b>+ Đ.2: Nói về mặt trăng của nàng </b></i>
<i>công chúa. </i>


- 1 HS đọc, lớp tháo luận, trao đổi trả
lời.


<i><b>+ Đ.3: Chú hề đã mang đến cho công </b></i>
<i>chúa nhỏ một " mặt trăng " như cô </i>
<i>mong muốn.</i>



<i>+ Câu chuyện cho em hiểu rằng suy </i>
<i>nghĩ của trẻ em rất khác với suy </i>
<i>nghĩ của người lớn.</i>


- HS nhận xét bổ sung.


- 3 HS phân theo vai đọc bài.
- HS luyện đọc theo cặp.
- HS luyện đọc diễn cảm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

bài văn.


- GV nhận xét đánh giá, tuyên dương
bạn đọc hay nhất.


<b>4. Củng cố: </b>


<i>+ Em thích nhân vật nào trong chuyện ? </i>
<i>Vì sao?</i>


- GV nhận xét đánh giá tiết học.
<b>5. Dặn dò: </b>


- Dặn HS về nhà học và chuẩn bị bài
mới.


- HS nhận xét, tuyên dương bạn đọc
hay nhất.


<i>+ HS trả lời.</i>


- HS lắng nghe.


- HS lắng nghe và thực hiện.


Rút kinh nghiệm:……… ………...
………
………...


<b>Toán</b>
<b>LUYỆN TẬP</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>


<i><b>1.Kiến thức, kỹ năng:</b></i>


- Thực hiện được phép chia cho số có hai chữ số.
- Biết chia cho số có ba chữ số.


* HS làm bài 1 (a), bài 2
<i><b>2. Năng lực:</b></i>


<i><b>- Hs biết vận dụng điều đã học để giải quyết nhiệm vụ học tập .</b></i>
<i><b>3. Phẩm chất:</b></i>


- Hs luôn được các bạn trong lớp tin tưởng.
<b>II. Đồ dùng dạy - học: </b>


-Nháp


<b>III. Hoạt động dạy - học:</b>



<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1. Ổn định: Hát.</b>
<b>2. Bài cũ:</b>


- Gọi 2 HS lên bảng đặt tính và
tính.


a) 62321: 307 ; b) 81350 :
187


- GV nhận xét, đánh giá.


<b>3. Bài mới: - GTB: - Luyện tập.</b>
<b>HĐ:.Hoạt động cả lớp.</b>


<i><b>* Thực hành.</b></i>
<b>Bài 1: </b>


- Gọi 1 HS nêu yêu cầu bài tập.


- HS hát.


- 2 HS lên bảng làm, lớp làm vào nháp.
<b>a</b>


<b>)</b>

62321

<sub>0921</sub>

<sub>|</sub>

|

<sub>203</sub>

307


00



<b>b</b>



<b>)</b>

81350

<sub>655</sub>

<sub>|</sub>

|

<sub>435</sub>

187



940


<i>du</i>

05



- HS nhận xét.


- HS nhắc lại tên bài.


<b>Bài 1:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- Gọi 6 HS làm bảng lớp, lớp làm
nháp.


<b>a) 54322 : 346 </b>
25275 : 108


86679 : 214


- GV nhận xét, đánh giá.
<b>Bài 2: Tìm x?</b>


- Gọi 1 HS nêu yêu cầu bài tập.
- Gọi 1 HS làm bảng lớp, lớp làm


vào vở. Tóm tắt:
<i>240 gói : 18 kg</i>
<i> 1 gói :……g?</i>
- GV nhận xét, đánh giá.


<b>4. Củng cố: </b>


<i>+ Y/c HS nêu lại cách chia cho số </i>
<i>có ba chữ số.</i>


- GV nhận xét đánh giá tiết học.
<b>5. Dặn dò: </b>


- Dặn HS về nhà xem lại bài và
chuẩn bị bài: Luyện tập chung.


- HS làm bảng lớp, lớp làm nháp.
<b>a</b>


<b>)</b>

54322

<sub>1972</sub>

<sub>|</sub>

|

<sub>157</sub>

346



2422


000



25275

|

108



0367

|

234



0435


003



86679

|

214



01079

|

405




009


- HS nhận xét, bổ sung.


<b>Bài 2:</b>


- 1 HS nêu yêu cầu bài tập.


-1 HS làm bảng lớp, lớp làm vào vở.
<i><b>Giải:</b></i>


Đổi 18kg = 18000g


Số gam muối có trong mỗi gói là.
18000 : 240 = 75(g)


<b> Đáp số: 75 gam</b>
- HS nhận xét, bổ sung.


<i>+ HS nêu lại...</i>
- HS lắng nghe.


- HS lắng nghe thực hiện.


Rút kinh nghiệm:……… ………...
………
………...


<b>Đạo đức</b>


<b>YÊU LAO ĐỘNG (t.2)</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


<i><b>1.Kiến thức, kỹ năng:</b></i>


- Nêu được ích lợi của lao động.


- Tích cực tham gia các hoạt động lao động ở lớp, ở trường, ở nhà phù hợp
với khả năng của bản thân.


- Không đồng tình với những biểu hiện lười lao động.


(Khơng u cầu học sinh tập hợp và giới thiệu những tư liệu khó sưu tầm
về tấm gương lao động của các Anh hùng lao động; có thể cho học sinh kể về sự
chăm chỉ lao động của mình hoặc của các bạn trong lớp, trong trường)


* Biết được ý nghĩa của lao động.
<i><b>2. Năng lực:</b></i>


<i><b>- Hs biết tự giác hoàn thành cộng việc được giao .</b></i>
<i><b>3. Phẩm chất:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>II. Đồ dùng dạy - học:</b>
- SGK Đạo đức lớp 4.


- Một số đồ dùng, đồ vật phục vụ cho trò chơi đóng vai.
<b>III. Các hoạt động dạy - học:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1. Ổn định: Hát</b>



<b>2. Kiểm tra bài cũ: - Yêu lao động.</b>
- Gọi 2 HS trả lời trước lớp.


<i>+ Hãy nêu lợi ích của lao động?</i>
- GV nhận xét, đánh giá.


<b>3. Bài mới: - GTB: u lao động.(t.2)</b>
<b>HĐ 1: Hoạt động nhóm đơi.</b>


- Gọi HS nêu yêu cầu bài tập.


- HS biết kể về ước mơ của bản thân.
<i>+ Em mơ ước khi lớn lên em sẽ làm </i>


<i>nghề gì?</i>


<i>+ Vì sao em lại yêu thích nghề đó.</i>
<i>+ Để thực hiện mơ ước của mình, ngay</i>


<i>từ bây giờ em cần phải làm gì?</i>


- GV nhận xét chốt ý đúng: Các em cần
có mơ ước cho tương lai và để thực
hiện được điều mơ ước đó các em
cần phải cố gắng, học tập, rèn luyện
để ước mơ của mình trở thành hiện
thực.


<i>+ u lao động mang lại ích lợi gì cho </i>


<i>con người? (Dành cho HS khá, giỏi).</i>
<b>HĐ 2: - HS trình bày, giới thiệu về sự </b>


chăm chỉ lao động của mình hoặc của
bạn trong lớp, trong trường.


*Mục tiêu:


<i>+ Kĩ năng quản lí thời gian để tham </i>
<i>gia làm những việc vừa sức ở nhà và </i>
<i>ở trường.</i>


Cách tiến hành.


* Thảo luận nhóm - giao nhiệm vụ:
- Yêu cầu HS kể về sự chăm chỉ của
mình hoặc của bạn trong lớp, trong
trường.


- Yêu cầu HS trình bày kết quả.


- GV nhận xét, tuyên dương những bài
viết, tranh vẽ tốt.


<b>Kết luận: </b>


- HS hát.


2 HS trả lời trước lớp.
<i>+ ...</i>



- HS nhận xét, bổ sung.
- HS nhắc lại.


1 HS nêu têu cầu bài tập.


<i>+ HS tự làm theo suy nghĩ của mình.</i>
<i>+ HS trình bày.</i>


<i>+ Chăm học. Chú ý nghe cơ giảng </i>
<i>bài. Làm tốt bài tập cơ giao. Ngoan </i>
<i>ngỗn nghe lời ông bà, cha mẹ, thầy </i>
<i>cô.</i>


- HS lắng nghe.


<i>+ Yêu lao động tạo ra được của cải, </i>
<i>đem lại cuộc sống ấm no, hạnh phúc</i>
<i>cho bản thân và mọi người xung </i>
<i>quanh.</i>


- HS làm việc theo nhóm.
- HS trình bày kết quả.


- Cả lớp thảo luận, nhận xét tuyên
dương bạn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- Lao động là vinh quang. Mọi người
đều cần phải lao động vì bản thân, gia
đình và xã hội.



<b>4. Củng cố: </b>


- Gọi 2 HS nhắc lại phần ghi nhớ.
- GV nhận xét đánh giá tiết học.
<b>5. Dặn dò: </b>


- Dặn HS về nhà học ghi nhớ và chuẩn
bị bài: Kính trọng , biết ơn người lao
<i>động.</i>


2 HS đọc lại phần ghi nhớ SGK.
- HS lắng nghe.


- HS lăng nghe và thực hiện.


Rút kinh nghiệm:……… ………...
………
………...


<b>Hướng dẫn học</b>
<b>I.MỤC TIÊU</b>


-HS hoàn thành bài học trong ngày dưới sự hướng dẫn của giáo viên
-Bồi dưỡng,phụ đạo HS mơn Tốn


-Hướng dẫn để biết cách chuẩn bị bài hơm sau
<b>II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


-SGK,Vở cùng em học Tốn



<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>Thờ</b>


<b>i</b>
<b>gian</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


<b>1.Hướng dẫn học sinh hoàn thành các </b>
<b>bài trong ngày</b>


-Yêu cầu HS nêu tên các bài học chưa
hoàn thành


-Yêu cầu HS nêu những thắc mắc về
kiến thức các mơn học trong ngày
-u cầu HS hồn thành


-Hướng dẫn HS hoàn thành bài
-Tổ chức cho HS chữa bài


-Kết luận:Lưu ý những vấn đề tồn tại
trong ngày,hướng dẫn HS giải quyết và
rút kinh nghiệm


<b>2.Bồi dưỡng-Phụ đạo HS</b>
-Giao bài tập cho lớp:


Làm vở:Cùng e học Tiếng Việt


...
...
...
-Tổ chức cho HS thực hiện và chữa bài
-Chốt kiến thức:Lưu ý những kiến thức


-Nối tiếp nêu


-Đưa thắc mắc(nếu có)


-Tự hoàn thiện bài dưới sự hướng
dẫn của GV


-Thực hiện
-Lắng nghe


-HS theo dõi


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

cơ bản trọng tâm HS cần nhớ


<b>3.Hướng dẫn HS chuẩn bị bài hôm </b>
<b>sau</b>


-Yêu cầu HS nêu tên các môn học ngày
hôm sau


-Hướng dẫn HS chuẩn bị từng môn


-Nêu
-Thực hiện



Rút kinh nghiệm:……… ………...
………
………...


<b>Thứ ba ngày 26 tháng 12 năm 2017</b>
<b>Chính tả: (Nghe - viết)</b>


<b>MÙA ĐƠNG TRÊN RẺO CAO</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


<i><b>1.Kiến thức, kỹ năng:</b></i>


- Nghe- viết đúng bài CT; trình bày đúng hình thức bài văn xuôi.
- Làm đúng BT (2) a/b hoặc BT 3.


<i><b>2. Năng lực:</b></i>


<i><b>- Hs biết đánh giá được kết quả trong học tập.</b></i>
<i><b>3. Phẩm chất:</b></i>


- Hs thực hiện nghiêm túc quy định trong học tập.
<b>II. Đồ dùng dạy - học: </b>


- Một số tờ phiếu viết nội dung BT 2a hoặc 2b.
<b>III. Hoạt động dạy - học:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1. Ổn định: - Hát.</b>


<b>2. Bài cũ: </b>


- Gọi 2 HS lên bảng viết, lớp viết nháp, 1
HS đọc: trốn tìm, nơi chốn, châu chấu,
<i>con trâu, quả chanh, bức tranh.</i>


- GV nhận xét đánh giá.
<b>3. Bài mới: - GTB: </b>


- CT nghe viết: Mùa đông trên rẻo cao.
<b>HĐ 1: Hoạt động cả lớp.</b>


<i><b>* Tìm hiểu nội dung đoạn văn.</b></i>
<b>a. Hướng dẫn chính tả: </b>


- GV đọc đoạn viết chính tả: Mùa
<i>đơng…đến đơn sơ.</i>


- HS đọc thầm đoạn chính tả.


<i>+ Dấu hiệu nào cho biết mùa đông đang</i>
<i>về với rẻo cao?</i>


<i>+ Cảnh mùa đông được tác giả miêu tả </i>


- HS hát.


- 2 HS lên bảng viết, lớp viết nháp.
<i>+ trốn tìm, nơi chốn, châu chấu, con </i>



<i>trâu, quả chanh, bức tranh.</i>
- HS nhận xét bạn.


- HS nhắc lại tên bài.


- HS theo dõi trong SGK.
- HS đọc thầm .


<i>+ Mây theo các sườn núi trườn </i>
<i>xuống,……….những chiếc lá vàng </i>
<i>cuối cùng đã lìa cành.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<i>với khung cảnh đẹp như thế nào. Nhờ </i>
<i>đâu mà có được khung cảnh đẹp và </i>
<i>sạch sẽ?</i>


<b>b. Hướng dẫn viết từ khó. </b>


- Cho HS luyện viết từ khó vào nháp:
<i>trườn xuống, chít bạc, khua lao xao.</i>
- GV nhận xét đánh giá.


<b>HĐ 2: Viết chính tả:</b>


<b>- GV HD HS cách trình bày.</b>
<b>- GV đọc cho HS viết.</b>


<b>- Gọi đọc lại cho HS soát bài.</b>


<b>- Yêu cầu HS đổi vở soát lỗi cho nhau.</b>


<b>- GV nhận xét 5 bài tại chổ và đánh </b>
<b>giá. </b>


<b>HĐ 3: Thảo luận nhóm.</b>
<i><b>- Hướng dẫn HS làm bài tập:</b></i>
<b>Bài 3: </b>


- Gọi 1 HS nêu yêu cầu bài tập.
- GV giao việc: HS thảo luận nhóm
- Yêu cầu cả lớp làm bài tập.


- Yêu cầu HS trình bày kết quả.


- GV nhận xét và chốt lại lời giải đúng:
<i>giấc mộng, làm người, xuất hiện, nửa </i>
<i>mặt, lấc láo, cất tiếng, lên tiếng, nhấc </i>
<i>chàng, đất, lảo đảo, thật dài, nắm tay.</i>
<i><b>- GV nhận xét, chốt ý đúng.</b></i>


<b>4. Củng cố: </b>


- Gọi 2 HS nhắc lại nội dung học tập.
- GV nhận xét đánh giá tiết học.
<b>5. Dặn dò: </b>


- Dặn HS về nhà viết lại các từ viết sai
(nếu có) và chuẩn bị ti-ết ơn tập.


<i>và thống mát, nhờ mọi người ở đó </i>
<i>có ý thức bảo vệ mơi trường tốt.</i>


- HS viết nháp: trườn xuống, chít bạc,


<i>khua lao xao.</i>


- HS nhận xét, bổ sung.
- HS nghe.


- HS viết chính tả.
- HS sốt lỗi.


- HS đổi vở sốt lỗi cho nhau.
- HS lắng nghe.


<b>Bài 3:</b>


- 1 HS nêu y/c bài tập.
-1 HS đọc, cả lớp đọc thầm.
- HS làm bài


- HS trình bày kết quả bài làm: giấc
<i>mộng, làm người, xuất hiện, nửa mặt,</i>
<i>lấc láo, cất tiếng, lên tiếng, nhấc </i>
<i>chàng, đất, lảo đảo, thật dài, nắm </i>
<i>tay.</i>


- HS chữa bài (nếu sai).


- HS nhắc lại nội dung học tập.
- HS lắng nghe.



- HS lắng nghe và thực hiện.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Toán</b>


<b>LUYỆN TẬP CHUNG</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


<i><b>1.Kiến thức, kỹ năng:</b></i>


- Thực hiện được phép nhân, phép chia.
- Biết đọc thông tin trên biểu đồ.


* HS làm Bài 1: + bảng 1 (3 cột đầu); + bảng 2 (3 cột đầu), bài 4 (a, b)
<i><b>2. Năng lực:</b></i>


<i><b>- Hs biết vận dụng kiến thức để giải quyết nhiệm vụ học tập.</b></i>
<i><b>3. Phẩm chất:</b></i>


- Hs biết thể hiện sự tôn trong với các bạn trong lớp.
<b>II. Đồ dùng dạy - học:</b>


<b> - Bảng phụ , SGK.</b>


<b>III. Các hoạt động dạy - học:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1. Ổn định: - Hát. </b>
<b>2. Bài cũ:</b>



- Gọi 2 HS lên bảng làm BT2, lớp
làm nháp.


<i><b>Tóm tắt:</b></i>
240 gói : 18 kg
1 gói :……g?
- GV nhận xét, đánh giá.


<b>3. Bài mới: GTB: - Luyện tập </b>
<i><b>chung.</b></i>


<b>HĐ: - Hoạt động cả lớp.</b>
<i><b>* Luyện tập , thực hành.</b></i>


<b>Bài 1: Viết số thích hợp vào ô </b>
trống.


- Gọi 1 HS nêu yêu cầu BT.


- Gọi 2 HS làm bảng, lớp làm vào
vở.


<b>Bài 1: (bảng 1,2: 3 cột cuối. </b>
HSKG)


- HS hát.


2 HS lên bảng thực hiện, lớp làm nháp.
<i><b>Giải:</b></i>



Đổi 18kg = 18000g


Số gam muối có trong mỗi gói là.
18000 : 240 = 75(g)


<b> Đáp số: 75 gam</b>
- HS nhận xét ban.


- HS nhắc lại tên bài.


<b>Bài 1: </b>


1 HS nêu yêu cầu BT.


2 HS lên bảng làm, lớp làm vào vở.


Thừa số 27 <b>23</b> 23


Thừa số 23 27 <b>27</b>


Tích <b>621</b> 621 621


Số bị chia 66178 66178 <b>66178</b>


Số chia 203 <b>203</b> 326


Thương <b>326</b> 326 203


HS tự làm bài nêu kết quả.



Thừa số 152 134 <b>134</b>


Thừa số 134 <b>152</b> 152


Tích <b>20386</b> 20368 20368


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- GV nhận xét, đánh giá.


<b>Bài 2: Đặt tính rồi tính. (HSKG)</b>
- Gọi 1 HS nêu yêu cầu BT.


- Gọi 3 HS làm bảng, lớp làm vào
vở.


- GV nhận xét, chốt kết quả đúng.
<b>Bài 3: (HS khá giỏi)</b>


- Gọi 1 HS nêu y/cầu BT.


- Gọi 2 HS làm bảng, lớp làm vào
vở.


<i><b>Cách 1: Giải:</b></i>


Sở GD- ĐT đã nhận được tất cả là:
40 x 468 = 18720 (bộ)


Số bộ mỗi trường nhận được là:
40 x 3 = 120 (bộ)



<i><b>Đáp số: 120 bộ đồ dùng học toán</b></i>
- GV nhận xét, chốt ý đúng.


<b>Bài 4a,b: </b>


- HD HS đọc biểu đồ rồi TLCH
SGK.


- Gọi 1 HS nêu y/cầu BT.


- Gọi 2 HS làm bảng, lớp làm vào
vở.




<b>Bài 4c: (HSKG)</b>


- GV nhận xét, chốt ý đúng.


Số chia 125 <b>125</b> 125


Thương <b>130</b> 130 130


- HS nhận xét chữa bài.
<b>Bài 2: </b>


-1 HS nêu yêu cầu BT.


-3 HS lên bảng làm, lớp làm bài vào vở.



<b>a)</b> <b>b)</b> <b>c)</b>


39870

|

123



0297

|

324



0510


<i>du</i>

16



25863

|

251



00763

|

103


<i>du</i>

10



30395

|

217



0869

|

140


<i>du</i>

15


- HS nhận xét, chữa bài (nếu sai).
<b>Bài 3: </b>


-1 HS nêu yêu cầu BT.


-2 HS làm bảng, lớp làm vào vở.
<i><b>Cách 2: Giải:</b></i>


Số thùng hàng mỗi trường nhận là:
468 : 156 = 3 (thùng hàng)
Số bộ mỗi trường nhận được là:



40 x 3 = 120 (bộ)


<i><b>Đáp số: 120 bộ đồ dùng học toán</b></i>
- HS nhận xét, chữa bài (nếu sai).


<b>Bài 4a,b: </b>


- HS đọc biểu đồ rồi TLCH SGK.
-1 HS nêu yêu cầu BT.


-2 HS lên bảng làm, lớp làm vào vở.
<i><b>Giải:</b></i>


<b>a) Số cuốn sách tuần 1 bán ít hơn tuần 4 là:</b>
5500 - 4500 = 1000 (cuốn)


<b>b) Số cuốn sách tuần 2 bán nhiều hơn tuần 3</b>
là:


6250 - 5750 = 500( cuốn )


Đáp số: a) 1000cuốn
<b> b) 500 cuốn </b>
<b>Bài 4c: </b>


<b>c) Trung bình mỗi tuần bán được là:</b>
(4500 + 6250 + 5750 +5500) : 4 = 5500


(cuốn)



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>4. Củng cố:</b>


- GV nhận xét đánh giá tiết học.
<b>5. Dặn dò: </b>


- Dặn HS về nhà làm bài tập và
chuẩn bị bài tiết sau.


- HS lắng nghe, tiếp thu.
- HS lắng nghe và thực hiện.


Rút kinh nghiệm:……… ………...
………
………...


<b>Luyện từ và câu</b>
<b>CÂU KỂ AI LÀM GÌ?</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>


<i><b>1.Kiến thức, kỹ năng:</b></i>


- Nắm được cấu tạo cơ bản của câu kể Ai làm gì (ND Ghi nhớ).


- Nhận biết được câu kể Ai làm gì? Trong đoạn văn và xác định được chủ
ngữ và vị ngữ trong mỗi câu (BT1, BT2, mục III); viết được đoạn văn kể việc đã
làm trong đó có dùng câu kể Ai làm gì? (BT3, mục III).


<i><b>2. Năng lực:</b></i>


<i><b>- Hs biết lắng nghe và biết thỏa thuận với các ban trong nhóm .</b></i>


<i><b>3. Phẩm chất:</b></i>


- Hs chủ động nêu thắc mắc và tích cực xây dựng bài học .
<b>II. Đồ dùng dạy - học: </b>


- Bảng phụ viết sẵn từng câu trong đoạn văn để phân tích mẫu.


- Bộ chữ cái ghép tiếng: chú ý chọn màu chữ khác nhau để phân biệt chủ ngữ,
vị ngữ.


<b>III. Các hoạt động dạy - học:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1. Ổn định: - Hát</b>
<b>2. Bài cũ:</b>


- Gọi 2 HS trả lời câu hỏi.
<i>+ Câu kể dùng để làm gì?</i>


<i>+ Dấu hiệu nào để nhận biết câu kể?</i>
- GV nhận xét đánh giá.


<b>3. Bài mới: </b>


<b>- GTB: Câu kể Ai làm gì?</b>
<b>HĐ1: Phần nhận xét. </b>
<b>Bài 1: </b>


- Gọi HS đọc yêu cầu bài tập.


<b>Bài 2: </b>


- Gọi 1 HS nêu yêu cầu bài tập.
- GV phát phiếu kẻ sẵn để HS trao


đổi theo 6 nhóm (khơng phân tích


- HS hát.


-2 HS lên bảng trả lời theo yêu cầu của
GV.


<i>+ ...</i>
<i>+ ...</i>


- HS nhận xét bạn.
- HS nhắc lại tên bài.
<b>Bài 1: </b>


- 1 HS đọc yêu cầu bài tập, lớp đọc thầm.
-2 HS đọc to, cả lớp đọc thầm đoạn văn.
<b>Bài 2: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

câu 1 vì khơng có từ chỉ hoạt động).
- Y/c đại diện nhóm trình bày kết


quả.


<i><b>- GV nhận xét, chốt ý đúng.</b></i>
<b>Bài 3: Làm việc nhóm.</b>



- Gọi 1 HS nêu yêu cầu bài tập.
- GV gợi ý mẫu.


- GV nhận xét, kết luận lời giải đúng.
<b>HĐ2: Phần ghi nhớ. </b>


<i>+ Câu kể Ai làm gì? Thường gồm </i>
<i>mấy bộ phận? Mỗi bộ phận giữ </i>


- Đại diện nhóm trình bày kết quả.
<i>C</i>


<i>â</i>
<i>u</i>


<i>Từ ngữ chỉ</i>
<i>hoạt động</i>


<i>Từ ngữ chỉ</i>
<i>người (vật)</i>
<i>hoạt động</i>
1


2 đánh trâu ra cày người lớn
3 nhặt cỏ, đốt lá các cụ già
4 bắc bếp thổi cơm mấy chú bé
5 lom khom tra ngô các bà mẹ
6 ngủ khì trên lưng



mẹ


các em bé
7 sủa om cả rừng lũ chó
- HS nhận xét, chữa bài.


<b>Bài 3: </b>


- 1 HS nêu yêu cầu bài tập.


- HS thảo luận theo nhóm và làm bài vào
vở.


- Đại diện nhóm trình bày kết quả.


u


Câu hỏi cho từ
ngữ chỉ hoạt


động.


Câu hỏi cho từ
ngữ chỉ người
(vật) hoạt động.
2 Người lớn làm


gì?



Ai đánh trâu ra
cày?


3 Các cụ già làm
gì?


Ai nhặt cỏ, đốt
lá?


4 Mấy chú bé làm
gì?


Ai bắc bếp, thổi
cơm?


5 Các bà mẹ làm
gì?


Ai tra ngơ?
6 Các em bé làm


gì?


Ai ngủ khì trên
lưng mẹ?


7 Lũ chó làm gì? Con gì sủa om
cả rừng?


- HS nhận xét bổ sung, chữa bài (nếu sai).


<i>+ Câu kể Ai làm gì? Thường gồm hai bộ </i>


<i>phận:</i>


<i>+ Bộ phận thứ nhất là chủ ngữ, trả lời </i>
<i>cho câu hỏi: Ai (con gì, cái gì)?</i>


<i>+ Bộ phận thứ hai là vị ngữ, trả lời câu </i>
<i>hỏi: Làm gì?</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<i>chức vụ gì?</i>


- GV đính ghi nhớ lên bảng.
<b>HĐ3: Phần luyện tập. </b>
<b>Bài 1: </b>


- Gọi HS đọc yêu cầu bài tập.


- Yêu cầu HS làm bài vào vở và trình
bày kết quả.


<i><b>- GV nhận xét, chốt ý đúng.</b></i>
<b>Bài 2: </b>


- Gọi HS đọc yêu cầu bài tập.


- Yêu cầu HS làm bài theo nhóm bàn
và trình bày kết quả.


<i><b>- GV nhận xét, chốt ý đúng.</b></i>


<b>Bài 3: </b>


- Gọi HS đọc yêu cầu bài tập.


<i>- HS viết đoạn văn và xác định kiểu </i>
câu kể Ai - làm gì?


- GV nhắc HS sau khi viết xong đoạn
văn hãy gạch dưới những câu trong
đoạn là câu kể Ai làm gì?


<i><b>- GV nhận xét, chốt ý đúng.</b></i>
<b>4. Củng cố:</b>


<i>+ Gọi 2HS nhắc lại ghi nhớ.</i>
- GV nhận xét đánh giá tiết học.
<b>5. Dặn dò:</b>


- Dặn HS về nhà học bài và chuẩn bị
bài: Vị ngữ trong câu kể Ai làm gì?


<b>Bài 1: </b>


- 1 HS đọc yêu cầu bài tập, lớp đọc thầm.
- HS làm bài vào vở và trình bày kết quả.
- Câu 2, 3, 4 (trong đoạn văn) là kiểu câu


kể Ai làm gì?


- HS nhận xét, chữa bài.


<b>Bài 2: </b>


- 1 HS đọc yêu cầu bài tập, lớp đọc thầm.
- HS làm bài theo nhóm bàn và trình bày


kết quả.
<i>Chủ</i>
<i>ngữ</i>


<i>Vị ngữ</i>


Cha làm cho tôi chiếc chổi cọ để quét
nhà


Mẹ đựng hạt giống đầy móm lá cọ để
gieo


Chị
tơi


đan móm lá cọ, đan cả mành cọ
và làn cọ xuất khẩu


- HS nhận xét, chữa bài.
<b>Bài 3: </b>


-1 HS đọc yêu cầu bài tập, lớp đọc thầm.
- HS làm bài vào vở.


<i><b>VD: Hàng ngày, em thường dạy sớm. Em </b></i>


ra sân, vươn vai tập thể dục. Sau đó, em
đánh răng, rửa mặt. Mẹ đã chuẩn bị cho
em một bữa sáng thật ngon lành. Em
cùng cả nhà ngồi vào bàn ăn sáng. Em
chải đầu, thay quần áo. Rồi bố đưa em
đến trường.


- HS nhận xét, chữa bài.
<i> 2 HS nhắc lại...</i>


- HS lắng nghe, tiếp thu.
- HS lắng nghe và thực hiện.


Rút kinh nghiệm:……… ………...
………
………...


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Kể chuyện</b>


<b>MỘT PHÁT MINH NHO NHỎ</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


<i><b>1.Kiến thức, kỹ năng:</b></i>


- Dựa theo lời kể của giáo viên và tranh minh hoạ (SGK), bước đầu kể lại
được câu chuyện Một phát minh nho nhỏ rõ ý chính, đúng diễn biến.


- Hiểu nội dung câu chuyện và biết trao đổi về ý nghĩa của câu chuyện.
<i><b>2. Năng lực:</b></i>



<i><b>- Hs có kỹ năng giao tiếp , sẵn sàng giúp đỡ bạn .</b></i>
<i><b>3. Phẩm chất:</b></i>


- Hs biết thể hiện sự chăm chỉ sẵn sàng giúp đỡ bạn trong học tập .
<b>II. Đồ dùng dạy - học: </b>


- Tranh minh hoạ trang 167 SGK (phóng to).
<b>III. Hoạt động dạy - học:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1. Ổn định: - Hát.</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ: </b>


- Gọi 2 HS kể một câu chuyện liên quan
đến đồ chơi của em hoặc của các bạn
xung quanh.


- GV nhận xét đánh giá.


<b>3. Bài mới: GTB: Một phát minh nho </b>
<i><b>nhỏ.</b></i>


<i><b>* Hướng dẫn HS kể chuyện.</b></i>
<b>HĐ 1: GV kể chuyện.</b>


- Kể lần 1: Sau khi kể lần 1, GV giải
nghĩa một số từ khó chú thích sau
truyện.



- Kể lần 2: Vừa kể vừa chì vào tranh
minh hoạ phóng to trên bảng.


- GV nhận xét đánh giá.


<b>HĐ 2: Hướng dẫn HS kể chuyện, trao </b>
<i><b>đổi về ý nghĩa câu chuyện.</b></i>


- Yêu cầu HS đọc yêu cầu bài tập 1, 2.
- Cho HS kể theo nhóm.


- Cho HS thi kể trước lớp.
- Yêu cầu nhóm kể nối tiếp.


- HS hát.


- 2 HS lên bảng kể.


- HS nhận xét bạn.
- HS nhắc lại tên bài.


- HS lắng nghe.


- HS nghe kết hợp nhìn tranh minh
hoạ, đọc phần lời dưới mỗi tranh
trong SGK


- HS nhận xét bạn.


1 HS đọc yêu cầu bài tập 1, 2.


- Kể trong nhóm từng đoạn câu


chuyện theo 5 tranh.
- HS thi kể chuyện.


- Theo dõi bạn kể và đặt câu hỏi cho
nhóm kể.


VD: về có thể đặt câu hỏi:


<i><b>1) Theo bạn Ma-ri-a là người như </b></i>
<i>thế nào?</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

- Yêu cầu cá nhân kể tồn bộ câu chuyện.
- GV nhận xét, bình chọn, tun dương


HS kể tốt và nêu được ý nghĩa câu
chuyện.


- Yêu cầu HS trao đổi về nội dung và ý
nghĩa câu chuyện.


<i>+ Câu chuyện kể về ai? Như thế nào?</i>
<i>+ Câu chuyện muốn nhắc nhở chúng ta </i>


<i>điều gì?</i>


- GV nhận xét chốt các ý kiến.
<b>4. Củng cố: </b>



<i>+ Yêu cầu HS nhắc lại nội dung? </i>
- GV nhận xét đánh giá tiết học.
<b>5. Dặn dò:</b>


- Dặn HS về học bài kể lại chuyện cho
bạn bè, người thân nghe và chuẩn bị bài
mới.


1-2 HS kể toàn bộ câu chuyện.
- HS nhận xét, bình chọn bạn kể hay.
- Đại diện nhóm trình bàyvề nội dung


và ý nghĩa câu chuyện.


<i>+ Cô bé ma-ri-a ham thích quan sát, </i>
<i>chịu suy nghĩ nên đã phát hiện ra </i>
<i>một quy luật tự nhiên.</i>


<i>+ Nếu chịu khó tìm tịi thế giới xung </i>
<i>quanh, ta sẽ phát hiện ra nhiều điều</i>
<i>lí thú bổ ích.</i>


- HS nhận xét, chữa bài.
<i>+ HS nhắc lại nội dung.</i>
- HS lắng nghe tiếp thu.
- HS lắng nghe và thực hiện.


Rút kinh nghiệm:……… ………...
………
………...



<b>KĨ THUẬT</b>


<b>Bài 18 THỬ ĐỘ NẢY MẦM CỦA HẠT GIỐNG RAU, HOA ( tiết 2)</b>
<b>I.MỤC TIÊU:</b>


-Hs biết được mục đích của việc thử độ nảy mầm của hạt giống.
- Thực hiện được các thao tác thử độ nảy mầm của hạt giống.
- Có ý thức làm việc cẩn thận ngăn nắp, đúng qui trình.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC </b>


<b> Hs: Kết quả sản phẩm thử độ nảy mầm</b>


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU</b>
<b>1.Ổn định tổ chức (1’)</b>


<b>2.Kiểm tra bài cũ (5’)</b>


Kiểm tra phàn ghi nhớ và sản phẩm
<b>3.Bài mới</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


*Giới thiệu đề bài và ghi bài
<b>Hoạt động 4 : làm việc cá nhân</b>


*Mục tiêu: Đánh giá kết quả sản phẩm
*Cách tiến hành:



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

và báo cáo kết quả thực hành.


- Các tiêu chuẩn để đánh gia kết quả
thực hành:


+ Vật liệu dụng cụ thực hành đảm
bảo đúng yêu cầu kỹ thuật.


+ Tiến hành thử độ nảy mầm của hạt
đúng các bước trong qui trình kỹ thuật
+ Thử độ nảy mầm của hạt có kết
quả.


+ Ghi chép được kết quả theo dõ,
quan sát hạt nảy mầm và rút ra được nhận
xét.


- Hs dựa vào tiêu chuẩn và tự đánh giá
sản phẩm thực hành.


*Kết luận:


<b>IV. NHẬN XÉT:</b>
- Củng cố, dặn dò.


- GV nhận xét sự chuẩn bị tinh thần
thái độ học tập và kết quả thực
hành của học sinh.


- Chuẩn bị bài sau:đọc trước bài tiếp


theo và chuẩn bị dụng cụ như sgk.


tự đánh giá


<b>RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b> Khoa học</b>
<b>ƠN TẬP HỌC KÌ I</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


<i><b> 1.Kiến thức, kỹ năng:</b></i>


Ôn tập các kiến thức về:
- Tháp dinh dưỡng cân đối.


- Một số tính chất của nước và khơng khí; thành phần chính của khơng
khí.


- Vịng tuần hồn của nước trong tự nhiên.


- Vai trị của nước và khơng khí trong sinh hoạt, lao động sản xuất và vui
chơi giải trí.


(Khơng u cầu tất cả học sinh vẽ tranh cổ động tuyên truyền bảo vệ mơi
trường nước và khơng khí. Giáo viên hướng dẫn, động viên, khuyến khích để
những em có khả năng được vẽ tranh, triển lãm)


<i><b>2. Năng lực:</b></i>


<i><b>- Hs biết lắng nghe và chia sẻ với với các bạn trong nhóm.</b></i>


<i><b>3. Phẩm chất:</b></i>


- Hs tự tin khi trao đổi với các bạn trong lớp .
<b>II. Đồ dùng dạy - học:</b>


- Hinh vẽ tháp dinh dưỡng chua hoàn thiện.
<b>III. Hoạt động dạy - học:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1. Ổn định: Hát.</b>
<b>2. Bài cũ:</b>


- Gọi 2 HS lên bảng trả lời câu hỏi:
<i>+ Khơng khí gồm có những thành phần </i>


<i>nào?</i>


- GV nhận xét đánh giá.


<b>3. Bài mới: - GTB: Ơn tập học kì I. </b>
<b>HĐ1: Hoạt động cả lớp.</b>


<i><b>* Trò chơi: Ai nhanh, ai đúng </b></i>


*Mục tiêu: Giúp HS cũng cố kiến thức:
<i>Thấp dinh dưỡng cân đối. Một số tính </i>
<i>chất của H2O và khơng khí. Vịng tuần </i>
<i>hoàn của nước trong tự nhiên. </i>



- Tiến hành thảo luận nhóm.
<b>1) Phát hình vẽ: Tháp dinh dưỡng </b>


- Các nhóm thi đua hồn thiện "Tháp dinh
dưỡng cân đối".


- HS hát


- 2 HS trả lời.
<i>+...</i>


- HS nhận xét bạn.
- HS nhắc lại.


<i>H2O </i>
<i>nước </i>


- HS làm việc trong nhóm lớn.
- Đại diện nhóm trình bày kết quả:
- Ăn hạn chế <b> Muối </b>


- Ăn ít Đường


- Ăn có mức độ Dầu mỡ, vửng,
lạc


- Ăn vừa phải thịt, cá, thuỷ hải
sãn, đậu phụ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

- GV nhận xét đánh giá, tuyên dương HS


trình bày hay nhất.


<b>2) Yêu cầu thảo luận nhóm đơi và TLCH </b>
2,3.


<i>+ khơng khí và nước có những tính chất </i>
<i>gì giống nhau?</i>


<i>+ Nêu các thành phần của khơng khí . </i>
<i>thành phần nào là quan trong nhất?</i>
<b>*GV: Thành phần ô-xi quan trọng nhất </b>


đối với con người.


<i>+ Yêu cầu HS quan sát hình 2 thảo luận </i>
<i>cặp đơi nói về vịng tuần hồn của nước </i>
<i>trong tự nhiên. </i>


- GV nhận xét đánh giá.
<b>HĐ2: Hoạt động cả lớp.</b>
<i><b>* Triển lãm .</b></i>


* Mục tiêu: HS củng cố và hệ thống kiến
<i>thức về vai trị của nước và khơng khí </i>
<i>trong sinh hoạt, lao động sản xuất và </i>
<i>vui chơi giải trí.</i>


<i><b>*Tiến hành: </b></i>


- GV nhận xét tuyên dương nhóm có


nhiều tranh ảnh phong phú đúng đề tài.
<b>HĐ3: Hoạt động nhóm.</b>


<i><b>* Vẽ tranh cổ động.</b></i>


- HS có khả năng vẽ tranh cổ động bảo vệ
mơi trường, nước và khơng khí.


- GV HD, động viên, khuyến khích để
những HS có khả năng được vẽ tranh,
triển lãm.


- Gọi HS lên trình bày sản phẩm.


- GV nhận xét, tuyên dương những HS vẽ
đẹp đúng chủ đề, ý tưởng sáng tạo.


<b>4. Củng cố: </b>


- Gọi 2 HS nhắc lại nội dung bài.
- GV nhận xét đánh giá tiết học.
<b>5. Dặn dị:</b>


- Dặn HS về nhà ơn lại các kiến thức để:
Kiểm tra HK I.


rau sống.


- Ăn đủ Lương thực, gạo,
bắp khoai.



- HS thảo luận , trình bày, nhận xét
tuyên dương bạn.


<i>+ Trong suốt không màu , không mùi</i>
<i>, khơng vị.</i>


<i>+ Khơng khí gồm hai thành phần </i>
<i>chính: ơ-xi và ni tơ. </i>


- HS nghe.


Mây đen Mây trắng
Mưa Hơi


nước


Nước
- HS nhận xét bổ sung.


- Các nhóm trình bày các tranh ảnh
theo tư liệu về nước và không khí
- Trình bày KQ: Các HS trong nhóm


tập thuyết trình về sản phẩm của
nhóm.


- HS vẽ theo nhóm.


- HS trình bày sản phẩm, nêu ý


tưởng


- HS nhận xét, tuyên dương bạn.


- HS nhắc lại.
- HS lắng nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b> Rút kinh nghiệm:……… ………...</b>
………
………...
<b> </b>


<b>Hướng dẫn học</b>
<b>I.MỤC TIÊU</b>


-HS hoàn thành bài học trong ngày dưới sự hướng dẫn của giáo viên
-Bồi dưỡng,phụ đạo HS môn Tiếng Việt


-Hướng dẫn để biết cách chuẩn bị bài hôm sau
<b>II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


-SGK,Vở cùng em học Tiếng Việt
<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>Thờ</b>


<b>i</b>
<b>gian</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>



<b>1.Hướng dẫn học sinh hoàn thành các </b>
<b>bài trong ngày</b>


-Yêu cầu HS nêu tên các bài học chưa
hoàn thành


-Yêu cầu HS nêu những thắc mắc về
kiến thức các môn học trong ngày
-Yêu cầu HS hoàn thành


-Hướng dẫn HS hoàn thành bài
-Tổ chức cho HS chữa bài


-Kết luận:Lưu ý những vấn đề tồn tại
trong ngày,hướng dẫn HS giải quyết và
rút kinh nghiệm


<b>2.Bồi dưỡng-Phụ đạo HS</b>
-Giao bài tập cho lớp:


Làm vở:Cùng e học Tiếng Việt
...
...
...
-Tổ chức cho HS thực hiện và chữa bài
-Chốt kiến thức:Lưu ý những kiến thức
cơ bản trọng tâm HS cần nhớ


<b>3.Hướng dẫn HS chuẩn bị bài hôm </b>
<b>sau</b>



-Yêu cầu HS nêu tên các môn học ngày
hôm sau


-Hướng dẫn HS chuẩn bị từng môn


-Nối tiếp nêu


-Đưa thắc mắc(nếu có)
-Tự hồn thiện bài dưới sự
hướng dẫn của GV


-Thực hiện
-Lắng nghe


-HS theo dõi


-Rút ra kiến thức cần ghi nhớ
-Lắng nghe


-Nêu
-Thực hiện


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

………
………...


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>Tập đọc</b>


<b>RẤT NHIỀU MẶT TRĂNG (tt)</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>



<i><b>1.Kiến thức, kỹ năng:</b></i>


- Biết đọc với giọng kể nhẹ nhàng; chậm rãi; bước đầu biết đọc diễn cảm
đoạn văn có lời nhân vật và lời người dẫn chuyện.


- Hiểu ND: Cách nghĩ của trẻ em về đồ chơi và sự vật xung quanh rất ngộ
nghĩnh, đáng yêu (trả lời được các câu hỏi trong SGK).


<i><b>2. Năng lực:</b></i>


<i><b>- Hs biết lắng nghe và chia sẻ với với các bạn trong nhóm.</b></i>
<i><b>3. Phẩm chất:</b></i>


- Hs biết có những việc làm để thể hiện sự gắn kết với bạn bè.
<b>II. Đồ dùng dạy - học:</b>


- Bảng phụ ghi sẵn các đoạn văn cần luyện đọc.
- Tranh minh hoạ truyện tr.168/SGK.


<b>III. Hoạt động dạy - học: </b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1. Ổn định: - Hát.</b>


<b>2. Bài cũ: Rất nhiều mặt trăng.</b>
<b>- Gọi 2 HS đọc bài và TLCH.</b>


<i>+ HS đọc đoạn 1 trả lời câu hỏi: Cô công </i>


<i>chúa nhỏ có nguyện vọng gì?</i>


<i>+ HS đọc tồn bài: Nêu nội dung chính </i>
<i>bài.</i>


- GV nhận xét đánh giá.


<b>3. Bài mới: - GTB: Rất nhiều mặt trăng.</b>
<i>(tt)</i>


<i><b>* Hướng dẫn luyện đọc: </b></i>
<b>HĐ 1: Luyện đọc.</b>


- Gọi 1 HS đọc cả bài.
<i>+ Bài chia làm mấy đoạn? </i>


<i>a) Đọc nối tiếp đoạn</i>


- Gọi 3 HS đọc nối tiếp đoạn lần 1.
- Yêu cầu 3 HS đọc nối tiếp đoạn lần 2.
<i>b) Đọc trong nhóm.</i>


- Yêu cầu HS luyện đọc theo nhóm 3.
- GV tổ chức cho HS các nhóm thi đọc.
<i>c) GV hướng dẫn cách đọc bài - đọc mẫu </i>


<i>toàn bài.</i>


<b>HĐ 2: - Tìm hiểu bài.</b>



- HS hát.


- 2 HS lên bảng thực hiện.
<i>+...</i>


<i>+ ...</i>


- HS nhận xét bạn.
- HS nhắc lại tên bài.


- 1 HS đọc toàn bài, cả lớp đọc thầm.
<i>+ Bài được chia làm 3 đoạn.</i>


<b> Đ.1: Nhà vua ... đều bó tay.</b>


<b> Đ.2: Mặt trăng đã ... dây chuyền ở cổ.</b>
<b> Đ.3: Làm sao ... hết bài.</b>


- HS đánh dấu từng đoạn.
3 HS đọc nối tiếp đoạn lần 1.
3 HS đọc nối tiếp đoạn lần 2.
- HS luyện đọc theo nhóm 3.
- HS các nhóm thi đọc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

- GV yêu cầu HS đọc thầm đoạn 1 trả lời
câu hỏi .


<i>+ Nhà vua lo lắng về điều gì?</i>


<i>+ Nhà vua cho vời các vị đại thần và các </i>


<i>nhà khoa học đến để làm gì?</i>


<i>+ Vì sao một lần nữa các vị đại thần và </i>
<i>các nhà khoa học lại không giúp được </i>
<i>nhà vua? </i>


<i><b>* Ý đ.1: Nói lên điều gì? </b></i>
- Gọi 1 HS đọc 2 đoạn: 2-3.


<i>+ Chú hề đặt câu hỏi với công chúa về hai</i>
<i>mặt trăng để làm gì?</i>


<i>+ Cơng chúa trả lời thế nào?</i>


<b>* HS thảo luận nhóm bàn.</b>


<i>+ Cách giải thích của cơ cơng chúa nói </i>
<i>lên điều gì? </i>


GV chọn ý c, cũng là ý của đoạn 2, 3.
<b>*Ý đ.2-3: Nói lên điều gì?</b>


<i>+ Nội dung chính của bài là gì?</i>
- Gọi HS nhắc lại nội dung.
<b>HĐ 3: - Luyện đọc diễn cảm.</b>
- Yêu cầu HS đọc nối tiếp toàn bài.
- HD HS luyện đọc diễn cảm đoạn: "Làm


<i>sao mặt trăng…..Nàng đã ngủ"</i>.
- GV đọc mẫu.



- GV tổ chức cho HS thi đọc diễn cảm.
- Gọi 3 HS đọc nối tiếp cả bài.


- GV nhận xét, tuyên dương HS đọc tốt và
truyền cảm.


<b>4. Củng cố:</b>


- Gọi HS nhắc lại nội dung.
- GV nhận xét đánh giá tiết học.
<b>5. Dặn dò: </b>


- Dặn HS về học bài và chuẩn bị bài: Bốn
<i>anh tài.</i>


- 1 HS đọc, lớp đọc thầm để trả lời câu
hỏi:


<i>+ Lo lắng vì đêm đó mặt trăng sẽ sáng </i>
<i>vằng vặc trên bầu trời, nếu công chúa </i>
<i>thấy mặt trăng thật, sẽ nhận ra mặt </i>
<i>trăng đeo trên cổ là giả, sẽ ốm trở lại.</i>
<i>+ Để nghĩ cách làm cho cơng chúa </i>


<i>khơng nhìn thấy mặt trăng.</i>


<i>+ Vì mặt trăng ở rất xa và rất to, toả </i>
<i>sáng rất rộng nên khơng có cách nào </i>
<i>làm cho cơng chúa nhìn thấy được.</i>


<b>* Y đ.1: Nỗi lo lắng của nhà vua.</b>
- 1 HS đọc 2 đoạn còn lại.


<i>+ Chú hề muốn dò hỏi với công chúa </i>
<i>nghĩ thế nào khi trông thấy mặt trăng </i>
<i>đang chiếu sáng trên bầu trời, một mặt</i>
<i>trăng đang nằm trên cổ công chúa.</i>
<i>+ Khi ta mất một chiếc răng, chiếc mới </i>


<i>sẽ mọc ngay chỗ ấy. Khi ta cắt những </i>
<i>bông hoa trong vườn, những bông hoa </i>
<i>mới sẽ mọc lên...</i>


<i>+ HS trình bày.</i>


* Ý đ.2, 3: Cách nhìn của trẻ em về thế
<i>giới xung quanh thường khác người </i>
<i>lớn.</i>


<b>ND: Cách nghĩ của trẻ em về đồ chơi và</b>
<i>sự vật xung quanh rất ngộ nghĩnh, </i>
<i>đáng yêu.</i>


2 HS nhắc lại nội dung, cả lớp ghi vào
vở.


- HS đọc nối tiếp.


- HS luyện đọc diễn cảm đoạn: "Làm sao
<i>mặt trăng…..Nàng đã ngủ"</i>.



- HS theo dõi.


- 3 HS thi đọc diễn cảm.


- 3 HS đọc nối tiếp, cả lớp theo dõi.
- HS nhận xét, tuyên dương bạn đọc tốt


và truyền cảm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

- HS lắng nghe tiếp thu.


- HS lắng nghe về nhà thực hiện.
Rút kinh nghiệm:……… ………...
………
………...


<b>Toán</b>


<b>DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 2</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>


<i><b>1.Kiến thức, kỹ năng:</b></i>


- Biết dấu hiệu chia hết cho 2 và không chia hết cho 2.
- Biết số chẵn, số lẻ.


*HS làm Bài 1, bài 2
<i><b>2. Năng lực:</b></i>



<i><b>- Hs chủ động khi thực hiện nhiệm vụ học tập .</b></i>
<i><b>3. Phẩm chất:</b></i>


- Hs biết thể hiện sự tôn trong với các bạn trong lớp.
<b>II. Đồ dùng dạy - học: </b>


- Phiếu bài tập.


- Bảng phụ ghi sẵn nội dung bài tập 3.
<b>III. Các hoạt động dạy - học:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1. Ổn định: - Hát. </b>
<b>2. Bài cũ:</b>


- Gọi 3 HS lên bảng đặt tính rồi tính.
<b>a) 39870 : 123 </b>


<b>b) 25863 : 251</b>
<b>c) 30395 : 217</b>


- GV nhận xét đánh giá.
<b>3. Bài mới: </b>


<b>- GTB: Dấu hiệu chia hết cho 2.</b>
<b>HĐ 1: Tìm hiểu ví dụ: </b>


<i>+ HS nêu dãy số tự nhiên từ số 0 đến </i>
<i>số 20?</i>



<i>+ Tìm các số chẵn có trong dãy số </i>
<i>trên?</i>


<i>+ Vậy các số này có chia hết cho 2 </i>
<i>khơng? </i>


- HS hát.


- 3 HS lên bảng thực hiện, lớp làm nháp.


<b>a)</b> <b>b)</b> <b>c)</b>


39870

|

123



0297

|

324



0510


<i>du</i>

16



25863

|

251



00763

|

103


<i>du</i>

10



30395

|

217



0869

|

140


<i>du</i>

15


- HS nhận xét bạn.


- HS nhắc lại tên bài.


<i>+ HS nêu các số từ 0 đến 20.</i>
<i>+ Các số chẵn trong dãy số đó là: </i>


<i>0, 2, 4, 8, 10, 12, 14, 16, 18, 20</i>
<i>+ Các số này đều chia hết cho 2. </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<i>+ Theo em các số chia hết cho 2 này </i>
<i>có chung đặc điểm gì?</i>


- GV ghi nhanh qui tắc, HS viết vào
vở.


<i><b>* Những số chia hết cho 2 là những </b></i>
<i><b>số chẵn.</b></i>


- Gọi 2 HS nhắc lại qui tắc.
- GV nhận xét, đánh giá.
<b>HĐ 3: - Thực hành.</b>
<b>Bài 1: </b>


- Gọi 1 HS nêu yêu cầu của bài tập.
- Y/c HS làm nhóm đơi, trình bày kết


quả.


- GV nhận xét, đánh giá.
<b>Bài 2: </b>



- Gọi 1 HS nêu yêu cầu của bài tập.
- Gọi 2 HS làm bảng lớp, lớp làm vào


vở.


- Y/c đổi chéo vở để kiểm tra lẫn
nhau.


- GV nhận xét, đánh giá.
<b>Bài 3: (HSKG)</b>


- Gọi 1 HS nêu yêu cầu của bài tập.
- Gọi 2 HS làm bảng lớp, lớp làm vào


vở.


- GV nhận xét, đánh giá.


<b>Bài 4: Điền vào chổ chấm ....(HSKG)</b>
- Gọi 1 HS nêu yêu cầu của bài tập.
- Gọi 2 HS làm bảng lớp, lớp làm vào


vở.


- GV nhận xét, đánh giá.
<b>4. Củng cố:</b>


<i>+ HS nêu dấu hiệu chia hết cho 2.</i>
- GV nhận xét đánh giá tiết học.


<b>5. Dặn dị: </b>


- Dặn HS về ơn bài và chuẩn bị bài


- HS viết vào vở.


- 2HS nhắc lại qui tắc.
- HS nhận xét, bổ sung.
<b>Bài 1: </b>


1 HS nêu yêu cầu của bài tập.


- HS làm theo nhóm bàn, trình bày kết
quả.


<b>a) Số chia hết cho 2: 98; 1000; 744; </b>
7536; 5782.
<b>b) Số không chia hết cho 2: 35; 867; </b>
84683; 8401.
- HS nhận xét, chữa sai.


<b>Bài 2:</b>


1 HS nêu yêu cầu của bài tập.


2 HS làm bảng lớp, lớp làm vào vở.
<b>a) 12; 24; 48; 60</b>


<b>b) 123; 345</b>



- HS đổi chéo vở để kiểm tra lẫn nhau.
- HS nhận xét, chữa sai.


<b>Bài 3: </b>


1 HS nêu yêu cầu của bài tập.


2 HS làm bảng lớp, lớp làm vào vở.
<b>a) Số chẳn: 346 ; 364 ; 436 </b>


<b>b) Số lẻ: 653 ; 635 ; 563</b>
- HS nhận xét, chữa sai.
<b>Bài 3: </b>


1 HS nêu yêu cầu của bài tập.


2 HS làm bảng lớp, lớp làm vào vở.
<b>a) 340 ; 342 ; 344 ; 346 ; 348 ; 350 </b>
<b>b) 8347; 8349; 8351; 8353; 8355; 8357</b>
- HS nhận xét, chữa sai.


<i>+ HS nêu ...</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

mới.


Rút kinh nghiệm:……… ………...
………
………...


<b>Tập làm văn</b>



<i><b> ĐOẠN VĂN TRONG BÀI MIÊU TẢ ĐỒ VẬT</b></i>
<b>I. Mục tiêu:</b>


<i><b>1.Kiến thức, kỹ năng:</b></i>


- Hiểu được cấu tạo cơ bản của đoạn văn trong bài văn miêu tả đồ vật,
hình thức thể hiện giúp nhận biết mỗi đoạn văn (ND Ghi nhớ).


- Nhận biết được cấu tạo của đoạn văn (BT1, mục III); viết được một đoạn
văn tả bao quát một chiếc bút (BT2).


<i><b>2. Năng lực:</b></i>


<i><b>- Hs biết nỗ lực để giải quyết nhiệm vụ học tập.</b></i>
<i><b>3. Phẩm chất:</b></i>


- Hs biết tự tin trong giao tiếp.
<b>II. Đồ dùng dạy - học: </b>


<b>II. Hoạt động dạy - học:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1. Ổn định: - Hát.</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ: </b>
- Gọi 2 HS trả lời câu hỏi.


<i>+ Mỗi đoạn văn miêu tả có ý nghĩa </i>
<i>gì?</i>



<i>+ Khi viết hết mỗi đoạn văn cần chú ý</i>
<i>điều gì? </i>


<i>+ Gọi HS đọc đoạn văn tả bao quát </i>
<i>chiếc bút.</i>


- GV nhận xét đánh giá.
<b>3. Bài mới: </b>


<b>- GTB: Luyện tập giới thiệu địa </b>
<i>phương.</i>


<b>HĐ 1: Hoạt động cả lớp</b>
<i><b>* Hướng dẫn làm bài tập.</b></i>
<b>Bài 1:</b>


- Gọi 1 HS đọc yêu cầu bài tập.


- Các em hãy đọc thầm lại đoạn văn tả


- HS hát.


2 HS trả lời câu hỏi.


<i>+ Mỗi đoạn văn miêu tả đồ vật có nội </i>
<i>dung nhất định, chẳng hạn: giới thiệu về</i>
<i>đồ vật, tả từng bộ phận của đồ vật hoặc </i>
<i>nêu lên tình cảm, thái độ của người viết </i>
<i>về đồ vật.</i>



<i>+ Cần chấm xuống dòng.</i>
<i> 1 HS đọc.</i>


- HS nhận xét bạn.
- HS nhắc lại tên bài.


<b>Bài 1:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

cái cặp thảo luận nhóm 4 để thực
hiện các Y/cầu của bài (phát phiếu
cho 2 nhóm).


- Gọi các nhóm trình bày.


<b>a) Các đoạn văn trên thuộc phần nào </b>
<i>trong bài văn miêu tả?</i>


<b>b) Xác định nội dung miêu tả của từng</b>
<i>đoạn văn.</i>


<b>c) Nội dung miêu tả của mỗi đoạn </b>
<i>được báo hiệu ở câu mở đoạn bằng </i>
<i>những từ ngữ nào? </i>


- GV nhận xét đánh giá.
<b>Bài 2:</b>


- Gọi HS nêu yêu cầu bài tập.



<b>* Chỉ viết 1 đoạn miêu tả hình dáng </b>
bên ngồi của cái cặp (không phải cả
bài, không phải bên trong). Nên viết
theo các gợi ý trong SGK. Cần miêu
tả những đặc điểm riêng của chiếc
cặp mình tả để nó khơng giống chiếc
cặp của bạn. Khi viết chú ý bộc lộ
cảm xúc của mình.


- Yêu cầu HS đặt chiếc cặp của mình
trước mặt và tự làm bài.


- Yêu cầu HS đọc đoạn văn của mình.
- GV chọn 1,2 bài hay đọc lại.


- GV nhận xét đánh giá.
<b>Bài 3:</b>


- Gọi HS nêu yêu cầu bài tập.


<b>* Đề bài chỉ yêu cầu viết một đoạn tả </b>
bên trong (khơng phải bên ngồi)
chiếc cặp của mình.


- Yêu cầu HS làm bài.


- Gọi HS trình bày trước lớp.


- GV nhận xét, tuyên dương bạn tả
hay.



<b>4. Củng cố: </b>


- GV nhận xét đánh giá tiết học.
<b>5. Dặn dò:</b>


- Dặn HS về nhà làm lại cho hoàn
chỉnh, và chuẩn bị bài mới


- Dán phiếu, từng thành viên trong nhóm
nối tiếp trình bày.


<b>a) Cả 3 đoạn đầu thuộc phần thân bài.</b>
<b>b) Đ.1: Tả hình dáng bên ngồi của chiếc </b>


cặp


Đ.2: Tả quai cặp và dây đeo.


Đ.3: Tả cấu tạo bên trong của chiếc
cặp.


<b>c) Đ.1: Đó là một chiếc cặp màu đỏ tươi.</b>
Đ.2: Quai cặp làm bằng sắt không gỉ...
Đ.3: Mở cặp ra, em thấy trong cặp có


tới 3 ngăn...
- HS nhận xét bạn.
<b>Bài 2:</b>



<b>- HS đọc yêu cầu BT.</b>
- HS lắng nghe.


- HS đọc đoạn văn của mình.
- HS đọc trước lớp.


- HS nhận xét bổ sung.
<b>Bài 3:</b>


1 HS đọc yêu cầu bài tập.
- HS lắng nghe.


- HS tự làm bài vào vở bài tập.
- HS lần lượt trình bày.


- HS nhận xét, tuyên dương.
- HS lắng nghe tiếp thu.
- HS lắng nghe và thực hiện.


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

………
………...
<b> </b>


<b> Lịch sử</b>
<b>ÔN TẬP </b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


<i><b>1.Kiến thức, kỹ năng:</b></i>


Hệ thống lại những sự kiện tiêu biểu về các giai đoạn lịch sử từ buổi đầu


dựng nước đến cuối thế kỉ XIII: Nước Văn Lang, Âu Lạc; hơn một nghìn năm
đấu tranh giành độc lập; buổi đầu độc lập; nước Đại Việt thời Lý; nước Đại Việt
thời Trần.


<i><b>2. Năng lực:</b></i>


<i><b>- Hs biết tự kiểm tra đánh giá kết quả trong học tập.</b></i>
<i><b>3. Phẩm chất:</b></i>


- Hs biết bảo vệ của cơng và khơng lấy những gì của mình.
<b>II. Đồ dùng dạy - học:</b>


- Tranh minh hoạ.
- Phiếu học tập.


<b>III. Hoạt động dạy - học: </b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<b>1. Ổn định: - Hát.</b>
<b>2. Bài cũ: </b>


- Gọi 3 HS trả lời trước lớp.


<i>1. Nhà Trần đối phó với giặc như thế </i>
<i>nào khi chúng mạnh và khi chúng </i>
<i>yếu?</i>


<i>2. Nêu kết quả của cuộc kháng chiến?</i>
<i>3. Cuộc kháng chiến thắng lợi có ý </i>



<i>nghĩa gì? </i>


- GV nhận xét, đánh giá.
<b>3. Bài mới: - GTB: Ơn tập.</b>
<b>HĐ1: Hoạt động theo nhóm.</b>
<i><b>* Hướng dẫn tìm hiểu bài:</b></i>


- GV phát cho mỗi nhóm một bảng thời
gian và các nhóm ghi nội dung của
mỗi giai đoạn .


- GV treo trục thời gian lên bảng và
yêu cầu HS ghi các sự kiện tương ứng
với thời gian có trên trục: khoảng 700
năm TCN, 179 TCN, 938.


- HS hát.
3 HS trả lời.
<i>1...</i>


<i>2...</i>
<i>3...</i>


- HS nhận xét bạn.


- HS lắng nghe và nhắc lại tên bài.


- Lớp chia thành 3 nhóm thảo luận .



- HS lên bảng ghi lại các sự kiện tương
ứng:


<b>Nhóm 1: Vẽ tranh về đời sống của </b>
người Lạc Việt dưới thời Văn Lang.
<b>Nhóm 2: kể lại bằng lời về cuộc khởi </b>


nghĩa Hai Bà Trưng: nổ ra trong
hoàn cảnh nào? Ý nghĩa & kết quả
của cuộc khởi nghĩa?


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

- Yêu cầu đại diện nhóm báo cáo kết
quả thảo luận.


- GV nhận xét, đánh giá.
<b>HĐ2: Hoạt động nhóm.</b>


<i><b>* Các giai đoạn lịch sử và sự kiện lịch</b></i>
<i><b>sử tiêu biểu từ năm 938 đến thế kỉ </b></i>
<i><b>XV.</b></i>


- GV treo băng thời gian lên bảng.
- Các em hãy suy nghĩ, xem lại bài, sau


đó các em lên gắn nội dung của từng
giai đoạn tương ứng với thời gian
trong bảng.


- Gọi HS lên thực hiện yêu cầu.



- Cùng cả lớp nhận xét, sau đó gọi HS
nói sự kiện lịch sử với thời gian tương
ứng.


- Gọi HS đọc lại toàn bộ bảng.


- Các em hãy thảo luận nhóm đơi để trả
lời câu hỏi: Buổi đầu độc lập, thời Lý,
Trần đóng đơ ở đâu? Tên gọi nước ta
ở các thời kì đó là gì? Câu hỏi này đã
kẻ thành bảng thống kê, nhiệm vụ của
các em là hoàn thành bảng và dựa vào
bảng để trả lời câu hỏi trên.


- Gọi đại diện các nhóm trình bày.
- GV nhận xét, bổ sung chốt kết quả


đúng.


<b>HĐ 3: Hoạt động cả lớp.</b>


<i><b>* Thi kể về các sự kiện, nhân vật lịch </b></i>
<i><b>sử đã học. </b></i>


- Treo bảng phụ viết định hướng kể, gọi
HS đọc to trước lớp.


- GV cho HS thi kể về các sự kiện,
nhân vật lịch sử đã học. Các em nên
kể theo định hướng trên bảng. Bạn


nào kể đúng, lưu loát, hấp dẫn sẽ là


chiến thắng Bạch Đằng


- Đại diện nhóm báo cáo kết quả thảo
luận.


- HS nhận xét, bổ sung.


- HS quan sát.


- HS thực hiện cá nhân.


- HS lên bảng gắn nội dung sự kiện.
- Cùng GV nhận xét, bổ sung.


1 HS đọc to trước lớp.


- HS lắng nghe, thảo luận nhóm đơi.


- Các nhóm trình bày (mỗi nhóm 1 ý).
- HS nhận xét, bổ sung.


<b> </b>


1 HS đọc trước lớp.


<i>+ Sự kiện lịch sử: Sự kiện đó là sự </i>
<i>kiện gì? xảy ra lúc nào? xảy ra ở </i>
<i>đâu? Diễn biến chính của sự kiện? Ý</i>


<i>nghĩa của sự kiện đó đối với lịch sử </i>
<i>dân tộc.</i>


<i>+ Nhân vật lịch sử: Tên nhân vật đó là</i>
<i>gì? Nhân vật đó sống ở thời kì nào? </i>
<i>Nhân vật đó có đóng góp gì cho lịch </i>
<i>sử nước nhà? </i>


- HS lần lượt xung phong kể (có thể
dùng thêm tranh, ảnh) về sự kiện,
nhân vật lịch sử mà mình chọn.
<i><b>* Em xin kể về: Chiến thắng Chi Lăng</b></i>


xảy ra năm 1428 tại Ải Chi Lăng.
+ Khi quân địch đến, kị binh của ta ra


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

người thắng cuộc.


- GV nhận xét, tuyên dương HS kể hay,
đạt, đúng nội dung.


<b>4. Củng cố: </b>


- Gọi 2 HS nhắc lại ND bài học.
- GV nhận xét đánh giá tiết học.
<b>5. Dặn dò: </b>


- Dặn HS về nhà học và ơn tập chuẩn bị
thi Học kì I.



binh vào ải.


+ Kị binh của giặc thấy vậy ham đuổi
nên bỏ xa hàng vạn quân bộ ở phía
sau đang lũ lượt chạy theo.


+ Khi kị binh giặc đang bì bõm lội qua
đầm lầy thì loạt pháo hiệu nổ vang
như sấm dậy. Lập tức hai bên sườn
núi, những chùm tên và những mũi
lao vun vút phóng xuống. Liễu
Thăng và đám kị binh tối tăm mặt
mũi. Liễu Thăng bị giết tại trận.
+ Quân bộ của địch cũng gặp phải mai


phục của quân ta, lại nghe tin Liễu
Thăng chết thì hoảng sợ, bỏ chạy
thốt thân. Thế là mưu đồ cứu viện
cho Đông Quan của nhà Minh bị tan
vỡ.


- HS nhận xét, tuyên dương bạn.


- 2 HS nhắc lại ND bài học.
- HS lắng nghe tiếp thu.


- HS lắng nghe về nhà thực hiện.


Rút kinh nghiệm:……… ………...
………


………...


<b>Hướng dẫn học</b>
<b>I.MỤC TIÊU</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

-Hướng dẫn để biết cách chuẩn bị bài hôm sau
<b>II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


-SGK,Vở cùng em học Toán


<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>Thờ</b>
<b>i</b>
<b>gian</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


<b>1.Hướng dẫn học sinh hoàn thành các </b>
<b>bài trong ngày</b>


-Yêu cầu HS nêu tên các bài học chưa
hoàn thành


-Yêu cầu HS nêu những thắc mắc về
kiến thức các môn học trong ngày
-Yêu cầu HS hoàn thành


-Hướng dẫn HS hoàn thành bài
-Tổ chức cho HS chữa bài



-Kết luận:Lưu ý những vấn đề tồn tại
trong ngày,hướng dẫn HS giải quyết và
rút kinh nghiệm


<b>2.Bồi dưỡng-Phụ đạo HS</b>
-Giao bài tập cho lớp:


Làm vở:Cùng e học Tiếng Việt
...
...
...
-Tổ chức cho HS thực hiện và chữa bài
-Chốt kiến thức:Lưu ý những kiến thức
cơ bản trọng tâm HS cần nhớ


<b>3.Hướng dẫn HS chuẩn bị bài hôm </b>
<b>sau</b>


-Yêu cầu HS nêu tên các môn học ngày
hôm sau


-Hướng dẫn HS chuẩn bị từng mơn


-Nối tiếp nêu


-Đưa thắc mắc(nếu có)


-Tự hồn thiện bài dưới sự hướng
dẫn của GV



-Thực hiện
-Lắng nghe


-HS theo dõi


-Rút ra kiến thức cần ghi nhớ
-Lắng nghe


-Nêu
-Thực hiện


Rút kinh nghiệm:……… ………...
………
………...


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<b>Luyện từ và câu</b>


<b>VỊ NGỮ TRONG CÂU KỂ AI LÀM GÌ?</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


<i><b>1.Kiến thức, kỹ năng:</b></i>


- Nắm được kiến thức cơ bản để phục vụ cho việc nhận biết vị ngữ trong
câu kể Ai làm gì? (ND Ghi nhớ).


- Nhận biết và bước đầu tạo được câu kể Ai làm gì? Theo yêu cầu cho
trước, qua thực hành luyện tập (mục III).


* HS khá, giỏi nói được ít nhất 5 câu kể Ai làm gì? tả hoạt động của các


nhân vật trong tranh (BT3, mục III).


<i><b>2. Năng lực:</b></i>


<i><b>- Hs chủ động hoàn thành nhiệm vụ trong học tập.</b></i>
<i><b>3. Phẩm chất:</b></i>


- Hs biết thực hiện nghiêm túc nội quy trong học tập.
<b>II. Đồ dùng dạy - học: </b>


- Bảng phụ ghi sẵn: + Sơ đồ cấu tạo của hai bộ phận của các câu mẫu.
+ Nội dung bài tập 2 (Phần luyện tập).


III. Hoạt động dạy học:


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<b>1.Ổn định: - Hát</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ: </b>
- Gọi HS nêu trước lớp.


<i>+ Câu kể Ai làm gì thường gồm mấy bộ </i>
<i>phận? đó là những bộ phận nào? </i>
- GV nhận xét, đánh giá.


<b>2. Bài mới: </b>


<b>- GTB: - Vị ngữ trong câu kể Ai làm gì.</b>
<b>HĐ 1: - Hướng dẫn phần nhận xét.</b>
<b>Bài 1:</b>



- Gọi 1 HS nêu yêu cầu bài tập.
- u cầu đại diện nhóm trình bày.
<i>+ Tìm những câu kể kiểu Ai làm gì? có </i>


<i>trong đoạn văn.</i>


- GV nhận xét, chốt ý đúng.
<b>Bài 2:</b>


- Cho HS nêu yêu cầu bài tập.


- Gọi 1 HS làm bảng, lớp làm vào vở.
<i>+ Xác định vị ngữ trong mỗi câu vừa tìm</i>


<i>được.</i>


- HS hát.


- HS nêu trước lớp.
<i><b>+ ...</b></i>


- HS nhận xét bạn.
- HS nhắc lại tựa bài..


<b>Bài 1:</b>


1 HS nêu yêu cầu bài tập, lớp đọc thầm,
thảo luận nhóm.



- Đại diện nhóm trình bày.


<i>+ C.1: Hàng trăm con voi đang tiến về </i>
<i>bãi.</i>


<i>+ C.2: Người các buôn làng kéo về </i>
<i>nườm nượp.</i>


<i>+ C.3: Mấy anh thanh niên khua chiêng </i>
<i>rộn ràng.</i>


- HS nhận xét.
<b>Bài 2:</b>


- HS đọc y/c bài tập, làm vào vở bài tập.
1 HS làm bảng, lớp làm vào vở.


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

- GV nhận xét, chốt ý đúng.
<b>Bài 3:</b>


- Gọi 1 HS nêu yêu cầu bài tập.


- Gọi 1 HS làm bảng, lớp làm vào vở.
<i>+ Ý nghĩa của vị ngữ trong các câu trên.</i>
- GV nhận xét, chốt ý đúng.


<b>KL: Vị ngữ trong câu kể Ai làm gì? có </b>
thể là động từ, hoặc động từ kèm theo
một số từ ngữ phụ gọi là cụm động từ.
<b>HĐ 2: - Ghi nhớ:</b>



- Gọi HS đọc phần ghi nhớ. (SGK/171)
- GV nhận xét, đánh giá.


<b>HĐ 3: Hoạt động nhóm.</b>
<i><b>- Hướng dẫn làm bài tập:</b></i>
<b>Bài 1:</b>


- Gọi 1 HS nêu yêu cầu bài tập.


- Các em hãy tìm câu kể Ai làm gì? trong
đoạn văn trên?


- Gọi HS phát biểu.


- Yêu cầu HS xác định vị ngữ trong mỗi
câu vừa tìm được.


- Dán các bảng nhóm ghi các câu kể, gọi
HS lên xác định.


- GV nhận xét, chốt kết quả đúng.
<b>Bài 2:</b>


- Gọi 1 HS nêu yêu cầu bài tập.


- Dán 4 băng giấy lên bảng, yêu cầu 1HS
nam, 1 HS nữ lên bảng thi đua nối cột
A thích hợp với cột B.



- GV nhận xét, tuyên dương HS làm
đúng, nhanh.


- Yêu cầu HS đọc lại câu đúng.
<b>Bài 3:</b>


- Gọi 1 HS nêu yêu cầu bài tập.


- Gọi 1 HS làm bảng lớp, lớp làm vào vở.


- HS nhận xét, bổ sung.
<b>Bài 3:</b>


- 1 HS nêu yêu cầu bài tập, lớp
đọc-thầm.


-1 HS làm bảng, lớp làm vào vở.


<i>+ Ý nghĩa của vị ngữ: nêu hoạt động của</i>
<i>người, của vật trong câu. </i>


- HS nhận xét
- HS lắng nghe.


<i> -2 HS đọc, cả lớp đọc thầm.</i>
- HS lắng nghe.


<b>Bài 1:</b>


- 1 HS nêu yêu cầu bài tập.


- Cả lớp làm vào vở bài tập.


- HS lần lượt nêu các câu kể trong đoạn
văn (câu 3, 4, 5, 6, 7).


- HS lần lượt lên bảng xác định.
<b>1) Thanh niên / đeo gùi vào rừng.</b>
VN


<b>2) Phụ nữ / giặt giũ bên giếng nước. </b>
VN


<b>3) Em nho / đùa vui trước nhà sàn. </b>
VN


<b>4) Các cụ già / chụm đầu bên những </b>
chén rượu cần. VN
<b>5) Các bà, các chị /sửa soạn khung cửi. </b>


VN


<i>.- HS nhận xét, chữa sai (nếu sai).</i>
<b>Bài 2:</b>


1 HS yêu cầu bài tập.


<b>1) Đàn cò trắng bay lượn trên cánh </b>
đồng.



<b>2) Bà em kể chuyện cổ tích.</b>
<b>3) Bộ đội giúp dân gặt lúa.</b>


- HS nhận xét, tuyên dương các bạn làm
đúng, nhanh.


2 HS đọc lại câu đúng.
<b>Bài 3:</b>


1 HS nêu yêu cầu bài tập.


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

<i>+ Tranh vẽ gì? </i>


- Yêu cầu HS trình bày.


<i>+ Nhìn vào tranh các em hãy nói 3-5 câu</i>
<i>kể Ai làm gì miêu tả hoạt động của các </i>
<i>nhân vật trong tranh. </i>


- Gọi 1 HS nam + 1 HS nữ lên bảng trình
bày miệng.


- GV nhận xét, chốt kết quả đúng.
<b>4. Củng cố:</b>


- GV cho HS nhắc lại nội dung ghi nhớ.
- GV nhận xét đánh giá tiết học.


<b>5. Dặn dò:.</b>



- Dặn HS về nhà học ghi ghớ và chuẩn bị
bài: Chủ ngữ trong câu kể Ai làm gì?


<i>+ Tranh vẽ cảnh sân trường vào giờ </i>
<i>chơi.</i>


<i>+ Vẽ các bạn nam đang đá cầu, mấy bạn</i>
<i>nữ chơi nhảy dây dưới gốc cây, mấy </i>
<i>bạn nam đang đọc báo. </i>


- HS nối tiếp nhau trình bày:


<i>+ Trong giờ ra chơi, sân trường thật náo</i>
<i>nhiệt. Dưới bóng mát của cây bàng, </i>
<i>mấy bạn đang túm tụm đọc báo. Giữa </i>
<i>sân, các bạn nam chơi đá cầu. Cạnh </i>
<i>đó, mấy bạn nữ chơi nhảy dây. </i>


1 HS nam, 1 HS nữ lên bảng thực hiện.
- HS nhận xét, bổ sung.


<i>- HS nhắc lại nội dung ghi nhớ. </i>
- HS lắng nghe tiếp thu.


- HS lắng nghe và thực hiện.


Rút kinh nghiệm:……… ………...
………
………...



<b>Toán</b>


<b>DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 5</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

- Biết dấu hiệu chia hết cho 5.


- Biết kết hợp dấu hiệu chia hết cho 2 với dấu hiệu chia hết cho 5.
* HS làm Bài 1, bài 4


<i><b>2. Năng lực:</b></i>


<i><b>- Hs biết lắng nghe và chia sẻ với với các bạn trong nhóm.</b></i>
<i><b>3. Phẩm chất:</b></i>


- Hs biết thể hiện là người biết giữ lời hứa.
<b>II. Đồ dùng dạy - học: </b>


- Các tài liệu liên quan bài dạy
- Phiếu bài tập.


<b>III. Các hoạt động dạy - học:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1. Ổn định: - Hát. </b>
<b>2. Bài cũ:</b>


- Gọi 2 HS lên bảng làm bài tập 1/95.



- GV nhận xét đánh giá.
<b>3. Bài mới: </b>


<b>- GTB: - Dấu hiệu chia hết cho 5.</b>
<b>HĐ 1: * GV HD HS tự tìm ra dấu </b>


<i><b>hiệu chia hết cho 5 & không chia </b></i>
<i><b>hết cho 5.</b></i>


- Các bước tiến hành:


<b>B.1: GV giao nhiệm vụ cho HS: Tự </b>
tìm vài số chia hết cho 5 & vài số
không chia hết cho 5.


<b>B.2: Tổ chức thảo luận để phát hiện ra </b>
dấu hiệu chia hết cho 5.


- GV giao cho mỗi nhóm giấy khổ lớn
có 2 cột có ghi sẵn các phép tính (ghi
như SGK).


- Các nhóm tính nhanh kết quả & ghi
vào giấy.


- HS chú ý các số chia hết có số tận
cùng là các số nào, các số khơng chia
hết có số tận cùng là các số nào để từ



- HS hát.


2 HS lên bảng làm bài tập, mỗi HS 1 câu.
<b>a) Số chia hết cho 2: 98 ; 1000 ; </b>


744 ;


7536 ; 5782
<b>b) Số không chia hết cho 2: 35 ; 867 ; </b>
84683 ; 8401
- HS nhận xét bạn.


- HS nhắc lại tên bài.


- HS tự tìm vài số chia hết cho 5 & vài số
không chia hết cho 5, và nêu:


VD: 20 : 5 = 4 21 : 5 = 4 (dư 1)
30 : 5 = 6 32 : 5 = 6 (dư 2)
45 : 5 = 9 49 : 5 = 9 (dư 4)
- HS thảo luận để phát hiện ra dấu hiệu


chia hết cho 5.
- HS ghi như SGK.
- HS trình bày kết quả.


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

đó có thể rút ra kết luận.
<b>B.3: GV cho HS nhận xét: </b>


- Tiếp tục cho HS quan sát cột thứ hai


để phát hiện các số tận cùng khơng
phải là 0, 5 thì khơng chia hết cho 5.
- Y/c HS nhắc lại kết luận trong bài


học.


<b>GVKL: Muốn biết một số có chia hết </b>
cho 5 hay không chỉ cần xét chữ số
tận cùng bên phải nếu là 0 hay 5 thì
số đó chia hết cho 5; chữ số tận cùng
khác 0, 5 thì số đó khơng chia hết
cho 5.


<b>HĐ 2: * Thực hành.</b>
<b>Bài 1: Đặt tính và tính.</b>


- Gọi 1 HS nêu yêu cầu của bài tập.
- Gọi 2 HS làm bảng lớp, lớp làm vào


vở.


<i>+ Yêu cầu HS giải thích lí do vì sao </i>
<i>chọn số đó.</i>


- GV nhận xét, đánh giá.
<b>Bài 2: (HSKG)</b>


- Gọi 1 HS nêu yêu cầu của bài tập.
- Gọi 3 HS làm bảng lớp, lớp làm vào



vở.


- GV nhận xét, đánh giá, chốt ý đúng.
<b>Bài 3: (HSKG)</b>


- Gọi 1 HS nêu yêu cầu của bài tập.
- Gọi 1 HS làm bảng lớp, lớp làm vào


vở.


- GV nhận xét, đánh giá, chốt ý đúng.
<b>Bài 4: </b>


- Gọi 1 HS nêu yêu cầu của bài tập.
- Gọi 1 HS làm bảng lớp, lớp làm vào


vở.


- HS nhận xét: "<i><b>Các số có tận cùng là 0, 5 </b></i>
<i><b>thì chia hết cho 5"</b><b>.</b></i>


- HS quan sát cột thứ hai.


2 HS nhắc lại kết luận.


- HS nghe.


<b>Bài 1: </b>


- 1 HS nêu yêu cầu của bài tập.



-2 HS làm bảng lớp, lớp làm vào vở.
<b>a) Số chia hết cho 5: 35; 660; 3000; 945</b>
<i>+ Vì các số có tận cùng là chữ số 0 hoặc </i>


<i>5 thì chia hết cho 5.</i>


<b>b) Số khơng chia hết cho 5:8; 87; 4674; </b>
5553


- HS nhận xét.
<b>Bài 2:</b>


1 HS nêu yêu cầu của bài tập.
3 HS làm bảng lớp, lớp làm vào vở.
<b>a) 150 < 155 < 160</b>


<b>b) 3575 < 3580 < 3585</b>


<b>c) 335 ; 340 ; 345 ; < 350 ; 355 < 360</b>
- HS nhận xét, chữa bài.


<b>Bài 3:</b>


1 HS nêu yêu cầu của bài tập.


1 HS làm bảng lớp, lớp làm vào vở.
570 ; 750 ; 705


- HS nhận xét, chữa bài.


<b>Bài 4:</b>


-1 HS nêu yêu cầu của bài tập.
- HS làm bảng lớp, lớp làm vào vở.
<b>a) Số vừa chia hết cho 5 vừa chia hết cho </b>


2


là: 660 ; 3000


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

<i>+ Vậy để một số vừa chia hết cho 2 </i>
<i>vừa chia hết cho 5 thì tận cùng phải </i>
<i>là chữ số mấy? </i>


- GV nhận xét, đánh giá, chốt ý đúng.
<b>4. Củng cố:</b>


<i><b>+ Hãy nêu qui tắc về dấu hiệu chia hết</b></i>
<i>cho 5?</i>


- GV nhận xét đánh giá tiết học.
<b>5. Dặn dò: </b>


- Dặn HS về nhà làm bài và chuẩn bị
bài sau.


cho 2: 35 ; 945
<i>+ Chữ số 0.</i>


- HS nhận xét, chữa bài.


<i> 2 HS nêu.</i>


- HS lắng nghe, tiếp thu.
- HS lắng nghe và thực hiện.


Rút kinh nghiệm:……… ………...
………
………...


<b>Hướng dẫn học</b>
<b>I.MỤC TIÊU</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

-Hướng dẫn để biết cách chuẩn bị bài hôm sau
<b>II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


-SGK,Vở cùng em học Tiếng Việt
<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>Thờ</b>


<b>i</b>
<b>gian</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


<b>1.Hướng dẫn học sinh hoàn thành các </b>
<b>bài trong ngày</b>


-Yêu cầu HS nêu tên các bài học chưa
hoàn thành



-Yêu cầu HS nêu những thắc mắc về
kiến thức các môn học trong ngày
-Yêu cầu HS hoàn thành


-Hướng dẫn HS hoàn thành bài
-Tổ chức cho HS chữa bài


-Kết luận:Lưu ý những vấn đề tồn tại
trong ngày,hướng dẫn HS giải quyết và
rút kinh nghiệm


<b>2.Bồi dưỡng-Phụ đạo HS</b>
-Giao bài tập cho lớp:


Làm vở:Cùng e học Tiếng Việt
...
...
...
-Tổ chức cho HS thực hiện và chữa bài
-Chốt kiến thức:Lưu ý những kiến thức
cơ bản trọng tâm HS cần nhớ


<b>3.Hướng dẫn HS chuẩn bị bài hôm </b>
<b>sau</b>


-Yêu cầu HS nêu tên các môn học ngày
hôm sau


-Hướng dẫn HS chuẩn bị từng môn



-Nối tiếp nêu


-Đưa thắc mắc(nếu có)
-Tự hồn thiện bài dưới sự
hướng dẫn của GV


-Thực hiện
-Lắng nghe


-HS theo dõi


-Rút ra kiến thức cần ghi nhớ
-Lắng nghe


-Nêu
-Thực hiện


Rút kinh nghiệm:……….. ………
………
………...


<b>Thứ sáu ngày 29 tháng 12 năm 2017</b>
<b>Tập làm văn</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

<b>I. Mục tiêu: </b>


<i><b>1.Kiến thức, kỹ năng:</b></i>


Nhận biết được đoạn văn thuộc phần nào trong bài văn miêu tả, nội dung
miêu tả của từng đoạn, dấu hiệu mở đầu đoạn văn (BT1); viết được đoạn văn tả


hình dáng bên ngoài, đoạn văn tả đặc điểm bên trong của chiếc cặp sách (BT2,
BT3).


<i><b>2. Năng lực:</b></i>


<i><b>- Hs biết lắng nghe và chia sẻ với với các bạn trong nhóm.</b></i>
<i><b>3. Phẩm chất:</b></i>


- Hs biết sẵ sàng nhạn lỡi khi làm sai.
<b>II. Đồ dùng dạy học: </b>


- Một số kiểu, mẫu cặp sách của HS.
<b>III. Các hoạt động dạy học: </b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1. Ổn định: - Hát</b>


<b>2. Bài cũ: Luyện tập giới thiệu địa </b>
<i>phương.</i>


- Gọi 2 HS trả lời trước lớp.


<i>+ Mỗi đoạn văn miêu tả có ý nghĩa gì?</i>


- GV nhận xét đánh giá.


<b>3. Bài mới: - GTB: Luyện tập xây dựng </b>
<i><b>đoạn văn miêu tả đồ vật.</b></i>



<b>H Đ: Hoạt động nhóm.</b>
<i><b>* Hướng dẫn tìm hiểu bài. </b></i>
<b>Bài 1: </b>


- Gọi 1 HS nêu yêu cầu bài tập.


- Các em hãy đọc thầm lại đoạn văn tả cái
cặp thảo luận nhóm 4 để thực hiện các
Yêu cầu của bài (phát phiếu cho 2
nhóm).


- Gọi các nhóm trình bày.


<b>a. Các đoạn văn trên thuộc phần nào trong</b>
bài văn miêu tả?


<b>b. Xác định nội dung miêu tả của từng </b>
đoạn văn.


<b>c. Nội dung miêu tả của mỗi đoạn được </b>
báo hiệu ở câu mở đoạn bằng những từ


- HS hát.


2 HS trả lời trước lớp.


<i>+ Mỗi đoạn văn miêu tả đồ vật có </i>
<i>nội dung nhất định, chẳng hạn: </i>
<i>giới thiệu về đồ vật, tả từng bộ </i>
<i>phận của đồ vật hoặc nêu lên tình </i>


<i>cảm, thái độ của người viết về đồ </i>
<i>vật.</i>


- HS nhận xét bạn.
- HS nhắc lại tựa bài.


<b>Bài 1: </b>


<i><b> 1 HS nêu yêu cầu bài tập.</b></i>
- HS thực hiện trong nhóm 4.


- HS dán phiếu, từng thành viên
trong nhóm nối tiếp trình bày.
<b>a. Cả 3 đoạn đầu thuộc phần thân </b>


bài.


<b>b. Đ.1: Tả hình dáng bên ngồi của </b>
chiếc cặp


Đ.2: Tả quai cặp và dây đeo.
Đ.3: Tả cấu tạo bên trong của


chiếc
cặp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

ngữ nào?


- GV nhận xét, kết luận lời giải đúng
<b>Bài 2: </b>



- Gọi 1 HS nêu yêu cầu bài tập.


- GV nhắc HS Chỉ viết 1 đoạn miêu tả
hình dáng bên ngồi của cái cặp (không
phải cả bài, không phải bên trong). Nên
viết theo các gợi ý trong SGK. Cần miêu
tả những đặc điểm riêng của chiếc cặp
mình tả để nó khơng giống chiếc cặp của
bạn. Khi viết chú ý bộc lộ cảm xúc của
mình.


- Yêu cầu HS đặt chiếc cặp của mình
trước mặt và tự làm bài.


- Gọi HS đọc đoạn văn của mình.
- GV nhận xét, đánh giá.


<b>Bài 3: </b>


- Gọi 1 HS nêu yêu cầu bài tập.


- GV nhắc: Đề bài chỉ yêu cầu viết một
đoạn tả bên trong (không phải bên
ngồi) chiếc cặp của mình.


- u cầu HS làm bài vào vở.
- Gọi HS trình bày.


- GV nhận xét đánh giá tuyên dương HS


tả hay.


<b>4. Củng cố: </b>


<i>+ Gọi HS nêu nội dung bài.</i>
- GV nhận xét tiết học.
<b>5. Dặn dò:</b>


- Dặn HS về nhà làm hoàn chỉnh và
chuẩn bị bài: Luyện tập xây dựng mở
<i>bài trong bài văn miêu tả đồ vật.</i>


tươi.


Đ.2: Quai cặp làm bằng sắt không
gỉ...


Đ.3: Mở cặp ra, em thấy trong cặp


tới 3 ngăn...
- HS nhận xét bổ sung.
<b>Bài 2: </b>


<i><b> 1 HS nêu yêu cầu bài tập.</b></i>
- HS lắng nghe, thực hiện.


- HS đặt chiếc cặp và quan sát.
- HS đọc đoạn văn của mình.
- HS nhận xét, bổ sung.


<b>Bài 3: </b>


<i><b> 1 HS nêu yêu cầu bài tập.</b></i>
- HS lắng nghe.


- HS làm bài vào vở.
- HS trình bày.


- HS nhận xét đánh giá tuyên dương
bạn tả hay.


<i>+ HS nêu lại nội dung.</i>
- HS lắng nghe, tiếp thu.
- HS lắng nghe và thực hiện.


Rút kinh nghiệm:……… ………...
………
………...


<b>Toán</b>
<b>LUYỆN TẬP </b>
<b>I. Mục tiêu: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

- Bước đầu biết vận dụng dấu hiệu chia hết cho 2, dấu hiệu chia hết cho 5.
- Nhận biết được số vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5 trong một số
tình huống đơn giản.


* HS làm Bài 1, bài 2, bài 3
<i><b>2. Năng lực:</b></i>



<i><b>- Hs biết lắng nghe và chia sẻ với với các bạn trong nhóm.</b></i>
<i><b>3. Phẩm chất:</b></i>


- Hs biết thể hiện sự tôn trong với các bạn trong lớp.
.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- Bảng nhóm.


<b>III. Các hoạt động dạy - học:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1. Ổn định: - Hát. </b>
<b>2. Bài cũ:</b>


- Gọi 2 HS lên bảng làm bài tập4.


- GV nhận xét đánh giá.
<b>3. Bài mới: </b>


<b>- GTB: Luyện tập.</b>
<b>HĐ: Hoạt động cả lớp. </b>
<i><b>* Thực hành.</b></i>


<b>Bài 1: </b>


- Gọi 1 HS nêu yêu cầu của bài tập.
- Gọi 4 HS lên bảng, lớp làm vào vở.



- GV nhận xét, đánh giá.
<b>Bài 2: </b>


- Gọi 1 HS nêu yêu cầu của bài tập.
- Gọi 1 HS lên bảng, lớp làm vào vở.


- GV nhận xét, đánh giá.
<b>Bài 3: </b>


- Gọi 1 HS nêu yêu cầu của bài tập.
- Gọi 1 HS lên bảng, lớp làm vào vở.


<b>a) Số vừa chia hết cho 2 vừa chia hết</b>
cho 5:


- HS hát.


2 HS lên bảng làm, lớp làm nháp.
<b>a) Số vừa chia hết cho 5 vừa chia hết </b>


cho


2 là: 660 ; 3000


<b>b) Số chia hết cho 5 nhưng không chia</b>
hết cho 2: 35 ; 945.


- HS nhận xét.


- HS nhắc lại tên bài.



<b>Bài 1: </b>


1 HS nêu yêu cầu bài tập.
4 HS lên bảng, lớp làm vào vở.
<b>a) Số chia hết cho 2: 4568 ; 66814 ; </b>


2050;


3576 ; 900
<b>b) Số chia hết cho 5: 2050 ; 900 ; </b>


2355


- HS nhận xét, chữa sai (nếu sai).
<b>Bài 2: </b>


1 HS nêu yêu cầu của bài tập.
1 HS lên bảng, lớp làm vào vở.


<b>a) Số chia hết cho 2: 168 ; 1814 ; 206; </b>
<b>b) Số chia hết cho 5: 205 ; 250 ; 355 </b>
- HS nhận xét, chữa bài. (nếu sai).
<b>Bài 3: </b>


1 HS nêu yêu cầu của bài tập.
1 HS lên bảng, lớp làm vào vở.


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

<b>b) Số chia hết cho 2 mà không chia hết</b>
cho 5:


<b>c) Số chia hết cho 5 mà không chia hết</b>
cho 2:
- GV nhận xét, đánh giá, chốt ý đúng.
<b>4. Củng cố:</b>


<i>+ Gọi HS nêu các dấu hiệu chia hết cho</i>
<i>2 và chia hết cho 5.</i>


- GV nhận xét đánh giá tiết học.
<b>5. Dặn dò: </b>


- Dặn HS về nhà làm bài tập và chuẩn bị
trước bài: Dấu hiệu chia hết cho 9.


<b>b) 296 ; 324</b>
<b>c) 345 ; 3995</b>


- HS nhận xét, chữa bài. (nếu sai).
<i>+ 2 HS nhắc lại.</i>


- HS lắng nghe, tiếp thu.
- HS lắng nghe và thực hiện.


Rút kinh nghiệm:……… ………...
………
………...


<b>Địa lý</b>
<b>ƠN TẬP HỌC KÌ I</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>



<i><b>1.Kiến thức, kỹ năng:</b></i>


Nội dung ôn tập và kiểm tra định kì:


Hệ thống lại những đặc điểm tiêu biểu về thiên nhiên, địa hình, khí hậu,
sơng ngịi; dân tộc, trang phục và hoạt động sản xuất chính của Hồng Liên Sơn,
Tây Nguyên, trung du Bắc Bộ, đồng bằng Bắc Bộ.


<i><b>2. Năng lực:</b></i>


<i><b>- Hs biết lắng nghe và chia sẻ với với các bạn trong nhóm.</b></i>
<i><b>3. Phẩm chất:</b></i>


- Hs biết chú ý lắng nghe trong giờ học .
<b>II. Đồ dùng dạy - học: </b>


- Bản đồ Địa lý Tự nhiên Việt Nam.
- Bản đồ nông nghiệp Việt Nam.
<b>III. Hoạt động dạy - học:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1. Ổn định: - Hát</b>
<b>2. Bài cũ:</b>


- Gọi 2 HS trả lời câu hỏi.


<i>+ Thủ đơ Hà Nội cịn có tên gọi nào </i>
<i>khác?</i>



<i>+ Đến nay Hà Nội được bao nhiêu tuổi?</i>
- GV nhận xét, đánh giá.


<b>3. Bài mới: - GTB: - Ôn tập.</b>
<b>HĐ 1: Hoạt động cả lớp.</b>
<b>* HD HS ôn tập: </b>


- HS hát


2 HS trả lời câu hỏi trước lớp.
+ ...


+ ...


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

<i><b>- Vị trí miền núi và trung du.</b></i>


<i>+ Chúng ta đã học những vùng nào về </i>
<i>miền núi và trung du? </i>


- Treo bảng đồ địa lí tự nhiên VN, gọi
HS lên bảng chỉ vị trí dãy Hồng Liên
Sơn, đỉnh Phan-xi-păng, các cao


nguyên ở Tây Nguyên và thành phố Đà
Lạt.


- GV nhận xét, đánh giá.
<b>HĐ 2: Đặc điểm thiên nhiên </b>



- Yêu cầu HS thảo luận nhóm 4 để hồn
thành phiếu học tập sau: (Phát phiếu
học tập cho các nhóm).


- Gọi HS đọc nhiệm vụ thảo luận.
- Gọi đại diện nhóm lên dán kết quả và


trình bày.


- GV nhận xét, đánh giá.


<i>+ Dãy Hoàng Liên Sơn (với đỉnh </i>
<i>Phan-xi-păng), trung du Bắc Bộ, Tây</i>
<i>Nguyên và thành phố Đà Lạt.</i>


4 HS lần lượt lên bảng chỉ vị trí dãy
Hồng Liên Sơn, đỉnh Phan-xi-păng,
các cao nguyên ở Tây Nguyên và TP
Đà Lạt.


- HS nhận xét, bổ sung.


- HS chia nhóm nhận phiếu học tập.


1 HS đọc nhiệm vụ thảo luận.
- HS trong nhóm lần lượt trình bày


(mỗi HS trình bày 1 đặc điểm).
- HS nhận xét, bổ sung.



<i><b>Đặc điểm thiên nhiên</b></i> <i><b>Hoàng Liên Sơn</b></i> <i><b>Tây Nguyên</b></i>


<b>Địa hình</b>


Dãy núi cao, đồ sộ, nhiều
đỉnh nhọn, sườn núi rất dốc,
thung lũng thường hẹp và
sâu.


Vùng đất cao, rộng lớn
gồm các cao nguyên xếp
tầng cao thấp khác nhau.


<b>Khí hậu</b>


Ở những nơi cao lạnh
quanh năm, các tháng mùa
đơng có khi có tuyết rơi.


Có hai mùa rõ rệt: mùa
mưa và mùa khô.


- Từ những đặc điểm khác nhau về thiên
nhiên ở 2 vùng đã dẫn đến khác nhau
về con người và hoạt động sản xuất.
Con người và hoạt động sản xuất của
người dân ở Hoàng Liên Sơn và Tây
Nguyên như thế nào? Các em cùng tìm
hiểu ở HĐ4.



<b>HĐ 3: Con người và hoạt động</b>


- Các em hãy thảo luận nhóm 6 để hồn
thành bảng kiến thức sau (phát phiếu
cho các nhóm).


- Gọi HS lên dán kết quả và trình bày.


- Gọi các nhóm khác bổ sung.
- GV kết luận phiếu đúng.


- Gọi HS nhìn vào phiếu đọc lại bảng
kiến thức vừa hoàn thành.


- HS lắng nghe


- Chia nhóm, nhận phiếu học tập
- Lần lượt 2 nhóm sẽ trình bày nhiệm


vụ của nhóm mình (nhóm 1,2: dân
tộc và trang phục, nhóm 3,4: Lễ hội ở
Hồng Liên Sơn, Tây Nguyên, nhóm
5,6: Con người và hoạt động sản xuất
ở Hoàng Liên Sơn, Tây Nguyên.
- Các nhóm khác bổ sung.


- HS nghe.


- HS nối tiếp nhau đọc kiến thức trong
bảng.



</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

<b>Kết luận: Cả hai vùng đều có những đặc</b>
điểm đặc trưng về thiên nhiên, con
người, văn hóa và hoạt động sản xuất.
<b>HĐ 4: Vùng trung du Bắc Bộ và </b>


<i><b>ĐBBB. </b></i>


<i>+ Nêu đặc điểm địa hình trung du Bắc </i>
<i>Bộ?</i>


<i>+ Người dân nơi đây đã làm gì để phủ </i>
<i>xanh đất trống, đồi trọc? </i>


<b>1. ĐBBB do những sông nào bồi đắp </b>
nên?


<b>2. Trên bản đồ ĐBBB có hình dạng gì? </b>
Địa hình của ĐBBB như thế nào?
<b>3. Kể tên một số lễ hội nổi tiếng của </b>


người dân ĐBBB.


<b>4. ĐBBB có những thuận lợi nào để trở </b>
thành vựa lúa lớn thứ hai của đất
nước?


<b>5. Kể tên các loại cây trồng và vật nuôi </b>
thường gặp ở ĐBBB.



<b>Kết luận: Rừng ở trung du Bắc Bộ cũng</b>
như rừng ở trên cả nước cần phải được
bảo vệ, khơng khai thác bừa bãi đồng
thời tích cực trồng rừng để phủ xanh
đất trống, đồi trọc.


<b>4. Củng cố:.</b>


<i>+ GV yêu cầu HS nêu những nội dung </i>
<i>ôn tập.</i>


- GV nhận xét và đánh giá tiết học.
<b>5. Dặn dò: </b>


- Dặn HS về nhà học bài và <i>Chuẩn bị </i>
<i>kiểm tra cuối học kì I.</i>


<i>+ Là vùng đồi với đỉnh tròn, sườn </i>
<i>thoải xếp cạnh nhau như bát úp. </i>
<i>+ Trồng lại rừng, trồng cây công </i>


<i>nghiệp dài ngày, dừng hành vi phá </i>
<i>rừng, khia thác gỗ bừa bãi.</i>


<b>1. ĐBBB do sơng Hồng và sơng Thái </b>
Bình bồi đắp.


<b>2. Trên bản đồ ĐBBB có dạng hình </b>
tam giác với đỉnh ở Việt Trì, địa hình
ở ĐBBB khá bằng phẳng.



<b>3. Hội Lim, hội Chùa Hương, Hội </b>
Gióng,...


<b>4. Nhờ đất phù sa màu mỡ, nguồn </b>
nước dồi dào, người dân có nhiều
kinh nghiệm trồng lúa nước.


<b>5. Cây trồng: ngô, khoai, đậu phộng, </b>
cây ăn quả


Vật ni: Trâu, bị, lợn, vịt, gà, ni,
đánh bắt cá.


- HS lắng nghe, ghi nhớ.


<i>+ HS nêu ghi nhớ.</i>


- HS lắng nghe, tiếp thu.
- HS lắng nghe và thực hiện.


Rút kinh nghiệm:……… ………...
………
………...


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

<b>ÔN TẬP</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


HS ôn tập các kiến thức về:
- Tháp dinh dưỡng cân đối.



- Một số tính chất của nước và khơng khí; thành phần chính của khơng khí.
- Vịng tuần hồn của nước trong tự nhiên.


- Vai trị của nước và khơng khí trong sinh hoạt, lao động sản xuất và vui chơi
giải trí.


- Thực hiện CV 5842 của Bộ: Khơng yêu cầu tất cả học sinh vẽ tranh cổ động
bảo vệ mơi trường nước và khơng khí. GVHD, động viên, khuyến khích để
những em có khả năng được vẽ tranh, triển lãm.


<b>II. Đồ dùng dạy - học: </b>


- Hình vẽ "Tháp dinh dưỡng cân đối" chưa hồn thiện đủ dùng cho các nhóm.
- Bảng nhóm đủ dùng cho nhóm.


<b>III.Các hoạt động dạy - học:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1. Ổn định: - Hát.</b>
<b>2. Bài cũ: </b>


<b>- Gọi 2 HS trả lời trước lớp.</b>
<i>+ Khơng khí gồm mấy thành phần </i>


<i>chính? Đó là thành phần nào?</i>
<i>+ Ngồi 2 thành phần chính, trong </i>


<i>khơng khí cịn chứa những thành phần </i>


<i>nào khác? </i>


- GV nhận xét đánh giá.
<b>3. Bài mới: - GTB: Ơn tập.</b>
<b>HĐ1: Thảo luận nhóm.</b>


<i><b>* Ôn tập, Củng cố kiến thức về "</b><b>Tháp </b></i>
<i><b>dinh dưỡng cân đối"</b></i>


- Tổ chức thi đua giữa các nhóm: Đưa
tháp dinh dưỡng: (hình 1 SGK/68). Đây
là tháp dinh dưỡng chưa hồn thiện.
Các em hãy làm việc trong nhóm 4 để
hoàn thiện tháp dinh dưỡng cân đối
này. Nhóm nào điền đúng và nhanh
nhóm đó thắng.


- Gọi các nhóm lên trình bày sản phẩm
của nhóm mình.


- GV nhận xét, tun dương nhóm xong
trước, trình bày đẹp và đúng.


- Gọi HS lên bốc thăm trả lời câu hỏi:
<b>1. Khơng khí và nước có tính chất giống </b>


nhau là:


a. Không màu, không mùi, không vị.
b. Khơng có hình dạng xác định.



<b>- HS hát.</b>


<b>2 HS trả lời trước lớp.</b>
<b>+...</b>


<b>+...</b>


<b>- HS nhận xét bạn.</b>
<b>- HS nhắc lại tên bài</b>.


- Chia nhóm hồn thiện tháp dinh
dưỡng


- Các nhóm rình bày sản phẩm.


- HS nhận xét, tun dương nhóm
xong trước, trình bày đẹp và đúng.
4 HS lần lượt lên bốc thăm và trả


lời:


<b>1. Khơng khí và nước có tính chất </b>
giống nhau là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

c. Không thể bị nén.


<b>2. Các thành phần chính của khơng khí </b>
là:



a. Ni-tơ và các-bơ-níc
b. Ơxi và hơi nước
c. Ni-tơ và ô xi


<b>3. Thành phần của không khí quan trọng </b>
nhất đối với con người là:


a. Ơ-xi b. Hơi nước c. Ni-tơ
<b>4. Em hãy hồn thành sơ đồ vịng tuần </b>


hồn của nước trong tự nhiên.
<b>HĐ2: Làm việc theo nhóm.</b>


<i><b>* Triễn lãm (vai trị của nước, khơng </b></i>
<i><b>khí trong đời sống).</b></i>


- GV tổ chức cho HS làm việc theo
nhóm.


- Yêu cầu HS chia nhóm 6, gọi nhóm
trưởng báo cáo sự chuẩn bị của nhóm.
- u cầu HS trình bày theo từng chủ đề


theo các cách sau:
<i>+ Vai trò của nước.</i>
<i>+ Vai trị của khơng khí.</i>
<i>+ Xen kẽ nước và khơng khí. </i>


- u cầu HS trình bày khoa học, đẹp và
thảo luận về nội dung thuyết trình.


- Gọi các nhóm lên trình bày, các nhóm


khác có thể đặt câu hỏi.


- Yêu cầu HS nhận xét nhóm bạn theo
các tiêu chí sau:


<i>+ Nội dung đầy đủ.</i>
<i>+ Tranh, ảnh phong phú.</i>
<i>+ Trình bày đẹp, khoa học.</i>


<i>+ thuyết minh rõ ràng, mạch lạc.</i>
<i>+ Trả lời được câu hỏi của bạn.</i>
<b>HĐ 3. Vẽ tranh cổ động.</b>


- Thực hiện CV 5842 của Bộ: Không yêu
cầu tất cả HS vẽ tranh cổ động bảo vệ
môi trường nước và không khí. GV
HD, động viên, khuyến khích để những
HS có khả năng được vẽ tranh, triển
lãm.


<i><b>*Giới thiệu: Mơi trường nước, khơng khí</b></i>
của chúng ta đang ngày càng bị tàn phá.
Vậy các em hãy vẽ tranh cổ động mọi
người bảo vệ môi trường nước và


<b>2. Các thành phần chính của khơng </b>
khí là:



<b> c. Ni-tơ và ô xi.</b>


<b>3. Thành phần của không khí quan </b>
trọng nhất đối với con người là:
<b> a. ô xi.</b>


<b>4. HS hoàn thiện sơ đồ theo yêu cầu.</b>


- HS làm việc theo nhóm.


- HS nhóm thảo luận cách trình bày,
dán tranh ảnh sưu tầm được vào
giấy khổ to. Các thành viên trong
nhóm thảo luận về nội dung và cử
đại diện thuyết trình.


- Đại diện nhóm trình bày kết quả
thảo luận.


- HS nhận xét, đánh giá.


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

khơng khí. Lớp mình sẽ thi xem nhóm
nào vẽ tranh cổ động đẹp nhất và có nội
dung tuyên truyền hay nhất.


- Yêu cầu HS thực hiện trong nhóm 6.
- Gọi các nhóm trưng bày sản phẩm và


thuyết minh.



- GV nhận xét, tuyên dương nhóm vẽ
đúng chủ đề, ý tưởng hay, sáng tạo.
<b>4. Củng cố:</b>


- GV nhận xét đánh giá tiết học.
<b>5. Dặn dò:</b>


- Dặn HS về nhẵn lại câc kiến thức đê
học để chuẩn bị tốt cho băi kiểm tra
HKI.


- HS thực hiện trong nhóm.


- Đại diện các nhóm trưng bày sản
phẩm và thuyết minh.


- HS nhận xét, tuyên dương nhóm vẽ
đúng chủ đề, ý tưởng hay, sáng tạo.


- HS lắng nghe tiếp thu.
- HS lắng nghe và thực hiện.


Rút kinh nghiệm:……… ………...
………
………...


<b>Hướng dẫn học</b>
<b>I.MỤC TIÊU</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

-Bồi dưỡng,phụ đạo HS mơn Tốn



-Hướng dẫn để biết cách chuẩn bị bài hôm sau
<b>II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


-SGK,Vở cùng em học Toán


<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>Thờ</b>


<b>i</b>
<b>gian</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


<b>1.Hướng dẫn học sinh hoàn thành các </b>
<b>bài trong ngày</b>


-Yêu cầu HS nêu tên các bài học chưa
hoàn thành


-Yêu cầu HS nêu những thắc mắc về
kiến thức các mơn học trong ngày
-u cầu HS hồn thành


-Hướng dẫn HS hoàn thành bài
-Tổ chức cho HS chữa bài


-Kết luận:Lưu ý những vấn đề tồn tại
trong ngày,hướng dẫn HS giải quyết và
rút kinh nghiệm



<b>2.Bồi dưỡng-Phụ đạo HS</b>
-Giao bài tập cho lớp:


Làm vở:Cùng e học Tiếng Việt
...
...
...
-Tổ chức cho HS thực hiện và chữa bài
-Chốt kiến thức:Lưu ý những kiến thức
cơ bản trọng tâm HS cần nhớ


<b>3.Hướng dẫn HS chuẩn bị bài hôm </b>
<b>sau</b>


-Yêu cầu HS nêu tên các môn học ngày
hôm sau


-Hướng dẫn HS chuẩn bị từng mơn


-Nối tiếp nêu


-Đưa thắc mắc(nếu có)


-Tự hoàn thiện bài dưới sự hướng
dẫn của GV


-Thực hiện
-Lắng nghe



-HS theo dõi


-Rút ra kiến thức cần ghi nhớ
-Lắng nghe


-Nêu
-Thực hiện


Rút kinh nghim: ...

...


<b>giáo dục nếp sống thanh lịch, văn minh</b>


<b>Bi 7: GIAO TIẾP VỚI NGƯỜI LẠ</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

<i>1. Học sinh nhận thấy cần có thái độ tơn trọng và thái độ lịch sự khi giao tiếp</i>
<i>với người lạ.</i>


<i>2. Học sinh có kĩ năng :</i>


- Có thái độ tôn trọng, thân thiện, sẵn sàng giúp đỡ người lạ khi cần thiết.
- Có lời nói, cử chỉ lịch sự, tế nhị.


- Không phân biệt thành thị, nông thôn, giàu nghèo.


<i>3. HS tự giác thực hiện những hành vi tôn trọng, thái độ lịch sự khi gặp người</i>
<i>lạ.</i>


<b>II. TÀI LIỆU VÀ PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:</b>
- Tranh minh hoạ trong sách HS.



- Đồ dùng bày tỏ ý kiến, sắm vai.
<b>III. TIẾN TRÌNH TIÊT DẠY:</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<b>Hoạt động 1 : Giới thiệu bài ( 5’).</b>
Gọi HS nhắc lại kiến thức đã học liên
quan đến giao tiếp với người lạ


- HS nêu:


- Biết nói lời yêu cầu, đề nghị (Đạo
đức lớp 2)


- Lịch sự khi nhận điện thoại Lịch sự
khi đến nhà người khác (Đạo đức lớp
2).


GV chốt và giới thiệu bài học, ghi tên
bài “Giao tiếp với người lạ”.


- HS ghi bài
<b>Hoạt động 2 : Nhận xét hành vi</b>


(10’)


GV tổ chức cho HS Đọc truyện, SHS
trang 24, 25.



- 2 HS đọc truyện: Người bạn mới
- Yêu cầu HS thảo luận, tra lời câu


hỏi để tìm hiểu nội dung truyện


HS thảo luận


HS trình bày kết quả.
- Các bạn trong lớp có thái độ như thế


nào với người bạn mới ?


- Hương chê Lan như người nhà quê,
Loan và Thảo tới làm quen với Lan
- Chuyện gì đã xảy ra cuối buổi học


hơm đó ?


- Hương bị trượt chân ngồi phịch
xuống bậc thang, khuỷu tay đập vào
thành cầu thang. Lan hỏi thăm, đỡ
Hương dậy


- Sau khi quen Lan, Hương đã hiểu ra
điều gì ?


- Hương thấy Lan thật thân thiện, gần
gũi


- Câu chuyện muốn nói với em điều


gì?


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

mới ở nông thôn ra Hà Nội sốn
GV mở rộng : Khi giao tiếp với người


lạ hay người mới quen, các em không
nên thấy những điểm khác thường
trong trang phục, giọng nói, ... mà coi
thường họ, nhất là những người ở
nông thôn ra.


Qua câu chuyện em rút ra lời khuyên
gì ?


HS rút ra ý 1 của lời khuyên, SHS
trang 27


GV chốt và ghi bảng HS đọc


- Nên có thái độ tôn trọng, thân thiện,
sẵn sàng giúp đỡ khi cần thiết.


GV liên hệ nội dung lời khuyên với
thực tế của HS.


- HS nêu những việc mình đã sẵn sàng
giúp bạn và được bạn giúp đỡ.


<b>Hoạt động 3: Nhận xét hành vi</b>
(10’)



Tổ chức cho HS thực hiện bài tập 1,
SHS trang 26.


- HS đọc yêu cầu BT 1
- Yêu cầu HS thảo luận để nhận xét


việc làm của các bạn trong từng
trường hợp


- HS thảo luận để nhận xét việc làm
của các bạn trong từng trường hợp
Yêu cầu HS trình bày kết quả HS trình bày kết quả.


a) Việc làm của Hùng thể hiện Hùng
thân thiện và biết quan tâm, quan tâm
đến mọi người.


b) Hành động của Tú thể hiện sự lễ
phép, hiếu khách phù hợp với HS còn
hành động của Minh còn thiếu lịch sự,
chưa lễ phép với người lớn tuổi, khách
đến trường.


c) Việc làm của Tuyết là đúng vì bạn
đã tận tình giúp đỡ khi được nhờ.
GV cùng HS nhận xét và chôt việc


làm đúng



- Qua các việc làm của các bạn em rút
ra đựoc điều gì ?


- HS rút ra ý 2 của lời khuyên
- GV chốt và ghi bảng


- Có lời nói, cử chỉ lịch sự, tế nhị. HS lắng nghe
- GV mở rộng : Không nên phân biệt


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

GV liên hệ nội dung lời khuyên với
thực tế của HS.


<b>Hoạt động 4: Trao đổi, thực hành</b>
(10’)


GV tổ chức cho HS thực hiện bài tập
2, SHS trang 27.


- Hs đọc yêu cầu BT 2
- Yêu cầu HS thảo luận từng tình


huống


HS thảo luận từng tình huống
u cầu các nhóm báo cáo kết quả HS trình bày kết quả.


- Tình huống a : Em nên nói với các
bạn khơng nên thiếu thiện cảm với cơ
như vậy mà nên thơng cảm, chia sẻ
khó khăn của cơ về giọng nói, hăng


hái phát biểu để cơ hồn thành nhiệm
vụ của mình. Nếu câu nào khơng nghe
rõ có thể hỏi lại cơ.


- Tình huống b : Em nên khéo léo
hướng dẫn em họ sử dụng đồ dùng
trong gia đình minh. Tránh làm em họ
cảm thấy tủi thân vì khơng biết cách
sử dụng những đồ dụng có thể là đơn
giản nhưng em chưa tiếp xúc bao giờ.
GV kết luận và liên hệ với thực tế của


HS.


<b>Hoạt động 5: Tổng kết bài (2’)</b>
- GV yêu cầu HS nhắc lại toàn bộ nội
dung lời khuyên


- HS nhắc lại toàn bộ nội dung lời
khuyên


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×