Tải bản đầy đủ (.ppt) (15 trang)

Bài 34. Bài luyện tập 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.06 MB, 15 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2></div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3></div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Sơ đồ tư duy về khí Hiđrơ</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Chọn đáp án đúng trong các câu sau:</b>



<b>1. Tính chất vật lí khơng phải</b> <b>của hiđro là:</b>


<b>A. nhẹ nhất trong tất cả các chất khí.</b>
<b>B. khơng màu, khơng mùi, khơng vị.</b>
<b>C. khơng duy trì sự cháy.</b>


<b>D. ít tan trong nước.</b>


<b>2. Hiđro tác dụng được với:</b>


<b>A. oxi và oxit axit khi nhiệt độ cao.</b>


<b>B. oxi và oxit kim loại khi nhiệt độ cao.</b>
<b>C. oxi và đồng (II)oxit khi nhiệt độ cao. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b> </b>

<b>3. (SGK)- Cho dung dịch axit sunfuric (H</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b>SO</b>

<b><sub>4</sub></b>

<b>)</b>


<b>lỗng, nhơm và các dụng cụ thí nghiệm như hình </b>


<b>sau. Hãy chọn câu trả lời đúng trong các câu sau:</b>



<b>a) Có thể dùng các hóa chất và dụng cụ </b>


<b>đã cho để điều chế và thu khí oxi.</b>



<b>b) Có thể dùng các hóa chất và dụng cụ </b>


<b>đã cho để điều chế và thu khơng khí.</b>



<b>c) Có thể dùng các hóa chất và dụng cụ </b>


<b>đã cho để điều chế và thu khí hiđro.</b>




</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>4. Có thể thu khí hiđro bằng cách:</b>



<b>A.Đẩy nước.</b>



<b>B.Đẩy khơng khí đặt ngửa bình thu.</b>


<b>C.Đẩy khơng khí đặt úp bình thu.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>5. Ứng dụng nào sau đây</b> <b>không phải</b> <b>là ứng dụng thực tế </b>
<b>của khí hiđro:</b>


<b>A. Dùng để nạp vào khí cầu.</b>
<b>B. Luyện kim.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>6. Điền các cụm từ còn thiếu vào chỗ trống</b>



<b> Phản ứng thế là</b>

<b>phản ứng hóa học giữa (1) </b>


<b> và (2) , trong đó (3) của đơn </b>



<b>chất thay thế (4) của một (5) </b>


<b>trong hợp chất.</b>



<b>đơn chất</b>


<b>hợp chất</b>



<b>nguyên tử</b>



<b>nguyên tử</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>7. Hãy cho biết các phản ứng sau, phản ứng </b>




<b>nào là </b>

<b>phản ứng thế</b>

<b>?</b>



<b>(1) Fe + 2HCl FeCl<sub>2</sub> + H<sub>2</sub></b>
<b>(2) 4P + 5O<sub>2</sub> 2P<sub>2</sub>O<sub>5</sub></b>


<b>(3) 2KClO<sub>3 </sub>2</b> <b>KCl + 3O<sub>2</sub></b>
<b>(4) H<sub>2</sub> + CuO Cu + H<sub>2</sub>O</b>
<b>(5) 3CO + Fe<sub>2</sub>O<sub>3 </sub>3CO<sub>2</sub> + 2Fe</b>


to


to


to


<b>Phản ứng thế là: 1, 4 </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Bài tập 1(SGK). </b>



<b>Viết phương trình hố học biểu diễn phản ứng </b>


<b>của H</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b> với các chất O</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b>, Fe</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b>O</b>

<b><sub>3</sub></b>

<b>, Fe</b>

<b><sub>3</sub></b>

<b>O</b>

<b><sub>4</sub></b>

<b>, PbO. Ghi </b>


<b>rõ điều kiện phản ứng. Giải thích và cho biết </b>


<b>mỗi phản ứng trên thuộc loại phản ứng gì?</b>



<b>Giải</b>



<b>Giải</b>



<b>2H</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b> + O</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b> 2H</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b>O </b>

<b>( PƯ hóa hợp )</b>




<b>3H</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b> + Fe</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b>O</b>

<b><sub>3 </sub></b>

<b>2Fe + 3H</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b>O </b>

<b>( PƯ thế)</b>



<b>4H</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b> + Fe</b>

<b><sub>3</sub></b>

<b>O</b>

<b><sub>4</sub></b>

<b> 3Fe + 4H</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b>O </b>

<b>( PƯ thế)</b>



<b>H</b>

<b> + PbO Pb + H</b>

<b>O </b>

<b>( PƯ thế)</b>



<b>to</b>


<b>to</b>


<b>to</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

1 2 3


Que đóm bùng
cháy


<b>Que đóm cháy với </b>
<b>ngọn lửa xanh mờ.</b>


Không khi Khi Oxi Khi Hiđro


<b>Bài tập 2 (SGK)</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Bài tập 5(SGK)</b>



a) Hãy viết phương trình hóa học của các phản ứng


giữa khí hiđro với hỗn hợp đồng (II) oxit, và sắt


(III) oxit ở nhiệt độ thích hợp.




b) Nếu thu được 6 gam hỗn hợp 2 kim loại, trong


đó có 2,8 g sắt thì thể tích hiđro vừa đủ cần dùng


để khử đồng (II) oxit, và sắt (III) oxit là bao



nhiêu?



<b>3H<sub>2</sub> + Fe<sub>2</sub>O<sub>3</sub> 2Fe + 3H<sub>2</sub>O</b>
<b>a) H<sub>2</sub> + CuO Cu + H<sub>2</sub>O</b>


<b>Giải</b>

<b>to</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>3H<sub>2</sub> + Fe<sub>2</sub>O<sub>3</sub> 2Fe + 3H<sub>2</sub>O (2)</b>
<b>a) H<sub>2</sub> + CuO Cu + H<sub>2</sub>O (1)</b>
<b>b)</b>


<b>to</b>


<b>to</b>


V

H<sub>2</sub>


n

H<sub>2</sub>


n

Cu = m/M = 3,2: 64 = 0,05 mol


m

Cu

m

Fe


m

Cu

=

m

hh

-

m

Fe



<b>Giải</b>



m

Cu = 6 – 2,8 = 3,2 (g)


n

Cu

n

Fe


Theo pt (1)

n

H<sub>2</sub>

=

n

Cu

=

0,05 mol


Theo pt (2)

n

H2

=

3/2

.

n

Fe = 3.0,05/2 =0,075 mol


Tổng số mol khí H

<sub>2</sub>

cần dùng là:



0,05 + 0,075 = 0,125 mol


Thể tích khí H

<sub>2</sub>

(đktc) cần dùng là:



V= n.22,4 = 0,125 . 22,4 = 2,8 (lit)


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>Hướng dẫn về nhà</b>



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×