Tải bản đầy đủ (.doc) (11 trang)

10 ĐỀ ÔN TẬP THI HKI KHOI 12.

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (172.06 KB, 11 trang )

Bộ đề ôn tập thi học kì 1 môn Toán 12 Năm học 2010-2011
CẤU TRÚC ĐỀ THI HKI KHỐI 12 NĂM HỌC 2010 - 2011
(Tham khảo)
I. PHẦN CHUNG (7,0 điểm)
Câu I ( 3 điểm)
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số đã cho.
2. Bài tốn liên quan đến khảo sát hàm số.
Câu II ( 2 điểm)
1. Tính giá trị của biểu thức mũ, logarit .
2. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số .
Câu III ( 2 điểm) Hình học khơng gian .
1. Thể tích khối đa diện.
2. Xác định tâm, bán kính mặt cầu (khối tròn xoay).
II. PHẦN RIÊNG (3,0 điểm)
(Học sinh chọn 1 trong 2 phần A hoặc B )
A. Theo chương trình chuẩn.
Câu IVa ( 1 điểm)
Viết pttt của đồ thị hàm số.

Câu Va ( 2 điểm)
1) Phương trình mũ.
2) Bất phương trình logarit.

B. Theo chương trình nâng cao.
Câu IVb ( 1 điểm)
Viết pttt của đồ thị hàm số.
Câu Vb ( 2 điểm)
1. Chứng minh đẳng thức đạo hàm.
2. Tìm tham số m thỏa mãn sự tương giao của hai đường.
.........Hết.......
Trường THPT Thanh Bình 2 – Đồng Tháp Tổ Toán


Bộ đề ôn tập thi học kì 1 môn Toán 12 Năm học 2010-2011
ĐỀ THI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2010 – 2011
MƠN: TỐN 12
Thời gian: 120 phút
I. PHẦN CHUNG (7,0 điểm)
Câu I ( 3 điểm) Cho hàm số
4 2
4 3y x x= − +
, gọi đồ thị của hàm số là (C) .
1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số đã cho .
2) Dựa vào đồ thị (C) , tìm tất cả các giá trị của m để phương trình
( )
2
2
2 2 0x m− + =
có 4
nghiệm phân biệt.
Câu II ( 2 điểm)
1) Rút gọn biểu thức:
5 1 1
2
3 3 3
2
( )
( ) 2
a a b a
A
a b ab



=
− +
.
2) Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
2
4 3
x x
y e e= − +
trên [0;ln4].
Câu III ( 2 điểm)
Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy là a . Tam giác SAC là tam giác đều
1) Tính thể tích khối chóp S.ABCD .
2) Tìm tâm và bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD .
II. PHẦN RIÊNG (3,0 điểm)
A. Theo chương trình ch̉n.
Câu IV.a ( 1 điểm)
Cho hàm số
1
1
x
y
x
+
=

. Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm có tung độ
1
2
y =
.

Câu V.a ( 2 điểm)
1) Giải phương trình :
2
3 3 8 0
x x+
− − =
.
2) Giải bất phương trình :
2 2
2log ( 1) log (5 ) 1x x− > − +
.
B. Theo chương trình nâng cao.
Câu IV.b ( 1 điểm)
Tìm các giá trị m để tiệm cận xiên của đồ thị hàm số
2
1
1
x mx
y
x
+ −
=

(m

0) đi qua gốc toạ độ.
Câu V.b ( 2 điểm)
1) Cho hàm sớ
5
3y

x
= +
. Chứng minh rằng:
'
3xy y+ =
.
2) Gọi (C
m
) là đờ thị của hàm sớ: y = −x
3
+ (2m + 1)x
2
– m – 1. Tìm m để đờ thị (C
m
) tiếp
xúc với đường thẳng y = 2mx – m – 1.
.......Hết.......
Trường THPT Thanh Bình 2 – Đồng Tháp Tổ Toán
ĐỀ THAM KHẢO
SỐ 1
Bộ đề ôn tập thi học kì 1 môn Toán 12 Năm học 2010-2011
ĐỀ THI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2010 – 2011
MƠN: TỐN 12
Thời gian: 120 phút
I. PHẦN CHUNG: (7,0 điểm)
Câu I: (3,0 điểm) Cho hàm số
3
y = x - 3x - 1
có đồ thị (C).
1) Khảo sát và vẽ đồ thị (C).

2) Dựa vào đồ thị (C), biện luận theo tham số m số nghiệm của phương trình:

3
- x +3x +1+ m = 0
(*) .
Câu II: (2,0 điểm)
1) Tính giá trị của biểu thức
9
125 7
1 1
log 4
log 8 log 2
4 2
81 25 .49P

 
= +
 ÷
 
.
2) Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
1
2
y = log (x +1)
trên đoạn [1 ; 3].
Câu III: (2,0 điểm):Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vng tại C, cạnh SA vng
góc với đáy, góc ABC bằng
0
60
, BC = a và SA =

a 3
.
a) Tính thể tích của khối chóp đó.
b) Tìm tâm và bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp đó.
II. PHẦN RIÊNG: (3,0 điểm)
A. Theo chương trình chuẩn:
Câu IVa : (1,0 điểm) Cho hàm số
2 1
1
x
y
x
+
=
+
(C). Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm
có hồnh độ
1
2
x =
.
Câu Va: (2,0 điểm) Giải các phương trình, bất phương trình sau:
1)
(
)
(
)
6 35 6 35 12
x x
+ + − =

2)
1 4
4
1
log (x -3) >1+ log
x

B. Theo chương trình nâng cao.
Câu IVb: (1,0 điểm)
Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số
2
3 1
2
x x
y
x
− +
=

, biết tiếp tuyến có hệ số góc
bằng 2.
Câu Vb : (2,0 điểm)
1) Cho hàm số
ln 1
ln 1
x
y
x

=

+
. Tính
2
'( )f e
.
2) Chứng minh rằng hàm số y = x
2
+ 2 tiếp xúc đồ thị hàm số
4
2
x
y
x
+
=
+
.
------HẾT-----
Trường THPT Thanh Bình 2 – Đồng Tháp Tổ Toán
ĐỀ THAM KHẢO
SỐ 2
Bộ đề ôn tập thi học kì 1 môn Toán 12 Năm học 2010-2011
ĐỀ THI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2010 – 2011
MƠN: TỐN 12
Thời gian: 120 phút
I. PHẦN CHUNG: (7,0 điểm)
Câu I: ( 3đ )
1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số
4 2
2 3y x x= − + +

(C )
2) Dùng đồ thị (C ) biện luận theo k số nghiệm của phương trình :
4 2
2 4 6 0x x k− + =
Câu II: ( 2điểm )
1) Tính giá trị biểu thức :
2
3 2
2 3
3 log 3
1 1
4
25 1000
A
− −

   
= − +
 ÷  ÷
   
2) Tìm giá trị lớn nhất , giá trị nhỏ nhất của hàm số
27 9 2.3 1
x x x
y = − − −
trên đoạn
[ ]
0;1

Câu III: ( 2điểm )
Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vng cân tại A, BC = a, cạnh bên SA tạo với mặt

đáy một góc 60
0
. Hình chiếu của S trên mặt phẳng (ABC) trùng với trung điểm của cạnh BC.
1). Chứng minh rằng: BC vng góc SA. Tính theo a thể tích khối chóp S.ABC.
2). Tính theo a diện tích xung quanh hình nón và thể tích của khối nón ngoại tiếp khối chóp
S.ABC đã cho.
II. PHẦN RIÊNG: ( 3đ)
A. Theo chương trình chuẩn.
Câu VI.a ( 1điểm ) Cho hàm số (C): y =
2
2
x
x

+
. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) biết
hệ số góc của tiếp tuyến bằng 4.
Câu V.a ( 2điểm )
1) Giải phương trình :
2 8 5
3 4.3 27 0
x x+ +
− + =

2) Giải bất phương trình :
2
2 2
log ( 6) log ( 2) 4x x x x− − + > + +
B. Theo chương trình nâng cao.
Câu VI.b ( 1điểm )

Cho hàm số (C): y =
2
2
x
x

+
. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) biết tiếp tuyến
song song đường thẳng y = 4x+1.
Câu V.b ( 2điểm )
1) Cho
2
. 5
x
y e sin x=
. Chứng minh rằng:
'' '
4 29 0y y y− + =
2) Cho hàm số y =
2
x x m
x m
− + +
+
(1) .Tìm m để đường thẳng y = x − 1 cắt đồ thị (1) tại 2
điểm phân biệt. HẾT
Trường THPT Thanh Bình 2 – Đồng Tháp Tổ Toán
ĐỀ THAM KHẢO
SỐ 3
Bộ đề ôn tập thi học kì 1 môn Toán 12 Năm học 2010-2011

ĐỀ THI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2010 – 2011
MƠN: TỐN 12
Thời gian: 120 phút
I. PHẦN CHUNG: (7,0 điểm)
Câu I ( 3đ )
1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số
4
2
1 2
4
x
y x= + −
(C )
2) Dùng đồ thị (C ) biện luận theo m số nghiệm của phương trình :
4 2
8 4 0x x m− + − =
Câu II ( 2điểm )
1) Tính giá trị biểu thức :
a)
6 9
log 5 log 36
1 lg2
36 10 3A

= + −
b)
2
log 8
3 25
3

(log 5.log 9).2 :log 3B =
2) Tìm giá trị lớn nhất , giá trị nhỏ nhất của hàm số
2
4y x x= + −
.
Câu III ( 2điểm )
Cho hình chóp S.ABCD, có đáy ABCD là hình vng cạnh a, biết SA vng góc mặt đáy,
SC = 2a.
1) Tính thể tích khối chóp.
2) Xác định tâm và tính bán kính của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD.
II. PHÀN RIÊNG ( 3 đ)
A.Theo chương trình chuẩn.
Câu IV.a ( 1điểm ) Cho hàm số (C): y =
( )
2
2
1 6x− −
. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C)
biết hệ số góc của tiếp tuyến bằng 24.
Câu V.a ( 2điểm )
1) Giải phương trình:
( )
1
3 3 30 27 0
x x+
− + =

2) Giải bất phương trình :
1
2

3 1
log 1
2
x
x



B. Theo chương trình nâng cao.
Câu IV.b ( 1điểm )
Cho hàm số (C): y =
3 2
3 2x x− +
. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C), biết tiếp
tuyến vng góc đường thẳng
1 1
3 3
y x= −
.
Câu V.b ( 2điểm )
1) Cho
( ) ( )
2
1 2010
x
y x e= + +
. Chứng minh rằng :
( )
' 2
2

2
1
1
x
xy
y e x
x
− = +
+
.
2) Cho hàm số y =
3 2
4 4x x x− +
(1). Tìm m để đường thẳng y = mx cắt đồ thị (1) tại 3
điểm phân biệt.
HẾT
Trường THPT Thanh Bình 2 – Đồng Tháp Tổ Toán
ĐỀ THAM KHẢO
SỐ 4

×