Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

Giáo án Đại số lớp 7 - Trường THCS Mai Trung

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (325.28 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Trường THCS Mai Trung. Gi¸o ¸n §¹i sè líp 7. TUẦN :.... Tiết : 1. Ngày soạn : 20/08/2010 Ngày dạy : ........./2010 CHƯƠNG I: SỐ HỮU TỶ – SỐ THỰC Bài 1: TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỶ. I/ Mục tiêu - Học sinh nhận biết khái niệm số hữu tỷ, cách so sánh hai số hữu tỷ, cách biểu diễn số hữu tỷ trên trục số. Nhận biết quạn hệ giữa ba tập hợp N, tập Z, và tập Q. - Biết biểu diễn số hữu tỷ trên trục số, biết so sánh hai số hữu tỷ. II/ Phương tiện dạy học : - GV : SGK, trục số . - HS : SGK, dụng cụ học tập. III/ Tiến trình dạy học : HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS GHI BẢNG Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ: Hs nêu một số ví dụ về Cho ví dụ phân số ? Cho ví dụ phân số, ví dụ về phân số bằng nhau, từ đó phát biểu về hai phân số bằng nhau tính chất cơ bản của phân số. Hoạt động 2 : Giới thiệu bài mới : Gv giới thiệu tổng quát về nội dung chính của chương I. Giới thiệu nội dung của bài 1. Hoạt động 3 : Số hữu tỷ : I/ Số hữu tỷ : Viết các số sau dưới dạng phân Hs viết các số đã cho dưới Số hữu tỷ là số viết 1 dạng phân số : được dưới dạng phân số số : 2 ; -2 ; -0,5 ; 2 ? 3. Gv giới thiệu khái niệm số hữu tỷ thông qua các ví dụ vừa nêu. Hoạt động 4 : Biểu diễn số hữu tỷ trên trục số : Vẽ trục số ? Biểu diễn các số sau trên trục số : -1 ; 2; 1; -2 ? Dự đoán xem số 0,5 được biểu diễn trên trục số ở vị trí nào ? Giải thích ? Gv tổng kết ý kiến và nêu cách biểu diễn. Biễu diễn các số sau trên trục. Hä tªn gi¸o viªn:. 2 4 6   .... 1 2 3 2 4 6 2   ... 1 2 3 1  2  3  0,5    ... 2 4 6 1 7 14 28 2    ... 3 3 6 12 2. a với a, b  Z, b  0. b. Tập hợp các số hữu tỷ được ký hiệu là Q.. II/ Biểu diễn số hữu tỷ trên trục số : Hs vẽ trục số vào giấy nháp. Biểu diễn các số vừa nêu VD : Biểu diễn các số sau trên trục số : 0,5 ; trên trục số . Hs nêu dự đoán của mình. Sau đó giải thích tại sao mình dự đoán như vậy.. 1. Lop7.net. Đỗ Văn Cường.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Trường THCS Mai Trung. số :. Gi¸o ¸n §¹i sè líp 7. 2 1 5  9 ; ; ; ? 5 3 4 5. Các nhóm thực hiện biểu Yêu cầu Hs thực hiện theo diễn các số đã cho trên trục nhóm. số . Lưu ý cho Hs cách giải quyết trường hợp số có mẫu là số âm. Hoạt động 5 : So sánh hai số hữu tỷ : Cho hai số hữu tỷ bất kỳ x và y,ta có : hoặc x = y, hoặc x < y , hoặc x > y. Gv nêu ví dụ a? yêu cầu hs so sánh ? Gv kiểm tra và nêu kết luận chung về cách so sánh. Nêu ví dụ b? Nêu ví dụ c ? Qua ví dụ c, em có nhận xét gì về các số đã cho với số 0?. Hs viết được: -0,4 =. 2 . 5. Quy đồng => kq.. III/ So sánh hai số hữu tỷ : VD : So sánh hai số hữu tỷ sau a/ -0,4 và. 1 ? 3. Ta có : 2 6 1 5  ;  5 15 3 15 5 6 Hs nêu nhận xét: V ×  5  6   Các số có mang dấu trừ đều 15 15 nhỏ hơn số 0, các số không  0, 4  1 mang dấu trừ đều lớn hơn 0. 3 1 b/ ; 0 ? 2. Thực hiện ví dụ b.. 0, 4 . Ta có :. GV nêu khái niệm số hữu tỷ dương, số hữu tỷ âm. Lưu ý cho Hs số 0 cũng là số hữu tỷ. Trong các số sau, số nào là số hữu tỷ âm : 3 2 1 0 3  ; ; ;  4; ; 7 3 5 2 5. 0 1 0 0  ; v ×  1  0   2 2 2 1   0. 2. Hs xác định các số hữu tỷ Nhận xét :(sgk) âm.  HS: Các số hữu tỷ âm là: 3 1  ; ; 4 7 5. Gv kiểm tra kết quả và sửa sai nếu có. Hoạt động 6 : Củng cố : Làm bài tập áp dụng 1; 2; 3/ 7. Hoạt động 7 : Hướng dẫn về nhà : * Học bài theo nội dung SGK * BTVN : Học thuộc bài và giải các bài tập 4 ; 5 / 8 SGK và 3 ; 4; 8 SBT. Hä tªn gi¸o viªn:. 2. Lop7.net. Đỗ Văn Cường.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Trường THCS Mai Trung. Gi¸o ¸n §¹i sè líp 7. TUẦN :.... Tiết : 2. Ngày soạn : 20/08/2010 Ngày dạy : ........./2010 CỘNG, TRỪ SỐ HỮU TỶ.. I/ Mục tiêu : - Học sinh biết cách thực hiện phép cộng, trừ hai số hữu tỷ, nắm được quy tắc chuyển vế trong tập Q các số hữu tỷ. - Thuộc quy tắc và thực hiện được phép cộng, trừ số hữu tỷ.vận dụng được quy tắc chuyển vế trong bài tập tìm x. II/ Phương tiện dạy học: - GV : SGK, bảng phụ - HS: Bảng con, thuộc bài và làm đủ bài tập về nhà. III/ Tiến trình dạy học : HOẠT ĐỘNG CỦA GV Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ: Nêu cách so sánh hai số hữu tỷ? So sánh :. 7 ;0,8 ? 12. Viết hai số hữu tỷ âm ? Hoạt động 2 : Giới thiệu bài mới: 2 4 Tính :  ? 9 15. Ta thấy, mọi số hữu tỷ đều viết được dưới dạng phân số do đó phép cộng, trừ hai số hữu tỷ được thực hiện như phép cộng trừ hai phân số . Hoạt động 3 : Cộng, trừ hai số hữu tỷ: Qua ví dụ trên , hãy viết công thức tổng quát phép cộng, trừ hai số hữu tỷ x, y . Với. HOẠT ĐỘNG CỦA HS Hs nêu cách so sánh hai số hữu tỷ. So sánh được : 7 35 4 48  ;0,8   12 60 5 60 7   0,8 12. Viết được hai số hữu tỷ âm. Hs thực hiện phép tính : 2 4 10 12 22     9 15 45 45 45. Hs viết công thức dựa trên công thức cộng trừ hai phân số đã học ở lớp 6 .. Hä tªn gi¸o viªn:. Với x . a b ;y m m. a b ab   m m m a b ab x y   m m m x y. Gv lưu ý cho Hs, mẫu của phân số phải là số nguyên dương . Gv nêu ví dụ, yêu cầu Hs thực hiện cách giải dựa trên. I/ Cộng, trừ hai số hữu tỷ : (a,b  Z, m > 0), ta có:. a b x ;y ? m m. 3 7 ? Ví dụ : tính  8  12. GHI BẢNG. Hs phải viết được :. VD :. 3 7 3 7    8  12 8 12. Hs thực hiện giải các ví dụ .. 3. Lop7.net. Đỗ Văn Cường.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Trường THCS Mai Trung. công thức đã ghi ? Làm bài tâp ?1. Gi¸o ¸n §¹i sè líp 7. Gv kiểm tra kết quả bằng cách a / 4   8  20   24   4 9 15 45 45 45 gọi Hs lên bảng sửa. 7  18 7  25 Làm bài tập ?1. b / 2     2 3  2 1    3 5 3 15 1 1 2 11  (0,4)    3 3 5 15. 9. 0,6 . Hoạt động 4: Quy tắc chuyển vế : Nhắc lại quy tắc chuyển vế trong tập Z ở lớp 6 ? Trong tập Q các số hữu tỷ ta cũng có quy tắc tương tự . Gv giới thiệu quy tắc . Yêu cầu Hs viết công thức tổng quát ? Nêu ví dụ ? Yêu cầu học sinh giải bằng cách áp dụng quy tắc chuyển vế ? Làm bài tập ?2. Gv kiểm tra kết quả. Giới thiệu phần chú ý : Trong Q, ta cũng có các tổng đại số và trong đó ta có thể đổi chỗ hoặc đặt dấu ngoặc để nhóm các số hạng một cách tuỳ ý như trong tập Z.. 9. 9. II/ Quy tắc chuyển vế Phát biểu quy tắc hcuyển vế Khi chuyển một số trong tâp số Z. hạng từ vế này sang vế kia của một đẳng thức, Viết công thức tổng quát. ta phải đổi dấu số hạng đó. Với mọi x,y,z  Q: x + y = z => x = z – y Thực hiện ví dụ . VD : Tìm x biết: Gv kiểm tra kết quả và cho hs 3  x   1 ? ghi vào vở. 5 3 3 1 Giải bài tập ?2. Ta có :  x  1 2  2 3 2 1 1  x     x  3 2 6 2 3 b/  x  7 4 2 3 29  x    x  7 4 28. 5. a/x. =>. 3 1 3 x  3 5 5 9 x  15 15  14 x 15. Chú ý : xem sách .. Hoạt động 5 : Củng cố Làm bài tập áp dụng 6 ; 9 /10. Hoạt động 6 : Hướng dẫn về nhà * Nắm chắc hai quy tắc cộng, trừ số hữu tỷ và quy tắc chuyển vế * BTVN : Giải bài tập 7; 8; 10 / 10. Kí xác nhận của tổ chuyên môn. Hä tªn gi¸o viªn:. 9. Kí duyệt của ban giám hiệu. 4. Lop7.net. Đỗ Văn Cường.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Trường THCS Mai Trung. Gi¸o ¸n §¹i sè líp 7. TUẦN :.... Tiết: 3. Ngày soạn : 25/08/2010 Ngày dạy : ........./2010 NHÂN, CHIA SỐ HỮU TỈ. I/ Mục tiêu : - Học sinh nắm được quy tắc nhân, chia số hữu tỷ, khái niệm tỷ số của hai số và ký hiệu tỷ số của hai số . - Rèn luyện kỹ năng nhân, chia hai số hữu tỷ. II/ Phương tiện dạy học : - GV: Bài soạn , bảng vẽ ô số ở hình 12. - HS : SGK, thuộc quy tắc cộng trừ hai số hữu tỷ, biết nhân hai phân số. III/ Tiến trình dạy học : HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ : Viết công thức tổng quát phép Hs viết công thức .Tính cộng, trừ hai số hữu tỷ ? Tính : được :  2 1 1 5 1  ? 2  ? 2,5  ? 3 4 6 12 5. Phát biểu quy tắc chuyển vế ? 3 4. Tìm x biết : x  . 5 ? 9. Sửa bài tập về nhà. Hoạt động 2 : Giới thiệu bài mới : I/ Nhân hai số hữu tỷ : Phép nhân hai số hữu tỷ tương tự như phép nhân hai phân số . Nhắc lại quy tắc nhân hai phân số ? Viết công thức tổng quát quy tắc nhân hai số hữu tỷ ? Áp dụng tính. 2 4 5 . ? .(1,2) ? 5 9 9. Gv kiểm tra kết quả. II/ Chia hai số hữu tỷ : Nhắc lại khái niệm số nghịch đảo ? Tìm nghịch đảo của 2 1 ? ? của 2 ? 3 3.  2  1  8  3  11     3 4 12 12 12 1 5 26 5 21 2     6 12 12 12 12  1  25  2  2,5     2,7 5 10 10 1 Tìm được x  . 18. I/ Nhân hai số hữu tỷ: Hs phát biểu quy tắc nhân a c Với : x  ; y  , ta có hai phân số :” tích của hai b d a c a.c phân số là một phân số có x. y  .  b d b.d tử là tích các tử, mẫu là tích 2 4 8 các mẫu” .  VD : a c a.c 5 9 45 CT : .  b d. b.d. Hs thực hiện phép tính. II/ Chia hai số hữu tỷ Hai số gọi là nghịch đảo của nhau nếu tích của chúng bằng 1. Nghịch đảo. 2 3 1 là , của là -3, Viết công thức chia hai phân 3 2 3 số ? 1 của 2 là Công thức chia hai số hữu tỷ 2. a b. 5. Lop7.net. c d. Với : x  ; y  ( y  0) , ta có : x: y . của. được thực hiện tương tự như Hs viết công thức chia hai. Hä tªn gi¸o viªn:. GHI BẢNG. a c a d :  . b d b c. VD.  7 14  7 15  5 :  .  12 15 12 14 8. Đỗ Văn Cường. :.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Trường THCS Mai Trung. chia hai phân số. Gv nêu ví dụ, yêu cầu Hs tính?. Gi¸o ¸n §¹i sè líp 7. phân số . Hs tính.  7 14 : bằng cách 12 15. áp dụng công thức x : y . Gv kiểm tra kết quả. Chú ý : Gv giới thiệu khái niệm tỷ số của hai số thông qua một số ví dụ cụ thể như : Khi chia 0,12 cho 3,4 , ta viết :. Chú ý : Thương của phép chia số hữu tỷ x cho số hữu tỷ y (y  0) gọi là tỷ số của hai số x và y.. 0,12 , và đây chính là tỷ số của 3,4. KH :. x hay x : y. y. hai số 0,12 và 3,4. Ta cũng có Hs áp dụng quy tắc chia VD : Tỷ số của hai số 1,2 3 thể viết : 0,12 : 3,4. phân số đưa tỷ số của và và 2,18 là 1,2 hay 1,2 : 4 3 2,18 Viết tỷ số của hai số và 1,2 1,2 về dạng phân số . 4 2,18. dưới dạng phân số ? 3 Tỷ số của và -1, 2 là 4. 3 4   3 hay 3 :(-1,2) 4  1,2 4,8. Hoạt động 3: Củng cố : Làm bài tập 11 .14; 13. Bài 14: Gv chuẩn bị bảng các ô số . Yêu cầu Hs điền các số thích hợp vào ô trống. Hoạt động 4: HDVN: * Học thuộc quy tắc nhân, chia số hữu tỷ. * BTVN : Học thuộc bài và làm các bài tập 12; 15; 16 / 13. Hướng dẫn bài 16: ta có nhận xét : a/ Cả hai nhóm số đều chia cho. 4 , do đó có thể áp dụng công thức 5. a :c + b : c = (a+b) : c . b/ Cả hai nhóm số đều có. 5 chia cho một tổng , do đó áp dụng công thức : 9. a . b + a . c = a . ( b + c ), sau khi đưa bài toán về dạng tổng của hai tích. Kí xác nhận của tổ chuyên môn. Hä tªn gi¸o viªn:. Kí duyệt của ban giám hiệu. 6. Lop7.net. Đỗ Văn Cường.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Trường THCS Mai Trung. Gi¸o ¸n §¹i sè líp 7. TUẦN :.... Tiết : 4. Ngày soạn : 27/08/2010 Ngày dạy : ........./2010 GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI CỦA MỘT SỐ HỮU TỶ CỘNG, TRỪ, NHÂN, CHIA SỐ THẬP PHÂN. I/ Mục tiêu : - Học sinh hiểu được thế nào là giá trị tuyệt đối của một số hữu tỷ.hiểu được với mọi xQ, thì x 0, x=-xvà x x. - Biết lấy giá trị tuyệt đối của một số hữu tỷ, thực hiện được các phép tính cộng, trừ, nhân , chia số thập phân. II/ Phương tiện dạy học : - GV: Bài soạn, bảng phụ - HS: SGk, biết thực hiện các phép tính cộng, trừ, nhân, chia số thập phân. III/ Tiến trình dạy học : HỌAT ĐỘNG CỦA GV Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ: Thế nào là tỷ số của hai số ?. 3 Tìm tỷ số của hai số 0,75 và 8. ? Tính :. 2 4 . ? 5 15. 2  1,8 : ? 9. HOẠT ĐỘNG CỦA HS. GHI BẢNG. Hs nêu định nghĩa tỷ số của hai số. Tìm được : tỷ số của 0,75 và. 3 là 8. 2.. Tính được :. 2 4 8 .  5 15 75 2  18 9  1,8 :  .  8,1 9 10 2. Hoạt động 2 : Giới thiệu bài mới : Tìm giá trị tuyệt đối của : 2 ; -3; Tìm được:2= 2; 1 4 0 ? của ? ? -3= 3;0 = 0 . 2. 5. Từ bài tập trên, Gv giới thiệu nội dung bài mới . Hoạt động 3: Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỷ : Nêu định nghĩa giá trị tuyệt đối của một số nguyên? Tương tự cho định nghĩa giá trị tuyệt đối của một số hữu tỷ. Giải thích dựa trên trục số ? Làm bài tập ?1.. Hä tªn gi¸o viªn:. Giá trị tuyệt đối của một số nguyên a là khoảng cách từ điểm a đến diểm 0 trên trục số . Hs nêu thành định nghĩa giá trị tuyệt đối của một số hữu tỷ. a/ Nếu x = 3,5 thìx= 3,5. 7. Lop7.net. I/ Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỷ : Giá trị tuyệt đối của số hữu tỷ x, ký hiệu x, là khoảng cách từ điểm x đến điểm 0 trên trục số . Ta có :  x nêu x  0 x   x nêu x  0 1 1 1 VD : x  x  3 3 3 2 2 2 x x  5 5 5. Đỗ Văn Cường.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Trường THCS Mai Trung. Gi¸o ¸n §¹i sè líp 7. Nếu x . 4 4 x 7 7. b/ Nếu x > 0 thì x= x Nếu x < 0 thì x= - x Nếu x = 0 thì x = 0 Qua bài tập ?1, hãy rút ra kết Hs nêu kết luận và viết luận chung và viết thành công công thức. thức tổng quát ? Làm bài tập ?2. Hs tìm x. x = -1,3 => x= 1,3 Nhận xét : Với mọi x Q, ta có: x 0,x=-x và x x. 1 1 1 x  7 7 7 1 1 1 x  x  7 7 7 1 1 16 x  3 x3  5 5 5 x  0 x0 0 x. Gv kiểm tra kết quả. Hoạt động 4 : II/ Cộng , trừ, nhân , chia số hữu tỷ: Để cộng, trừ, nhân, chia số thập phân, ta viết chúng dưới dạng phân số thập phân rồi tính. Nhắc lại quy tắc về dấu trong các phép tính cộng, trừ, nhân, chia số nguyên? Gv nêu bài tâp áp dụng .. Hs phát biểu quy tắc dấu : - Trong phép cộng . - Trong phép nhân, chia . Hs thực hiện theo nhóm . Trình bày kết quả .. Gv kiểm tra bài tập của mỗi nhóm , đánh giá kết quả.. Hoạt động 5: Củng cố : Nhắc lại định nghĩa giá trị tuyệt đối của một số hữu tỷ. Làm bài tập áp dụng 17; 18 / 15.. II/ Cộng, trừ, nhân, chia số thập phân : 1/ Thực hành theo các quy tắc về giá trị tuyệt đối và về dấu như trong Z. VD 1: a/ 2,18 + (-1,5) = 0,68 b/ -1,25 – 3,2 = -1,25 + (-3,5) = -4,75. c/ 2,05. (-3,4) = -6,9 d/ -4,8 : 5 = - 0,96 2/ Với x, y  Q, ta có : (x : y)  0 nếu x, y cùng dấu . ( x : y ) < 0 nếu x,y khác dấu . VD 2 : a/ -2,14 : ( - 1,6) = 1,34 b/ - 2,14 : 1,6 = - 1,34 .. Hoạt động 6: HDVN : * Nắm chắc ĐN giá trị tuyệt đối của một số hữu tỷ * BTVN : Học thuộc bài , giải các bài tập 19; 20; 27; 31 /8 SBT. Hướng dẫn bài 31 : 2,5 – x = 1,3 Xem 2,5 – x = X , ta có : X  = 1,3 => X = 1,3 hoặc X = - 1,3. Với X = 1,3 => 2,5 – x = 1,3 => x = 2,5 – 1,3 => x = 1,2 Với X = - 1,3 => 2,5 – x = - 1,3 => x = 2,5 – (-1,3) => x = 3,8. Hä tªn gi¸o viªn:. 8. Lop7.net. Đỗ Văn Cường.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Trường THCS Mai Trung. Gi¸o ¸n §¹i sè líp 7. TUẦN :.... Tiết : 5. Ngày soạn :03/09/2010 Ngày dạy : ........./2010. LUYỆN TẬP I/ Mục tiêu : - Củng cố lại khái niệm tập số hữu tỷ Q, các phép toán trên tập Q , giá trị tuyệt đối của số hữu tỷ. - Rèn luyện kỹ năng thực hiện các phép tính trên Q. II/ Phương tiện dạy học : - GV: SGK, bài soạn. - HS: Sgk, thuộc các khái niệm đã học . III/ Tiến trình tiết dạy : HOẠT ĐỘNG CỦA GV. HOẠT ĐỘNG CỦA HS. Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ: Viết quy tắc cộng , trừ, nhân, Tính được : chia số hữu tỷ ? Tính :  3  5  1 3 5 7 5  ? . ? 8 12 9 14. Hs viết các quy tắc :. 3 4. 8 12 24 7 5 5 .  9 14 18 3 4. -1,3 = 1,3;   . Hoạt động 2 : Giới thiệu bài luyện tập : Bài 1: Thực hiện phép tính: Gv nêu đề bài. Yêu cầu Hs thực hiện các bài tính theo nhóm.. 3 4. Các nhóm tiến hành thảo luận và giải theo nhóm. Vận dụng các công thức về các phép tính và quy tắc dấu để giải. Trình bày bài giải của nhóm . Gv kiểm tra kết quả của mỗi Các nhóm nhận xét và nhóm, yêu cầu mỗi nhóm giải cho ý kiến . thích cách giải? Bài 2 : Tính nhanh Gv nêu đề bài. Thông thường trong bài tập tính nhanh, ta thường sử dụng các tính chất nào? Xét bài tập 1, dùng tính chất nào cho phù hợp ? Thực hiện phép tính?. Hä tªn gi¸o viªn:. a b ab   m m m a b ab xy   m m m a c a.c x .y  .  ; b d b.d a c a d x:y :  . b d b c xy. Thế nào là giá trị tuyệt đối của một số hữu tỷ ? Tìm được : Tìm : -1,3?   ?. GHI BẢNG. Bài 1: Thực hiện phép tính:  2  3  22  15  7    5 11 55 55  5  7  5  18  10 2/ :  .  9 18 9 7 7  7 5  7 18 3/ :  .  2,1 12 18 12 5 2 3 4 2 1 1 4 /  .( )    3 4 9 3 3 3 3 1 5 5 / 2 .1 .(2,2)  5 11 12 12 3 4  11 6 /(  0,2).(0,4  )  4 5 50. 1/. Trong bài tập tính Bài 2 : Tính nhanh nhanh, ta thường dùng các tính chất cơ bản của các phép tính. Ta thấy : 2,5 .0,4 = 1 0,125.8 = 1 => dùng tính chất kết. 9. Lop7.net. Đỗ Văn Cường.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Trường THCS Mai Trung. Gi¸o ¸n §¹i sè líp 7. hợp và giao hoán . Xét bài tập 2 , dùng tính chất ta thấy cả hai nhóm số 2 nào? đều có chứa thừa số , 5. do đó dùng tình chất phân phối . Bài tập 4 được dùng tính chất Tương tự cho bài tập 3. Ta thấy: ở hai nhóm số nào? đầu đều có thừa số. 3 , 5. nên ta dùng tính phân phối . sau đó lại xuất hiện thừa số. 3 chung => 4. lại dùng tính phân phối 3 gom ra ngoài. 4. 1 /( 2,5.0,38.0,4)  [0,125.3,15.(8)]  (2,5.0,4.0,38)  [0,125.(8).3,15]  0,38  (3,15)  2,77 2 7 2 2 2/ .  . 5 9 5 9  2 7 2  2  .    5 9 9 5 11 7 7 7 3/ .  . 18 12 12 18 7  11  7  7  .   12  18 18  12 1 3 3 5 3 8 4/ .  .  . 8 5 5 8 4 5  3 1 5 3 8  .    . 5 8 8 4 5 . 3 3 8  3 .   4 5 5  4. Bài 3 : Gv nêu đề bài. Để xếp theo thứ tự, ta dựa Để xếp theo thứ tự ta xét: vào tiêu chuẩn nào? Các số lớn hơn 0 , nhỏ hơn 0. Các số lớn hơn 1, -1. 5 So sánh : và 0,875 ? Nhỏ hơn 1 hoặc -1 . 6 Quy đồng mẫu các phân 5 2 ;1 ? số và so sánh tử . 6 3. Bài 3 : Xếp theo thứ tự lớn dần :. Bài 4: So sánh. Hs thực hiện bài tập theo Gv nêu đề bài . Dùng tính chất bắt cầu để so nhóm . Các nhóm trình bày cách sánh các cặp số đã cho. giải . Các nhóm nêu câu hỏi Bài 5 : Sử dụng máy tính. để làm rỏ vấn đề . Nhận xét cách giải của các nhóm . Hs thao tác trên máy các phép tính . Hoạt động 3: Củng cố Nhắc lại cách giải các dạng toán trên.. Bài 4 : So sánh:. 4 4 > 0 , và  0,3 . 13 13 5 2  0;1  0;0,875  0 và : 6 3 2 5  1  0,875  . 3 6. 0,3 > 0 ;. Do đó :. 2 5 4  1  0.875   0  0,3  3 6 13. a/ Vì. 4 < 1 và 1 < 1,1 nên : 5. 4  1  1,1 5. b/ Vì -500 < 0 và 0 < 0,001 nên : - 500 < 0, 001 c/ Vì nên.  12 12 1 13 13      37 36 3 39 38  12 13   37 38. Hoạt động 4: Hướng dẫn về nhà: * BTVN : Làm bài tập 25/ 16 và 17/ 6 SBT . Hướng dẫn bài 25 : Xem  x – 1,7 =  X , ta có X = 2,3 => X = 2,3 hoặc X = -2,3. Hä tªn gi¸o viªn:. 10. Lop7.net. Đỗ Văn Cường.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Trường THCS Mai Trung. Gi¸o ¸n §¹i sè líp 7. TUẦN :.... Tiết : 6. Ngày soạn :03/09/2010 Ngày dạy : ........./2010. LUỸ THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỶ I/ Mục tiêu : - Học sinh nắm được định nghĩa luỹ thừa của một số hữu tỷ, quy tắc tính tích và thương của hai luỹ thừa cùng cơ số , luỹ thừa của một luỹ thừa. - Biết vận dụng công thức vào bài tập . II/ Phương tiện dạy học : - GV: SGK, bảng phụ, bài soạn. - HS : SGK, biết định nghĩa luỹ thừa của một số nguyên. III/ Tiến trình dạy học : HOẠT ĐỘNG CỦA GV Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ: Tính nhanh :. 5 4 4 7 .  .  1? 12 9 9 12. Nêu định nghĩa luỹ thừa của một số tự nhiên ? Công thức ? Tính : 34 ? (-7)3 ?. Hoạt dộng 3: I/ Luỹ thừa với số mũ tự nhiên Nhắc lại định nghĩa luỹ thừa với số mũ tự nhiên đã học ở lớp 6 ? Viết công thức tổng quát ? Qua bài tính trên, em hãy phát biểu định nghĩa luỹ thừa của một số hữu tỷ ? n. a a Tính :    ? ;   ? b. b. 5 4 4 7 .  . 12 9 9 12 4 5 7  .   1 9  12 12  4 5  .(1)  1  9 9. 3. 1 , hãy tính a3 ? 2. 3. 1 1 1 a   a 3     2 8 2. I/ Luỹ thừa với số mũ tự nhiên: Định nghĩa : Luỹ thừa bậc n của một Luỹ thừa bậc n của một số a là tích của n thừa số số hữu tỷ x, ký hiệu xn , là bằng nhau, mỗi thừa số tích của n thừa số x (n là bằng a . một số tự nhiên lớn hơn Công thức : an = a.a.a…a 1) Hs phát biểu định nghĩa. a Khi x  (a,bZ, b  0) 3. a a a a3 a    . .  3 b b b b b n. n. a a a a a Gv nhắc lại quy ước :    . ....  n 1 b b b b b a =a a0 = 1 Với a  N. Với số hữu tỷ x, ta cũng có quy ước tương tự . HS làm bài tập ?1 Làm bài tập ?1. Hä tªn gi¸o viªn:. GHI BẢNG. Phát biểu định nghĩa luỹ thừa một số tự nhiên. 34 = 81 ; (-7)3 = -243. Hoạt động 2 : Giới thiệu bài mới : Thay a bởi. HOẠT ĐỘNG CỦA HS. 11. Lop7.net. b n an a ta có:    n b b. Quy ước : x1 = x x0 = 1 (x  0). Đỗ Văn Cường.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Trường THCS Mai Trung. Gi¸o ¸n §¹i sè líp 7. Hoạt động 4 : II/ Tích và thương của hai luỹ thừa cùng cơ số : Nhắc lại tích của hai luỹ thừa cùng cơ số đã học ở lớp 6 ? Viết công thức ? Tính : 23 . 22 = ? (0,2)3 . (0,2) 2 =?. Tích của hai luỹ thừa cùng cơ số là một luỹ thừa của cơ số đó với số mũ bằng tổng của hai số mũ . am . an = am+n 23 . 22 = 2.2.2.2.2 = 32 (0,2)3.(0,2)2 = (0,2. 0,2.0,2).(0,2 .0,2 ) Rút ra kết luận gì ? = (0,2)5. Hay: Vậy với x  Q, ta cũng có (0,2)3.(0,2 )2 =(0,2)5 Hs viết công thức TQ công thức ntn ? Làm bài tập ?2 a) Làm bài tập ?2 a) ? Nhắc lại thương của hai luỹ Thương của hai luỹ thừa cùng cơ số là một luỹ thừa cùng cơ số ? Công thức 5 3 thừa của cơ số đó với số Tính : 4 : 4 = ? 5 3 mũ bằng hiệu của hai số 2 2   :   ? mũ . 3 3 am : an = a m- n Nêu nhận xét ? 45 : 43 = 42 = 16 Viết công thức với x  Q ? Làm bài tập ?2 b) Làm bài tập ?2 b) Hoạt động 5 : III/ Luỹ thừa của luỹ thừa : Tính : (32)4 ? [(0,2)3 ]2 ? Xem : 32 = A , ta có : A4 = A.A.A.A , hay : 32 = 32.32.32.32 = 38 Qua ví dụ trên, hãy viết công thức tổng quát ? Làm bài tập ?4. II/ Tích và thương của hai luỹ thừa cùng cơ số 1/ Tích của hai luỹ thừa cùng cơ số: Với x  Q, m,n  N , ta có: xm . xn = x m+n VD : 2. 3. 5. 1 1 1 1   .      32 2 2 2 (1,2) 3 .(1,2) 4  (1,2) 7. 2/ Thương của hai luỹ thừa cùng cơ số : Với x  Q , m,n  N, m  n Ta có : xm : xn = x m – n VD: 5. 3. 2. 4 2 2 2   :      9 3 3 3 3 2 (0,8) : (0,8)  0,8. III/ Luỹ thừa của luỹ thừa : Hs viết công thức . Với x  Q, ta có : Theo hướng dẫn ở ví dụ, (xm)n = x m.n học sinh giải ví dụ 2 : [(0,2)3]2 = (0,2)3.(0,2)3 VD : (32)4= 38 6 = (0,2) 1 1 Hs viết công thức . [( )2]5 = ( )10 Làm bài tập ?4 2 2. Hoạt động 6 : Củng cố Làm bài tập áp dụng 27; 28 Hoạt động 7 : Hướng dẫn về nhà * Học thuộc định nghĩa luỹ thừa của một số hữu tỷ, thuộc các công thức . * BTVN : Làm bài tập 29; 30; 31 / 20.. Hä tªn gi¸o viªn:. 12. Lop7.net. Đỗ Văn Cường.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Trường THCS Mai Trung. Gi¸o ¸n §¹i sè líp 7. TUẦN :.... Tiết : 7. Ngày soạn :10/09/2010 Ngày dạy : ........./2010 LUỸ THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỶ ( Tiếp). I/ Mục tiêu : - Học sinh nắm được hai quy tắc về luỹ thừa của một tích , luỹ thừa của một thương . - Biết vận dụng các quy tắc trên vào bài tập . - Rèn kỹ năng tính luỹ thừa chính xác . II/ Phương tiện dạy học : - GV: Bảng phụ có ghi công thức về luỹ thừa . - HS: Thuộc định nghĩa luỹ thừa, các công thức về luỹ thừa của một tích , luỹ thừa của một thương, luỹ thừa của luỹ thừa . III/ Tiến trình dạy học: HOẠT ĐỘNG CỦA GV. HOẠT ĐỘNG CỦA HS. GHI BẢNG. Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ Hs phát biểu định nghĩa. Nêu định nghĩa và viết công Viết công thức . 3 thức luỹ thừa bậc n của số 23 8 2 .    3  125 5 5. 3. 2 hữu tỷ x ? Tính :   ? 5. 3. 2. 5. 1 1 1 1 Viết công thức tính tích, Tính :  3  . 3    3   162. thương của hai luỹ thừa cùng cơ số ? Tính 1    3. 3. 2. 5. 5. 4. 3  3  3   :   5 5 5. 4. 1  3  3 .   ?;   :    ?  3 5 5. Hoạt động 2: Giới thiệu bài mới : Tính nhanh tích (0,125)3.83 ntn? => bài mới . Hoạt động 3 : I/ Luỹ thừa của một tích : (2.5)2 = 100 Yêu cầu Hs giải bài tập ?1. 22.52 = 4.25= 100 Tính và so sánh : => (2.5)2 = 22.52 a/ (2.5)2 và 22.52 ? 3 3 3. 3. 3. 1 3 1 3 b/  .  ;   .  ? 2 4 2 4. 27  1 3  3  .     512  2 4 8 3. 3. 1 27 27 1 3   .   .  8 64 512 2 4 3. Qua hai ví dụ trên, hãy nêu nhận xét ?. Hä tªn gi¸o viªn:. 3. 1 3 1 3   .     .  2 4 2 4. 3. I/ Luỹ thừa của một tích : Với x , y  Q, m,n  N, ta có : (x . y)n = xn . yn Quy tắc : Luỹ thừa của một tích bằng tích các luỹ thừa . VD : 5. 5. 1 5 1    .3   .3   1  3 3  (0,125) 3. 8 3  (0,125.8) 3  1. Hs : muốn nâng một tích lên (3.7)3=33.73=27.343= 261 một luỹ thừa ta có thể nâng. 13. Lop7.net. Đỗ Văn Cường.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Trường THCS Mai Trung. Gv hướng dẫn cách chứng minh : (x.y)n = (x.y).(x.y)….(x.y) = (x.x….x). (y.y.y...y) = xn . yn Hoạt động 4 : II/ Luỹ thừa của một thương : Yêu cầu hs giải bài tập ?3. 3. 3   2  (2) a/   ; 3 ? 3  3 . Gi¸o ¸n §¹i sè líp 7. từng thừa số lên luỹ thừa rồi nhân kết quả với nhau . Giải các ví dụ Gv nêu , ghi bài giải vào vở . II/ Luỹ thừa của một thương : Với x, y  Q, m,n  N, ta có :. 3. 8  2    27  3 . n. x xn  ( y  0)   yn y. 3. 5. 10 5 10 b/ 5 ;   ? 2 2. (2) 3  8 (2) 3  2      27 33 33  3  10 5 100000   3125 25 32 5. Qua hai ví dụ trên, em có nhận xét gì về luỹ thừa của một thương ? Viết công thức tổng quát . Làm bài tập ?4 .. 10 5  10   10  5    5  3125  5    2 2 2. 5. Luỹ thừa của một thương bằng thương các luỹ thừa . Hs viết công thức vào vở . Làm bài tập ?4 xem như ví dụ.. Quy tắc : Luỹ thừa của một thương bằng thương các luỹ thừa VD : 3. (7,5) 3   7,5     (3) 3  27 3 (2,5)  2,5  4. 4. 4.   3  5    3 5    3   :    :      4  4  4 4  5 . Hoạt động 5 : Củng cố : Nhắc lại quy tắc tìm luỹ thừa của một thương ? luỹ thừa của một tích . Làm bài tập áp dụng ?5; 34 /22. Hoạt động 6 : Hướng dẫn về nhà : * Học thuộc các quy tắc tính luỹ thừa của một tích , luỹ thừa của một thương . * BTVN : Làm bài tập 35; 36; 37 / 22 . Hướng dẫn bài 37 :. 4 2 .4 3 (2 2 ) 2 .(2 2 ) 3 210   10  1 210 210 2. Kí xác nhận của tổ chuyên môn. Hä tªn gi¸o viªn:. Kí duyệt của ban giám hiệu. 14. Lop7.net. Đỗ Văn Cường. 4.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Trường THCS Mai Trung. Gi¸o ¸n §¹i sè líp 7. TUẦN :.... Tiết :8. Ngày soạn :10/09/2010 Ngày dạy : ........./2010 LUYỆN TẬP. I/ Mục tiêu : - Củng cố lại định nghĩa luỹ thừa của một số hữu tỷ, các quy tắc tính luỹ thừa của một tích, luỹ thừa của một thương, luỹ thừa của một luỹ thừa , tích của hai luỹ thừa cùng cơ số, thương của hai luỹ thừa cùng cơ số . - Rèn luyện kỹ năng vận dụng các quy tắc trên vào bài tập tính toán . II/ Phương tiện dạy học : - GV: SGK, bảng phụ có viết các quy tắc tính luỹ thừa . - HS: SGK, thuộc các quy tắc đã học . III/ Tiến trình dạy học HOẠT ĐỘNG CỦA GV. HOẠT ĐỘNG CỦA HS. GHI BẢNG. Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ Nêu quy tắc tính luỹ thừa của Hs phát biểu quy tắc, viết một tích ? Viết công thức ? công thức . 3. 1 Tính :   .7 3 ? 7. 3. 3. 1 3 1    .7   .7   1 7 7 . Nêu và viết công thức tính luỹ thừa của một thương ? Tính :. (27) 2 ? 39. (27) 4 (3) 12   (3) 3 (3) 9 (3) 9. Hoạt động 2 : Giới thiệu bài luyện tập: Bài 1 : Gv nêu đề bài . Nhận xét số mũ của hai luỹ Số mũ của hai luỹ thừa đã thừa trên ? cho đều là bội của 9 . Dùng công thức nào cho phù Dùng công thức tính luỹ hợp với yêu cầu đề bài thừa của một luỹ thừa . So sánh ? (am)n = am.n. Bài 1 : a/ Viết các số 227 và 318 dưới dạng các luỹ thừa có số mũ là 9 ? 227 = (23)9 = 89 318 = (32)9 = 99 b/ So sánh : 227 và 318 Ta có: 89 < 99 nên:227 < 318 Bài 2 : Bài 2 : Cho x Q, x  0 . Gv nêu đề bài . Hs viết thành tích theo Viết x10 dưới dạng : Yêu cầu Hs viết x10 dưới dạnh yêu cầu đề bài . a/ Tích của hai luỹ thừa, tích ? dùng công thức nào ? Dùng công thức : trong đó có một thừa số là xm.xn = xm+n x7. Ta có: (x10 = x7 . x3) và (xm)n = xm.n b/ Luỹ thừa của x2 : x10 = (x2)5 Bài 3 : Bài 3 : Tính : Gv nêu đề bài. Yêu cầu các nhóm thực hiện .. Hä tªn gi¸o viªn:. 15. Lop7.net. Đỗ Văn Cường.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Trường THCS Mai Trung. Gi¸o ¸n §¹i sè líp 7. Xét bài a, thực hiện ntn ? Làm phép tính trong Gv kiểm tra kết quả, nhận xét ngoặc, sau đó nâng kết quả lên luỹ thừa . bài làm của các nhóm. Các nhóm trình bày kết qủa Tương tự giải bài tập b. Hs nêu kết quả bài b . Có nhận xét gì về bài c? dùng Các thừa số ở mẫu , tử có công thức nào cho phù hợp ? cùng số mũ , do đó dùng công thức tính luỹ thừa Ở câu d để sử dụng được công của một tích . thức tính luỹ thừa của một Tách thương, ta cần tách thừa số   10  5   10    10  4    .  ntn?  3   3  3  Gv kiểm tra kết quả . Các nhóm tính và trình bày bài giải. Các nhóm nêu nhận xét kết quả của mỗi nhóm . Bài 4: Nhắc lại tính chất : HS làm bài theo hướng Với a  0. a  ±1 , nếu : dẫn của GV am = an thì m = n . Dựa vào tính chất trên để giải bài tập 4 .. 2. 2. 2. 2.  3 1   13  169 a/       7 2   14  196 1  3 5   1  b/       4 6   12  144 54.20 4 100 4 1 c/ 5 5   5 25 .4 100 100  10  d /   3 . 5.  6  .   5 .  10   10    .   3  3 . 4. 4.  6  .   5 . 4. 4. 1  10   60   .  853 .   3  3   15 . Bài 4: Tìm số tự nhiên n, biết : 16 24  2  2 2n 2n  2 4  n  2  4  n  1  n  3 a/. b/. (3)n (3)n  27   (3)3 81 (3)4.  (3)n  4  (3)3  n  4  3  n  7 c / 8n : 2 n  4  (8 : 2)n  4. Hoạt động 3 : Củng cố Nhắc lại các công thức tính luỹ thừa đã học ..  4 n  4  n  1. Hoạt động 4 : Hướng dẫn về nhà * Ôn tập và nắm chắc các công thức về luỹ thừa của một số hữu tỷ * BTVN : Làm bài tập 43 /23 ; 50; 52 /SBT . Hướng dẫn bài 43 : Ta có : 22 + 42 + 62 +…+202 = (1.2)2 + (2.2)2 +(2.3)2…+(2.10)2 = 12.22 +22.22+22.32 +…..+22.102 ….. Kí xác nhận của tổ chuyên môn Kí duyệt của ban giám hiệu. Hä tªn gi¸o viªn:. 16. Lop7.net. Đỗ Văn Cường.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Trường THCS Mai Trung. Gi¸o ¸n §¹i sè líp 7. TUẦN :.... Tiết : 9. Ngày soạn :17/09/2010 Ngày dạy : ........./2010. TỶ LỆ THỨC I/ Mục tiêu - Học sinh hiểu được khái niệm đẳng thức, nắm được định nghĩa tỷ lệ thức, các tính chất của tỷ lệ thức . - Nhận biết hai tỷ số có thể lập thành tỷ lệ thức không, biết lập các tỷ lệ thức dựa trên một đẳng thức . II/ Phương tiện dạy học - GV: SGK, bảng phụ - HS: SGK, biết định nghĩa tỷ số của hai số . III/ Tiến trình dạy học HOẠT ĐỘNG CỦA GV Hoạt động1:Kiểm tra bài cũ: Sửa bài tập về nhà . Hoạt động 2 : Giới thiệu bài mới : Tính và so sánh : Khi viết :. 2,5 5 và ? 7,5 15. HOẠT ĐỘNG CỦA HS. GHI BẢNG. Hs sửa bài tập về nhà . Tính được : 2,5 1 5 1 2,5 5  ;    7,5 3 15 3 7,5 15. 2,5 5  , ta nói ta có 7,5 15. một tỷ lệ thức. vậy tỷ lệ thức là gì ? Hoạt động 3 : Học sinh phát biểu định I/ Định nghĩa : Gv giới thiệu KN đẳng thức . nghĩa tỷ lệ thức . Từ ví dụ trên ta thấy nếu có 2 2 1 1 hai tỷ số bằng nhau ta có thể a/ :4  .  ; 5 5 4 10 lập thành một tỷ lệ thức. Vậy 4 4 1 1 2 4 em hãy nêu định nghĩa tỷ lệ :8  .   : 4  : 8 5 5 8 10 5 5 thức ? 1 7 1 1 Làm bài tập ?1 b/ 3 :7  .  ; 2 2 7 2 Để xác định xem hai tỷ số có 2 1 1 thể lập thành tỷ lệ thức không, 2 :7  5 5 3 ta thu gọn mỗi tỷ số và so 1 2 1 sánh kết quả của chúng.  3 : 7  2 : 7 2. Hoạt động 4: II/ Tính chất : Gv nêu ví dụ trong SGK .. Hä tªn gi¸o viªn:. 5. I/ Định nghĩa : Tỷ lệ thức là đẳng thức của hai tỷ số . a c  (hay a:b = c:d ) b d. Trong đó : a, d gọi là ngoại tỷ . b, c gọi là trung tỷ . VD :. 2 4 : 4  : 8 là một 5 5. tỷ lệ thức .. 5. => không lập thành tỷ lệ thức II/ Tính chất : . 1/ Tính chất 1: ( Tính chất cơ bản của tỷ lệ Hs nghiên cứu SGK theo nhóm. Sau đó rút ra kết luận thức). 17. Lop7.net. Đỗ Văn Cường.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Trường THCS Mai Trung. Gi¸o ¸n §¹i sè líp 7. a c Yêu cầu Hs nghiên cứu ví dụ : Nếu a  c thì a .d = b .c . Nếu  thì a.d = b. c. b d b d nêu trong SGK, sau đó rút ra VD : kết luận ? Gv hướng dẫn cách chứng Hs giải ví dụ tìm x và ghi Tìm x biết : x   2 27 3,6 a c vào vở . minh tổng quát : Cho  , b d Giải : Ta có : theo ví dụ trên, ta nhân hai tỷ x .3,6 = (-2).27 số với tích b .d : x = - 54 : 3,6 a c x = - 15 .(b.d )  .(b.d )  a.d  b.c b. d. Từ tỷ lệ thức. a c  ta rút ra b d. 2/ Tính chất 2 : được a.d = b.c, ngược lại nếu Từ đẳng thức 18.36 = 24.27 , Nếu a.d = b.c và a, b, c, có a.d = b.c ta có thể lập được chia hai vế của đẳng thức d  0 ta có : a c 18 24 tỷ lệ thức  ? cho tích 27.36 ta có :  , a  c ; a  b ; d  c ; d  b b d Xét ví dụ 2 trong tính chất 2 ? Và rút ra kết luận . Còn có thể rút ra tỷ lệ thức khác nữa không ? Nếu chia hai vế cho tích d.b , ta có tỷ lệ thức nào ? Gv tổng kết bằng sơ đồ trang 26 . Nêu ví dụ áp dụng ?. 27. 36. vậy: Nếu có a.d  b.c thì ta có. b. d c. d b. a c. a c  . b d. VD : Lập các tỷ lệ thức có thể được từ đẳng thức : 6 .63 = 9 .42? Hs giải ví dụ và ghi bài giải Giải : vào vở . Ta có thể lập các tỷ lệ thức sau : thể suy ra :. 6 42 6 9  ;  ; 9 63 42 63 63 42 63 9  ;  9 6 42 6. Hoạt động 5 : Củng cố : Nhắc lại định nghĩa tỷ lệ thức Các tính chất của tỷ lệ thức . Làm bài tập áp dụng 44; 46b; 46c và 47b / 26 .. Hoạt động 6 : Hướng dẫn về nhà: - Học thuộc bài và làm các bài tập 45; 48; 49 / 26 . - Hướng dẫn : Giải các bài tập trên tương tự như các ví dụ trong bài học . Kí xác nhận của tổ chuyên môn. Hä tªn gi¸o viªn:. a. Kí duyệt của ban giám hiệu. 18. Lop7.net. Đỗ Văn Cường.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Trường THCS Mai Trung. Gi¸o ¸n §¹i sè líp 7. TUẦN :.... Tiết : 10. Ngày soạn :17/09/2010 Ngày dạy : ........./2010. LUYỆN TẬP I/ Mục tiêu - Củng cố lại khái niệm tỷ lệ thức, các tính chất của tỷ lệ thức . - Vận dụng được các tính chất đó vào trong bài tập tìm thành phần chưa biết trong một tỷ lệ thức, thiết lập các tỷ lệ thức từ một đẳng thức cho trước. II/ Phương tiện dạy học - GV: SGK , bảng phụ có ghi bài tập 50 / 27 . - HS: SGK, thuộc bài và làm bài tập đầy đủ . III/ Tiến trình dạy học HOẠT ĐỘNG CỦA GV. HOẠT ĐỘNG CỦA HS. Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ : Nêu định nghĩa tỷ lệ thức ? Xét xem các tỷ số sau có lập thành tỷ lê thức ? a/ 2,5 : 9 và 0,75 : 2,7 ? b/ -0,36 :1,7 và 0,9 : 4 ? Nêu và viết các tính chất của tỷ lệ thức ?. Hs phát biểu định nghĩa tỷ lệ thức . a/ 2,5 : 9 = 0,75 : 2,7. b/ -0,36 : 1,7  0,9 : 4 Hs viết công thức tổng quát các tính chất của tỷ lệ thức . x.0,5 = - 0, 6 .(-15 ) x = 18. Tìm x biết :. x  0,6  ?  15 0,5. GHI BẢNG. Hoạt động 2 : Giới thiệu bài luyên tập : Bài 1: Từ các tỷ số sau có lập được tỷ lệ thức ? Gv nêu đề bài . Nêu cách xác định xem hai tỷ số có thể lập thành tỷ lệ thức không ?. Bài 1: Từ các tỷ số sau có lập thành tỷ lệ thức ? a/ 3,5 : 5,25 và 14 : 21 Để xét xem hai tỷ số có Ta có : thể lập thành tỷ lệ thức 3,5  350  2 ; 14 : 21  2 3 không , ta thu gọn mỗi tỷ 5, 25 525 3 số và xét xem kết quả có Vậy : 3,5 : 5,25 = 14 :21 3 2 bằng nhau không . b / 39 : 52 và 2,1 : 3,5 Nếu hai kết quả bằng 10 5 Yêu cầu Hs giải bài tập 1? nhau ta có thể lập được Ta có : tỷ lệ thức, nếu kết quả 39 3 : 52 2  393 . 5  3 10 5 10 262 4 không bằng nhau, ta không lập được tỷ lệ thức 2,1 : 3,5  21  3 Gọi bốn Hs lên bảng giải . 35 5 Gọi Hs nhận xét bài giải của Hs giải bài tập 1 . 3 2 Bốn Hs lên bảng giải . bạn . Vậy : 39 : 52  2,1 : 3,5 10 5 Hs nhận xét bài giải . c/ 6,51 : 15,19 = 3 : 7 2 3. d/ 7 : 4  0, 9 : (0,5). Hä tªn gi¸o viªn:. 19. Lop7.net. Đỗ Văn Cường.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Trường THCS Mai Trung. Gi¸o ¸n §¹i sè líp 7. Bài 2: Lập tỷ lệ thức từ đẳng 1,5  3, 6 ; 1,5  2 ; 2 4,8 3, 6 4,8 thức cho trước : Yêu cầu Hs đọc đề bài . 4,8 3, 6 4,8 2  ;  Nêu cách giải ? 2 5 3, 6 1,5 GV gọi 2 Hs lên bảng làm bài b/ 5 ; 25; 125 ; 625. Gv kiểm tra bài giải của Hs Nêu cách giải : - Lập đẳng thức từ bốn số đã cho . - Từ đẳng thức vừa lập suy ra các tỷ lệ thức. Bài 3: Gv nêu đề bài . HS: làm bài theo nhóm Hướng dẫn cách giải : trên bảng phụ nhóm sau Xem các ô vuông là số chưa đó điền kết quả trên bảng biết x , đưa bài toán về dạng phụ tìm thành phần chưa biết trong tỷ lệ thức . Sau đó điền các kết quả tương ứng với các ô số bởi các chữ cái và đọc dòng chữ tạo thành. GV: Yêu cầu Hs làm bài trên bảng nhóm sau đó lên bảng điền vào bảng phụ. Bài 2: Lập tất cả các tỷ lệ thức có thể được từ bốn số sau ? a/ 1,5 ; 2 ; 3,6 ; 4,8 Ta có : 1,5 . 4,8 = 2 . 3,6 Vậy ta có thể suy ra các tỷ lệ thức sau :. Bài 3 : (bài 50) 1 1 3 1 :3  :5 . 2 2 4 4 I . (15) : 35  27 : 9  63). B.. N. 14 : 6 = 7 : 3 H. 20 : (-25) = (-12) : 15 2,4 5,4  ; 6 13,5  4,4  0,84  Ư. 9,9 1,89 4 2 2 1 Y. : 1  2 : 4 . 5 5 5 5  0,65  6.55  Ê’. . 0,91 9,17 0,3 0,7 3 1 1  U. : 1  1 : 2 ; L. 2,7 6,3 4 4 5 1 1 1 1 Ơ . :1  1 : 3 ; 2 4 3 3. T.. C. 6:27=16:72 Tác phẩm : Binh thư yếu lược . Bài 4 : ( bài 52) Hs tìm thành phần chưa Bài 4: Chọn kết quả đúng: a c Gv nêu đề bài . Từ tỷ lệ thức biết dựa trên đẳng thức Từ tỷ lệ thức  , với a, đã cho, hãy suy ra đẳng thức ? a.d = b.c . b d Từ đẳng thức lập được , hãy Hs suy ra đẳng thức : b, c, d  0. Ta có: a.d = b.c xác định kết quả đúng ? Vậy kết quả đúng là : C. a. d = b .c . A. sai , B. sai , C . đúng , d  c . b a và D.sai Hoạt động 3 : Củng cố : Nhắc lại cách giải các bài tập trên. Hoạt động 4 : Hướng dẫn về nhà * Nắm vững hai tính chất của tỷ lệ thức * BTVN : Làm bài tập 53/28 và 68 / SBT .. Hä tªn gi¸o viªn:. 20. Lop7.net. Đỗ Văn Cường.

<span class='text_page_counter'>(21)</span>

×