Tải bản đầy đủ (.docx) (19 trang)

Tuần 3. Lòng dân

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (209.14 KB, 19 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN THỨ 3</b>
<i><b>Ngày soạn: 17/09/2016</b></i>


<i><b>Ngày giảng: Thứ hai ngày 19 tháng 9 năm 2016</b></i>
<b>Sinh hoạt dưới cờ</b>


<b>Tập trung học sinh khu trung tâm</b>
<b>Toán</b>


<b>Tiết 11: Luyện tập</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Biết cộng, trừ, nhân, chia hỗn số và biết so sánh các hỗn số.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- SGK ; BP


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
I. ổn định tổ chức:(1’<sub>)</sub>


II. Kiểm tra bài cũ:(5’<sub>)</sub>
- Thực hiện phép tính:


31


2+4


2
3<i>;</i>10


3



10 <i>−</i>4


7
10


- Nêu cách chuyển hỗn số thành
phân số?


- GV nhận xét, chữa.
III. Bài mới:


*Giới thiệu bài:(1’<sub>)</sub>
1. Luyện tập: ( 2 ý đầu)


* Bài 1:Chuyển các hỗn số sau
thành phân số.


- GV nhận xét, chữa.


- Nêu cách chuyển hỗn số thành
phân số?


* Bài 2: So sánh các hỗn số.


- GV nhận xét, chữa.


* Bài 3: Chuyển các hỗn số sau
thành phân số rồi thực hiện phép
tính.



- 2 HS lên bảng tính.


31
2+4
2
3=
7
2+
14
3 =
21
6 +
28
6 =
49
6
10 3


10<i>−</i>4


7
10=
103
10 <i>−</i>
47
10=
56
10
- 1, 2 HS dưới lớp trả lời miệng.



- HS nêu yêu cầu BT 1.


- Lớp làm vào vở. Cá nhân lên bảng chữa.
- 1, 2 HS nhắc lại.


- HS nêu yêu cầu BT 2.


- Lớp làm vào vở. Cá nhân lên bảng chữa.
a.


3 9
10
2 9


10


vì 10
29
10
39




d. 3 4


10=3


2



5 vì


34


10=


17
5
- HS nêu yêu cầu BT 3.


- Lớp thảo luận nhóm vào PBT.
a. 11


2+1
1
3=
3
2+
4
3=
9
6+
8
6=
17
6
b. 22


3<i>−</i>1



4
7=
8
3<i>−</i>
11
7=
56
21 <i>−</i>
33
21=
23
21
c. 22


3<i>×</i>5


1
4=
8
3<i>×</i>
21
4 =
168
12
d. 31


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- GV nhận xét, chữa.
IV. Củng cố, dặn dò:(2’<sub>)</sub>
- Nhận xét giờ học.



- Hướng dẫn ôn tập và chuẩn bị
bài: Luyện tập chung.


- Học sinh chú ý lắng nghe.


 


<b>Tập đọc:</b>
<b>Tiết 5: Lòng dân</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


1.Biết đọc đúng một văn bản kịch cụ thể:


-Biết đọc ngắt giọng, đọc đủ, đúng ngữ điệu.


-Giọng đọc thay đổi linh hoạt, phù hợp với tính cách từng nhân vật. Biết đọc
diễn cảm đoạn kịch theo cách phân vai.


2.Hiểu nội dung ý nghĩa phần 1 của vở kịch: Ca ngợi dì Năm dũng cảm, mưu trí trong
cuộc đấu trí để lừa giặc, cứu cán bộ CM.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


-Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK.


-Bảng phụ viết sẵn đoạn kịch cần hướng dẫn HS luyện đọc diễn cảm.
III. Các ho t ạ động d y h c:ạ ọ


I. KT bài cũ:



Hai HS đọc thuộc lòng và nêu ý
nghĩa bài thơ.


II. Bài mới:


1. Giới thiệu bài:


2. HD HS luyện đọc và tìm hiểu
bài:


a.Luyện đọc:


- GV đọc diễn cảm đoạn kịch :
- HS quan sát tranh minh hoạ.


- GV cho HS đọc nối đoạn và kết
hợp sửa lỗi cho HS .


b,Tìm hiểu bài:


- Chú cán bộ gặp chuyện gì nguy
hiểm?


- Dì Năm đã nghĩ ra cách gì cứu
chú?


- Chi tiết nào trong đoạn kịch làm
em thích thú nhất?


- GV gọi HS nêu ý nghĩa của bài.


- Cho HS đọc ý nghĩa của bài
C, Hướng dẫn HS đọc diễn cảm:
-GV hướng dẫn HS đọc diễn cảm
theo cách phân vai.


-GV cùng HS nhận xét đánh giá.
3. Củng cố - dặn dò:


- GV nhận xét tiết học, khen những
HS học tốt.


- Khuyến khích các nhóm về nhà tập


HS đọc bài và nêu ý nghĩa


-HS chú ý.


-HS quan sát tranh.


-Ba bốn tốp HS (mỗi tốp 3 em) tiếp
nối nhau đọc từng đoạn kịch


-HS luyện đọc theo cặp.


-Một,hai HS đọc lại đoạn kịch


- Chú bị bọn giặc đuổi bắt, chạy vào nhà
dì Năm.


- Dì đã nhận chú cán làm chồng.


- HS trả lời


- HS nêu ý nghĩa.
- 5-6 HS đọc


-Từng nhóm HS đọc phân vai toàn bộ
đoạn Kịch.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

dựng lại đoạn kịch trên và đọc trước
đoạn kịch





<i><b>Ngày soạn: 17/09/2016</b></i>


<i><b>Ngày giảng: Thứ ba ngày 20 tháng 9 năm 2016</b></i>
<b>Toán</b>


<b>Tiết 12: Luyện tập chung</b>
<b>I. Mục tiêu : </b>


Biết chuyển:


- Phân số thành phân số thập phân.
- Hỗn số thành phân số.


- Số đo từ đơn vị bé ra đơn vị lớn, số đo có hai tên đơn vị đo thành số đo có một tên
đơn vị đo.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- SGK ; VBT.


<b>- Bảng phụ.</b>


<b>III. Các hoạt động dạy-học:</b>
A. Kiểm tra bài cũ :


B. B i m ià ớ
Bài 1:


-GV hướng dẫn mẫu:


14 14 : 7 2
7070 : 7 10


-GV cho HS tự làm bài rồi chữa bài.
-GV chữa bài cho điểm.


-HS nêu yêu cầu của bài.
-1,2 HS nêu hướng bài làm.
-HS làm bài vào nháp.


- 3 em lờn bảng . Lớp làm bảng con.


14
70=


14 :7
70 :7=



2
10<i>;</i>


11
25=


11<i>×</i>4
25<i>×</i>4=


44
100
75


300=
75:3
300:3=


25
100<i>;</i>


23
500=


23<i>×</i>2
500<i>×</i>2=


46
1000



Bài 2: 2 hỗn số đầu


-Em hãy nêu cách chuyển hỗn số thành
phân số?


-GV chữa bài.


-1 HS nêu yêu cầu.
-1,2 HS nêu


-Cả lớp làm vào bảng con:
HS lên bảng chữa phần còn lại.


2 42 3 23


8 ;5


5 5 4 4


Bài 3:Viết phân số thích hợp vào chỗ
chấm:


-GV hướng dẫn và yêu cầu làm bài vào
vở.


- HS nêu yêu cầu
Kết quả:


a. 1 dm = <sub>10</sub>1 m b. 1g = <sub>1000</sub>1 kg
3 dm = <sub>10</sub>3 m 8g = <sub>1000</sub>8 kg


9dm = <sub>10</sub>9 m 25g = 25<sub>1000</sub> kg
c. 1 phỳt = <sub>60</sub>1 giờ


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>


Bài 4: Viết các số đo độ dài theo mẫu.


-GV hướng dẫn mẫu:
5m 7dm = 5m +


7


10<sub>m = 5</sub>
7
10<sub>m</sub>


-HS làm bài và chữa bài.
Lớp làm bài tập vào vở. .


2m 3dm = 2m + <sub>10</sub>3 m = 2 <sub>10</sub>3 m
4m 37dm = 4m + 37<sub>100</sub> m = 4 37<sub>100</sub> m
1m 53cm = 1m + 53<sub>100</sub> m= 1 53<sub>100</sub> m
4. <b>Củng cố- dặn dò: - GV nhận xét chung giờ học </b>


- Dặn HS về xem lại bài và chuẩn bị bài sau
<b>Chính tả (Nhớ- viết )</b>


<b>Tiết 3: Thư gửi các học sinh.</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>


- Nhớ và viết lại đúng chính tả những câu HTL trong bài “ Thư gửi các học sinh”


- Luyện tập về cấu tạo của vần; bước đầu làm quen với vần có âm cuối u. Nắm được
quy tắc đánh dấu thanh trong tiếng.


<b>II. Đồ dùng dạy- học:</b>
- Phấn màu.


- Bảng lớp kẻ sẵn mơ hình cấu tạo vần.
<b>III. Các hoạt động dạy-học:</b>


I.Kiểm tra bài cũ:


Cho HS chép vần của các tiếng trong 2 dịng thơ đã cho vào mơ hình.
II. Bài mới:


1.Giới thiệu bài:


2.Hướng dẫn HS nhớ viết:


- GV gọi HS đọc thuộc lòng đoạn thư
cần nhớ viết.


-GV cho HS nhận xét


-GV nhắc HS những chữ dễ viết sai,
những chữ cần viết hoa,cách viết chữ
số.


- GV cho HS nhớ viết đoạn HTL
-GV chấm, chữa 7-10 bài.



-GV nêu nhận xét chung.


2.3. Hướng dẫn HS làm bài tập chính
tả:


*Bài tập 2:


-Cả lớp và GV nhận xét, GVkết luận
nhóm thắng cuộc


Bài tập 3:


-GV giúp HS nắm được yêu cầu của
BT


3. Củng cố-dặn dò
NX giờ học


- Hai HS đọc thuộc lòng đoạn thư cần
nhớ viết.


-Cả lớp theo dõi, bổ sung, sửa chữa.
-HS chú ý


-HS nhớ lại và tự viết bài.
-HS soát lại bài.


-HS đổi vở soát lỗi.



- Một HS đọc yêu cầu của BT.
- Cả lớp theo dõi SGK.


- HS tiếp nối nhau lên bảng điền vần và
dấu thanh vào mơ hình.


- HS chữa bài trong vở.


- HS dựa vào mơ hình cấu tạo vần phát
biểu ý kiến.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- HS ghi BTVN





<b>Luyện từ và câu.</b>


<b>Tiết 5: Mở rộng vốn từ: Nhân dân.</b>
<b>I/ Mục tiêu:</b>


- Mở rộng, hệ thống hoá vốn từ về Nhân dân, biết một số thành ngữ ca ngợi phẩm chất
của nhân dân Việt Nam.


<i>-Tích cực hố vốn từ (sử dụng từ để dặt câu).</i>
<b>II/ Đồ dùng dạy học:</b>


- Bút dạ; một vài tờ phiếu kẻ bảng phân loại để HS làm bài tập 1, 3b.
- Một tờ giấy khổ to trên đó GV đã viết lời giải BT3b.



<b>III/ Các hoạt động dạy- học:</b>
1.Kiểm tra bài cũ:


HS đọc lại đoạn văn miêu tả có dùng những từ miêu tả đã cho BT4-tiết LTVC trướcdã
được viết lại hoàn chỉnh.


2.Bài mới:


2.1. Giới thiệu bài:


2.2.Hướng d n HS l m BTẫ à
<b>*Bài tập 1:</b>


-GV giải nghĩa từ “tiểu thương”:người
buôn bán nhỏ.


-Cả lớp và GV nhận xét, tuyên dương
những nhóm thảo luận tốt.


-Một HS đọc yêu cầu


-HS trao đổi theo nhóm 2, làm bài vào
phiếu .


-Đại diện một số nhóm trình bày kết quả.
<b>*Bài tập 3:</b>


a-Vì sao người Việt Nam ta gọi nhau là
đồng bào?



b-Tìm từ bắt đầu bằng tiếng đồng?(có
nghĩa là “cùng” ).


HS thi đọc thuộc lịng các thành ngữ tục
ngữ trên.


- Một HS đọc ND bài.


- Cả lớp đọc lại truyện “Con Rồng cháu
Tiên”.


- GV nhận xét, tuyên dương những
nhóm thảo luận tốt.


c- Đặt câu với một trong những từ vừa
tìm được?




-- HS làm bài theo nhóm 4.
- Đại diện các nhóm trình bày.
- Các nhóm khác bổ sung.
- HS làm việc cá nhân.


- HS nối tiếp nhau đọc câu mình vừa
đặt.


3.Củng cố- dặn dò :


- GV nhận xét giờ học.



  


<b>LỊCH SỬ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

1. Tường thuật sơ lược cuộc phản công ở kinh thànhHuế do Tôn Thất thuyết và một
số quan lại yêu nước tổ chức.


2. Biết tên một số người lãnh đạo cuộc khởi nghĩa lớn của phong trào Cần Vương.
3.Nêu tên một số trường học mang tên những nhân vật đó.


4. Trân trọng tự hào về truyền thống yêu nước ,bất khuất của dân tộc.
II.Đồ dùng:


-Lược đồ kinh thành Huế năm 1885;Bản đồ hành chính Việt Nam.
-Hình trong sgk.Phiếu học tập


III.Các hoạt động:


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>HOẠT ĐÔNG CỦA</b>


<b>HS</b>


<i><b>1.Bài cũ </b></i>::Nêu những đề nghị canh tân của Nguyễn Trường
Tộ?


 GV nhận xét
<i><b>2Bài mới</b></i>:.


<i><b>Hoạt động 1</b></i>: Giới thiệu bài:Giới thiệu bài,nêu yêu cầu tiết


học.


<i><b>Hoạt động2</b></i>: Tổ chức hoạt động cả lớp:


-GV giới thiệu sơ bộ về bối cảnh nước ta sau khi triều đình
nhà Nguyễn kí hiệp ước cơng nhận quyền đơ hộ của thực dân
Pháp trên tồn đất nước ta.


<i><b>Hoạt động3:</b></i> Chia lớp thành 4 nhóm,yêu cầu các nhóm thảo
luận các theo câu hỏi trong PHT:


N1:Phân biệt điểm khác nhau về chủ trương của phái chủ
<i>chiến và phái chủ hồ trong triều đình nhà Nguyễn?</i>


N2:Tơn Thất Thuyết đã làm gì để chuẩn bị chonngs Pháp?
N3:Tường thuật lại cuộc phản công ở kinh thành Huế?
<b> N4:Nêu ý nghĩa của cuộc phản công ở kinh thành Huế?</b>
-Gọi đại diện nhóm báo cáo,nhận xét.Chỉ lược đồ kinh thành
Huế thuật sơ lược cuộc phản cơng ở kinh thành Huế,Chỉ vị trí
tỉnh Quảng Trị trên bản đồ HCVN.


<b>Kết Luận:Phái chủ hoà chủ thương hồ với Pháp;phái chủ </b>
<i>chiến chủ trương chống pháp.Tơn Thất Thuyết đưa vua Hàm </i>
<i>Nghi lên vùng rừng núi Quảng Trị lậpHệ thống bài, căn cứ </i>
<i>kháng chiến,Lấy danh nghĩa vua Hàm Nghi ra chiếu Cần </i>
<i>Vương kêu gọi nhân dân đứng lên đánh Pháp.Điều này thể </i>
<i>hiện lòng yêu nước của một số bộ phận quan lại trong </i>
<i>triều,khích lệ nhân dân đánh Pháp.</i>


<i><b>Hoạt động cuối</b></i>:



-Hệ thống bài,yêu cầu HS kể tên một số người lãnh đạo của
cuộc khởi nghĩa Cần Vương,một số trường học mang tên các
nhân vật đó


-Dặn HS học theo câu hỏi tr 9sgk
-Nhận xét tiết học.


HS lên bảng trả lời.
Lớp nhận xét,bổ
sung.


-HS theo dõi.
.HS theo dõi, .Đọc
trong sgk.


HS đọc sgk thảo
luận nhóm.


Đại diện nhóm trình
bày kết quả thảo
luận.Lớp nhận
xét,bổ sung.Thống
nhất ý kiến.


-HS nhắc lại ý
chính.của bài.


HS liên hệ phát
biểu.



<i><b>Ngày soạn: 17/09/2016</b></i>


<i><b>Ngày giảng: Thứ tư ngày 21 tháng 9 năm 2016</b></i>
<b>Toán</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>I/ Mục tiêu: </b>


Biết:


- Cộng, trừ phân số, hỗn số.


- Chuyển các số đo có hai tên đơn vị đo thành số đo có một tên đơn vị đo.
- Giải bài tốn tìm một số biết giá trị một phân số của số đó.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- SGK ; VBT.


<b>- Bảng phụ.</b>


<b>III/ Các hoạt động dạy - học:</b>
1. Kiểm tra bài cũ :


2. B i m i:à ớ


*Bài 1 a,b(15 ):Tính.
- GV cho HS tự làm bài.
- Chữa bài.


*Bài 2. a,b(16 ): Tính



- Cho HS làm vào bảng con.
- Chữa bài.


*Bài 4. 3 số đo đầu(16): Viết các số đo
độ dài.


<i><b>M: 9m 5dm = 9m + </b></i> <sub>10</sub>5 <i><b>m = </b></i> 9 5
10


<i><b>m</b></i>


- Cho HS làm bài vào vở .
- Chữa bài.


*Bài 5(16):


- Yêu cầu HS nêu bài toán rồi tự giải
vào vở.


- Chữa bài.


a. 7<sub>9</sub>+ 9


10=


70+81


90 =



151
90
b. 5<sub>6</sub>+7


8=


40+42


48 =


82
48
* Kết quả:


a. 5<sub>8</sub><i>−</i>2


5=


25<i>−</i>16


40 =


9
40
b. 1 1


10 <i>−</i>


3



4=


11


10<i>−</i>


3


4=


44<i>−</i>30


40 =


14
40
-HS làm theo mẫu:


8dm 9cm = 8dm + <sub>10</sub>9 dm = 8 9
10
dm.


12cm 5mm = 12cm + <sub>10</sub>5 cm =


12 5


10 cm


Bài giải:



5


10<sub>quãng đường AB dài là:</sub>


12: 3 = 4 (km)
Quãng đường AB dài là:
4 x 10 = 40 (km)
Đáp số: 40 km
3.Củng cố- dặn dò:


- GV nhận xét giờ học, nhắc HS về học bài.





<b>Kể chuyện</b>


<b> Tiết 3: Kể chuyện được chứng kiến hoặc tham gia</b>
<b>I/ Mục tiêu:</b>


- Kể được một câu chuyện (đã chứng kiến, tham gia hoặc được biết qua truyền hình,
phim ảnh hay đã nghe, đã đọc) về người có việc làm tốt góp phần xây dựng quê hương
đất nước.


- Biết trao đổi về ý nghĩa của câu chuyện đã kể.


<b>II/ Đồ dùng dạy- học:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>III/ Các hoạt động dạy- học:</b>
1. Kiểm tra bài cũ:



HS kể lại một câu chuyện đã được nghe hoặc được đọc về các anh hùng , danh nhân
của


nước ta.


2. Bài mới:
Giới thiệu bài:


Hướng dẫn HS hiểu yêu cầu của đề bài
- GV gạch chân những từ ngữ quan
trọng trong đề bài.


- GV nhắc HS lưu ý: Câu chuyện em
kể không phẩi là truyện em đã đọc trên
sách, báo; mà phải là những chuyện em
đã tận mắt chứng kiến hoặc thấy trên
TV,phim ảnh.


Gợi ý kể chuyện:


-GV nhắc HS lưu ý về hai cách kể
truyện trong gơi ý 3.


2.4: HS thực hành kể chuyện:
a. Kể chuyện theo cặp


- GV đến từng nhóm HD,uốn nắn.
b.Thi kể trước lớp:



- GV và HS bình chọn HS kể hay nhất.


-Một HS đọc đề bài.
-HS phân tích đề.


-Ba HS nối tiếp nhau đọc 3 gơi ý trong SGK
-Một số HS giới thiệu đề tài câu chuyện
mình chọn kể.


-HS có thể viết ra nháp dàn ý câu chuyện
định kể.


-Từng cặp HS kể cho nhau nghe câu
chuyện của mình , nói suy nghĩ của mình về
nhân vật trong chuyện.


-Một số HS thi kể và tự nói về ý nghĩa câu
chuyện.


-Trao đổi với bạn về ND câu chuyện.
3.C ủng cố-dặn dò: GV nhận xét giờ học,nhắc HS chuẩn bị bài sau.


 


<b>Tập đọc</b>


<b>Tiết 6: Lòng dân (Tiếp theo).</b>
<b>I/ Mục tiêu:</b>


1. Biết đọc đúng phần tiếp của vở kịch:



- Biết ngắt giọng để phân biệt tên nhân vật với lời nói của nhân vật. Đọc đúng ngữ
điệu các câu kể, câu hỏi,câu khiến,câu cảm trong bài.


- Giọng đọc thay đổi linh hoạt, phù hợp với tính cách từng nhân vật và tình huống
căng thẳng, đầy kịch tính của vở kịch. Biết đọc diễn cảm vở kịch theo cách phân vai.


2. Hiểu ND, ý nghĩa của vở kịch: Ca ngợi mẹ con dì Năm dũng cảm,mưu trí để
lừa giặc , cứu cán bộ CM; tấm lịng son sắt của người dân Nam Bộ đối với CM.


<b>II/ Đồ dùng dạy- học:</b>


- Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK


- Bảng phụ viết sẵn đoạn kịch cần hướng dẫn HS luyện đọc diễn cảm.
- Một vài đồ vật dùng để trang phục cho HS đóng kịch.


<b>III/ Các HĐ dạy - học:</b>
1. Kiểm tra bài cũ:


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

2. Bài mới:


2.1. Giới thiệu bài .


Hướng dẫn HS luyện đọc và tìm hiểu bài:
a. luyện đọc:


-GV đọc diễn cảm tồn bộ phần hai
của vở kịnh.



b. Tìm hiểu bài.


- An đã làm cho bọn giặc mừng hụt
như thế nào?


-Những chi tiết nào cho thấy gì Năm
ứng sử rất thơng minh?


-Vì sao vở kịnh được đặt tên là “Lịng
dân’’?


a. Hướng dẫn HS đọc diễn cảm:
-GV hướng dẫn một tốp HS đọc diễn
cảm một đoạn kịnh theo cách phân
vai .


-Cả lớp và GV nhận xét, bình chọn
nhóm đọc tốt nhất


-Một HS khá, giỏi đọc phần tiếp của vở kịch.
-HS quan sát tranh minh hoạ


-HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn.
-HS luyện đọc theo cặp.


- Khi bọn giặc hỏi An, An trả lời “không
phải tía”, làm chúng mừng hụt, tưởng An sợ
nên khai thật, nào ngờ An làm chúng tẽn tò:
“Cháu kêu bằng ba, chứ hổng phải tía”.
-Gì vờ hỏi chú cán bộ để giấy tờ chỗ nào rồi


nói tên, tuổi của chồng, tên bố chồng để chú
cán bộ biết và nói theo.


*Vì: Vở kịch thể hiện tấm lịng của người dân
với CM. Người dân tin yêu CM, sẵn sàng xả
thân bảo vệ cán bộ CM. Lòng dân là chỗ dựa
vững chắc nhất của CM.


-Từng tốp HS đọc phân vai toàn bộ màn kịnh


3. Củng cố -dặn dò .
- Một HS nhắc lại đoạn kịch.


- GV nhận xét tiết học. Khuyến khích các nhóm về nhà phân vai dựng lại toàn bộ vở
kịch.


  


<b>KHOA HỌC</b>


<b>Tiết : 5 CẦN LÀM GÌ ĐỂ CẢ MẸ VÀ BÉ ĐỀU KHOẺ?</b>
<b>I.Mục đích yêu cầu:</b>


- Nêu được những việc nên làm và khơng nên làmđể chăm sóc phụ nữ mang thai.
* GDKNS: - Đảm nhận trách nhiệm của bản thân với mẹ và em bé.


- Cảm thơng, chia sẻ và có ý thức giúp đỡ phụ nữ có thai.
<b>II. Đồ dùng:</b>


-Hình trang 12,13 sgk.


III.Các hoạt động:


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


<i><b>1.Bài cũ </b></i>:


-Cho HS trả lời nhanh vào bảng con:


+Sự kết hợp của trứng và tinh trùng đựợc gọi là gì


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

?(sự thụ tinh)


+Trứng và tinh trùng kết hợp với nhau tạo thành
gì?(hợp tử)


 GV nhận xét.
<i><b>2Bài mới</b></i>:


<i><b>Hoạt động 1</b></i>: Giới thiệu bài:Giới thiệu bài,nêu
yêu cầu tiết học.


<i><b>Hoạt động2</b></i>: Thực hiện yêu cầu1 bằng thảo luận
nhóm đơi với các hình trang 12 sgk.


Gọi đại diện các nhóm trình bày kết quả thảo
luận.GV nhận xét.


 <b>Kết Luận:Mục Bạn cần biết trang 12 sgk</b>
<i><b>Hoạt động3:</b></i> Thực hiện yêu cầu 2 bằng thảo luận
nhóm với các hình trang 13 sgk.Gọi đại diện nhóm


trình bày kết quả thảo luận.


<i><b>Hỗ trợ</b></i>: Cho HS thảo luận cả lớp theo câu
hỏi: Mọi người trong ga đình cần làm gì để
thể hiện sự quan tâm,chăm sóc đối với phụ
nữ có thai?


Gọi HS trả lời,GV nhận xét.


 <b>Kết Luận: Mục bạn cần biết trang 13 sgk</b>
<i><b>Hoạt động4:</b></i> Thực hiện u cầu 3 bằng trị chơi
đóng vai theo tình huống :Khi gặp phụ nữ mang
<i>thai xách nặng hoặc đi trên xe ơ tơ mà khơng có </i>
<i>chỗ ngồi bạn sẽ làm gì?</i>


-Tổ chức các nhóm trình diễn trước lớp,nhận
xét,tuyên dương.


<i><b>Hoạt động cuối</b></i>:


 Hệ thống bài.


 Dăn HS học thuộc mục <i><b>Bạn cần biết</b></i>


tr12.13 sgk;chuẩn bị cho bài: “<i><b>Từ lúc mới </b></i>
<i><b>sinh đến tuổi dậy thì</b></i>”.


 Nhận xét tiết học.


HS theo dõi.



-HS quan sát hình trang 12 sgk
thảo luận nhóm. Đọc mục Bạn
<i>cần biết trang 12 sgk</i>


HS thảo luận với các hình
trang 13 sgk


-Đại diện nhóm trình bày kết
quả thảo luận của nhóm mình.
Đọc lại Mục Bạn cần biết
<i>trang 13 sgk.</i>


-HS thảo luận ,đóng vai giải
quyết tình huống theo


nhóm.Trình diễn trước
lớp.Nhận xét.


Đọc lại mục Bạn cần biết trong
<i>sgk</i>


<i><b>Ngày soạn: 17/09/2016</b></i>


<i><b>Ngày giảng: Thứ năm ngày 22 tháng 9 năm 2016</b></i>
<b>Toán</b>


<b>Tiết 14: Luyện tập chung.</b>
I- Mục tiêu. Biết:



- Nhân, chia hai phân số.


- Chuyển các số đo có hai tên đơn vị đo thành số đo dạng hỗn số với một tên đơn vị
đo.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- SGK ; VBT.


<b>- Bảng phụ.</b>


<b>III- Các hoạt động dạy học chủ yếu.</b>
1. Kiểm tra bài cũ:


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

*Bài 1: Tính.


-Cho HS tự làm bài rồi chữa bài.


* Kết quả:
a. 7<sub>9</sub><i>×</i>4


5=


28


45
b. 21


4<i>×</i>3


2



5=


9


4<i>×</i>


17


5 =


153
20
c. 1<sub>5</sub>:7


8=


1


5<i>×</i>


8


7=


8
35
d. 11


5:1



1


3=


6
5:


4


3=


6


5<i>×</i>


3


4=


18
20
*Bài 2: Tìm x.


- Cho một HS đọc yêu cầu và nêu cách
làm


- GV và HS nhận xét bổ sung.
-Cho HS làm bài vào vở.
-Mời 4 HS lên bảng chữa bài.



- HS làm bài
Kết quả
a. <i>x</i>=3


8 c. <i>x</i>=
21
11


<i>b , x</i>= 7


10 d. <i>x</i>=
3
8


*Bài 3: Viết các số đo độ dài(theo
mẫu).


- GV cùng HS phân tích mẫu.
<i>M: 2m15cm = 2m +</i> 15<sub>100</sub> <i>m =</i>


215


100 <i>m</i>


- Cho HS làm bài ra nháp.
- Chữa bài


3.Củng cố- dặn dò:



-GV nhận xét giờ học, nhắc HS về
làm bài.


-Chuẩn bị bài sau .


1m 75cm = 1m + 75<sub>100</sub> m = 175


100 m


5m 36cm = 5m + 36<sub>100</sub> m = 536


100 m


8m 8cm = 8m + <sub>100</sub>8 m = 8 8


100 m



<b>---Tập làm văn</b>


<b>Tiết 5: Luyện tập tả cảnh.</b>
<b>I/ Mục tiêu:</b>


- Qua phân tích bài văn Mưa rào, hiểu thêm về cách quan sát và chọn lọc cách quan sát
và chọn lọc chi tiết trong một bài văn tả cảnh.


- Biết chuyển những quan sát được về một cơn mưa thành một dàn ý theo sự quan sát
của mình.


- GDHS ý thức bảo vệ mơi trường qua việc khai thác trực tiếp ND bài.


<b>II/ Đồ dùng dạy học:</b>


- Những ghi chép của HS về một cơn mưa. Bút dạ , giấy khổ to (4 tờ)
<b>III/ Các hoạt động dạy - học:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

2.Hướng dẫn luyện tập :
*Bài tập 1:


- GV mời một HS lên đọc toàn bộ nội
dung bài tập 1


+ Những dấu hiệu báo hiệu cơn mưa
sắp đến?


+Những từ ngữ tả tiếng mưa và hạt
mưa từ lúc bắt đầu đến lúc kết thúc cơn
mưa ?


+Những từ ngữ tả cây cối , con vật ,
bầu trời trong và sau cơn mưa?


+Tác giả đã quan sát cơn mưa băng
những cơn mưa nào?


- Cả lớp theo dõi SGK


- Cả lớp đọc thầm lại cả bài Mưa rào.
- Mây, gió .


- Tiếng mưa.


-Hạt mưa: .
-HS trả lời


-TG đã quan sat cơn mưa rất tinh tế bằng
tất cả các giác quan .


*Bài tập 2:


- GV kiểm tra việc chuẩn bị cho tiết
học


- GV phát giấy khổ to cho 4 HS khá
giỏi.


- GV chấm điểm những dàn ý tốt .
- Y/C 4 HS làm vào giấy to lên bảng
trình bày.


- GV nhận xét chung .


-1 HS đọc yêu cầu của bài tập 2
- HS tự lập dàn ý vào vở bài tập .
- HS khá giỏi làm bài ra giấy to.
- HS trình bày bài làm.


- Cả lớp nhận xét .


- 4 HS làm vào giấy to dán lên bảng thuyết
trình trước lớp.



- Nhận xét , đóng góp ý kiến hồn thiện bài.
3.Củng cố dặn dị:


- GV nhận xét tiết học.


- Dặn những HS chưa hoàn thiện đoạn văn ở BT 3 về nhà hoàn thiện .


 


<b>Luyện từ và câu:</b>


<b> Tiết 6: Luyện tập về từ đồng nghĩa.</b>
<b>I/ Mục tiêu: </b>


- Luyện tập sử dụng đúng chỗ một số nhóm từ đồng nghĩa khi viết câu văn, đoạn văn.
- Biết thêm một số thành ngữ tục ngữ có chung ý nghĩa: nói về tình cảm của người việt
với đất nước, quê hương.


- Tích hợp: Quyền được vui chơi, được tự do kết giao bạn bè và được đối xử bình
đẳng


<b>II/ Đồ dùng dạy - học.</b>


- Bút dạ, 3 tờ phiếu khổ to phô tô nội dung bài tập 1.
<b>III/ - Các hoat động dạy- học.</b>


1- Kiểm tra bài cũ.
2- Bài mới


*Bài tập 1:



- GV dán lên bảng lớp 3 tờ giấy khổ
to phô tô bài tập 1, mời 3 HS lên


- Một HS nêu yêu cầu của bài tập.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

bảng trình bày kết quả


- Cả lớp và GV chốt lại lời giải
đúng. (thứ tự các từ điền là: đeo,
xách, vác, khiêng, kẹp )


*Bài tập 2:


- GV giải nghĩa từ cội (gốc) trong
câu Lá rụng về cội .


- GV cho HS thảo luận ND bài tập
theo nhóm .


- Cho HS đọc thuộc lịng câu tục
ngữ trên.


*Bài tập 3:


- Cho HS đọc yêu cầu của BT3.
- GV nhắc HS:có thể viết về màu
sắc của những sự vật có trong bài
thơ và cả những sự vật khơng có
trong bài; chú ý sử dụng những từ


đồng nghĩa.


- GV mời 1 HS khá, giỏi nói một
vài câu làm mẫu.


- Cả lớp và GV nhận xét, bình chọn


-2 HS đọc lại đoạn văn.
- HS đọc nội dung bài tập 2
- Một HS đọc 3 ý đã cho.


- HS thảo luận , phát biểu ý kiến để đi
đến lời giải đúng: Gắn bó với quê hương
là tình cảm tự nhiên.


- HS thi đọc thuộc lòng.
- HS đọc YC


- HS suy nghĩ , chọn một khổ thơ trong
bài Sắc màu em yêu để viết thành một
đoạn văn miêu tả( không chọn khổ thơ
cuối).


- HS nêu.


- HS làm bài vào vở.


- HS tiếp nối nhau đọc bài viết của mình.
-HS bình chọn.



<i> 3.Củng cố-dặn dò:</i>


- GVnhận xét giờ học. Dặn những HS viết doan vă ở bài tập 3 chưa đạt
về nhà viết lại đoạn văn để đạt chất lượng cao hơn.





<b>KHOA HỌC</b>


<b>Tiết : 6 TỪ LÚC MỚI SINH ĐẾN TUỔI DẬY THÌ.</b>
<b> I.Mục đích yêu cầu:</b>


1. HS nêu được các giai đoạn phát triển của con ngườ từ lúc mới sinh đến tuổi dậy
thì.


<b>2. Nêu đươc một số thay đổi về sinh học và mối quan hệ xã hội ở tuổi dậy thì.</b>
<b>II.Đồ dùng:</b>


-GV:Thơng tin ,Hình trang14,15 sgk


-HS:ảnh chụp của bản thân ở các lứa tuổi khác nhau.
III.Các hoạt động:


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


<i><b>1.Bài cũ </b></i>:


-HS 1:Phụ nữ có thai nên và khơng nên làm
<i>gì?</i>



-HS2:Mọi người trong gia đình cần làm gì để
<i>thể hiện sự quan tâm ,chăm sóc đối với phụ nữ </i>
<i>có thai?</i>


GV nhận xét.


<i><b> 2.Bài mới</b></i>:


<i><b>Hoạt động 1</b></i>: Giới thiệu bài:-Giới thiệu bài,nêu


-2 HS lên bảng trả lời.lớp nhận
xét bổ sung.


-HS theodõi


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

yêu cầu tiết học.


<i><b>Hoạt động2</b></i>: Tìm hiểu đặc điểm của em bé trong
các tấm hình đã sưu tầm bằng thảo luận cả lớp
theo yêu cầu:Em bé trong hình mấy tuổi?Biết
làmgì?


-HS thảo luận ,phát biểu GV nhận xét bổ sung.


<i><b>Hoạt động3:</b></i> Thực hiện yêu cầu 1,2 bằng trị chơi


<i><b>Ai nhanh,ai đúng</b></i> với các hình và thơng tin trong
sgk tr14,15. Các nhóm thảo luận ghi nhanh kết quả
thảo luận lên bảng,GV nhận xét chốt ý đúng:



1-b; 2-a;
3-c


Tuyên dương nhóm thắng cuộc.


<i><b>Hoạt động4: </b></i>Thực hiện yêu cầu 3 bằng hoạt động
cá nhân với thông tin tr 15 sgk.HS đọc thông tin
suy nghĩ phát biểu :tại sao tuổi dậy thì có tầm quan
trọng đặc biệt đối với cuộc đời của mỗi con người?
GV nhận xét,bổ sung.


<i><b>Hoạt động cuối</b></i>:


 Hệ thống bài.


 Dặn HS học thuộc các thông tin trong sgk
 Nhận xét tiết học.


tầm.Nêu tuổi và đặc điểm của
em bé trong từng tấm hình.
-HS chơi thi giữa các


nhóm.Thống nhất kết quả đúng.


HS đọc thông tin ,phát biểu.


HS đọc lại các thông tin trong
sgk.


<i><b>Ngày soạn: 17/09/2016</b></i>



<i><b>Ngày giảng: Thứ sáu ngày 23 tháng 9 năm 2016</b></i>
<b>Tốn</b>


<b>Tiết 15: Ơn tập về giải tốn</b>
I/ Mục tiêu:


Làm được bài tập dạng tìm hai số khi biết tổng (hiệu) và tỉ số của hai số đó.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- SGK ; VBT.


<b>- Bảng phụ.</b>


<b>III/ Các hoạt động dạy - học:</b>
<b>1. Ổn định tổ chức:</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ: Làm bài 2( 16)</b>
<b>3. Bài mới:</b>


<b>Bài toỏn 1 </b>
<b>Bài toỏn 1 </b>


- Gợi ý HS nhớ lại cỏch giải.
Ta có sơ đồ:


- 1HS đọc đề tốn và phân tích đề
tốn.


- Nhắc lại các bước giải bài toán.


- Thực hiện các bước giải bài toán.


Bài giải


Theo sơ đồ, tổng số phần bằng nhau
là:


5 + 6 = 11 (phần)
Số bộ là: 121 : 11 5 = 55


?


121


S l nố ớ


?


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>Bài toỏn 2. ( Thực hiện tương tự như bài </b>
toán 1)


<b>4. Luyện tập</b>
* Bài tập 1:
<b>a) Ta có sơ đồ:</b>


<b>b) Ta có sơ đồ:</b>


3.Củng cố dặn dò:


- GV nhận xét chung giờ học. Y/C học


sinh chuẩn bị bài sau.


Số lớn là: 121 – 55 = 66


Đáp số: 55 và 66.


- 1HS đọc đề bài và xác định đề bài.
- Làm bài vào vở. 2 em làm bảng phụ


Bài giải


a) Theo sơ đồ, tổng số phần bằng
nhau là: 7 + 9 = 16 (phần)
Số bộ là: 80 : 16 7= 35


Số lớn là: 80 – 35 = 45


Đáp số: 35 và 45.


b. Theo sơ đồ, hiệu số phần bằng
nhau là : 9 – 4 = 5 (phần)
Số thứ nhất là:


55 : 5 9 = 99
Số thứ hai là:


99 – 55 = 44


Đáp số: 99 và 44






<b>Tập làm văn.</b>


<b>Tiết 6: Luyện tập tả cảnh.</b>
<b>I/ Mục tiêu:</b>


- Biết hoàn chỉnh các đoạn văn dựa theo nội dung chính của mỗi đoạn.


- Biết chuyển một phần trong dàn ý bài văn tả cơn mưa thành một đoạn văn miêu tả
chân thực, tự nhiên.


<b>II/ Đồ dùng dạy- học:</b>


- Bảng phụ viết ND chính của 4 đoạn văn tả cơn mưa(BT1).
- Dàn ý bài văn tả cơn mưa của từng HS trong lớp.


<b>III/ Các hoạt động dạy- học:</b>
1.Kiểm tra bài cũ:


- Kiểm tra dàn ý bài văn miêu tả đã hoàn chỉnh tiết học trước của một vài HS.
2.Bài mới:


2.1.Giới thiệu bài:


2.2.Hướng dẫn HS luyện tập:


*Bài tập 1: - Một HS đọc nội dung bài tập 1. Cả lớp


S ố



bộ


S ố
l nớ


?
?


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

- GV nhắc nhở HS chú ý yêu cầu của
đề bài


- Em hãy xac định nội dung chính của
mỗi đoạn ?


- GV chốt lại ý đúng:


*Bài tập 2:


- GV: Em hãy dựa vào hiểu biết về
đoạn văn trong bài văn tả cơn mưa
thành một đoạn văn miêu tả chân thực
tự nhiên.


- GV nhận xét,một số bài viết hay, thể
hiện sự quan sát riêng, lời văn chân
thực, sinh động.


theo dõi SGK.



- Cả lớp đọc thầm lại 4 đoạn.


-HS phát biểu, các HS khác bổ sung


+ Đoạn 1:Giới thiệu cơn mưa rào- ào ạt tới
rồi tạnh ngay.


+ Đoạn 2:ánh nắng và các con vật sau cơn
mưa


+ Đoạn 3: Cây cối sau cơn mưa.


+ Đoạn 4: Đường phố và con người sau
cơn mưa.


- HS viết bài vào vở.


- HS nối tiếp nhau đọc bài làm của mình
- Cả lớp nhận xét.


- HS cả lớp viết bài.


- Một số HS tiêp nối nhau đọc đoạn văn
đãviết.


- Cả lớp nhận xét.
3- Củng cố- dặn dò.


- GV nhận xét tiết học. Cả lớp bình chọn người viết được đoạn văn hay nhất
trong giờ học.



 


<b>ĐỊA LÝ</b>
Tiết 3 KHÍ HẬU
I.Mục đích yêu cầu: Giúp HS:


1. Nêu được một số đặc điểm chính của khí hậu Việt Nam.


2. Chỉ trên lược đồ ranh giới giữa 2 miền Nam Bắc;phân biệt sự khác nhau
giữa khí hậu 2 miền Nam Bắc.


3. Nhận biết được bảng số liệu khí hậu ở mức độ đơn giản.
II.Đồ dùng : - Bản đồ địa lý tự nhiênViệt Nam;Quả địa cầu
- Hình trong sgk.


III.Các hoạt động:


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


<i><b>1.Bài cũ </b></i>:HS1:Chỉ trên bản đồnhững dãy núi và đồng
bằng lớn của nước ta?


HS2:Kể tên một số loại khoáng sản của nước
ta?


GV nhận xét.


<i><b>2.Bài mới</b></i>:



<i><b>Hoạt động 1</b></i>: Giới thiệu bài:- Giới thiệu bài,nêu yêu


-2HS lên bảng trả lời.Lớp
nhận xét bổ sung.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

cầu tiết học


<i><b>Hoạt động2</b></i>: Tìm hiểu đạc điểm khí hậu của nước ta
bằng hoạt động thảo luận nhóm với quả địa cầu và
hình trong sgk.Gọi đại diện nhóm lên bảng chỉ vị trí
của nước ta trên quả địa cầu,trình bày kết quả thảo
luận.nhận xét,bổ sung.


 <b>Kết luận:Nước ta có khí hậu nhiệt đới gió </b>


<i>mùa:nhiệt độ cao.gió và mưa thay đổi theo mùa.</i>


<i><b>Hoạt động3:</b></i> Tìm hiểu về sự khac biệt khí hậu giữa 2
miền Nam Bắc bằng trao đổi nhóm đơi.u cầu HS chỉ
vị trí dãy núi Bạch Mã trên bản đồ,đọc bảng số liệu
trong sgkTrình bày kết quả trao đổi.nhận xét ,bổ sung.


 <b>Kết Luận:Khí hậu nước ta có sự khác nhau </b>


<i>giữa nam và Bắc:miền Nam nống quanh năm có </i>
<i>2 mùa mưa ,nắng;miền Bắc có mùa đơng lạnh và</i>
<i>mưa phùn.</i>


<i><b>Hoạt động4: </b></i>Tìm hiểu về sự ảnh hưởng của khí hậu
đối với hoạt dộng sản xuất của người dân bằng thảo


luận cả lớp.


 <b>Kết Luận: Khí hậu nước ta có nhiều thuận lợi </b>


<i>cho cây cốiphát triển xanh tươi nhưng cũng gây</i>
<i>ra một số khó khăn như mưa lớn,lũ lụt hạn </i>
<i>hán,bão có sức tàn phá lớn.</i>


 <b>GDMT:Cần làm gì để hạn chế những tác hại </b>


trên?


<i><b>Hoạt động cuối</b></i>:


 Hệ thống bài


 Dặn HS học thuộc KL trong sgk


Nhận xét tiết học


-HS đọc SGK,quan sát quả
địa cầu.Chỉ vị trí nước ta
trên lược đồ.Thảo luận
-Nhắc lại KL.


-HS thảo trao đổi nhóm
đơi


-Chỉ vị trí của dãy núi
Bạch Mã



-HS nhắc lại KL


-HS thảo luận phát
biểu.Thống nhất ý kiến.
HS liên hệ phát biểu.


-HS đọc KL trong sgk tr74


<b>Tiết 5: SINH HOẠT TẬP THỂ</b>
<b>NHẬN XÉT TUẦN 3</b>
<b>I/ Mục tiêu: Giúp học sinh:</b>


- Tổng kết, nhận xét, đánh giá các hoạt động lớp đã thực hiện trong tuần 3
- Nắm được các hoạt động và thực hiện tốt các hoạt động trong tuần 4.
<b>II/ Đồ dùng dạy - học:</b>


- GV: Sổ CTCN.


- HS : Sổ theo dõi thi đua của từng tổ.
<b>III/ Các HĐ dạy - học:</b>


- GV phổ biến nội dung sinh hoạt lớp.


- Từng tổ sinh hoạt dưới sự điều hành của tổ trưởng.
- Các tổ trưởng báo cáo kết quả của tổ với lớp trưởng.


- Lớp trưởng tổ chức cho cả lớp sinh hoạt chung với các nội dung:
+ Tỉ lệ chuyên cần.



+ ý thức đạo đức và việc thực hiện các nội quy của trường, lớp.
+ Học tập:


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

...
...
...


- Tồn tại:


...
...
...


+ Các hoạt động tập thể.
+ Bình xét thi đua:


...
...
...


- Tuyên dương: .


...
...
...


- Phê bình:


...
... ...


...


- Lớp trưởng báo cáo kết quả với GV.
- GV đánh giá, nhận xét.


- GV phổ biến và nhắc nhở hs thực hiện tốt các hoạt động trong tuần 3.
+ Thực hiện tốt các nền nếp nhà trường và Đội quy định.


+ Thực hiện nghiêm túc nội quy của lớp.


+ Học bài và làm bài đầy đủ trước khi đến lớp; có ý thức tự giác, sôi nổi trong học
tập.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×