Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (95.59 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i> </i>
<b>Mỗi bài tập sau có kèm một câu trả lời A, B, C, D (là đáp số, kết quả tính ….) . Hãy khoanh </b>
<b>trịn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.</b>
<b>1. (1 điểm): Một lớp học có 18 học sinh nữ và 12 học sinh nam. Tìm tỉ số phần trăm của số học </b>
<b>sinh nữ và số học sinh cả lớp.</b>
<b>A. 18%</b> <b>B. 30%</b> <b>C. 40%</b> <b>D. 60%</b>
<b>2. (1 điểm): Tìm 2% của 1000?</b>
<b>A. 10</b> <b>B. 20</b> <b>C. 30</b> <b>D. 40</b>
<b>3. (1 điểm): Kết quả điều tra về ý thích đối với một số môn </b>
<b>thể thao của 100 học sinh lớp 5 được thể hiện trên </b>
<b>biểu đồ hình quạt bên. Trong 100 học sinh đó, số </b>
<b> học sinh thích bơi là:</b> <b> </b>
<i><b>A. 12 học sinh B. 13 học sinh</b></i>
<i><b> C. 15 học sinh D. 60 học sinh</b></i>
<b>4. (1,5 điểm)</b>
<b>Diện tích tam giác ABC trong hình chữ nhật dưới đây là:</b>
<b>A.</b> <b>14 cm2</b>
<b>B.</b> <b>20 cm2</b>
<b>C.</b> <b>24 cm2</b>
<b>D.</b> <b>34 cm2</b>
<b>5.(1.5 điểm)</b>
<b>Diện tích thành giếng (Tơ đậm) trong hình dưới đây là:</b>
<b>A. 6,28 m2<sub> </sub></b>
<b>B. 12,56 m2</b>
<b>C. 21,98 m2</b>
<b>D. 50,24 m2</b>
<b>Một phịng học dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 10m, chiều rộng 5,5m, chiều cao 3,8m. </b>
<b>người ta qt vơi mặt trong các bức tường của phịng học đó. </b>
<b>a.</b> <b>Tính diện tích cần qt vơi của phịng học (Biết diện tích các cửa </b>
<b>12m2<sub>)</sub></b>
<b>b.</b> <b>Tính thể tích khơng khí chứa trong lớp học (Biết thể tích đồ đạc có</b>
<b>trong phịng chiếm 2m3<sub>)</sub></b>
Chạy
(12%)
Đá
bóng
(60%) Đá cầu <sub>(13%)</sub>
Bơi 15%