Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

tranh hóa học 8 hóa học 8 trần anh mạnh thư viện tư liệu giáo dục

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (107.98 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b> Trường THCS Khe Sanh. BÀI KIỂM TRA SỐ HỌC LỚP 6.</b>
Lớp 6A. Thời gian 45 phút.


Họ và tên:... Ngày kiểm tra: 4/10/10. Ngày trả bài: 16/10/10


Điểm Nhận xét của thầy cô giáo.


<b>Đề bài:</b>
<i><b> Câu 1: (2,5đ).</b></i>


<b> a). Viết tập hợp A các chữ cái trong từ “HÌNH HỌC”.</b>


b). Viết tập hợp B các số tự nhiên không vượt quá 6 bằng hai cách. Biễu diễn trên tia số
các tập hợp B.


c). Cho tập hợp C = {14; 30}. Điền kí hiệu , , = vào ơ trống.


a). 14 C; b). {14} C; c). {14; 30} C.
<i><b> Câu 2: Tính nhanh. (1,5đ).</b></i>


a). 86 + 357 + 14; b). 25.13.4; c). 28.64 + 36.28
<i><b> Câu 3: Tìm số tự nhiên x, biết: (2đ).</b></i>


a). 156 – (x + 61) = 82. b). 4x – 20 = 25<sub> : 2</sub>2<sub>.</sub>


<i> Câu 4: Thực hiện phép tính. (4đ).</i>


a). 2.53<sub> – 36 : 3</sub>2<sub>; b). 3</sub>3<sub>.19 – 3</sub>3<sub>.12; c). </sub> (3 . 4 .216)


2



11.213. 411<i>−16</i>9 .


<b>BÀI LÀM</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i><b>Tiết 18. </b></i>

<b>KIỂM TRA 1 TIẾT</b>

<b> </b>
<b> </b>


Ngày soạn: 30/9/2010. Ngày dạy: 04/10/2010.
<b>A. Mục tiêu:</b>


1. Kiến thức: Kiểm tra lại sự lĩnh hội các kiến thức về tập hợp, các phép tính cộng, trừ,
nhân, chia, nâng lên luỹ thừa của học sinh.


2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng tính tốn nhanh, hợp lí, lơgic và kĩ năng sử dụng MTBT của học
sinh.


3. Tư duy, thái độ: Rèn tính trung thực, cẩn thận.
<b>B.Phương pháp: đề tự luận, kiểm tra viết.</b>


<b>C.Chuẩn bị của GV – HS:</b>
1. GV: Đề bài.


2. HS: Bút, dụng cụ học tập, MTBT, vở nháp.
<b>D.Tiến trình lên lớp:</b>


I.Ổn định tổ chức: 6A:...
6G:...
II.Nội dung:


1. Ma trận:



Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng


Thấp Cao


Tổng


Tập hợp. 1


0,5
1
1
1
1
3
2,5
Các phép
tính
2
1
2
1,5
4
2,5
Thực hiện
phép tính
1
1


2 1



2 2
4
5
Tổng 4
2,5
3
2,5


3 1


3 2
11


10
II. Đề bài:


<i><b> Câu 1: (2,5đ).</b></i>


<b> a). Viết tập hợp A các chữ cái trong từ “HÌNH HỌC”.</b>


b). Viết tập hợp B các số tự nhiên không vượt quá 6 bằng hai cách. Biễu diễn trên tia số
các tập hợp B.


c). Cho tập hợp C = {14; 30}. Điền kí hiệu , , = vào ô trống.


a). 14 C; b). {14} C; c). {14; 30} C.
<i><b> Câu 2: Tính nhanh. (1,5đ).</b></i>


a). 86 + 357 + 14; b). 25.13.4; c). 28.64 + 36.28


<i><b> Câu 3: Tìm số tự nhiên x, biết: (2đ).</b></i>


a). 156 – (x + 61) = 82. b). 4x – 20 = 25<sub> : 2</sub>2<sub>.</sub>


<i> Câu 4: Thực hiện phép tính. (4đ).</i>


a). 2.53<sub> – 36 : 3</sub>2<sub>; b). 3</sub>3<sub>.19 – 3</sub>3<sub>.12; c). </sub> (3 . 4 .216)


2


11.213. 411<i>−16</i>9 .


III. Đáp án:


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

b). B = {0; 1; 2; 3; 4; 5; 6} hoặc B = {x N/ x 6}. (1đ).
c). a) ; b). ; c). =. (0.5đ)


Câu 2: a). = (86 + 14) + 357 = 100 + 357 = 457. (0,5đ)
b). = (25.4) .13 = 100 . 13 = 1300. (0,5đ)
c). = 28(64 + 36) = 28 . 100 = 2800. (0,5đ)
Câu 3: a). x + 61 = 156 – 82


x + 61 = 74
x = 74 – 61


x = 13. (1đ)
b). 4x – 20 = 23


4x – 20 = 8
4x = 8 + 20


4x = 28


x = 7 . (1đ)
Câu 4: a). = 2.125 – 36 : 9


= 250 – 4


= 241. (1đ)
b). = 27.19 – 27 : 12


= 27 ( 19 – 12)
= 27 . 7


= 189. (1đ)
c). = (3 .22.216)


2


11.213<sub>.2</sub>22<i><sub>− 2</sub></i>36 =


32<sub>.</sub>


(218


)2


11.235<i><sub>−2 .2</sub></i>35 =


9. 236



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Trường THCS Khe Sanh. BÀI KIỂM TRA SỐ HỌC LỚP 6.</b>
Lớp 6A. Thời gian 45 phút.


Họ và tên:... Ngày kiểm tra: 4/10/10. Ngày trả bài: 16/10/10


Điểm Nhận xét của thầy cô giáo.


<b>Đề bài:</b>
<b>Câu1: </b>


<b> a). Viết tập hợp A các chữ cái trongtừ “SÔNG HỒNG”</b>


b). Viết tập hợp B các số tự nhiên lớn hơn 3 và nhỏ hơn hoặc bằng 8 theo hai cách.
c). Cho tập hợp C = { 8;10}. Điền ký hiệu , , = vào ô vuông.


a.{10} A ; b. 8 A ; c. {8;10} A
<b>Câu2: Tính nhanh: </b>


a). 32.47 + 53.32 – 150; b). 81 + 243 + 19; c). 5.25.2.16.4
<b>Câu3: Tìm x </b> N, biết:


a). 70 - 5(x - 3) = 45
b). 10 + 2x = 45<sub> : 4</sub>3


<b>Câu4: Thực hiện phép tính:</b>
a). 3.52 <sub>– 24 : 2</sub>3


b). 100 : 50 - (7 - 2)2<sub> .</sub>


c). 11.3



22<sub>.3</sub>7<i><sub>− 9</sub></i>15


(2. 314<sub>)</sub>2


<b>Bài làm:</b>


...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Đáp án:</b>




câu1:


a). A = S;Ô;N;G;H


b). Cách 1: B = 4;5;6;7;8
cách 2: B = x N/ 3 < x 8
c). a. ; b. ; c. =
Câu2:


a).


= 32(47 + 53) - 150
= 32.100 - 150
= 3200 - 150
= 3050.


b).


= (81+ 19) + 243
= 100 + 243
= 343
c).
= (5.2).(25.4).16
=10.100.16
=16000.
Câu3:


a) 70 - 5(x - 3) = 45
5(x - 3) = 70 - 45


5(x - 3) = 25
x – 3 = 5
x = 8


b). 10 + 2x = 45 <sub>: 4</sub>3


10 + 2x = 42


10 + 2x = 16
2x = 6
x = 3
Câu4:
a).
= 3.25-24:8
=75-3
=72
b).


= 100:

[

<i>50 −5</i>2

]



= 100 [<i>50− 25</i>]
= 100:25
= 4
c).
=
33
¿15
¿


314¿2



¿


22.¿


11 .329<i><sub>−</sub></i>


¿
¿


= 3


28


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Trường THCS Khe Sanh. BÀI KIỂM TRA SỐ HỌC LỚP 6.</b>
Lớp 6.... Thời gian 15 phút.


Họ và tên:... Ngày kiểm tra: .../10/10. Ngày trả bài: .../10/10


Điểm Nhận xét của thầy cô giáo.


<b>Đề bài:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7></div>

<!--links-->

×