Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (279.94 KB, 8 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
Hãy nêu các tập hợp số đã hợp và mối quan hệ giữa
các tập hợp số đó ?
* Sơ đồ biểu diễn mối quan hệ giữa các tập hợp:
<b>Số hữu tỉ </b>
<b>không nguyên</b>
<b>Số nguyên</b>
<b>Số hữu tỉ</b> <b>Số Vô tỉ</b>
Thế nào là số hữu tỉ dương? Số hữu tỉ âm? Cho ví dụ ?
Số hữu tỉ nào khơng là số hữu tỉ dương, cũng không là
số hữu tỉ âm?
Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ x được xác định
như thế nào ?
Bài 101 (SGK – 49) Tìm x biết:
) 2, 5
<i>a x </i> <i>b x </i>) 1, 2
1
) 4 1
3
<i>d x </i>
) 0,573 2
Với a, b, c, d, m Z, m > 0
Phép cộng:
Phép trừ:
Phép nhân:
Phép chia:
Phép toán luỹ thừa:
(Với x, y Q; m,n N)
<i>a</i> <i>b</i>
<i>m m</i>
<i>a b</i>
<i>m</i>
<i>a</i> <i>b</i>
<i>m m</i>
<i>a b</i>
<i>m</i>
<i>a c</i>
<i>b d</i>
.
.
<i>a c</i>
<i>b d</i> ( ,<i>b d </i>0)
<i>a c</i>
<i>b d</i>
<i>a d</i>
<i>b c</i>
( , ,<i>b c d </i>0)
.
<i>x x </i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>n</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>x</i>
<b>Bài 96 (SGK - 48) Thực hiện phép tính (bằng cách hợp lí nếu có thể)</b>
4 5 4 16
1 0, 5
23 21 23 21
a)
b) 3 19 1 3 33 1
7 3 7 3
d) 15 1 ( 5) 25 1 ( 5)
<b>Bài 98 (SGK-49) Tìm y biết:</b>
a) 3 21
5 <i>y</i> 10
b) 3 31
8 33
<i>y </i>
c) <sub>1</sub>2 3 4
+ Làm các câu hỏi ôn tập chương còn lại (6 đến 10)
+ Làm BT: 96;97;98;99;101 (SGK)