<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
<b>TIẾT 25 : VÙNG BẮC TRUNG BỘ </b>
Kh¸i qu¸t chung
<b>C¸c tØnh: Thanh Ho¸, NghƯ An, Hà Tĩnh, </b>
Quảng Bình, Quảng Trị, Thừa Thiên Huế
<b>Diện tÝch: 51.513 km</b>
2
<b>D©n sè: 10,3 triƯu ng êi (2002)</b>
Thanh Hố
Nghệ An
Hà Tĩnh
Quảng Bình
Quảng Trị
</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>
<b>TIẾT 25 : VÙNG BẮC TRUNG BỘ </b>
<b>i. vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ.</b>
<b>a. Giíi h¹n:</b>
- Là dải đất hẹp ngang kéo dài từ d y Tam Điệp
<b>ã</b>
đến d y Bạch M
<b>ã</b>
<b>ã</b>
- Tiếp giáp + Bắc giáp vùng Trung Du và Miền
Núi Bắc Bộ, Đồng Bằng Sông Hồng
+ Tây giáp Lào
+ Đông giáp biển đơng
</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>
<b>TIẾT 25 : VÙNG BẮC TRUNG BỘ </b>
<b>i. vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ.</b>
<b>a. Giíi h¹n:</b>
<b>b. Ý nghĩa:</b>
- Là cầu nối giữa Bắc Bộ với phía Nam đất n ớc
</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>
<b>i. vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ.</b>
<b>ii. điều kiện tự nhiên và tài nguyên </b>
<b>thiên nhiên.</b>
1.Điều kiện tự nhiên
<b>Địa hình; Có sự phân hố từ tây - </b>
<b>đơng</b>
<b>Miền núi – gị đồi - đồng bằng - biển </b>
<b>và hải đảo.</b>
a.Địa hình
</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>
<b>i. vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ.</b>
<b>ii. điều kiện tự nhiên và tài ngun </b>
<b>thiên nhiên.</b>
a. Địa hình
<b>TIẾT 25 : VÙNG BẮC TRUNG BỘ </b>
1.Điều kiện tự nhiên
b. Khí hậu
<b>- Mùa đông : Lạnh, mưa phùn.</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>
<b>i. vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ.</b>
<b>ii. điều kiện tự nhiên và tài ngun </b>
<b>thiên nhiên.</b>
a. Địa hình
<b>TIẾT 25 : VÙNG BẮC TRUNG BỘ </b>
b. Khí hậu
1. Điều kiện tự nhiên
<b>- Mùa đông : Lạnh, mưa phùn.</b>
<b>- Mùa hạ : khơ nóng ( gió lào ), mưa </b>
<b>lớn vào thu đơng.</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>
<b>i. vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ.</b>
<b>ii. điều kiện tự nhiên và tài ngun </b>
<b>thiên nhiên.</b>
<b>TIẾT 25 : VÙNG BẮC TRUNG BỘ </b>
1. Điều kiện tự nhiên
2. Tài nguyên thiên nhiên
Dựa vào lược đồ em hãy kể tên và nêu sự
phân bố các loại tài nguyên của vùng ?
<b><sub> Gồm : Tài nguyên Rừng, khoáng sản, </sub></b>
<b> Biển, du lịch</b>
<b>dồi dào .</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9></div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>
<b>i. vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ.</b>
<b>TIẾT 25 : VÙNG BẮC TRUNG BỘ </b>
<b>ii. ®iỊu kiện tự nhiên và tài nguyên </b>
<b>thiên nhiên.</b>
<b>III. </b>
<b>C IM DÂN CƯ – XÃ HỘI </b>
1. Dân cư
</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>
<b>III. ĐẶC ĐIỂM DÂN CƯ – XÃ HỘI</b>
<b>Các Dân Tộc</b>
<b>Hoạt động kinh tế</b>
<b>Đồng bằng ven </b>
<b>biển phía đơng</b>
<b>Chủ yếu là người Kinh</b>
<b>Sản xuất lương thực, cây công </b>
<b>nghiệp , đánh bắt nuôi trồng thuỷ sản. </b>
<b>Sản xuất cơng nghiệp thương mại, </b>
<b>dịch vụ</b>
<b>Miền núi, gị </b>
<b>đồi phía tây </b>
<b>Chủ yếu là các dân tộc: </b>
<b>Thái, Mường, Tày, </b>
<b>Mông, Bru, Vân Kiều…</b>
<b>Nghề rừng, trồng cây công nghiệp lâu </b>
<b>năm, canh tác trên nương rẫy, chăn </b>
<b>nuôi trâu bò đàn </b>
<b>Quan sát bảng 23.1 hãy nhận </b>
<b>xét sự phân bố dân cư đã ảnh </b>
<b>hướng đến hoạt động kinh tế </b>
<b>phía đơng và phía tây như thế </b>
<b>nào ?</b>
1. Dân cư
</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>
<b>i. vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ.</b>
<b>TIẾT 25 : VÙNG BAẫC TRUNG BO </b>
<b>ii. điều kiện tự nhiên và tài nguyªn </b>
<b>thiªn nhiªn.</b>
1. Dân cư
<b>III. </b>
<b>ĐẶC ĐIỂM DÂN CƯ – XÃ HỘI </b>
2. Kinh tế - xã hội
<b>Tiêu chí</b> <b>Đơn vị </b>
<b>tính</b> <b><sub>Trung Bộ </sub>Bắc </b> <b>Cả n íc</b>
<b>Mật độ dân số</b>
<b>Ng </b>
<b>êi/km</b>
<b>2</b>
<b>195</b>
<b>233</b>
<b>TØ lƯ gia tăng tự nhiên của dân </b>
<b>số</b>
<b>%</b>
<b>1,5</b>
<b>1,4</b>
<b>Tỉ lệ hộ nghèo</b>
<b>%</b>
<b>19,3</b>
<b>13,3</b>
<b>Thu nhập bình quân đầu ng êi </b>
<b>một tháng</b>
<b>Nghìn </b>
<b>đồng</b>
<b>212,4</b>
<b>295,0</b>
<b>TØ lƯ ng êi lín biÕt ch÷</b>
<b>%</b>
<b>91,3</b>
<b>90,3</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>
<b>i. vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ.</b>
<b>TIẾT 25 : VUỉNG BAẫC TRUNG BO </b>
<b>ii. điều kiện tự nhiên và tài nguyên </b>
<b>thiên nhiên.</b>
1. Dõn c
<b>III. </b>
<b>ĐẶC ĐIỂM DÂN CƯ – XÃ HỘI </b>
2. Kinh tế - xã hội
<b>=> Nhiều tiêu chí về kinh tế </b>
<b>xã hội còn thấp - > ĐờI sống </b>
<b>nhân dân cịn nhiều khó </b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>
<b>Cỉng ngä m«n</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>
Hoạt động củng cố
<b>Bài 2: Chọn ý em cho là đúng nhất .</b>
<b>Các biện pháp cần thực hiện ngay và chăm sóc th ờng xun để phịng </b>
<b>chống thiên tai ở vùng Bắc Trung Bộ là:</b>
<i><b>a. Củng cố nhà cửa, cầu đ ờng để phòng chống bão lụt.</b></i>
<b> b. Xây kè chắn sóng để chống lấn đất , triều c ờng và n ớc mặn xâm </b>
<b>nhập</b>
<b> c. Bảo vệ, phát triển rừng đầu nguồn, trồng rừng phòng hộ ven biển để </b>
<b> phòng chống lũ lụt; xây hồ chứa n ớc phịng chống khơ hạn, chống </b>
<b>cháy rừng và cháy ở khu dân c .</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>
<b>B¶o vệ, phát triển </b>
<b>rừng đầu nguồn</b>
<b>Trồng rừng điều hòa khí hậu</b>
<b>D bỏo, phũng</b>
<b>Làm thủy lợi và trồng rừng phòng hộ</b>
<b>Thủy lợi, xây dựng hồ chứa n ớc</b>
<b>Gió Lào </b>
<b>kh« nãng</b>
<b>B·o</b>
<b>Lị lơt</b>
<b>Đất nhiễm mặn, </b>
<b>cát lấn đất</b>
Nối đúng giải pháp cho từng loại thiên tai ở vùng Bắc Trung B.
Thiên tai
Giải pháp
<b>Lũ lụt</b>
<b>Hạn hán</b>
<b>t nhim mn, </b>
<b>cỏt ln đất</b>
<b>Đất nhiễm mặn, </b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17></div>
<!--links-->