<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2></div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>
a) Tính<b> A1 + B1 + C1 + D1 ?</b>
b) Tính<b> A2 + B2 + C2 + D2 ?</b>
c) Tính<b> A3 + B3 + C3 + D3 ?</b>
d) Tính<b> A4 + B4 + C4 + D4 ?</b>
<b>1. Hàm trong chương trình bảng tính</b>
<b>1. Hàm trong chương trình bảng tính</b>
<b>TIẾT 13. SỬ DỤNG CÁC HÀM ĐỂ TÍNH TỐN</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>
<b>1. Hàm trong chương trình bảng tính</b>
<b>1. Hàm trong chương trình bảng tính</b>
- Hàm là cơng thức được định nghĩa từ trước.
<b>TIẾT 13. SỬ DỤNG CÁC HÀM ĐỂ TÍNH TỐN</b>
<b>TIẾT 13. SỬ DỤNG CÁC HÀM ĐỂ TÍNH TỐN</b>
- Hàm được sử dụng để thực hiện tính tốn theo cơng
thức với các giá trị dữ liệu cụ thể.
</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>
<i><b> Chú ý</b></i><b>: Khi nhập hàm vào một ô tính, giống như với </b>
<b>công thức, dấu = ở đầu là kí tự bắt buộc.</b>
<b> </b>
<b> </b>
<b>2.</b>
<b><sub>2.</sub></b>
<b>Cách sử dụng hàm</b>
<b><sub>Cách sử dụng hàm</sub></b>
<b>1. Chọn ô cần nhập hàm</b> <b>2. Gõ dấu </b>
<b>=</b>
=
=
<b>3. Nhập hàm theo đúng cú pháp</b>
AVERAGE(3,10,2)
AVERAGE(3,10,2)
</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6></div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>
<b>a. Hàm tính tổng</b>
:
<i><b>Cú pháp:</b></i>
=
<b>SUM</b>
<b>SUM</b>
(
<i>a</i>
<b>,</b>
<i>b</i>
<b>,</b>
<i>c</i>
<b>,</b>
…)
<b>3. Một số hàm trong chương trình bảng tính</b>
<b>3. Một số hàm trong chương trình bảng tính</b>
<b>Trong đó:</b>
-
<b>SUM</b>
là tên hàm
- Các biến
<i>a</i>
,
<i>b</i>
,
<i>c</i>
,... là
<b>các số</b>
hay
<b>địa chỉ</b>
của
các ô tính, đặt cách nhau bởi dấu “phẩy”.
- Số lượng các biến là không hạn chế.
</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>
<b>3. Một số hàm trong chương trình bảng tính</b>
<b>3. Một số hàm trong chương trình bảng tính</b>
Ví dụ 2: Tính tống các số theo bảng dưới
=SUM(A1,A3,
B1:B7
)
<i><b>Chú ý: - Có thể sử dụng </b></i>
<b>địa chỉ các khối</b>
trong
cơng thức.
- Có thể kết hợp các
<b>số</b>
và
<b>địa chỉ ô</b>
trong
công thức
</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>
<b>Củng cố</b>
<b>Củng cố</b>
<b>Câu 1: Hàm tính tổng được viết </b>
<b>SUM(a,b,c…)</b>
<b>. </b>
<b>Câu nào sau đây đúng?</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>
<b>Củng cố</b>
<b>Củng cố</b>
<b>Câu 2: Cho bảng tính sau:</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>
<b>Củng cố</b>
<b>Củng cố</b>
<b>Câu 2: Cho bảng tính sau:</b>
<b>Để tính cột tổng cộng cách tính nào sau đây đúng</b>
<b>a) =Sum(C2:G2,10)</b> <b>c) Câu a và b đúng</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>
<b>Củng cố</b>
<b>Củng cố</b>
<b>=sum(A1:C3) </b> <b> 24 </b>
<b>=sum(A1,C3) </b> <b> 24</b>
<b>=sum(A1,C3) </b> <b> 0 </b>
<b>=sum(A1,A3,B2,C1,C3) </b> <b> 0 </b>
</div>
<!--links-->