Tải bản đầy đủ (.pdf) (19 trang)

Bộ đề kiểm tra giữa HK2 môn Địa lý lớp 6 có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.51 MB, 19 trang )

BỘ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HK2
MƠN ĐỊA LÝ LỚP 6
CĨ ĐÁP ÁN


TRƯỜNG THCS ………………..
------------

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HKII
NĂM HỌC 20…-20…
MÔN: ĐỊA LÝ LỚP 6
Thời gian làm bài: .. phút

Câu 1: (4,0 điểm) Thế nào là khí áp và trình bày được sự phân bớ các đai khí áp cao và thấp trên
Trái Đất.
Câu 2: (3,0 điểm) Trình bày khái niệm hồ, căn cứ vào nguồn gớc, tính chất của nước hồ được
phân thành mấy loại?
Câu 3: (3,0 điểm) Dựa vào bảng số liệu sau:
Tháng

1

2

3

4

5

6



7

8

9

10

11 12

Lượng mưa (mm)

18 14 16 35 110 160 150 145 158 140 55 25

Hãy tính lượng mưa trong các tháng mùa mưa (tháng 5, 6, 7, 8, 9, 10) ở Thành phớ Hồ Chí Minh.
Hãy tính lượng mưa trong các tháng mùa khô (tháng 11, 12, 1, 2, 3, 4) ở Thành phớ Hồ Chí
Minh.


ĐÁP ÁN
Câu 1: Là sức nén của khơng khí lên bề mặt Trái Đất. (1,0đ)
Khí áp được phân bớ trên Trái Đất thành các đai khí áp thấp và khí áp cao từ Xích đạo về cực.
(1,0đ)
- Các đai khí áp thấp nằm trong khoảng vĩ độ 0o và khoảng vĩ đợ 600 Bắc và Nam. (1,0đ)
- Các đai khí áp cao nằm trong khoảng vĩ độ 30o Bắc và Nam và khoảng vĩ độ 90o Bắc và Nam
(cực Bắc và Nam) (1,0đ)
Câu 2: Hồ là những khoảng nước đọng tương đối rộng và sâu trong đất liền. (1,0đ)
Phân loại hồ:
- Căn cứ vào tính chất của nước, hồ được phân thành hai loại: hồ nước mặn và hồ nước

ngọt. (1,0đ)
- Căn cứ vào nguồn gớc hình thành có: hồ vết tích của các khúc sơng; hồ băng hà; hồ miệng núi
lửa; hồ nhân tạo (1,0đ)
Câu 3: Lượng mưa trong các tháng mùa mưa (tháng 5, 6, 7, 8, 9, 10) ở Thành phớ Hồ Chí Minh
là: 863mm (1,5đ)
Lượng mưa trong các tháng mùa khô (tháng 11, 12, 1, 2, 3, 4) ở Thành phớ Hồ Chí Minh là:
163mm (1,5đ)


ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II
Môn: Địa 6
(Thời gian làm bài 45 phút, không kể thời gian giao, chép đề)
Câu 1. (4 điểm) Gió là gì? Kể tên và nêu phạm vi hoạt đợng của các loại gió chính trên Trái Đất.
Câu 2. (2 điểm) Hãy cho biết quá trình hình thành mưa trên Trái Đất.
Câu 3. (2 điểm) Em hãy phân biệt giữa thời tiết và khí hậu ?
Câu 4. (2 điểm) Ở Hậu Giang, người ta đo nhiệt độ lúc 5 giờ là 220C, lúc 13 giờ là 260C, lúc 21
giờ là 240C. Hỏi nhiệt độ trung bình ngày hơm đó là bao nhiêu?
----------Hết--------- Thí sinh khơng sử dụng tài liệu.
- Giám thị khơng được giải thích gì thêm.


ĐÁP ÁN
Câu 1.
- Gió là sự chuyển đợng của khơng khí từ các đai khí áp cao về các đai khí áp thấp. (1 điểm)
- Có 3 loại gió chính trên Trái Đất:
+ Gió Tín phong: Thổi từ khoảng các vĩ đợ 300 Bắc và Nam về xích đạo. (1 điểm)
+ Gió Tây ơn đới: Thổi từ khoảng các vĩ độ 300 Bắc và Nam lên khoảng các vĩ độ 600 Bắc và
Nam. (1 điểm)
+ Gió Đơng cực: Thổi từ khoảng vĩ độ 900 Bắc và Nam về khoảng các vĩ độ 600 Bắc và Nam. (1
điểm)

Câu 2.
* Quá trình hình thành mưa:
- Khi khơng khí bớc lên cao, bị lạnh dần, hơi nước sẽ ngưng tụ thành các hạt nước nhỏ tạo thành
mây. Gặp điều kiện thuận lợi, hơi nước tiếp tục ngưng tụ làm các hạt nước to dần, rồi rơi xuống
đất thành mưa. (2 điểm)
Câu 3. Phân biệt giữa thời tiết và khí hậu
- Thời tiết: Là sự biểu hiện các hiện tượng khí tượng ở mợt địa phương trong một thời gian ngắn,
thời tiết luôn luôn thay đổi. Ví dụ: nắng, mưa, gió…(1 điểm)
- Khí hậu: Là sự lặp đi, lặp lại của tình hình thời tiết ở một địa phương trong thời gian dài (trong
nhiều năm ), khí hậu có tính quy luật. Ví dụ: các mùa khí hậu, các mùa gió…(1 điểm)
Câu 4. Nhiệt độ trung bình ngày của Hậu Giang là:
(22+26+24):3=240C (2 điểm)
----------Hết---------


TRƯỜNG THCS ............

ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 2
MƠN: ĐỊA LÝ LỚP 6
Thời gian làm bài: 45 phút

I. Trắc nghiệm khách quan: (5,0 điểm)
Câu 1 (2,0 điểm): Khoanh tròn vào câu trả lời em cho là đúng:
1. Khoáng sản phân làm mấy loại:
A. 1 B. 2 C. 3
D. 4.
2. 90% không khí trên Trái Đất tập trung ở tầng nào?
A.Tầng đới lưu B. Tầng bình lưu C. Tầng trung lưu
D.Tầng cao
3. Trên Trái Đất, các đai khí áp thấp nằm ở vĩ độ?

A. 00 và 300
B. 00 và 600
C. 300 và 600
D. 600 và 900
4. Loại gió thổi quanh năm theo mợt chiều, từ khoảng 300Bắc và Nam về xích đạo:
A. Gió Tây ơn đới B. Gió Đơng cực C. Gió Tín phong D. Gió đất
Câu 2: (1,0 điểm) Điền từ cịn thiếu vào chỗ trớng (……)
Nhiệt đợ khơng khí thay đổi tùy theo: vị trí gần hay xa biển, …(A)……, và …(B)……
Câu 3: (2,0 điểm) Nối các ô chữ bên trái với các ô chữ bên phải để nêu đúng vị trí hình thành và
tính chất của từng khới khí.
1. Khới khí nóng
a. Hình thành trên các biển và đại dương có đợ ẩm lớn.
2. Khới khí lạnh
b. Hình thành trên các vùng vĩ đợ thấp, có nhiệt đợ tương đới cao.
3. Khới khí đại dương
c. Hình thành trên các vùng đất liền, có tính chất tương đới khơ.
4. Khới khí lục địa
d. Hình thành trên các vùng vĩ đợ cao, có nhiệt đợ thấp.
I. Tự luận: (5,0 điểm)
Câu 1 (2,0 điểm): So sánh điểm giống và khác nhau giữa thời tiết và khí hậu?
Câu 2 (3,0 điểm): Điền vị trí các vành đai khí hậu trên trái đất vào hình vẽ sau và cho biết đặc
điểm của vành đai khí hậu nhiệt đới?


ĐÁP ÁN
I. Trắc nghiệm khách quan: 5,0 điểm
Mỗi ý đúng được 0,5 điểm
Câu 1:
1 – C;
2 –A;

3 – B;
4–C
Câu 2:
A. độ cao
B. vĩ độ
Câu 3:
1 – b;
2 – d;
3 – a;
4-c
II. Tự luận: 5,0 điểm
Câu 1: (2,0 điểm)
- Giống: là sự biểu hiện của các hiện tượng khí tượng tại một địa phương. (0,5 điểm)
- Khác:
+ Thời tiết luôn thay đổi và diễn ra trong một thời gian ngắn (0,5 điểm)
+ Khí hậu là sự lặp lại thời tiết trong thời gian dài và đã thành quyluật (1,0 điểm).
Câu 2: (3,0 điểm)
a. 1,0 điểm

- Đới khí hậu nhiệt đới vị trí từ CTB đến CTN
- 2 Đới khí hậu ơn đới vị trí từ CTB – VCB; CTN - VCN
- 2 Đới khí hậu hàn đới vị trí từ VCB – CB; VCN – CN.
b. Đặc điểm của đới khí hậu nhiệt đới:
- Có góc chiếu ánh sáng lớn, thời gian chiếu sáng trong năm chênh lệch nhau ít, nhận được lượng
nhiệt nhiều quanh năm nóng (1,0 điểm)
- Gió thổi thường xun là gió tín phong (0,5 điểm)
- Lượng mưa từ 1000 – 2000 mm/năm (0,5 điểm)


ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II

Môn: Địa 6
(Thời gian làm bài 45 phút, không kể thời gian giao, chép đề)
I . Chọn mợt đáp án chính xác cho mỗi câu sau ( 2,5 điểm -mỗi ý 0,5 điểm )
1. Nhiệt đợ khơng khí thay đổi tuỳ tḥc vào :
a. Vĩ đợ .
b. Vị trí gần hay xa biển .
c . Độ cao
d) Chọn a,b.
e) Chọn a,c.
g) Chọn b,c.
h) Chọn a,b,c+
2. Khới khơng khí mùa đơng lạnh đến nước ta sẽ bi biến tính do tiếp xúc với mơi trường
a. Lạnh khơ.
b. Nóng khơ.
c . Nóng ẩm +. d. Mát lạnh .
d. Chọn a,b.
e. Chọn a,c.
g. Chọn b,c.
h. Chọn a,b,c
3 . Hiện tượng thủng tầng ôdôn đang ảnh hưởng xấu tới đời sống các sinh vật trên Trái Đất do
tầng này :
a. Hấp thụ được ánh sáng Mặt Trời . b . Giữ được nhiệt độ cho Trái Đất .
c. Giúp ngưng tụ hơi nước .
d. Ngăn được các tia bức xạ nguy hiểm +
4. Khoáng sản nào dưới đây dùng để chế biến thành phân lân ở nước ta :
a. Đá vơi .
b. Than đá .
c. Apatít +
d. Ḿi mỏ .
d. Chọn a, b.

e. Chọn a,c.
g. Chọn b,c.
h. Chọn a,b,c
5 . Nguyên nhân sinh ra gió là có sự khác biệt về :
a. Đợ cao .
b. Khí áp + .
c. Nhiệt độ .
d) Chọn a,b.
e) Chọn a,c.
g) Chọn b,c.
II . Điền câu Đ ( đúng ) , S (sai ) vào các ý sau sau đây:

d. Độ ẩm .
h) Chọn a,b,c
( 1 điểm )

a) Dựa vào nguyên nhân hình thành có hai loại bình nguyên: đó là bình nguyên bào mịn và bình
ngun bồi tụ..
Đ.
b)Bình ngun và cao ngun tḥc dạng địa hình vùng núi.
S
c) Bình ngun và cao ngun đều có bề mặt tương đới bằng phẳng
Đ.
d) Cũng có những bình ngun ở đợ cao gần 500m
Đ
III .Tại sao con người cần phải khai thác , sử dụng khống sản mợt cách hợp lí và tiết kiệm?
Con người phải khai thác và sử dụng khống sản mợt cách hợ lí và tiết kiệm vì :
_ Các mỏ khống sản nợi sinh hay ngoại sinh đều được hình thành trong thời gian dài hàng vạn ,
triệu năm nên rất q giá.
( 1,5 điểm )

_ Trữ lượng khống sản có hạn .
( 0,5 điểm )
IV. Nối ô bên trái với ô bên phải sao cho phù hợp :

( 1 điểm )


V. Dựa vào nội dung bài học , em hãy cho biết :
1. Q trình hình thành mỏ nợi sinh là :..Những khoáng sản được hình thành do măcma rồi được
đưa lên gần mặt đất thì gọi là các mỏ nợi sinh như các mỏ đồng , chì , kẽm , thiếc ( 0,5 điểm )
2. Quá trình hình thành mỏ ngoại sinh là :.. Những khống sản được hình thành trong quá trình
lắng tụ vật chất ở những chỗ trũng cùng với các loại đá trầm tích thí gọi là các mỏ khoáng sản
ngoại sinh như các mỏ than , cao lanh, đá vôi vv……. ( 0,5 điểm )
3. Q trình hình thành mỏ nợi sinh và mỏ ngoại sinh khác nhau như thế nào ?............................
Mỏ nội sinh gắn liền với q trình hoạt đợng của nợi lực , mở ngoại sinh hình thành bởi tác
đợng của ngọai lực..........
( 0,5 điểm )
V . Sắp xếp các loại khoáng sản sau : 1 .Than đá , 2 . dầu mỏ , 3 . sắt, 4 .đồng , 5 . chì , kẽm , 6
.muối mỏ , 7 .Apatit, 8 .than bùn , 9 .khí đớt, 10 .bơ xít, 11 .vàng , 12 . kim cương , 13 . đá vôi
vào bảng dưới đây sao cho đúng
( 2 điểm )
Loại khoáng sản
1.Năng lượng .
2. Kim loại đen
3. Kim loại màu .
4. Phi kim loại .

Tên khoáng sản
..............1Than đá , 2 dầu mỏ , 9 khí đớt , 8 than bùn ...................
...3 sắt, ...

...................4 đồng ,5 chì ,kẽm, 11 vàng, 10 bôixit ....................
6 muối mỏ , 7 Apatit, 12 kim cương , 13 đá vôi


ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II
Môn: Địa 6
(Thời gian làm bài 45 phút, không kể thời gian giao, chép đề)
I . Đánh dấu vào ý đúng nhất trong từng câu sau : ( 2,5điểm -mỗi ý 0,5 điểm )
1. Trung du là dạng địa hình :
a. Nằm xen giữa vùng núi và đồng bằng , các đồi có sườn dốc , đỉnh nhọn .
b .Vùng đất nhô cao , có bề mặt gợn sóng , đợ cao tương đới lớn hơn 200m
c.Nằm giữa vùng núi và đồng bằng , là vùng có nhiều đồi với đỉnh trịn , sườn thoải , độ cao
tương đối không quá 200m +.
d. Vùng đất nhô cao , nằm xen giữa vùng núi và đồng bằng , có nhiều đồi với đỉnh trịn , sườn
thoải , độ cao tương đối không quá 500m.
2 . Hơi nước sẽ ngưng tụ thành mây , mưa khi khơng khí :
a . Bị bớc lên cao , hố lạnh .
b. Tiếp xúc với khới khơng khí lạnh .
c. Đã bảo hoà hơi nước nhưng vẫn được cung cấp thên hơi nước .
d) Chọn a,b.
e) Chọn a,c.
g) Chọn b,c.
h) Chọn a,b,c+
3 . Đá vơi , apatít , dầu mỏ thường được xếp vào nhóm khống sản:
a. Nợi sinh.
b. Nhiên liệu . c. Phi kim loại +.
d. Ngoại sinh.
d) Chọn a,b.
e) Chọn a,c.
g) Chọn b,c.

h) Chọn a,b,c
4 . Cao nguyên là dạng địa hình :
a. Q trình bào mịn chiếm ưu thế .
b. Bề mặt tương đới bằng phẳng.
c. Có độ cao trên 500m .
d. Tất cả các ý trên +.
5. Câu tục ngữ ” mai mưa , trưa nắng, chiều đơng “ , thể hiện đặc điểm :
a. Khí hậu của một vùng.
b. Thời tiết của một địa phương +.
c. Nhiệt đợ của mợt nơi.
d. Tình trạng mưa nắng của một khu vực
II . Điền chữ : Đ (đúng ) , S (sai ) vào các câu sau đây:
( 1,0 điểm - gồm )
a. Tầng khơng khí phía trên tầng đới lưu là tầng cao khí quyển
S.
b. Khơng khí càng lên cao càng lỗng
Đ.
c. Ở trong tầng đới lưu càng lên cao , nhiệt độ càng giảm
Đ
d. Càng lên cao nhiệt đợ khơng khí càng tăng.
S
III. Tìm các từ thích hợp điền vào chỗ chấm ( ... ) trong các câu sau : (1 điểm- gồm )
1. Khí áp là.......sức nén ...............của khơng khí................lên bề mặt Trái Đất
2. Gió là sự :...di chuyển của......khơng khí từ nơi có khí áp.....cao.....đến nơi có khí áp . ....thấp ...
IV . 1 . Điền tên các khí áp cao (hoặc Thấp ) vào chỗ chấm (. ..) vào hình vẽ dưới đây:
( 1,0 điểm)
2 . Điền các loại gió vào chỗ chấm ( ..) vào hình vẽ dưới đây sao cho phù hợp: ( 1,0 điểm )


3.Dựa vào kiến thức đã học và sự hiểu biết của bản thân em hãy hồn thành nợi dung vào bảng

sau :
( 3,5 điểm )
Bảng trình bày vị trí , phạm vi hoạt động ,hướng hoạt động của cá loại gió chính trên thế giới
Gió

Tín phong

Tây ơn đới

Đơng cực

Nơi có khí áp cao

300B , 300N

300B , 300N

900B , 900N

Nơi có khí áp thấp

00

600B , 600N

600B , 600N

Ở Bắc bán cầu

Đơng bắc

Đến tây Nam

Tây Nam
Đến Đông Bắc

Đông Bắc
Đến Tây Nam

Ở Nam bán cầu

Đông Nam
Đến Tây Bắc

Tây Bắc
Đến Đông Nam

Đông Nam
Đến Tây Bắc

Gió đi từ hướng
nào tới


ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II
Môn: Địa 6
(Thời gian làm bài 45 phút, không kể thời gian giao, chép đề)
I . Đánh dấu vào ý đúng nhất trong từng câu sau : ( 2,5 điểm -mỗi ý 0,5 điểm )
1 . Nhiệt đợ khơng khí cao nhất trong ngày thường xảy ra vào lúc :
a. 11g .
b. 12g.

c. 13 g +.
d. 14g.
2 . Mợt loại khống sản có ích được gọi là quặng , khi chúng :
a. Là thứ nguyên liệu quý hiếm .
b. Được tập trung với tỷ lệ cao +-.
c. Được hình thành đã hàng triệu năm .
d . Nằm sát gần mặt đất.
3 .Thành phần của khơng khí có ảnh hưởng đến sự hình thành các hiện tượng mây, mưa , sấm
,chớp , gió , bão ….là :
a. Khí Nitơ.
b. Khí cácbơníc.
c. Khí Ơxi.
d. Hơi nước + .
d) Chọn a,b.
e) Chọn a,c.
g) Chọn b,c.
h) Chọn a,b,c
4 .Sự hình thành khí áp mợt nơi là do
a. Gió thổi mạnh tại nơi đó .
b. Sưc ép của cợt khơng khí tại nơi đó + .
c. Nhiệt đợ cao hay thấp tại nơi đó . d. Lượng hơi nước và bụi bậm tại nơi đó .
5. Các mỏ khống sản có nguồn gớc ngoại sinh là :
a. Cao lanh , đá vôi . kim cương, sắt .
b. Than , cao lanh , đá vôi , Apatit .+
c. Than , đá vôi , Apatit, kim cương .
d. Đá vôi , Apatit, sắt ,kim cương.
II . Điền chữ Đ ( đúng ) , S (sai ) vào câu sau đây:
(1 điểm )
a.Thạch anh là khống sản tḥc nhóm kim loại
S.

b. Dầu mỏ là khống sản tḥc nhóm phi kim loại
Đ.
c. Kim cương là nhóm khống sản tḥc nhóm kim loại màu
S.
d. Mangan là khống sản tḥc nhóm kim loại đen
Đ.
III. Quan sát hai biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa A và B dưới đây em hãy :
1. Phân tích biểu đồ nhiết độ và lượng mưa A theo các nội dung sau : ( 2,5 điểm )gồm
- Những yếu tố nào được thể hiện trên biểu đồ.......Nhiệt độ và lượng mưa.......
,trong thời gian bao lâu.........Trong thời gian là 12 tháng......
(1 điểm )
- Yếu tố nào được thể hiện theo đường…Yếu tớ nhiệt đợ……………..
- ́u tớ nào thể hiện theo hình cột………Yếu tố lượng mưa……( 0,5 điểm )
- Trục dọc bên phải để đo đại lượng nào ………Nhiệt độ………………………
- Trục dọc bên trái để đo đại lượng nào ………Lượng mưa……( 0,5 điểm )
- Đơn vị để tính nhiệt đợ là gì ………………0 C ( độ c )………………
- Đơn vị để lượng mưa là gì ………………mm (mili mét nước )…( 0,5 điểm )
2.Quan sát biểu đồ A, B và trả lời vào bảng sau :
Nhiệt đợ và lương mưa
Tháng có nhiệt đợ thâp nhất là tháng nào ?
Tháng có nhiệt đợ cao nhất là tháng nào ?
Chỉ ra 6 tháng có mưa nhiều?
Từ tháng mấy đến tháng mấy ?

( 2 điểm )
Biểu đồ A
…Tháng 1….
…Tháng 5….
Tháng5 đến tháng
10


Biểu đồ B
…Tháng 7….
…Tháng 1…
Tháng 4 đến tháng
9


IV. Điền các từ thích hợp vào chỗ chẫm ( ...) Trong các câu sau:
(1 điểm )
1 . Khí hậu là sự :....lặp đi lặp lại ...tình hình.......thời tiết ....ở mợt địa phương trong
mợt thời gian dài và có tính quy luật
................
(0,5 điểm )
2. Thời tiết là hiện tượng khí tượng( Nắng , mưa, gió ...) ở mợt địa phương trong.................
một thời gian ngắn ................................................................................
( 0,5 điểm )

VI. Điền các số liệu về nhiệt độ :
00C , 250C , 80C , 180C vào chỗ
chấm ( ...) ở các địa điểm A, B, C,
D của hình bên cho đúng . Giải
thích tại sao lại em lại điền như vậy
?............
Quan sát mũi tên thứ tự vị trí các địa
điểm A, B, C, D ta thấy càng gần
xích đạo , góc chiếu sáng trung bình
năm ngày càng tăng dần, vì vậy các
địa điểm càng gần xích đạo thì càng
nhận được nhiều nhiệt hơn nên có

nhiệt đợ trung bình năm cao hơn ( 1
điểm )


ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II
Môn: Địa 6
(Thời gian làm bài 45 phút, không kể thời gian giao, chép đề)
I . Đánh dấu vào ý đúng nhất trong từng câu sau : ( 2,5điểm -mỗi ý 0,5 điểm )
1. Khi nhiệt đợ khơng khí tăng lên thì:
a. Khơng khí sớm bảo hoà hơi nước
b. Khơng khí giảm khả năng thu nhận hơi nước .
c. Khả năng thu nhận hơi nước của khơng khí càng tăng + .
d . Cả ba đều sai .
2 . Cần chú ý đến việc khai thác và sử dụng khống sản mợt cách hợp lí và tiết kiệm ,vì khống
sản ngày càng :
a. Có nguy cơ cạn kiệt .
b. Có giá cả ngày càng cao . c. Khó khai thác .
d) Chọn a,b.
e) Chọn a,c.
g) Chọn b,c.
h) Chọn a,b,c+
3 . Khoáng sản nào dưới đây dùng để chạy nhà máy phát điện :
a. Apatít
b. Than bùn .
c. Đá vôi .
d. Than đá + .
d) Chọn a,b.
e) Chọn a,c.
g) Chọn b,c.
h) Chọn a,b,c

4 . Do có sự xen giữa lục địa và đại dương nên :
a. Có sự đan xen giữa các đai khí áp cao từ xích đạo về cực .
b. Hình thành áp thấp ở xích đạo , áp cao ở hai cực .
c. Các đai khí áp bị chia cắt thành từng khu khí áp riêng biệt +
d) Chọn a,b.
e) Chọn a,c.
g) Chọn b,c.
h) Chọn a,b,c
5 . Sự hình thành nhiệt đợ ở một nơi là kết quả của :
a. Vận động tự quay của Trái Đất .
b . Nhịêt độ trong lòng đất toả ra.
c . Nhiệt lượng phản xạ từ mặt đất vào lớp khơng khí +.
d .Câu a+ b đúng .
II . Điền câu Đ ( đúng ) , S (sai ) vào các câu sau đây:
( 0,5 điểm )
a. Nhiệt đợ trung bình ngày được tính bằng tổng nhiệt độ của các lần đo trong ngày.
S
b.Nhiệt độ trung bình ngày được tính bằng trung bình cợng của các lần đo trong ngày Đ
III . Sắp xếp các ý ở cột A với các ý ở cột B sao cho đúng.
( 2 điểm )
Khới khí ( A )
Tính chất ( B )
Chọn A và B cho
thích hợp .
1 . khới khí đại dương. a) Hình thành trên các vùng vĩ đợ thấp , có nhiệt đợ
1b
tương đới cao
2.Khới khí lạnh .
b) Hình thành trên các biển vả đại dương , có đợ ẩm
2d

lớn .
3. Khới khí nóng .
c)Hình thành trên các vùng đất liền , có tính chất tương 3 a
đới khơ.
4 Khới khí lục địa.
d) Hình thành trên các vùng vĩ đợ cao , có nhiệt đợ
4c
tương đới thấp .
4. Dựa vào kiến thức đã học , em hãy điền tiếp tên
các tầng khí quyển vào chỗ chấm ( .. ) ở H.2
( 0,5 điểm )


5 Điền độ cao và một số đặc điểm chủ yếu của mỗi
tầng khí quyển vào bảng dưới đây
( 3 điểm )
Tên tầng
Độ cao
Một số đặc điểm chủ yếu
+Tập trung 90% lượng khơng
khí .
+Ln có sự di chuyển của
0km đến 16
khơng khí theo chiều thẳng
I .Tầng
Km
đứng.
đới lưu
+ Là nơi sinh ra các hiện tượng
(2đ)

khí tượng .
+Nhiệt đợ giảm dần khi lên cao
, trung bình giảm 0,60C /100m .
II .Tầng
Trong tầng này có lớp ơ dơn
bình lưu
16 Km đến
ngăn cản những tia bức xạ có hại
( 0,5 đ)
80 Km.
cho sinh vật và con người .
III . Các
tầng cao
Từ 80Km
Các tầng không khí cực loãng,
của khí
đên trên 60
hầu như khơng có quan hệ trực
quyển
000km
tiếp với đời sống của con người.
(0,5 đ)
6. Dựa vào nội dung bài học ,em hãy điền tỷ lệ( % ) để thể hiện
rõ các thành phần khơng khí vào H .3
( 1,5 điểm)


ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II
Môn: Địa 6
(Thời gian làm bài 45 phút, không kể thời gian giao, chép đề)

I . Đánh dấu vào ý đúng nhất trong từng câu sau : ( 2,5điểm -mỗi ý 0,5 điểm )
1 . Cao nguyên là dạng địa hình :
a. Thấp ,bằng phẳng, có đợ cao tuyệt đới trên 500 m.
b. Lượn sóng , có đợ cao tuyệt đới dưới 200 m .
c. Tương đới bằng phẳng , có sườn dớc , độ cao tuyệt đối từ 500 m trở lên +.
d. Lượn sóng , có đợ cao tuỵêt đới trên 500 m.
2. Các kim loại đen là
a. Sặt , man gan , ti tan ,crơm. +
b .Sắt , đồng , chì , kẽm
c .Chì, kẽm , man gan ,crơm.
d. Man gan, sắt, đồng.
3 . Vào mùa hạ , đợt khơng khí từ phía Tây xâm nhập vào khu vực Bắc Trung Bợ nước ta ,
thường mang tính chất :
a. Mát lạnh .
b. Nóng ẩm .
c. Nóng khơ +.
d. Mát khơ.
d. Chọn a,b.
e. Chọn a,c.
g. Chọn b,c.
h. Chọn a,b,c
4 . Đồng bằng sông Hồng và đồng bằng sông Cửu Long là kiểu đồng bằng :
a)Bào mòn .
b) Bồi tụ +.
c ) Cả 2 đều đúng
d) Cả 2 đều sai.
5 . Nước ta nằm trong khu vực gần như hoạt động thường xuyên của :
a) Gió mùa Tây Nam .
b) Gió Tây ơn đới .
c) Gió biển .

d) Gió Tín Phong Đơng Bắc +.
e) Chọn a,b,c
g) Chọn a,c,d
h) Chọn b,c,d
i) Chọn a,b,d
II .Điền câu Đ (đúng ) , S ( sai ) vào các câu sau đây:
( 1 điểm )
a. Ở nửa cầu Bắc , Tín phong có hướng Đơng Nam
S
b. Ở nửa cầu Bắc , Tín phong có hướng Đơng Bắc
Đ.
c . Ở nửa cầu Nam , Tín phong có hướng Đơng Nam
Đ.
d. Ở nửa cầu Nam , Tín phong có hướng Đông Bắc
S.
III . Dựa trên lược đồ H . 44 , kiến thức đã học và vốn hiểu biết của bản thân ,em hãy cho biết :
1. Sự chênh lệch về độ cao giữa hai đường đồng mức trên lược đồ là bao nhiêu Sự chênh lệch về
độ cao giữa mỗi đường đồng mức là 100m
…. ? ( 0, 5 điểm )
2. Dùng thước tỷ lệ trên bản đồ để tính khoảng cách theo đường chim bay từ đỉnh A1 đến A2 là
bao nhiêu m :…Từ đỉnh A1 đến A 2 đo được theo thước tỷ lệ là 7,6 Km?
( 0, 5 điểm )
3 . Khoảng cách trên bản đồ là 2 khoảng , thì Khoảng cách thực tế sẽ là :...............
Khoảng cách trên bản đồ là hai khoảng , thì khoảng cách thực tế là 2 Km ( 0,5 điểm )
IV . Dựa vào các đường đồng mức ở lược đồ H .44 , em hãy :
( 2,5 điểm )
1. Xác định độ cao các địa điểm A 1 ,A 2 , B1 , B 2 ,B3 và điền tiếp vào bảng dưới đây:
Điểm
Độ cao ( m )


A1
900

A2
700

B1
500

B2
650

B3
500


2 . So sánh đoạn sườn núi DE với đoạn sườn núi GH , đoạn nào dốc hơn , vì sao So sánh đoạn
sườn núi DE với đoạn sườn núi GH , ta thấy đoạn GH dốc hơn ,vì đoạn GH có đợ dài nhỏ ,cịn đợ
dài đoạn DE lớn hơn . ( khoảng cách GH hẹp hơn khoảng cách DE )
( 2 điểm )
V. Dựa vào các đường đồng mức ở
bên hãy cho biết :
Sườn núi AB và sườn núi AC , sườn
nào dốc hơn , sườn nào thoải hơn.
Vì sao em biết?

Dựa vào các đường đồng
mức ở bên, ta thấy khoảng
cách giữa các đường đồng
mức ở sườn núi AB hẹp hơn

khoảng cách giữa các đường
đồng mưc ở sườn núi AC vì
vậy sườn núi AB dốc hơn
sườn núi AC .( 1 điểm )


TRƯỜNG THCS ………………..
------------

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HKII
NĂM HỌC 20…-20…
MÔN: ĐỊA LÝ LỚP 6
Thời gian làm bài: .. phút

I. TRẮC NGHIỆM: (5 điểm)
Câu 1: khống sản nào sau đây tḥc nhóm phi kim loại?
A. Đồng, chì, kẽm
B. Than đá, dầu mỏ.
C. Muối mỏ, thạch anh, đá vôi
D. Sắt, mangan, titan.
Câu 2: Các mỏ dầu khí ở nước ta tập trung ở vùng biển.
A. Bà Rịa Vũng Tàu.
B. Vịnh Bắc Bộ.
C. Cà Mau, Kiên Giang.
D. Vịnh Cam Ranh.
Câu 3: Trong khơng khí, khí ơxi chiếm:
A. 78%
B. 50%
C. 21%
D. 1%

Câu 4: Dụng cụ để đo nhiệt đợ khơng khí là:
A. Nhiệt kế
B. Ẩmkế
C. Khí áp kế
D. Thùng đo mưa
Câu 5: Càng lên cao nhiệt đợ khơng khí:
A. Khơng đổi
B. Càng giảm
C. Càng tăng
D. Tăng tới đa
Câu 6: Gió là:
A. Sự chuyển đợng của khơng khí từ các khu khí áp cao về các khu khí áp thấp
B. Sự chuyển đợng của khơng khí từ các khu khí áp thấp về các khu khí áp cao
C. Sự chuyển đợng của khơng khí giữa các khu khí áp bằng nhau
D. Sự chuyển đợng của khơng khí theo chiều thẳng đứng
Câu 7: Khí quyển gồm các tầng được xếp theo thứ tự từ mặt đất trở lên.
A. Đới lưu, bình lưu, tầng cao khí quyển.
B. Bình lưu, đới lưu, tầng cao khí quyển.
C. Đới lưu, tầng cao khí quyển, bình lưu.
D. Tầng cao khí quyển, đới lưu, bình lưu.
Câu 8: Các hiện tượng khí tượng như: Mây, mưa, gió… thường xảy ra ở tầng nào của khí quyển.
A. Tầng bình lưu.
B. Tầng đới lưu.
C. Tầng ozon.
D. Các tầng cao khí quyển.
Câu 9: Nhiệt đợ khơng khí thay đổi chủ yếu tùy thuộc vào yếu tố:


A. Đợ cao, vĩ đợ.
B. Vị trí gần hay xa biển.

C. Đợ cao, vĩ đợ, vị trí gần hay xa biển.
D. Hướng sườn núi.
Câu 10: Các đai khí áp cao hình thành ở các vĩ độ.
A. 300B, 300N, 600B, 600N
B. 300B, 300N, 450B, 450N
C. 300B, 300N, 900B, 900N
D. 00, 300B, 300N.
II. TỰ LUẬN (5 điểm) .
Câu 1 (1 điểm)
So sánh điểm giống nhau và khác nhau giữa thời tiết và khí hậu?
Câu 2: (2 điểm) Quan sát hình vẽ dưới đây:

Em hãy nêu giới hạn và đặc điểm (khí hậu, gió, mưa) của các đới khí hậu: 1 đới Nhiệt đới, 2 đới
ôn đới, 2 đới hàn đới?
Câu 3: (2 điểm)
Dựa vào bảng lượng mưa của TP. Hồ Chí Minh năm 2005 như sau:
Tháng

1

Tp. Hồ Chí
18
Minh (mm)

2

3

4


5

6

7

8

9

10

11

12

14

16

35

110

160

150

145


158

140

55

25

a. Hãy tính tổng lượng mưa trong năm 2005 của Thành Phớ Hồ Chí Minh?
b. Hãy tính tổng lượng mưa các tháng mùa mưa ( 5,6,7,8,9,10) ở Thành Phố Hồ Minh trong năm
2005?



×