Tải bản đầy đủ (.ppt) (21 trang)

dong mo khi khong sinh học 6 nguyễn thị nữ hoàng thư viện tư liệu giáo dục

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (7.8 MB, 21 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TRƯỜNG : THCS BÌNH </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>BÀI : ÔN TẬP KIỂM TRA 1 TIẾT .</b>


<b>I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN :</b>


<b>Tuần</b>

<b>: 25</b>

<b><sub>Tiết PPCT : 32</sub></b>



<b>+ Em hãy khoanh tròn vào câu đúng nhất sau đây .</b>


<b>Câu 1 : Lãnh thổ Việt Nam gồm các phần nào sau đây ?</b>


<b>A. Phần đất liền . </b>
<b>B. Phần hải đảo .</b>


<b>C. Phần đất liền và hải đảo .</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu 2 : Cơng cuộc đổi mới tồn diện nền kinh tế ở nước ta </b>
<b>bắt đầu từ năm nào ? </b>


<b>A. Naêm 1980 . B. Naêm 1986 .</b>
<b>C. Naêm 1990 . D. Năm 1995 .</b>


<b>Câu 3 : Để học tốt mơn địa lý các học sinh phải học như </b>
<b>thế nào ?</b>


<b>A.Đọc kỉ và hiểu bài . </b>
<b>B. Sưu tầm tài liệu . </b>


<b>C. Du lòch . </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Câu 4 : Em hãy nêu vĩ độ , kinh độ và tên 4 điểm cực của </b>


<b>Việt Nam , để xác định toàn vẹn lãnh thổ nước ta ?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>- Cực Bắc : 23 độ 23 phút Bắc – 105 độ 20 phút Đông .</b>
<b>- Cực Nam : 8 độ 34 Phút Bắc – 104 độ 40 phút Đông .</b>
<b>- Cực Tây : 22 độ 22 phút Bắc – 102 độ 10 phút Đông .</b>
<b>- Cực Đông : 12 độ 40 phút Bắc – 109 độ 24 phút Đơng . </b>


<b>Lũng Cú – Hà Giang </b>


<b>Đất Mũi – Cà Mau</b>


<b>Xã Sín Thầu – Điện Biên</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Câu 5 : Vịnh Hạ Long , được UNESCO công nhận là di sản </b>
<b>thiên nhiên thế giới vào năm 1994 .</b>


<b>A. Đúng . B. Sai .</b>


<b>Câu 6 : Đảo Bạch Long Vĩ , là đảo lớn nhất nước ta , thuộc </b>
<b>tỉnh Kiên Giang .</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>+ Em hãy dùng các từ thích hợp để điền vào khoảng trống </b>
<b>dưới đây .</b>


<b> Caâu 1 :</b>


<b> -Biển nước ta mở rộng về……….., có nhiều đảo , </b>
<b>quần đảo và………... Có ý nghĩa chiến lược về an ninh </b>
<b>quốc phịng và phát triển………..</b>



<b>Câu 2 : </b>


<b> - Giai đoạn Tân Kiến Tạo cách đây……….., giai </b>
<b>đoạn ngắn nhưng rất quan trọng , diễn ra……….. </b>
<b> - Địa hình………., núi , sơng trẻ lại , các cao ngun </b>


<b>badan , ………phù sa trẻ hình thành . </b>


<b> - Mở rộng ………..và tạo các mỏ dầu khí , than bùn . Sự </b>
<b>phát triển phong phú , hoàn thiện , xuất hiện………. </b>
<b> </b>


<b>phía đông</b>
<b>vịnh biển</b>


<b>kinh tế</b>


<b>25 triệu năm</b>


<b>mạnh mẽ</b>
<b>nâng cao</b>


<b>đồng bằng</b>
<b>biển đơng</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Câu 7</b> <b>: Thảo luận nhóm : Chia thành 4 nhóm ,</b> Thời gian 3 phút


STT <b>Loại khống sản</b> <b>Kí hiệu trên bản đồ</b> <b>Phân bố</b>
<b>1</b> <b>Than</b>



<b>2</b> <b>Dầu mỏ</b>
<b>3</b> <b>Khí đốt</b>
<b>4</b> <b>Bơ xít</b>


<b>5</b> <b>S¾t</b>


<b>6</b> <b>Crôm</b>


<b>7</b> <b>Thiếc</b>
<b>8</b> <b>Ti tan</b>
<b>9</b> <b>Apatít</b>


<b>10</b> <b>Đá quí </b>


<b>Quảng Ninh, Thái Nguyên</b>
<b>Thềm lục địa phía Nam</b>


<b>Thềm lục địa phía Nam,</b>
<b>Al</b> <b><sub>Tõy Nguyờn, Cao Bng</sub></b>


<b>Thái Nguyên, Hà Tĩnh, Hà Giang</b>
<b>Thanh Hoá</b>


<b>Cao Bằng, Nghệ An...</b>


<b>Lào Cai</b>


<b>Nghệ An, Tây Nguyªn</b>



<b>11</b>
<b>12</b>


<b>Than bùn </b>
<b>Cát thủy tinh </b>


<b>Cà Mau , Bạc Liêu .</b>
<b>Khánh Hòa , Ninh </b>
<b>Thuận .</b>


T <b>Thái Nguyên , Hà Tỉnh .</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>BÀI : ƠN TẬP KIỂM TRA 1 TIẾT .</b>


<b>II. TỰ LUẬN :</b>


<b>Tuần</b>

<b>: 25</b>

<b><sub>Tiết PPCT : 32</sub></b>



<b>Câu 1 : Em hãy trình bày phần đất liền về đặc điểm </b>
<b>lãnh thổ nước ta ?</b>


<b>………</b>
<b>………</b>
<b>………</b>
<b>………</b>
...
...
...


<b>- Lãnh thổ kéo dài , hẹp bề ngang . Đường bờ biển uốn khúc hình </b>
<b>chữ S , diện tích 3.260 Km .</b>



<b>- Vị trí , hình dạng , kích thước lớn nên hình thành các đặc </b>
<b>điểm tự nhiên độc đáo .</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Câu 2 : Em hãy trình bày diện tích và giới hạn vùng </b>
<b>biển Việt Nam ? </b>


<b>……….</b>
<b>…………</b>


<b>………</b>
<b>……….</b>
<b>………</b>


<b>- Biển Đông là một biển lớn , tương đối kín . Diện tích 3.447.000 </b>
<b>Km2 .</b>


<b>- Nằm trong khu vực nhiệt đới gió mùa Đơng Nam Á .</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Câu 3 : Hãy nêu tài nguyên và các nguồn gây ô nhiểm </b>
<b>biển , biện pháp bảo vệ môi trường biển việt Nam ?</b>


<b>………</b>
<b>……….</b>
<b>………</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>+ Thềm lục địa và đáy : Khai </b>
<b>thác dầu mỏ , khí đốt , kim </b>
<b>loại , phi kim loại .</b>



<b>Khai thaùc </b>


<b>dầu mỏ . </b> <b>Đáy biển .</b>


<b>+ Trong nước biển : Khai thác </b>
<b>hải sản và sản xuất muối .</b>


<b>Khai thác </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>+ Mặt biển : Phát </b>
<b>triển giao thông </b>


<b>trong nước và quốc tế </b>
<b>. </b>


<b>+ Bờ biển đẹp : Du </b>
<b>lịch , xây dựng cảng </b>
<b>biển .</b>


<b>+ Giao thoâng </b>


<b>trong nước .</b> <b>+ Giao thông quốc tế .</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14></div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>Bão nhiệt đới</b> <b>Lũ lụt miền trung</b>


Bao-so-1.flv BAO-NHIET-DOI.flv


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>Váng dầu tạo hiện </b>


<b>tượng thủy triều đen .</b> <b>Chất thải cong nghiệp .</b> <b>Phân bón thuốc trừ sâu .</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>Câu hỏi nhận thức : Ở địa phương chúng ta không giáp biển . Là </b>
<b>một học sinh còn ngồi trên ghế nhà trường , các em làm gì để ln </b>
<b>ln làm sạch mơi trường xung quanh chúng ta ? </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>Caâu 4 :</b>


<b>Bảng 22.1 . Tỷ trọng các ngành trong tổng sản phẩm trong nước </b>
<b>của Việt Nam năm 1990 và năm 2000 ( đơn vị : % ) .</b>


<b> Nông nghiệp . Công nghiệp .</b> <b>Dịch vuï .</b>


<b>1990</b> <b>2000</b> <b>1990</b> <b>2000</b> <b>1990</b> <b>2000</b>


<b>38,74</b> <b>24,30</b> <b>22,67</b> <b>36,61</b> <b>38,59</b> <b>39,09</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>38,74</b> <b>39,09</b>
<b>38,59</b>
<b>36,61</b>
<b>22,67</b>
<b>24,30</b>
+ +
+ + +
+ +
+ + + +
+ + +
+
+ +
+ + + +
+ +


+ + + +
+ + +
+
1990 2000
<b>Dịch vụ</b>


<b>Chú thích :</b>


++
+


<b>Sơ đồ thể hiện cơ cấu tổng sản phẩm trong nước trong 2 năm , 1990 và 2000 . </b>
<b>Nông Nghiệp</b>
<b>Công Nghiệp</b>


<b>+Nhận xét :</b>


-<b>Cơ cấu các ngành kinh tế nước ta đang có sự chuyển dịch , giảm tỉ trọng nơng nghiệp </b>
<b>38,74 % ( 1990 ) xuống 24,30 % ( 2000 ) .</b>


<b>- Công nghiệp tăng từ 22,67 % ( 1990 ) lên 36,61 % ( 2000 ) .</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>+</b>

<b>Dặn dò :</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21></div>

<!--links-->

×