Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (7.8 MB, 21 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>TRƯỜNG : THCS BÌNH </b>
<b>+ Em hãy khoanh tròn vào câu đúng nhất sau đây .</b>
<b>Câu 1 : Lãnh thổ Việt Nam gồm các phần nào sau đây ?</b>
<b>A. Phần đất liền . </b>
<b>B. Phần hải đảo .</b>
<b>C. Phần đất liền và hải đảo .</b>
<b>Câu 2 : Cơng cuộc đổi mới tồn diện nền kinh tế ở nước ta </b>
<b>bắt đầu từ năm nào ? </b>
<b>A. Naêm 1980 . B. Naêm 1986 .</b>
<b>C. Naêm 1990 . D. Năm 1995 .</b>
<b>Câu 3 : Để học tốt mơn địa lý các học sinh phải học như </b>
<b>thế nào ?</b>
<b>A.Đọc kỉ và hiểu bài . </b>
<b>B. Sưu tầm tài liệu . </b>
<b>C. Du lòch . </b>
<b>Câu 4 : Em hãy nêu vĩ độ , kinh độ và tên 4 điểm cực của </b>
<b>- Cực Bắc : 23 độ 23 phút Bắc – 105 độ 20 phút Đông .</b>
<b>- Cực Nam : 8 độ 34 Phút Bắc – 104 độ 40 phút Đông .</b>
<b>- Cực Tây : 22 độ 22 phút Bắc – 102 độ 10 phút Đông .</b>
<b>- Cực Đông : 12 độ 40 phút Bắc – 109 độ 24 phút Đơng . </b>
<b>Lũng Cú – Hà Giang </b>
<b>Đất Mũi – Cà Mau</b>
<b>Xã Sín Thầu – Điện Biên</b>
<b>Câu 5 : Vịnh Hạ Long , được UNESCO công nhận là di sản </b>
<b>thiên nhiên thế giới vào năm 1994 .</b>
<b>A. Đúng . B. Sai .</b>
<b>Câu 6 : Đảo Bạch Long Vĩ , là đảo lớn nhất nước ta , thuộc </b>
<b>tỉnh Kiên Giang .</b>
<b>+ Em hãy dùng các từ thích hợp để điền vào khoảng trống </b>
<b>dưới đây .</b>
<b> Caâu 1 :</b>
<b> -Biển nước ta mở rộng về……….., có nhiều đảo , </b>
<b>quần đảo và………... Có ý nghĩa chiến lược về an ninh </b>
<b>quốc phịng và phát triển………..</b>
<b>Câu 2 : </b>
<b> - Giai đoạn Tân Kiến Tạo cách đây……….., giai </b>
<b>đoạn ngắn nhưng rất quan trọng , diễn ra……….. </b>
<b> - Địa hình………., núi , sơng trẻ lại , các cao ngun </b>
<b>badan , ………phù sa trẻ hình thành . </b>
<b> - Mở rộng ………..và tạo các mỏ dầu khí , than bùn . Sự </b>
<b>phát triển phong phú , hoàn thiện , xuất hiện………. </b>
<b> </b>
<b>phía đông</b>
<b>vịnh biển</b>
<b>kinh tế</b>
<b>25 triệu năm</b>
<b>mạnh mẽ</b>
<b>nâng cao</b>
<b>đồng bằng</b>
<b>biển đơng</b>
<b>Câu 7</b> <b>: Thảo luận nhóm : Chia thành 4 nhóm ,</b> Thời gian 3 phút
STT <b>Loại khống sản</b> <b>Kí hiệu trên bản đồ</b> <b>Phân bố</b>
<b>1</b> <b>Than</b>
<b>2</b> <b>Dầu mỏ</b>
<b>3</b> <b>Khí đốt</b>
<b>4</b> <b>Bơ xít</b>
<b>5</b> <b>S¾t</b>
<b>6</b> <b>Crôm</b>
<b>7</b> <b>Thiếc</b>
<b>8</b> <b>Ti tan</b>
<b>9</b> <b>Apatít</b>
<b>10</b> <b>Đá quí </b>
<b>Thềm lục địa phía Nam,</b>
<b>Al</b> <b><sub>Tõy Nguyờn, Cao Bng</sub></b>
<b>Cao Bằng, Nghệ An...</b>
<b>Lào Cai</b>
<b>11</b>
<b>12</b>
<b>Than bùn </b>
<b>Cát thủy tinh </b>
<b>Cà Mau , Bạc Liêu .</b>
<b>Khánh Hòa , Ninh </b>
<b>Thuận .</b>
T <b>Thái Nguyên , Hà Tỉnh .</b>
<b>Câu 1 : Em hãy trình bày phần đất liền về đặc điểm </b>
<b>lãnh thổ nước ta ?</b>
<b>………</b>
<b>………</b>
<b>………</b>
<b>………</b>
...
...
...
<b>- Lãnh thổ kéo dài , hẹp bề ngang . Đường bờ biển uốn khúc hình </b>
<b>chữ S , diện tích 3.260 Km .</b>
<b>- Vị trí , hình dạng , kích thước lớn nên hình thành các đặc </b>
<b>điểm tự nhiên độc đáo .</b>
<b>Câu 2 : Em hãy trình bày diện tích và giới hạn vùng </b>
<b>biển Việt Nam ? </b>
<b>……….</b>
<b>…………</b>
<b>………</b>
<b>……….</b>
<b>………</b>
<b>- Biển Đông là một biển lớn , tương đối kín . Diện tích 3.447.000 </b>
<b>Km2 .</b>
<b>- Nằm trong khu vực nhiệt đới gió mùa Đơng Nam Á .</b>
<b>Câu 3 : Hãy nêu tài nguyên và các nguồn gây ô nhiểm </b>
<b>biển , biện pháp bảo vệ môi trường biển việt Nam ?</b>
<b>………</b>
<b>……….</b>
<b>………</b>
<b>+ Thềm lục địa và đáy : Khai </b>
<b>thác dầu mỏ , khí đốt , kim </b>
<b>loại , phi kim loại .</b>
<b>Khai thaùc </b>
<b>dầu mỏ . </b> <b>Đáy biển .</b>
<b>+ Trong nước biển : Khai thác </b>
<b>hải sản và sản xuất muối .</b>
<b>Khai thác </b>
<b>+ Mặt biển : Phát </b>
<b>triển giao thông </b>
<b>trong nước và quốc tế </b>
<b>. </b>
<b>+ Bờ biển đẹp : Du </b>
<b>lịch , xây dựng cảng </b>
<b>biển .</b>
<b>+ Giao thoâng </b>
<b>trong nước .</b> <b>+ Giao thông quốc tế .</b>
<b>Bão nhiệt đới</b> <b>Lũ lụt miền trung</b>
Bao-so-1.flv BAO-NHIET-DOI.flv
<b>Váng dầu tạo hiện </b>
<b>tượng thủy triều đen .</b> <b>Chất thải cong nghiệp .</b> <b>Phân bón thuốc trừ sâu .</b>
<b>Câu hỏi nhận thức : Ở địa phương chúng ta không giáp biển . Là </b>
<b>một học sinh còn ngồi trên ghế nhà trường , các em làm gì để ln </b>
<b>ln làm sạch mơi trường xung quanh chúng ta ? </b>
<b>Caâu 4 :</b>
<b>Bảng 22.1 . Tỷ trọng các ngành trong tổng sản phẩm trong nước </b>
<b>của Việt Nam năm 1990 và năm 2000 ( đơn vị : % ) .</b>
<b> Nông nghiệp . Công nghiệp .</b> <b>Dịch vuï .</b>
<b>1990</b> <b>2000</b> <b>1990</b> <b>2000</b> <b>1990</b> <b>2000</b>
<b>38,74</b> <b>24,30</b> <b>22,67</b> <b>36,61</b> <b>38,59</b> <b>39,09</b>
<b>38,74</b> <b>39,09</b>
<b>38,59</b>
<b>36,61</b>
<b>22,67</b>
<b>24,30</b>
+ +
+ + +
+ +
+ + + +
+ + +
+
+ +
+ + + +
+ +
<b>Chú thích :</b>
++
+
<b>Sơ đồ thể hiện cơ cấu tổng sản phẩm trong nước trong 2 năm , 1990 và 2000 . </b>
<b>Nông Nghiệp</b>
<b>Công Nghiệp</b>
<b>+Nhận xét :</b>
-<b>Cơ cấu các ngành kinh tế nước ta đang có sự chuyển dịch , giảm tỉ trọng nơng nghiệp </b>
<b>38,74 % ( 1990 ) xuống 24,30 % ( 2000 ) .</b>
<b>- Công nghiệp tăng từ 22,67 % ( 1990 ) lên 36,61 % ( 2000 ) .</b>