Tải bản đầy đủ (.pdf) (19 trang)

Giáo án dạy Lớp 3 Tuần 35 (23)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (210.27 KB, 19 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>3. TUẦN 35 Thứ hai ngày 30 tháng 4 năm 2012 Phân môn: Tập đọc Tiết: 103 Bài : ÔN TẬP CUỐI HKII (Tiết 1) I.- MỤC TIÊU: - Đọc đúng, rõ ràng, rành mạch đoạn văn, bài văn đã học (tốc độ khoảng 70 tiếng/ phút) ; trả lời được 1 CH về nội dung bài đọc, thuộc 2-3 đoạn (bài) thơ đã học ở HKII. - Biết viết một bản thông báo ngắn về một buổi liên hoan văn nghệ của liên đội (BT2). HS khá, giỏi đọc tương đối lưu loát (tốc độ trên 70 tiếng/ phút) ; viết thông báo gọn, rõ, đủ thông tin, hấp dẫn. - HS có ý thức viết gọn, trang trí đẹp. II.- ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC: - Phiếu ghi sẵn tên các bài tập đọc (không có yêu cầu HTL), từ tuần 19 đến tuần 34 trong SGK. - Một tờ giấy khổ to, bút màu để viết và trang trí thông báo. III.- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: Hoạt động dạy 1- Giới thiệu bài: (1’) Giới thiệu nội dung của tuần 35. Ôn tập củng cố kiến thức và kiểm tra kết quả học môn tiếng việt của HS suốt học kì hai 2- Kiểm tra tập đọc: (20’) Kiểm tra khoảng 8 HS trong lớp. – Cho HS lên bốc thăm chọn bài tập đọc. - Cho HS đọc bài và trả lời câu hỏi. - Nhận xét, cho điểm 3- Bài tập 2: (16’) - Mời 1 HS đọc yêu cầu của bài. - Yêu cầu mở SGK/ tr.46, đọc lại bài quảng cáo Chương trình xiếc đặc sắc. + Khi viết thông báo ta cần chú ý những điểm gì? - GV cho HS xem mẫu thông báo đã viết trên bảng và nói thêm bảng thông báo cần viết cụ thể theo kiểu quảng cáo. -Về nội dung: Đủ thông tin, thời gian, địa điểm. -Về hình thức: lời văn gọn, rõ, trang trí lạ, hấp dẫn. - Phát giấy và yêu cầu HS làm việc theo nhóm 4 HS. - GV đi giúp đỡ các nhóm gặp khó khăn và nhắc lại yêu cầu. - Mời đại diện các nhóm lên dán. Hoạt động học ÔN TẬP (T1). - 8 HS lên bốc thăm, chuẩn bị khoảng 1 phút - Lớp theo dõi bạn đọc và nhận xét.. - HS đọc thầm bài quảng cáo -. HS phát biểu cần chú ý viết lời văn gọn, trang trí đẹp.. - HS làm việc theo nhóm.. -HS lần lượt dán thông báo lên bảng 1 Lop3.net. Hỗ trợ.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> 3 thông báo và đọc. và đọc nội dung bài thông báo. - Tuyên dương nhóm có bài đẹp , - Cả lớp theo dõi, nhận xét, bình hấp dẫn. chọn. C- Củng cố, dặn dò: (3’) - Nhắc HS lập một số lưu giữ các sản phẩm: bài viết , bảng thông báo, tranh minh hoạ cho bài đọc do mình vẽ để làm kỉ niệm. - Nhận xét tiết học ************************************************************** Phân môn: Kể chuyện Tiết : 104 Bài : ÔN TẬP CUỐI HKII (Tiết 2) I.- MỤC TIÊU: - Mức độ, yêu cầu về kĩ năng đọc như ở tiết 1. - Tìm được một số từ ngữ về các chủ điểm: Bảo vệ Tổ quốc, Sáng tạo, Nghệ thuật (BT2). - HS có ý thức biết yêu quý và bảo vệ Tổ quốc. II.- ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC: - Phiếu viết sẵn tên các bài tập đọc trong SGK TV3 tập 2. - 1 số tờ phiếu khổ to kẻ sẵn bảng BT2 + bút dạ. III.- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: Hoạt động dạy Hoạt động học 1- Giới thiệu bài: (1’) ÔN TẬP (T2) 2- Kiểm tra tập đọc: (20’) - Kiểm tra khoảng 3 HS trong lớp. - 3 HS lên bốc thăm, chuẩn bị khoảng - Cho HS lên bốc thăm chọn bài tập 1 phút. Hỗ trợ. đọc. 3- Bài tập 2: (17’) - Mời 1 HS đọc yêu cầu. - Phát phiếu và bút dạ, yêu cầu HS - Mỗi nhóm 4 em làm bài. làm bài theo nhóm. - Mời đại diện các nhóm dán phiếu -Đại diện nhóm lên thực hiện. và đọc bài. - GV nhận xét, chốt lại nhóm có vốn từ phong phú nhất - HS viết vào VBT. Bảo vệ Tổ quốc - Từ ngữ cùng nghĩa với Tổ quốc: đất nước, non sông, nước nhà, đất Mẹ. - Từ ngữ chỉ hoạt động bảo vệ Tổ quốc: canh gác, kiểm soát bầu trời, tuần tra trên biển, tuần tra biên giới, chiến đấu, chống xâm lược, …. Sáng tạo - Từ ngữ chỉ trí thức: kĩ sư, bác sĩ, giáo sư, … - Từ ngữ chỉ hoạt động của trí thức: nghiên cứu khoa học, giảng dạy, khám chữa bệnh, …. 2 Lop3.net. Nghệ thuật - Từ ngữ chỉ những người hoạt động nghệ thuật: nhạc sĩ, ca sĩ, nhà thơ, nhà văn, đạo diễn, … - Từ ngữ chỉ hoạt động nghệ thuật: ca hát, sáng tác, biểu diễn, đánh đàn, viết văn, làm thơ, … - Từ ngữ chỉ các môn nghệ thuật: Âm nhạc, hội hoạ, văn.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 3 học, kiến trúc, điêu khắc, … 4- Củng cố, dặn dò: (2’) - Dăn HS ghi nhớ những từ ngữ vừa ôn luyện. - Nhận xét tiết học. ****************************************************************** Môn: Toán Tiết : 171 Bài : ÔN TẬP VỀ GIẢI TOÁN (TT) I.- MỤC TIÊU: - Biết giải bài toán bằng hai phép tính và bài toán liên quan đến rút về đơn vị. - Biết tính giá trị biểu thức. - HS biết vận dụng vào trong cuộc sống II.- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : III.- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: HoẠT động dạy A. Kiểm tra bài cũ:6’ - Gọi 1 HS lên kiểm tra bài tập tiết trước. Hoạt động học - 2 HS lên bảng. Tóm tắt Có : 1245 cái áo Đã bán : 1 3 cái áo Còn : ……? Bài giải Số áo đã bán là: 1245 : 3 = 415 ( cái áo ) Số áo còn lại là: 1245 – 415 = 830 ( cái áo) Đáp số: 830 cái áo. -Nhận xét, cho điểm B. Dạy bài mới:32’ 1. Giới thiệu bài : ÔN TẬP VỀ GIẢI TOÁN -GV nêu yêu cầu của bài. 2. Hướng dẫn ôn tập Bài 1: -1 HS đọc đề - Yêu cầu HS đọc đề bài. - HS tự tóm tắt và giải bài toán vào vở Tóm tắt kết hợp gọi 1 HS lên bảng. 9135 cm. ?cm. ? cm Bài giải Độ dài đoạn dây thứ nhất là : 9135 : 7 = 1305 ( cm) Độ dài của đoạn dây thứ hai: 9135 – 1305 = 7830 (cm) Đáp số : Đoạn 1: 1305 cm Đoạn 2: 7830 cm. 3 Lop3.net. Hỗ trợ.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> 3 Bài 2: -Yêu cầu HS tự đọc đề bài. -Tiến hành tương tự bài 1.. -. Nhận xét bài của HS Chấm bài chữa bài.. Tóm tắt 5 xe chở : 15700kg 2 xe chở: ……… kg? Bài giải Số kg muối 1 xe chở là: 15700 : 5 = 3140 ( kg ) Đợt đầu đã chuyển được số kg muối là: 3140 x 2 = 6280 (kg) Đáp số: 6280 kg. Bài 3 -Yêu cầu HS tự đọc đề bài. -Bài toán thuộc dạng gì?. -HS đọc đề. - Bài toán thuộc dạng rút về đơn vị. Giải bài toán bằng 2 phép: tính chia và nhân. -HS tự tóm tắt và giải bài toán vào vở. Tóm tắt - 2 HS lên bảng, 1em tóm tắt 1 em 42 cốc : 7 hộp trình bày bài giải. 4572 cốc : …. hộp ? Bài giải Số cốc đựng trong 1 hộp là: 42 : 7 = 6 ( cốc) Số hộp để đựng hết 4572 cốc là: 4572 : 6 = 762 ( hộp ) Đáp số: 762 hộp Bài 4 (b nhà) - HS tính giá trị mỗi biểu thức theo a) 4 + 16 x 5 = 4 + 80 = 84 Vậy phải khoanh vào C nhóm. - Đại diện nhóm trình bày. b) 24 : 4 x 2 = 6 x 2 = 12 Vậy phải khoanh vào B C- Củng cố, dặn dò :2’ -Khen ngợi HS học tốt. - Yêu cầu HS về nhà luyện tập thêm. - Nhận xét tiết học. ************************************************************** Môn: Đạo đức Tiết: 35 Bài : THỰC HÀNH KỸ NĂNG CUỐI NĂM I.MỤC TIÊU: - Giúp các em hệ thống 8 bài đạo đức đã học. - Thực hành kĩ năng cuối học kì II và cuối năm. - Biết thể hiện đạo đức qua các bài học. II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: Một số việc cần thực hiện ở trường cũng như ở nhà: III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 4 Lop3.net. Hỗ trợ.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> 3 A/ Kiểm tra: Không KT B/ Bài mới: (37’) 1, Giới thiệu: THỰC HÀNH KỸ NĂNG CUỐI NĂM 2, HD ôn tập: - Kể tên các bài đạo đức đã học từ đầu - Suy nghĩ, kể năm đến giờ ? B1: Kính yêu Bác Hồ B2: Giữ lời hứa B3: Tự làm lấy việc của mình B4: Quan tâm chăm sóc ông bà, cha mẹ, anh chị em B5: Chia sẻ vui buồn cùng bạn B6: Tích cực tham gia việc lớp việc trường B7: Quan tâm giúp đỡ hàng xóm láng giềng B8: Biết ơn các thương binh liệt sĩ - Hãy nêu 5 điều Bác Hồ dạy thiếu nhi -HS nêu 5 điều Bác Hồ dạy. và nhi đồng ? - Thế nào là giữ đúng lời hứa ? - Đã hứa là phải thực hiện bằng được. - Tự làm lấy việc của mình có ích lợi - Tự làm lấy việc của mình sẽ giúp mình mau gì ? tiến bộ hơn. - Em đã làm gì để thể hiện sự quan - HS phát biểu tâm chăm sóc ông bà, cha mẹ, anh chị em ? - Vì sao chúng ta phải chia sẻ vui - Niềm vui sẽ được nhân lên, nỗi buồn sẽ vơi buồn cùng bạn ? đi nếu được thông cảm và chia sẻ. - Tích cực tham gia việc lớp việc - Tham gia việc lớp, việc trường là quyền, là trường có lợi gì ? bổn phận của mỗi Hs . - Ngày 27/7 hàng năm là ngày gì? - Kỉ niệm ngày thương binh liệt sĩ C. Củng cố, dặn dò: (3’) - Nhắc lại ND bài - Nhận xét giờ học Thứ ba ngày 01 tháng 5 năm 2012 Phân môn: Chính tả Tiết: 69 Bài : ÔN TẬP CUỐI HKII (tiết 3) I.- MỤC TIÊU : - Mức độ, yêu cầu về kĩ năng đọc như ở tiết 1. - Nghe – viết đúng bài Nghệ nhân Bát Tràng (tốc độ viết khoảng 70 chữ/ 15 phút); không mắc quá 5 lỗi trong bài ; biết trình bày bài thơ theo thể thơ lục bát (BT2). HS khá, giỏi viết đúng và tương đối đẹp bài CT (tốc độ trên 70 chữ/ 15 phút). - HS có ý thức viết đúng, viết đẹp. II.- ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC: - Phiếu ghi tên các bài tập đọc. III.- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: Hoạt động dạy 1- Giới thiệu bài: (1’). Hoạt động học ÔN TẬP (T3) 5 Lop3.net. Hỗ trợ.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> 3 2- Kiểm tra tập đọc: (20’) - Kiểm tra khoảng 3 HS trong lớp. - 3 HS lên bốc thăm, chuẩn bị 1 phút - Cho HS lên bốc thăm chọn bài tập đọc. rồi lên đọc 3- Bài tập : (17’) -Nghe –viết: Nghệ nhân Bát Tràng - GV đọc 1 lần bài thơ. - 2 HS đọc lại. Cả lớp theo dõi. - Gọi 2 HS đọc phần chú giải. -HS đọc: Bát tràng, cao lanh + Dưới ngòi bút của nghệ nhân Bát - Những sắc hoa, cánh cò bay dập Tràng, những cảnh đẹp nào đã hiện ra? dờn, luỹ tre, cây đa, con đò lá trúc đang qua sông, … + Bài thơ được viết theo thể thơ - Thơ lục bát nào? + YC HS nói về cách trình bày một - Dòng 6 chữ cách lề vở 2 ô li, dòng bài thơ lục bát. 8 chữ cách lề vở 1 ô li + Những chữ nào được viết hoa? - Đầu dòng thơ; tên riêng: Tây Hồ, Bát Tràng và các chữ cái đầu dòng. - Cho HS đọc lại bài thơ, nêu chữ dễ - Bát Tràng, cao lanh, tròn trĩnh, viết sai cho viết vào bảng con. luỹ tre, bút nghiêng, chao gợn, hoa văn,lất phất, nghệ nhân, … - HS viết vào bảng con. - Đọc lại các từ vừa viết - GV đọc lại bài thơ lần 2, dặn dò cách viết. - Đọc cho HS viết. - HS viết bài vào vở - Đọc lại cho HS soát bài, sửa lỗi, - Đổi tập chéo soát lỗi tổng kết lỗi - Thu, chấm bài. - Nhận xét. 4- Củng cố, dặn dò: (2’) -Khuyến khích HS về nhà HTL bài chính tả. - Nhận xét tiết học. ***************************************************************** Môn: Toán Tiết : 172 Bài : LUYỆN TẬP CHUNG I.- MỤC TIÊU: - Đọc, viết các số có đến năm chữ số. - Thực hiện các phép tính cộng, trừ, nhân, chia ; tính giá trị của biểu thức. - Biết giải bài toán có liên quan đến rút về đơn vị. - Biết xem đồng hồ (chính xác đến từng phút). - HS có ý thức biết vận dụng tính toán vào trong cuộc sống. II.- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động dạy A.Kiểm bài cũ: 5’ -Goi 1 HS lên bảng giả BT tiết trước. Hoạt động học 42 cốc : 6 Lop3.net. Tóm tắt 7 hộp. HTĐB.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> 3 4572 cốc : …. Hộp ? Bài giải Số cốc đựng trong 1 hộp là: 42 : 7 = 6 ( cốc) Số hộp để đựng hết 4572 cốc là: 4572 : 6 = 762 ( hộp ) Đáp số: 762 hộp B.Dạy bài mới:34’ 1. Giới thiệu bài : Ôn tập LUYỆN TẬP CHUNG 2. Hướng dẫn ôn tập Bài 1: (d lớp) 1) -HS tự làm bài vào vở kết hợp gọi lên a) 76 245 b) 51 807 c) 90 900 bảng. d) 22 002 - GV và lớp nhận xét. Bài 2: 2/ - Yêu cầu HS tự đặt tính rồi tính. - 54287 + 29508 ; 78362 – 24935 - HS hoạt độmg nhóm, đại diện nhóm 54287 trình bày. - 78362 + 29508 - Nhận xét , ghi điểm , tuyên dương 24935 83795 53427 b) 4508 x 3 4508 x 3 13524 34625 : 5 34625 5 46 6925 12 25 0 Bài 3 - GV cho HS xem đồng hồ, sau đó HS nêu miệng .. 3) a) Đồng hồ A chỉ 10 giờ 18 phút b) Đồng hồ B chỉ 2 giờ kém 10 phút hoặc 1 giờ 50 phút c) Đồng hồ C chỉ 6 giờ 34 phút hoặc 7 giờ kém 26 phút.. Bài 4 -Vài HS nhắc lại cách tính giá trị biểu 4/ thức. -HS làm bài vào vở kết hợp gọi lên bảng. -Nhận xét.. a) ( 9 + 6 ) x 4 = 15 x 4 = 60 9 + 6 x 4 = 9 + 24 = 33 b) 28 + 21 : 7 = 28 + 3 = 31 ( 28 + 21 ) : 7 = 49 : 7 = 7. Bài 5 -2HS đọc - Yêu cầu HS đọc bài toán. - Yêu cầu HS nêu dạng toán, sau đó tự - Bài toán có dạng liên quan đến rút về 7 Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> 3 làm bài kết gọi 2 HS lên bảng 1 em tóm tắt đơn vị. 1 em trình bày bài giải. - 2 HS lên bảng làm. Cả lớp làm bài vào vở. Tóm tắt 5 đôi dép: 92500 đồng 3 đôi dép: … đồng ? Bài giải Giá tiền mỗi đôi dép là : 92500 : 5 = 18500 ( đồng ) Mua 3 đôi dép phải trả số tiền là: 18500 x 3 = 55500 (đồng) C- Củng cố, dặn dò :1’ Đáp số : 55500 đồng -GV tổng kết giờ học tuyên dương một số HS làm bài tốt. - Yêu cầu HS về nhà luyện tập thêm. - Nhận xét tiết học. ******************************************************************* Môn: Tự nhiên và xã hội Tiết : 69 Bài : ÔN TẬP HỌC KỲ II . TỰ NHIÊN (Tiết 1) I./ MỤC TIÊU : Khắc sâu những kiến thức về chủ đề Tự nhiên : - Kể tên một số cây, con vật ở địa phương. - Nhận biết được nơi em sống thuộc dạng địa hình nào : đồng bằng, miền núi hay nông thôn, thành thị…. - Kể về Mặt Trời, Trái Đất, ngày, tháng, mùa… - Có ý thức bảo vệ thiên nhiên. II./ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Tranh ảnh về phong cảnh thiên nhiên, cây cối, con vật của quê hương. III./ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC : Hoạt động dạy Khởi động: (1’) Giới thiệu bài Hoạt động 1: (5’) Quan sát cả lớp Mục tiêu: + HS nhận dạng được một số dạng địa hình ở địa phương + HS biết một số cây cối và con vật ở địa phương. Cách tiến hành: - GV tổ chức cho HS quan sát tranh ảnh về phong cảnh thiên nhiên, về cây cối, con vật của quê hương. - Bạn sống ở miền núi, đồng bằng hay cao nguyên? Hoạt động 2: (13’) Vẽ tranh theo nhóm. Mục tiêu: Giúp HS tái hiện phong cảnh. Hoạt động học ÔN TẬP HKII. TỰ NHIÊN (T1). - HS quan sát theo YC của GV (quan sát về tranh ảnh, phong cảnh, thiên nhiên, cây cối, con vật) - Em sống ở đồng bằng. 8 Lop3.net. Hỗ trợ.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> 3 thiên nhiên của quê hương mình Cách tiến hành: Bước 1: - Các em sống ở thành phố hay làng quê ? Bước 2: Chia nhóm - Yêu cầu HS liệt kê những gì HS quan sát được từ thực tế hoặc từ tranh ảnh theo nhóm. Bước 3: - Yêu cầu HS vẽ tranh và tô màu. - Ví dụ vẽ về làng quê thì đồng ruộng ,vườn cây tô màu gì ? còn đồi núi tô màu gì ? … - Đại diện nhóm trình bày - Tuyên dương 1số tranh vẽ tốt. Hoạt động 3: (12’) Làm việc cá nhân. Mục tiêu: Giúp HS củng cố kiến thức đã học về động vật. Cách tiến hành: Bước 1: Yêu cầu HS kẻ bảng như trang 133 SGK vào vở Bước 2: Gọi vài HS đọc bài Tên nhóm động vật Côn trùng. Tên con vật Muỗi. Tôm, cua. Tôm. Cá. Cá vàng. Chim Thú. Chim sẽ Mèo. - Làng quê. - Các nhóm lần lượt liệt kê. - HS nêu. - Trình bày theo yêu cầu. - HS kẻ bảng vào vở theo hướng dẫn của giáo viên. Đặc điểm + Không có xương sống. - Có cánh, có 6 chân và chân phân thành các đốt. + Không có xương sống. - Cơ thể được bao phủ bởi lớp vỏ cứng,có nhiều chân. + Có xương sống,sống dưới nước, thở bằng mang. - Có vẩy và vây. + Có xương sống, có lông vũ, mỏ,hai cánh và hai chân. + Có lông mao, đẻ con, nuôi con bằng sữa.. - HS đổi chéo vở kiểm tra cho nhau - Gọi HS trả lời trước lớp - GV và HS nhận xét bổ xung hoàn thiện câu trả lời Hoạt động 4: (7’) Chơi trò chơi ai nhanh, ai đúng. Mục tiêu: Giúp HS củng cố kiến thức đã học về thực vật. Cách tiến hành: Bước 1: Chia nhóm - GV chia bảng thành các cột tương ứng với số nhóm. - GV nói: Cây có thân mọc đứng ( hoặc thân bò, … ) rễ cọc hoặc rễ chùm, … ) 9 Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> 3 Lưu ý: mỗi HS trong nhóm chỉ được - HS trong nhóm ghi lên bảng tên cây ghi 1 tên cây, HS thứ nhất viết xong về có thân mọc đứng hoặc thân leo, rễ chỗ, HS thứ hai mới được lên viết. cọc, rễ chùm… - HS thực hiện. - Nhóm nào viết nhanh ,đúng là thắng cuộc Bước 2: Nhận xét đánh giá sau mỗi lượt chơi, ( mỗi lượt chơiGV nói đặc điểm của cây. Hoạt động kết thúc: (2’) -Khen ngợi một số nhóm làm tốt - Về nhà xem lại bài. - Nhận xét tiết học. Thứ tư ngày 02 tháng 5 năm 2012 Phân môn: Tập viết Tiết: 35 Bài : ÔN TẬP CUỐI HKII (Tiết 4) I.- MỤC TIÊU: - Mức độ, yêu cầu về kĩ năng đọc như ở tiết 1. - Nhận biết được các từ ngữ thể hiện sự nhân hóa, cách nhân hóa (BT2). - HS có ý thức bảo vệ động vật. II.- ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC: - Phiếu ghi tên các bài tập đọc. - Tranh minh hoạ bài tập đọc Cua càng thổi xôi (thêm ảnh sam, dã tràng, còng nếu có) - Kẻ sẳn bảng để HS làm Bài tập 2a . III.- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: Hoạt động dạy 1- Giới thiệu bài: (1’) 2- Kiểm tra tập đọc: (20’) - 3 HS còn lại.. Hoạt động học ÔN TẬP (T4) - HS lên bốc thăm, chuẩn bị khoảng 1 phút. 3- Bài tập 2: (17’) - Mời 1 HS đọc yêu cầu. - 1 HS đọc - Cho HS quan sát tranh minh hoạ bài thơ. - Gọi vài HS đọc bài thơ -GV giới thiệu ảnh sam, dã tràng, còng ( nếu có) - Cả lớp đọc thầm bài thơ. Làm bài - HS làm bài vào VBT. cá nhân - Mời 2 HS lên bảng sửa bài. -Có bảy con vật: cua càng, tép, óc, - Nhận xét, chốt lời giải đúng tôm,sam, còng, dã tràng. - Thu VBT chấm. Những con vật được. Từ ngữ nhân hoá con vật 10 Lop3.net. Hỗ trợ.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> 3 nhân hoá. Các con vật được gọi. Cua càng Tép Cái Ốc Cậu Tôm Chú Sam Bà Còng Bà Dã Tràng Ông + Em thích hình ảnh nào? Vì sao?. Từ ngữ tả các con vật thổi xôi, đi hội, cõng nồi đỏ mắt, nhóm lửa, chép miệng vặn mình, pha trà. lật đật, đi chợ, dắt tay bà Còng dựng nhà móm mém, rụng hai răng, khen xôi dẻo + Nhiều HS tự do phát biểu các em có thể bất cứ hình ảnh với lí do khác nhau.(Hình ảnh đó đẹp, ngộ nghỉnh, buồn cười). 4- Củng cố, dặn dò: (2’) - Về nhà HTL bài thơ cua càng thổi xôi.Đọc lại các bài HTL chuẩn bị cho tiết kiểm tra tới - Nhận xét tiết học. **************************************************************** Phận môn: Luyên từ và câu Tiết: 35 Bài : ÔN TẬP CUỐI HKII (Tiết 5) I.- MỤC TIÊU: - Mức độ, yêu cầu về kĩ năng đọc như ở tiết 1. - Nghe – kể lại được câu chuyện Bốn cẳng và sáu cẳng (BT2). - HS biết thể hiện tính cách khi kể chuyện. II.- ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC: - 14 phiếu, ghi tên một bài tập đọc có yêu cầu HTL . - Tranh minh hoạ truyện vui Bốn cẳng và sáu cẳng SGK. - Bảng lớp viết 3 câu hỏi gợi ý kể chuyện. III.- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: Hoạt động dạy 1- Giới thiệu bài: (1’) 2- Kiểm tra HTL: (20’) - Gọi 3HS lên bảng đọc bài, ghi điểm HS 3- Bài tập 2: (18’) - Gọi HS đọc yêu cầu và các câu hỏi gợi ý. - Cho HS quan sát tranh minh hoạ trong SGK. - GV kể chuyện giọng khôi hài. -Nêu câu hỏi: + Chú lính được cấp ngựa để làm gì? + Chú sử dụng con ngựa như thế nào?. Hoạt động học ÔN TẬP (T5) - HS bốc thăm chuẩn bị 1 phút rồi thực hiện - HS đọc yêu cầu và gợi ý câu hỏi -HS quan sát tranh minh hoạ - HS lắng nghe + Để đi làm một công việc khẩn cấp. + Chú dắt ngựa ra đường nhưng không cưỡi mà cứ đánh ngựa rồi cắm 11 Lop3.net. Hỗ trợ.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> 3 cổ chạy theo. + Vì sao chú cho rằng chạy bộ + Vì chú nghĩ là ngựa có 4 cẳng, nếu nhanh hơn cưỡi ngựa? chú cùng chạy bộ với ngựa thì sẽ thêm được 2 cẳng nữa thành 6 cẳng, do vậy tốc độ chạy sẽ nhanh hơn. - GV kể lần 2 - Cho HS tập kể lại - HS nhìn bảng chép các gợi ý thi kể . lại nội dung câu chuyện + Truyện này gây cười ở điểm nào? - Truỵên gây cười vì chú lính ngốc, cứ tưởng rằng tốc độ chạy nhanh hay chậm phụ thuộc vào số lượng cẳng ngựa và cẳng người cùng chạy, số cẳng càng lớn thì tốc độ chạy càng cao . -GV bình chọn những HS kể hay và hiểu tính khôi hài của chuyện. -Nội dung câu chuyện BỐN CẲNG VÀ SÁU CẲNG Có chú lính được quan sai đi công tác gấp. Thầy cay cấp ngựa cho chú để đi cho nhanh. Chú lính dắt ngựa ra đường nhưng không cưỡi mà cứ đánh ngựa rồi cắm cổ chạy theo, người đi đường lấy làm lạ bèn hỏi: - Sao chú không cỡi ngựa để chạy cho mau? - Chú lính vừa thở hổn hển vừa trả lời: - Anh hỏi hay thật! bốn cẳng lại chạy nhanh hơn sáu cẳng được à! (Theo truyện cười dân gian Việt Nam) 4- Củng cố, dặn dò: (1’) - Về nhà tập kể lại câu chuyện trên và tiếp tục ôn HTL. - Nhận xét tiết học. **************************************************************** Môn: Toán Tiết: 173 Bài : LUYỆN TẬP CHUNG (TT) I.- MỤC TIÊU: - Biết tìm số liền trước của một số; số lớn nhất (số bé nhất) trong một nhóm 4 số. - Biết thực hiện các phép tính cộng, trừ, nhân, chia và giải bài toán bằng hai phép tính. - Đọc và biết phân tích số liệu của bảng thống kê đơn giản. - HS có ý thức biết vận dụng vào trong cuộc sống. II.- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : SGK, bảng con 12 Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> 3 III.- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động dạy A.Kiểm bài cũ:5’ -Goi 2 HS lên bảng giả BT2 tiết trước. B.Dạy bài mới:34’ 1. Giới thiệu bài : 2. Hướng dẫn ôn tập Bài 1: -HS nêu miệng - HS tự nêu Bài 2: -Yêu cầu HS tự làm bài vào bảng con -Nhận xét, sửa sai. Hoạt động học. Hỗ trợ. 2/ a) 54287 + 29508 ; 78362 – 24935 54287 - 78362 + 29508 24935 83795 53427 LUYỆN TẬP CHUNG (TT) a) + số liền trước của 8270 là 8269 + số liền trước của 35461 là 35460 + số liền trước của 10000 là 9999 b/ Khoanh vào D =44202 2/ Đặt tính rồi tính: 8129 + 5936 8129 + 5936 14065 49154 – 3728 49154 3728 45426. 4605 x 4 4605 x 4 18420 2918 : 9. 2918 9 21 324 38 2 Bài 3 Bài giải - HS đọc đề bài tự tóm tắt và giải Số bút chì đã bán được là : toán vào vở kết hợp HS lên bảng trình 840 : 8 = 105 (cái) bày bài giải. Số bút chì cửa hàng còn lại : 840 – 105 = 735 ( cái) -Chấm bài, nhận xét. Đáp số : 735 cái . Bài 4 (d nhà) a) Kể từ trái sang phải - 1 HS đọc yêu cầu bài tập. -Cột 1: Tên của người mua hàng. YC HS đọc kĩ bản đồ rồi trả lời câu -Cột 2: Nêu giá tiền của mỗi búp bê và hỏi số lượng búp bê của từng người mua -Cột 3: Nêu giá tiền mỗi ô tô và số ô tô của từng người mua -Cột 4: Nêu giá tiền mỗi máy bay và số máy bay của từng người mua -Cột 5: Nêu tổng số tiền phải trả của từng người mua b) Bạn Nga mua 1 búp bê và 4 ô tô 13 Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> 3 + Bạn Mỹ mua 1 búp bê, 1 ô tô và 1 máy bay. + Bạn Đức mua 1 ô tô và 3 máy bay. c)Mỗi bạn đều phải trả 20000 đồng 3- Củng cố, dặn dò : (1’) - Yêu cầu HS về nhà luyện tập thêm. - Nhận xét tiết học. Thứ năm ngày 03 tháng 5 năm 2012 Phân môn: Tập đọc Tiết: 105 Bài : ÔN TẬP CUỐI HKII (Tiết 6) I/ MỤC TIÊU: - Mức độ, yêu cầu về kĩ năng đọc như ở tiết 1. - Nghe – viết đúng, trình bày sạch sẽ, đúng quy định bài Sao Mai (BT2). HS khá, giỏi viết đúng và tương đối đẹp bài CT (tốc độ trên 70 chữ/ 15 phút). - HS có ý thức viết đúng, đẹp. II/ ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC: Phiếu viết tên từng bài học thuộc lòng. Bảng viết sẵn câu văn BT2. Bảng lớp viết bài tập 3. III/CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:. -. Hoạt động dạy Hoạt động học 1- Giới thiệu bài: (1’) ÔN TẬP (T6) 2- Kiểm tra HTL: (20’) - Gv yêu cầu từng học sinh lên bốc thăm HSlên bốc thăm bài học thuộc lòng.. chọn bài học thuộc lòng. Gv đặt một câu hỏi cho bài vừa đọc - Gv cho điểm. 3- Bài tập 2: (18’) Nghe viết bài thơ SAO MAI Sao Mai - GV đọc mẫu bài thơ viết chính tả. HS lắng nghe. - Vài HS đọc lại. HS đọc lại bài viết. - Gv nói về sao Mai: tức là sao Kim, có màu sáng xanh, thường thấy vào lúc sáng sớm nên có tên là sao Mai. Vẫn thấy sao này nhưng mọc vào lúc chiều tối người ta gọi là sao Hôm. + Ngôi nhà sao Mai trong bài thơ chăm + Khi bé ngủ dậy thì thấy sao Mai đã chỉ như thế nào ? mọc; gà gáy canh tư, mẹ xay lúa; sao nhóm qua cửa sổ; mặt trời dậy; bạn bè đi chơi đã hết (đã lặn hết), sao vẫn làm bài mãi miết (chưa lặn). -YC HS nói về cách trình bày bài thơ 4 - Những chữ đầu dòng cách lề vở 3 ô chữ li. Chữ đầu câu đều phải viết hoa. - Gv yêu cầu Hs nêu một số từ dễ viết sai - Hs viết vào bảng con: Sao Mai, ửng - Gv nhắc nhở các em cách trình bày bài hồng, trở dậy, nhóm, mải miết, 14 Lop3.net. Hỗ trợ.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> 3. -. thơ bốn chữ. choàng… - Gv đọc cho Hs viết bài. - HS viết bài vào vở. - Gv chấm, chữa bài. Và nêu nhận xét. 4. Tổng kết – dặn dò. (1’) -Về nhà HTL bài Sao Mai -Nhận xét bài học ********************************************************************* Môn: Thủ công Tiết: 35 Bài : ÔN TẬP CHỦ ĐỀ ĐAN NAN VÀ LÀM ĐỒ CHƠI ĐƠN GIẢN I/MỤC TIÊU: - Ôn tập , củng cố được kiến thức, kĩ năng đan nan và làm đồ chơi đơn giản. - Làm được một sản phẩm đã học. Với HS khéo tay : - Làm được ít nhất một sản phẩm đã học. - Có thể làm được sản phẩm mới có tính sáng tạo. - HS có ý thức biết bảo quản và yêu quý sản phẩm của mình. II/ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC: - Mẫu vật. - Tranh qui trình, vật liệu. III/CÁC HOẠT ĐỘNG DAY – HỌC: Hoạt động dạy. Hoạt động học. 1/ Kiểm bài cũ: (3’) -Gọi vài HS nêu tên các sản phẩm đã được làm. 2/ Dạy bài mới: (35’) * Hoạt động 1: Học sinh thực hành -Vài HS lần lượt kể + Gọi vài HS kể tên các sản phẩm đã làm - Đan nong mốt, nong đôi. trong các tiết học trước? - Làm lọ hoa gắn tường. - Làm đồng hồ. - Làm quạt giấy tròn. * Hoạt động 2: Thực hành - Học sinh chọn một sản phẩm để -YC HS chọn 1 sản phẩm để thực hành - Giáo viên theo dõi, giúp đỡ những em thực hành. còn lúng túng. - Học sinh trang trí và trình bày sản -YC HS trình bày sản phẩm phẩm. -Nhận xét bình chọn sản phẩm trang trí đẹp có sáng tạo 3/ Củng cố, dặn dò: (2’) - Về tiếp tục hoàn thành sản phẩm nếu chưa làm xong.. 15 Lop3.net. Hỗ trợ.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> 3 - Nhận xét tiết học ******************************************************************** Môn: Toán Tiết: 174 Bài : LUYỆN TẬP CHUNG (TT) I.- MỤC TIÊU: - Biết tìm số liền sau của một số ; biết so sánh các số ; biết sắp xếp một nhóm 4 số ; biết cộng, trừ, nhân, chia với các số có đến 5 chữ số - Biết các tháng nào có 31 ngày. - Biết giải bài toán có nội dung hình học bằng hai phép tính. - HS biết vận dụng vào cuộc sống. II.- ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC : III.- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động dạy A.Kiểm bài cũ: (5’) -3 HS lên bảng làm BT1a tiết trước -Nhận xét , tuyên dương B.Dạy bài mới: (34’) 1. Giới thiệu bài : 2. Hướng dẫn ôn tập Bài 1: -Yêu cầu HS tự làm bài vào vở.. - Nhận xét, cho điểm. Bài 2: - Yêu cầu HS đặt tính và tính vào bảng con. -Vài HS nêu cách thực hiện. Hoạt động học a) + số liền trước của 8270 là 8269 + số liền trước của 35461 là 35460 + số liền trước của 10000 là 9999 LUYỆN TẬP CHUNG (TT) 2 HS lên bảng làm bài a) Số liền trước của 92458 là 92457; số liền sau của 69509 là số 69510 b) Viết các số theo thứ tự từ bé đến lớn: 69134; 69314; 78507; 83507 2 a/86127+ 4258 86127 + 4258 90385 65493– 2486 _ 65493 2486 63007. Bài 3 - GV yêu cầu HS đọc đề bài, sau đó trả lời miệng - Nhận xét, ghi điểm. Bài 4 (b nhà). b/ 4216 x 5 4216 x 5 21080 4035 : 8 4035 8 03 504 35 3. -HS nêu miệng - Các tháng có 31 ngày trong 1 năm là: tháng 1, tháng 3, tháng 5, tháng 7, tháng 8, tháng 10, tháng 12. 4) 16 Lop3.net. Hỗ trợ.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> 3 - GV yêu cầu HS nêu cách tìm thừa - 2 HS lên bảng làm số chưa biết , tìm số bị chia chưa biết . x x 2 = 9328 -Cho HS làm bài vào vở kết hợp gọi x = 9328 : 2 x = 4664 2 HS lên bảng -Nhận xét ghi điểm cho HS x : 2 = 436 x = 436 x 2 Bài 5 (Chọn tính bằng 1 cách) x= 872 - 1 HS đọc đề bài Bài giải HS tự giải bài vào vở, 2HS lên bảng Cách 1: Chiều dài của hình chữ nhật là : trình bày 1 cách giải - Nhận xét, ghi điểm. 9 x 2 = 18 (cm) Diện tích của hình chữ nhật là: 18 x 9 = 162 (cm2) Đáp số : 162cm2 Cách 2: Diện tích mỗi tấm bìa hình vuông là :9 x 9 = 81 (cm2) Diện tích của hình chữ nhật là: 81 x 2 = 162 (cm2) C- Củng cố, dặn dò :1’ Đáp số : 162cm2 -Tuyên dương HS học tốt - Dặn HS về nhà xem lại các nội dung được ôn tập để chuẩn bị kiểm tra cuối năm. - Nhận xét tiết học. **************************************************************** Môn: Tự nhiên và xã hội Tiết : 70 Bài : ÔN TẬP HỌC KỲ II . TỰ NHIÊN (Tiết 2) I./ MỤC TIÊU : Khắc sâu những kiến thức về chủ đề Tự nhiên : - Kể tên một số cây, con vật ở địa phương. - Nhận biết được nơi em sống thuộc dạng địa hình nào : đồng bằng, miền núi hay nông thôn, thành thị.... - Kể về Mặt Trời, Trái Đất, ngày, tháng, mùa… - Có ý thức bảo vệ thiên nhiên. II./ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Tranh ảnh về phong cảnh thiên nhiên, cây cối, mô hình qur địa cầu, phiếu bài tập. III./ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC : Hoạt động dạy Hoạt động học * Hoạt động 4 : (38’) Chơi trò chơi Ai nhanh, ai đúng Mục tiêu : Giúp HS củng cố kiến thức về thực vật. Cách tiến hành Bước 1 : GV chia lớp thành 3 nhóm -HS ngồi theo nhóm 17 Lop3.net. Hỗ trợ.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> 3 -GV chia bảng thành 3 cột Bước 2 : - GV nói : Cây có thân mọc đứng (hoặc thân leo,…), rễ cọc (hoặc rễ chùm,…). - Mỗi HS trong nhóm chỉ được ghi một tên cây và khi HS thứ nhất viết xong về chỗ, HS thứ hai mới được lên viết Bước 3 : - GV yêu cầu HS nhận xét và đánh giá sau mỗi lượt chơi (mỗi lượt chơi GV nói một đặc điểm của cây). -Nhóm nào viết nhanh và đúng là nhóm đó thắng cuộc + Cho HS ôn các nội dung về “Mặt Trời và Trái Đất” + Nội dung gợi ý: *Kể về Mặt Trời. *Kể về Trái Đất. *Biểu diễn trò chời : “Trái Đất quay”. *Biểu diễn trò chời : “Mặt Trăng chuyển động quanh Trái Đất”. *Thực hành biểu diễn ngày và đêm trên Trái Đất -Từng nhóm HS lên thực hiện theo nội dung ghi trong phiếu -HS các nhóm khác nhận xét, góp ý cho câu trả lời hoặc phần biểu diễn của nhóm bạn. -GV nhận xét và khen ngợi những nhóm làm tốt Hoạt động kết thúc: (2’) -GV Khen ngợi những HS chú ý bài -Nhận xét tiết học. -HS trong nhóm sẽ ghi lên bảng tên cây có thân mọc đứng (hoặc thân leo), rễ cọc , rễ chùm…. -HS nhận xét đánh giá sau mỗi lượt chơi - Chú ý lắng nghe. - HS tiến hành chơi. .. Thứ sáu ngày 04 tháng 5 năm 2012 Phân môn: Chính tả Tiết: 105 Bài : ÔN TẬP CUỐI HKII (Tiết 7) (Kiểm tra đọc) I.- MỤC TIÊU: Kiểm tra (Đọc)theo yêu cầu cần đạt nêu ở Tiêu chí ra đề kiểm tra môn Tiếng Việt lớp 3, học kì II (Bộ GD và ĐT – Đề kiểm tra học kì cấp Tiểu học, lớp 3, NXB Giáo dục năm 2008). ********************************************************************** Môn: Tập làm văn Tiết : 35 Bài : ÔN TẬP CUỐI HKII (Tiết 8) (Kiểm tra viết) I.- Mục tiêu : 18 Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> 3 Kiểm tra (viết) theo yêu cầu cần đạt nêu ở Tiêu chí ra đề kiểm tra môn Tiếng Việt lớp 3, học kì II (tài liệu đã dẫn). ********************************************************************* Môn: Toán Tiết: 175 Bài : KIỂM TRA ĐỊNH KÌ (CUỐI HỌC KỲ II). I.- Mục tiêu : Tập trung vào việc đánh giá : - Tìm số liền sau của một số có bốn hoặc năm chữ số. - So sánh các số có đến bốn hoặc năm chữ số. - Thực hiện các phép tính cộng, trừ các số có bốn, năm chữ số (cò nhớ không liên tiếp) ; nhân (chia) số có bốn chữ số với (cho) số có một chữ số (nhân có nhớ không liên tiếp ; chia hết và chia có dư trong các bước chia). - Xem đồng hồ ( chính xác đến từng phút), mối quan hệ giữa một số đơn vị đo thông dụng. - Tính chu vi, diện tích hình chữ nhật - Giải bài toán có liên quan đến rút về đơn vị ******************************************************************* Duyệt, ngày / 5 / 2012 Khối trưởng. Duyệt, ngày / 4 / 2012 P’. Hiệu trưởng. 19 Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(20)</span>

×