Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

Giáo án dạy Lớp 3 Tuần 27 (40)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (230.79 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>1. TUẦN 27 Thứ hai, ngày 12 tháng 3 năm 2012 Tập đọc: Ôn tập và kiểm tra giữa học kỳ II (tiết 1) I/ Mục tiêu: - Đọc đúng, rõ ràng, rành mạch đoạn văn, bài văn đã học (tốc độ đọc khoảng 65 tiếng/ phút); trả lời được 1 câu hỏi về nội dung đọc. -HS khá, giỏi đọc tương đối lưu loát (tốc độ đọc khoảng 65 tiếng/ phút). -Kể lại từng đoạn câu chuyện: Quả táo theo tranh biết sử dụng phép nhân hóa để kể chuyện làm cho lời kể được sinh động -HS khá, giỏi kể được toàn bộ câu chuyện. - GDHS chăm học II/ Đồ dùng dạy học: - phiếu viết tên từng bài tập đọc từ tuần 19 – - 6 bức tranh minh họa truyện kể bài tập 2 sgk III/ Các hoạt động dạy - học : ND - TL Giáo viên Học sinh 1.Ổn định - Giới thiệu bài : 1 2.Ôn tập - lớp theo dõi để nắm về yêu - kiểm tra số học sinh cả lớp. 4 cầu của tiết học. a) kiểm tra tập - yêu cầu lần lượt từng em lên bốc - lần lượt từng em lên bốc đọc: thăm để chọn bài đọc. thăm chọn bài chuẩn bị kiểm - yêu cầu đọc một đoạn hay cả bài tra. theo chỉ định trong phiếu học tập. - lên bảng đọc và trả lời câu - nêu câu hỏi về nội dung đoạn học hỏi theo chỉ định trong sinh vừa đọc. phiếu. - nhận xét ghi điểm. - lớp lắng nghe và theo dõi - yêu cầu những em đọc chưa đạt bạn đọc. yêu cầu về nhà luyện đọc để tiết -1 học sinh đọc yêu cầu bài sau kiểm tra lại. b) bài tập 2: tập 2. - Gọi HS đọc yêu cầu đề bài, cả lớp theo dõi. - từng cặp hai em ngồi quay - yêu cầu học sinh trao đổi theo cặp mặt vào nhau trao đổi kể quan sát tranh và kể theo nội dung chuyện theo tranh có sử tranh. dụng phép nhân hóa. - gọi học sinh nối tiếp nhau thi kể - 5 - 6 em nối tiếp nhau kể theo tranh. theo 6 bức tranh. - gọi hai em kể lại toàn câu chuyện. - hai em lên kể lại toàn bộ 3) củng cố - dặn - theo dõi nhận xét đánh giá và ghi câu chuyện. điểm. - cả lớp theo dõi, bình chọn dò : * HS đọc thêm bài: Bộ đội về làng. Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> 2. - nhận xét đánh giá tiết học. bạn kể hấp dẫn nhất. - về nhà tiếp tục đọc lại các bài tập HS đọc và tìm hiểu nội bài đọc đã học từ tuần 19 - 26 đọc. Tập đọc- Kể chuyện: Ôn tập và kiểm tra giữa học kỳ II (tiết 2) I/Mục tiêu: - Mức độ, yêu cầu về kĩ năng đọc như tiết ở 1. - Nhận biết được phép nhân hóa, các cách nhân hóa. II/ Đồ dùng dạy học: - Phiếu viết tên từng bài tập đọc từ tuần 19 - 26. -Bảng lớp viết sẵn bài thơ Em Thương trong bài tập 2. III/ Các hoạt động dạy - học : ND - TL Giáo viên Học sinh 1. Ổn định - Giới thiệu bài : - Lớp theo dõi để nắm về yêu cầu 1 2. Bài mới - Kiểm tra số học sinh trong của tiết học. 4 a) Kiểm tra tập lớp. - Lần lượt từng em lên bốc thăm đọc: - Hình thức kiểm tra: Thực chọn bài chuẩn bị kiểm tra. hiện như tiết 1. - Lên bảng đọc và trả lời câu hỏi theo chỉ định trong phiếu. - Lớp lắng nghe và theo dõi bạn đọc. b) Bài tập 2: - Đọc bài thơ Em Thương. -Theo dỏi - Gọi 2 HS đọc lại. -2em đọc, cả lớp đọc thầm bài thơ "Em Thương” - Gọi 1HS đọc các câu hỏi a, - 1 em đọc các câu hỏi trong b, c trong SGK. SGK. - Yêu cầu cả lớp trao đổi theo - Lớp trao đổi theo cặp. cặp. - Đại diện các nhóm trình bày kết - Mời đại diện các cặp nêu lên quả trước lớp. các sự vật được nhân hóa. - Cả lớp nhận xét, bổ sung. - Nhận xét chốt lại lời giải + Các sự vật nhân hóa là: đúng. a/ Làn gió: mồ côi, tìm, ngồi. - Yêu cầu HS viết bài vào vở Sợi nắng: gầy, run run, ngã.. bài tập. 3) Củng cố b/ Làn gió: giống một bạn nhỏ HDHS đọc thêm bài trên dặn dò : mồ côi. đường mòn Hồ Chí Minh Sợi năng: giống một người. Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 3. - Nhận xét đánh giá tiết học. gầy yếu. - Về nhà tiếp tục đọc lại các HS đọc bài hiểu nội dung bài đọc bài tập đọc đã học từ tuần 19 26 để tiết sau tiếp tục kiểm tra. Toán: Các số có năm chữ số I/ Mục tiêu : - Học sinh biết được các hàng: hàng chục nghìn,hàng nghìn, hàng trăm, hàng chục, hàng đơn vị. - Biết đọc, viết các số có năm chữ số trong trường hợp đơn giản (không có chữ số 0 ở giữa). II/ Đồ dùng dạy học: Các tấm bìa mỗi tấm có ghi số: 10 000, 1000, 100. III/ Các hoạt động dạy - học: ND - TL Giáo viên Học sinh 1.Bài cũ: - Nhận xét, trả bài kiểm tra. - Theo dõi để rút kinh nghiệm. 2.Bài mới: - Giới thiệu bài: a)Ôn tập về * Giáo viên ghi bảng số: 2316 - Lớp theo dõi giới thiệu + Số 2316 gồm mấy nghìn, mấy các số trong bài. trăm, mấy chục và mấy đơn vị ? phạm vi 10 000 - Tương tự với số 10 000. + Số 2316 gồm 2 nghìn, 3 trăm, 1 chục và 6 đơn vị. * Viết số 10 000 lên bảng. b) Viết và đọc - Gọi HS đọc số. số có 5 chữ số. - Muời nghìn còn gọi là một chục - Đọc: Mười nghìn. nghìn. + Vậy 10 000 gồm mấy chục nghìn, mấy nghìn, mấy trăm, mấy chục và mấy đơn vị ? + 10 000 gồm có 1 chục nghìn, 0 nghìn, 0 trăm 0 - Treo bảng có gắn các số. chục và 0 đơn vị. Chục Nghìn Trăm Chục Đ.Vị Nghìn 10000 100 100 10 1 10000 100 100 1 10000 100 1 10000 1 1 1. Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> 4. c)Luyện tập: Bài 1:. Bài 2:. Bài 3:. Bài 4:. + Có bao nhiêu chục nghìn? + Có bao nhiêu nghìn ? + Có bao nhiêu trăm ? + Có bao nhiêu chục ? + Có bao nhiêu đơn vị ? Gọi 1HS lên điền số vào ô trống trên bảng. - Hướng dẫn cách viết và đọc số: + Viết từ trái sang phải. + Đọc là "Bốn mươi hai nghìn ba trăm mười sáu. - Gọi nhiều HS đọc lại số. - Cho HS luyện đọc các cặp số: 5327 và 45327 ; 8735 và 28735 ; 7311 và 67311 - Cho HS luyện đọc các số: 32741 ; 83253 ; 65711 ; 87721; 19995 - Gọi 1 em nêu yêu cầu bài tập. - Treo bảng đã kẻ sẵn như sách giáo khoa. - Yêu cầu HS lên điền vào bảng và nêu lại cách đọc số vừa tìm được. - Giáo viên nhận xét đánh giá. - Yêu cầu thực hiện vào vở. - Gọi 1 em nêu yêu cầu bài tập. - Yêu cầu cả lớp làm vào vở. - Mời một em lên viết và đọc các số. - Yêu cầu lớp theo dõi và chữa bài. - Giáo viên nhận xét đánh giá. - Gọi HS nêu yêu cầu của bài tập. - Ghi lần lượt từng số lên bảng và gọi HS đọc số. - Nhận xét sửa sai cho HS. - Gọi HS nêu yêu cầu của bài tập.. Lop3.net. - Cả lớp quan sát và trả lời: + 4 chục nghìn + 2 nghìn + 3 trăm + 1 chục + 6 đơn vị - 1 em lên bảng điền số. - 1 em lên bảng viết số: 42316 - Nhiều em đọc số.. - HS luyện đọc các số GV ghi trên bảng.. - Một em nêu yêu cầu bài tập: Viết số theo mẫu. - Lần lượt từng em lên bảng điền số thích hợp. - Nêu cách lại cách đọc số vừa tìm được. - Cả lớp thực hiện làm vào vở. - Một em nêu yêu cầu bài tập. - Cả lớp tự làm bài. - 1 em lên bảng làm bài, lớp nhận xét bổ sung. - Đổi chéo vở để KT bài...

<span class='text_page_counter'>(5)</span> 5. 3) Củng cố dặn dò:. - Yêu cầu cả lớp thực hiện vào vở. - Mời một em lên điền số thích hợp vào ô tróng để có dãy số rồi đọc lại. - Giáo viên nhận xét đánh giá. - GV đọc số có 6 chữ số, yêu cầu HS lên bảng viết số. - Về nhà xem lại các BT đã làm.. - Một em nêu yêu cầu bài tập - Lần lượt từng em đọc số trên bảng. +Đọc các số:23 116, 12 427, 3 116, 82 427 - Một em nêu yêu cầu bài tập - Lớp cùng thực hiện một bài mẫu. - Cả lớp làm vào vở. - Một học sinh lên bảng điền cả lớp bổ sung. - Hai em lên bảng viết số.. Luyện chính tả: Đi hội chùa Hương (Làm BT T2) I. Mục tiêu: : Nghe viết 3 khổ thơ đầu của bài thơ -Điền đúng: tr hoặc ch; đặt đúng dấu hỏi hoặc ngã(BT2). -Điền đúng dấu chấm, phẩy và viết hoa lại chữ đầu câu (BT3) II. Đồ dùng dạy - học: Sách thực hành Tiếng Việt. III. Hoạt động dạy - học: ND - TL Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.Bài cũ: -Gọi 1HS làm BT2 tiết 1 - T27 2, Bài mới: -Giới thiệu bài -Nghe Bài1. Đọc bài -Gọi HS đọc Y/C BT. - 2HS đọc Y/C -2HS giỏi đọc toàn bài. thơ và trả lời - Gọi HS giỏi đọc bài thơ. câu hỏi: -Y,C cả lớp đọc bài thơ để chọn -1 số HS nêu miệng kết quả. câu trả lời đúng rồi làm vào vở. - HS nhận xét, chữa. -Gọi HS đọc Y/C bài tập và đoạn văn có những chữ còn thiếu chữ: tr -2 HS đọc Y/C bài tập và hoặc ch đoạn văn Bài 2. a) Điền -Y/C cả lớp đoc thầm đoạn văn, -HS làm BT vào vở. chữ: tr hoặc ch tìm chữ thích hợp để điền -Gọi 1HS lên bảng làm, cả lớp làm -1HS lên bảng làm vào vở. -Gọi 1 số HS đọc đoạn văn đã điền -1 số HS đoc đoạn văn đã. Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> 6. b) Đặt trên chữ in đâm dấu hỏi hoặc ngã. Bài 3:Điền dấu chấm hoặc dấu phẩy. Viết hoa lại chữ đầu câu.. 3. Củng cố- dặn dò. hoàn chỉnh GV và HS nhận xét, bổ sung. *Thứ tự điền: ch, tr, tr, ch. -Gọi HS đọc Y/C và bài thơ; -Y/C thực hiện tương tự bài tập 2a. *Thứ tự đặt dấu: mỗi, nở, đỏ, thảo - Gọi HS đọc Y/C bài tập và đoạn văn -GV dán đoạn văn lên bảng -Gọi 1HS lên bảng làm, -Y/C cả lớp làm vào vở -GV và HS nhận xét, chữa và ghi điểm. *Thứ tự đặt dấu: (phẩy, phẩy, chấm, phẩy, chấm) -Hệ thống kiến thức vừa luyện. -Dặn HS về ôn lại bài. CHIỀU. I Môc tiªu :. điền hoàn chỉnh . - Lớp nhận xét, và chữa. -Thực hiện tương tự bài tập 2a.. - 2HS đọc Y/C và đoạn văn -1HS lên bảng làm - Cả lớp làm vào vở -Lớp nhận xét.. Nêu lại bài học -Nghe và thực hiện. BDTo¸n : ¤N T¢P. Cñng cè cho hs vÒ : TiÒn ViÖt Nam . Bài toán liên quan đến rút về đơn vị , bảng số liệu . II. . Bµi tËp (30-33’) Bµi 1 : TÝnh nhÈm . 7000đồng + 2000đồng – 4000đồng = .........đồng 6000đồng + 4000đồng – 8000đồng =..........đồng 9000đồng – 4000 đồng x3 =..........đồng 5000 đồng + 1000 đồng : 2 =..........đồng Bµi 2 : tÝnh gi¸ trÞ biÓu thøc : 66:6x5= 42:4x7 = Bµi 3: B¹n Hµ cã 3 tê giÊy b¹c lo¹i 500 đồng ,2 tờ loại 2000 đồng , 10 tờ loại 200 đồng , 2 Tờ Loại 1000 .Hỏi Hà có tất cả bao nhiªu tiÒn. Lop3.net. Häc sin suy nghÜ lµm bµi vµo vë - Mét sè häc sinh lªn b¶ng lµm bµi -NhËn xÐt bµi b¹n . 2häc sinh lªn b¶ng lµm bµi . Häc sinh lµm bµi c¸ nh©n . -1sè häc sinh tr¶ lêi kÕt qu¶ . 2 Học sinh đọc đề - 1 häc sinh lªn b¶ng tr¶ lêi vµ gi¶i . - Tìm số tiền mẹ đã mua hết ..

<span class='text_page_counter'>(7)</span> 7. -Hướng dẫn học sinh tính giá trị của mỗi loại tiền , sau đó tính tổng số tiền Hà có . Bài 4. Một chiếc ví giá 3600 đồng . Mẹ mua 3 c¸i vë , mÑ ®­a cho c« b¸n hµng 10 00 đồng . Hỏi cô bán hàng trả lại mẹ bao nhiêu tiÒn ? -Trước hết ta tìm gì ? Bµi 5. Cã 5 thöa ruéng nh­ nhau thu ho¹ch ®­îc 510 0kg thãc . Hái 4 thöa ruéng thu ho¹ch ®­îc bao nhiªu kg thãc ? - Bµi to¸n cho biÕt g× ? - Bµi to¸n yªu cÇu t×m g× ? - Trước hết ta phải tìm cái gì trước ? Gi¸o viªn nhËn xÐt chèt l¹i .. -2 học sinh đọc lại đề 5 ruéng : 5100 kg 4 ruéng .....................kg? - C¶ líp gi¶i vµo vë , 1 häc sinh gi¶i ë b¶ng líp . -NhËn xÐt bµi b¹n . Häc sinh lµm bµi vµo vë . - 1 häc sinh lªn b¶ng ch÷a bµi .. Bài 6. Khoanh tròn vào ý trả lời đúng . 1. Cho d·y sè liÖu : 30, 40 ,50, 60, 70, 80, 90. - D·y trªn cã cã tÊt c¶ bao nhiªu sè ? a. 7 sè b. 9 sè c. 8 sè - Sè 50 lµ sè thø mÊy trong d·y . a. 4 b. 5 c. 3 III.Cñng cè dÆn dß (1-2’) NhËn xÐt tiÕt häc .. Thứ ba, ngày 13 tháng 3 năm 2012 Luyện tập. Toán: I/ Mục tiêu : -Biết cách đọc, viết các số có 5 chữ số. -Biết thứ tự của các số có 5 chữ số. -Biết viết các số tròn nghìn ( từ 10 000 đến 19 000 ) vào dưới mỗi vạch của tia số. -Giáo dục HS thích chăm học . II/ Các hoạt động dạy - học: ND - TL Giáo viên Học sinh 1.Bài cũ: - Gọi HS đọc các số: - Hai em đọc số 32741 ; 83253 ; 65711 ; 87721 - Lớp theo dõi. ; 19995. 2.Bài mới: b) Luyện tập: a) Giới thiệu bài: Bài 1: - Gọi HS nêu yêu cầu của BT. - Một em đọc yêu cầu bài. - Phân tích bài mẫu. - Lớp làm chung một bài mẫu.. Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> 8. Bài 2:. Bài 3:. Bài 4:. 3) Củng cố dặn dò:. - Yêu cầu tự làm bài vào vở. - Mời 3HS lên bảng viết số và đọc số. - Giáo viên nhận xét đánh giá. - Yêu cầu HS đọc yêu cầu của BT và mẫu rồi tự làm bài. - Mời 3HS lên bảng trình bày bài làm. - Nhận xét đánh giá bài làm của HS - Yêu cầu HS nêu yêu cầu của bài tập. - Yêu cầu HS nêu quy luật của dãy số rồi làm bài vào vở. - Chấm vở một số em, nhận xét chữa bài.. - Yêu cầu HS nêu yêu cầu của bài tập. - Yêu cầu HS làm bài vào vở. - Chấm vở một số em, nhận xét chữa - GV đọc số, yêu cầu nghe và viết số - Về nhà ôn lại bài, chuẩn bị bài sau. - Cả lớp thực hiện làm vào vở. - Lần lượt 3 học sinh lên bảng làm - Cả lớp theo dõi nhận xét bổ sung: - Một em nêu yêu cầu và mẫu. - Thực hiện viết các số vào vở. - 3 em lên bảng làm bài, cả lớp nhận xét bổ sung: - HS nêu yêu cầu của bài tập. - Hai em nêu quy luật của dãy số. - Cả lớp làm bài vào vở. - 3 em lên bảng làm bài, lớp bổ sung. a/ 36520 ; 36521; 36522 ; 36523;... b/ 48183 ; 48184 ; 48185 ; 48186 ;... c/ 81317 ; 81318 ; 81319 ; 81320 ;... - HS nêu yêu cầu của bài tập. - Cả lớp làm bài vào vở. -1HS lên bảng viết, cả lớp viết bảng con. Chính tả: Ôn tập và kiểm tra giữa học kỳ II (tiết 3) I/Mục tiêu: -Mức độ : yêu cầu về kĩ năng đọc như ở tiết 1. - Báo cáo được một trong ba nội dung nêu ở bài tập 2(về học tập hoặc lao động về công tác khác). - GDHS chăm học. II/ Chuẩn bị: - Phiếu viết tên từng bài tập đọc từ tuần 19 - 26. - Bảng lớp viết các nội dung cần báo cáo. III/ Các hoạt động dạy - học :. Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> 9. ND - TL. Giáo viên 1) Giới thiệu bài : 2) Kiểm tra tập đọc: - Kiểm tra. Học sinh - Lớp theo dõi để nắm về yêu cầu của tiết học.. 1 số học sinh trong 4. - Lần lượt từng em lên bốc thăm chọn bài chuẩn bị kiểm tra. - Lên bảng đọc và trả lời câu hỏi theo chỉ định trong phiếu. - Lớp lắng nghe và theo dõi 3) Bài tập 2: bạn đọc. - Yêu cầu một em đọc yêu cầu bài - 1 em đọc yêu cầu bài tập 2, tập 2. cả lớp đọc thầm. - Mời một em nhắc lại mẫu báo - Một em đọc lại mẫu báo cáo cáo đã học ở tuần 20 (tr 20) SGK. đã học. + Yêu cầu về báo cáo này có gì + Người báo cáo là chi đội khác so với mẫu báo cáo trước đã trưởng. Người nhận báo cáo học ? là thầy cô phụ trách. Nội dung: Xây dựng chi đội - Yêu cầu mỗi em đều phải đóng mạnh …. vai lớp trưởng báo cáo trước các - Lần lượt từng em đóng vai bạn kết quả hoạt động của chi đội. chi đội trưởng lên báo cáo - Theo dõi, nhận xét tuyên dương trước lớp. những em báo cáo đầy đủ rõ ràng. HDHS đọc thêm bài:Người trí - Lớp nhận xét chọn những thức yêu nước bạn báo cáo hay và đúng 4) Củng cố - dặn dò : trọng tâm. - Nhận xét đánh giá tiết học. HS đọc thêm bài hiểu nôi - Về nhà tiếp tục đọc lại các bài dung bài đọc tập đọc đã học từ tuần 19 - 26 để tiết sau tiếp tục kiểm tra. lớp. - Hình thức kiểm tra: Thực hiện như tiết 1.. Tự nhiên xã hội: Chim I/ Mục tiêu: -Nêu được lợi ích của chim đối với con người. -Quan sát hình vẽ hoặc vật thật và chỉ được các bộ phận bên ngoài của chim. -Giải thích tại sao không được săn bắt, phá tổ chim. - GDHS biết bảo vệ các loài vật.. Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> 10. II/ Đồ dùng dạy học: Tranh ảnh trong sách trang 102, 103. Sưu tầm ảnh các loại chim mang đến lớp. III/ Hoạt động dạy - học : ND - TL Giáo viên Học sinh 1. Kiểm tra bài - Kiểm tra bài "Cá". + Nêu đặc điểm chung của cũ: - Gọi 2 học sinh trả lời nội dung. cá.(Hải) - Giới thiệu bài: + Nêu ích lợi của cá.(Kiên) 2.Bài mới * Quan sát và Thảo luận. - Lớp theo dõi. Hoạt động 1 -Thảo luận theo nhóm Bước 1: - Yêu cầu các quan sát các tranh vẽ các con chim trang 102, 103 - Các nhóm quan sát các hình SGK và ảnh các loại chim sưu trong SGK, các hình con vật tầm được, thảo luận các câu hỏi: sưu tầm được và thảo luận các câu hỏi trong phiếu. + Chỉ về hình dáng kích thước + chúng đều có đầu mình và của chúng ? Cho biết loài nào biết bay, biết bơi và biết chạy,…? cơ quan di chuyển. Bên ngoài được bao phủ bởi lớp lông vũ. + Bên ngoài cơ thể những con chim có gì bảo vệ? Mỏ chim rất cứng dùng để mổ + Bên trong cơ thể của chúng có thức ăn. Mỗi con chim đều có hai chân, hai cánh. xương sống hay không ? + Mỏ các loài chim có đặc điểm gì chung? Mỏ của chim dùng để làm gì ? Bước 2 : -Làm việc cả lớp - Mời đại diện một số nhóm lên - Đại diện các nhóm lên báo trình bày kết quả thảo luận. cáo kết quả thảo luận. - Giáo viên kết luận: sách giáo - Các nhóm khác nhận xét bổ Hoạt động 2: khoa. sung: Bước 1: *Làm việc tranh ảnh sưu tầm. - 2 em nhắc lại KL. Lớp đọc thầm ghi nhớ- Chia lớp thành các nhóm nhỏ. - Yêu cầu các nhóm phân loại các - Các nhóm thảo luận trong tranh ảnh của các loài chim sưu nhóm để hoàn thành bài tập tầm được theo tiêu chí do nhóm được giao. - Phân loại thành từng nhóm tự đặt ra, sau đó cùng thảo luậtt Bước 2: câu hỏi: Tại sao ta không nên săn như: nhóm biết bay, nhóm biết bơi, nhóm biết chạy, bắt hoặc phá tổ chim ?. Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> 11. - Mời các nhóm trưng bày bộ sưu nhóm có giọng hát hay. tập của nhóm mình trước lớp, đại - Trao đổi thảo luận diện nhóm lên thuyết minh về - Sau đó cử một số em đại những loài chim sưu tầm được. diện lên báo cáo “ diễn thuyết “ về đề tài bảo vệ loài chim 3) Củng cố - Khen ngợi các nhóm sưu tầm dặn dò: được nhiều loài chim và giới trong thiên nhiên" trước lớp: - Lớp theo dõi bình chọn thiệu đúng. nhóm thắng cuộc. - Tổ chức cho HS chơi TC "Bắt chước tiếng chim hót". - Về nhà học bài và xem trước bài - Tham gia chơi TC. mới. BD Toán: Thực hành tiết 1 (Tuần 27) I. Mục tiêu: -Biết cách đọc, viết các số có 5 chữ số (BT1,BT2, BT4). -Biết thứ tự của các số có 5 chữ số (BT3). -Biết viết các số tròn chục nghìn ( từ 10 000 đến 60 000) vào dưới mỗi vạch của tia số (BT5). - Giáo dục HS chăm học. II. Đồ dùng dạy - học: Sách thực hành Toán. III. Hoạt động dạy - học: ND - TL Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.Bài cũ: -Gọi 1HS làm BT2 tiết 2- T26 2, Bài mới: -Giới thiệu bài -Nghe Bài1. Viết (theo -Gọi HS đọc Y/C BT - 2HS đọc Y/C BT -GV hướng dẫn bài mẫu: đọc số, viết -HS theo dỏi mẫu): số. -1HS lên bảng làm, lớp -Gọi 1HS lên bảng đọc số, viết số, cả làm vở Bài 2. Nối (theo lớp làm vào vở mẫu) -GV và HS nhận xét, chữa. -Lớp nhận xét, chữa. -Gọi HS đọc Y/C BT -3HS đọc -GV hướng dẫn bài mẫu -HS theo dỏi -Gọi 1HS lên bảng làm, cả lớp làm -1HS lên bảng làm, lớp vở. làm vở Bài 3: Số? -GV và HS nhận xét, chữa. -Lớp nhận xét, chữa -Gọi HS đọc Y/C BT -2HS đọc Y/C BT -Gọi 1HS lên bảng làm, cả lớp làm -1HS lên bảng làm, cả lớp Bài 4.Viết (theo vở. làm vở. Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> 12. mẫu).. -GV và HS nhận xét, chữa.. -Lớp nhận xét, chữa. - 2HS đọc Y/C BT -Gọi HS đọc Y/C BT -HS theo dỏi -GV hướng dẫn bài mẫu: đọc số, viết -1HS lên bảng làm. Bài 5:Viết tiếp số. -Vả lớp làm vào vở số thích hợp -Gọi 1HS lên bảng đọc số, viết số, cả -Lớp nhận xét, chữa. lớp làm vào vở - 2HS đọc Y/C BT dưới ... 3. Củng cố- dặn -GV và lớp nhận xét, chữa. -Lớp nhận xét, chữa. dò -Gọi HS đọc Y/C BT -Nêu lại bài học -GV kẻ tia số, gọi 1HS lên bảng làm -Nghe và thực hiện -Hệ thống kiến thức vừa luyện. -Dặn HS về ôn lại bài. Thứ tư, ngày 14 tháng 3 năm 2012 Tập đọc: Ôn tập và kiểm tra giữa học kỳ II (tiết 4) I/Mục tiêu: - Mức độ : yêu cầu về kĩ năng đọc như ở tiết 1. - Nghe - viết đúng bài thơ Khói chiều ( tốc độ viết khoảng 65 chữ /15 phút), không mắc quá 5 lỗi trong bài; trình bày sạch sẽ, đúng bài thơ lục bát ( BT2). II/ Đồ dùng dạy học: - Phiếu viết tên từng bài tập đọc từ tuần 19 - 26. -3 tờ phiếu viết đoạn văn trong BT2, tranh ảnh minh họa cây bình bát, cây bần. III/ Các hoạt động dạy - học : ND - TL Giáo viên Học sinh 1) Giới thiệu bài - Lớp theo dõi để nắm về yêu 1 : - Kiểm tra số HS còn lại trong cầu của tiết học. 4 2) Kiểm tra tập lớp. - Lần lượt từng em lên bốc đọc: - Hình thức kiểm tra: Thực hiện thăm, như tiết 1. đọc và trả lời câu hỏi theo chỉ định trong phiếu. - Lớp lắng nghe và theo dõi - Đọc mẫu một lần bài thơ “ 3) Hướng dẫn - Lắng nghe đọc mẫu bài thơ. Khói chiều “ - Một em đọc lại bài thơ, lớp nghe- viết - Yêu cầu một em đọc lại bài thơ. đọc thầm trong sách giáo - Yêu cầu cả lớp theo dõi trong khoa. SGK + Tìm những câu thơ tả cảnh: + Chiều chiều từ mái rạ vàng /. Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> 13. Khóí chiều“? + Bạn nhỏ trong bài thơ nói gì với khói chiều ? + Hãy nhắc lại cách trình bày một bài thơ lục bát? - Yêu cầu lớp viết bảng con một số từ hay viết sai. - Đọc cho học sinh chép bài. - Thu vở để chấm một số bài 4) Củng cố - nhận xét đánh giá - Nhận xét đánh giá tiết học. dặn dò : - Về nhà tiếp tục ôn bài.... Xanh rờn ngọn khói nhẹ nhàng... + Khói ơi vươn nhẹ lên mây / Khói đừng bay quấn làm cay mắt bà ! + Câu 6 tiếng viết lùi vào 2 ô, câu 8 tiếng viết lùi vào 1 ô. - Lấy bảng con ra viết các từ dễ lẫn: xanh rờn, vươn, quấn ... - Lắng nghe và viết bài thơ vào vở. - 7- 9 em nộp vở để giáo viên chấm điểm. - HS đọc bài tìm hiểu nội dung bài. Toán: Các số có năm chữ số (tiếp theo) I/ Mục tiêu : - Biết đọc, viết các số với trường hợp chữ số hàng nghìn, hàng trăm, hàng chục, hàng đơn vị là 0 và hiểu được chữ số 0 còn dùng để chỉ không có đơn vị nào ở hàng đó của số có 5 chữ số -Biết thứ tự của các số có năm chữ số và ghép hình. II/ Đồ dùng dạy học : bảng phụ III/ Các hoạt động dạy - học: ND - TL Giáo viên Học sinh 1.Bài cũ: - GV đọc, gọi hai em lên bảng - Lớp viết bảng con các số. viết các số có 5 chữ số: 53 162 ; - Hai em lên bảng viết các số 63 211 ; có 5 chữ số (Diễn Hằng. Lý). 2.Bài mới: 97 145 ; - Lớp theo dõi giới thiệu bài. * Giới thiệu các a) Giới thiệu bài: - Lớp quan sát lên bảng theo số 5 chữ số ( có - Kẻ lên bảng như sách giáo dõi hướng dẫn để viết và đọc khoa, hướng dẫn học sinh điền chữ số 0) các số. vào các cột trong bảng. - Yêu cầu lớp quan sát nhận xét - Ta viết số 3 chục nghìn 0 và tự viết số vào bảng con. nghìn 0 trăm 0 chục và 0 đơn. Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> 14. c) Luyện tập: Bài 1:. Bài 2:. Bài 3:. Bài 4:. 3) Củng cố dặn dò:. - Yêu cầu nhìn vào số mới viết để đọc số . - Tương tự yêu cầu điền và viết, đọc các số còn lại trong bảng như (SGK). - Nhận xét về cách đọc, cách viết viết của học sinh. - Gọi học sinh nêu yêu cầu bài tập. - Treo bảng đã kẻ sẵn như SGK lên bảng. - Yêu cầu lên điền vào bảng và nêu lại cách đọc và viết số vừa tìm được. - Giáo viên nhận xét đánh giá. - Gọi học sinh nêu yêu cầu bài tập. - Yêu cầu cả lớp làm vào vở. - Mời 2HS lên bảng chữa bài. - Giáo viên nhận xét đánh giá.. vị : 30 000 - Đọc: Ba mươi nghìn. - Ba chục nghìn,0 nghìn 0 trăm 0 chục và 5 đơn vị. 30 005. Ba mươi nghìn không trăm linh năm. - 3 em đọc lại các số trên bảng. - Một em nêu yêu cầu bài tập. - Quan sát điền số hoặc đọc các số trong bảng. - Lần lượt từng em lên bảng điền vào từng cột.. - Một em nêu yêu cầu bài tập. - Lớp làm vào vở. - 2 em lên bảng chữa bài, lớp nhận xét bổ sung: a/ 18 301 ; 18 302 ; 18 303 ; 18 304 b/ 32 606 ; 32 607 ; 32 608 ; ... - Hướng dẫn HS làm bài tương tự - Cả lớp đọc yêu cầu của BT, như BT2. quan sát để tìm ra quy luật của - Chấm vở 1 số em, nhận xét dãy số, rồi điền tiếp vào chỗ chữa bài. chấm. - 3 em lên bảng chữa bài, lớp theo dõi bổ sung: - Gọi học sinh nêu yêu cầu bài - Một em nêu yêu cầu bài tập. - Cả lớp thực hành xếp ghép tập. - Yêu cầu cả lớp thực hiện xếp hình. - Một học sinh lên bảng xếp. hình. - Mời một em lên thực hành ghép - cả lớp nhận xét bài bạn. - 3 em đọc các số trên bảng. hình trên bảng - Gọi HS đọc các số :32 505 ; 30 050 ; 40003. Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> 15. Luyện từ và câu: Ôn tập và kiểm tra giữa học kỳ II (tiết 5) I/Mục tiêu: -Mức độ : yêu cầu về kĩ năng đọc như ở tiết 1. -Luyện tập viết báo cáo: Dựa vào báo cáo miệng ở tiết 3, dựa theo mẫu (SGK),viết báo cáo về một trong ba nội dung: Về học tập, hoặc về lao động, về công tác khác. II/Đồ dùng dạy học - 7 Phiếu viết tên từng bài thơ và mức độ yêu cầu thuộc lòng từ tuần 19 - 26. - Bản phô tô mẫu báo cáo đủ phát cho mỗi em một tờ. III/ Các hoạt động dạy - học : ND - TL Giáo viên Học sinh 1) Giới thiệu bài - Lớp theo dõi : - Kiểm tra số HS trong lớp. - Lần lượt từng em lên bốc thăm chọn bài chuẩn 2) Kiểm tra học 1 - Hình thức kiểm tra: Thực hiện như bị kiểm tra. thuộc lòng: 3 tiết 1. - Lên bảng đọc thuộc lòng và trả lời câu hỏi theo chỉ định trong phiếu. - Lớp lắng nghe và theo dõi bạn đọc. - 2 em đọc yêu cầu bài và 3) Bài tập 2: - Gọi 2HS đọc yêu cầu của BT và mẫu mẫu báo cáo. báo cáo. - Cả lớp đọc thầm trong - Yêu cầu cả lớp theo dõi trong SGK, sách giáo khoa. đọc thầm về mẫu báo cáo đã học ở tiết 3. - Cả lớp viết bài vào vở. - Yêu cầu cả lớp viết báo cáo vào vở. - 4 - 5 em đọc bài viết - Mời một số học sinh đọc lại báo cáo của mình trước lớp. - Lớp nhận xét chọn báo đã hoàn chỉnh. - Giáo viên cùng lớp bình chọn những cáo đầy đủ và tốt nhất. -Nghe báo cáo viết tốt nhất. 4) Củng cố -Thực hiện. dặn dò : - Nhận xét đánh giá tiết học. - Về nhà tiếp tục ôn lại các bài đã học kì 2 Ôn LTVC Ôn tập và kiểm tra giữa học kỳ II (tiết 6). Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> 16. I/Mục tiêu: - Mức độ : yêu cầu về kĩ năng đọc như ở tiết 1. - Viết đúng các âm vần dễ lẫn trong đoạn văn (BT2). - GDHS chăm học II/ Đồ dùng dạy học: 7 Phiếu viết tên từng bài thơ và mức độ yêu cầu thuộc lòng từ tuần 19 - 26. - 3 tờ phiếu phô tô ô chữ. III/ Các hoạt động dạy - học : ND - TL Giáo viên Học sinh 1.Ổn định -Kiểm tra chuẩn bị của HS 1.Bài mới a) Giới thiệu bài : - Lớp theo dõi b) Kiểm tra học - Lần lượt từng em lên bốc 1 - Kiểm tra3 số HS trong lớp. thăm chọn bài chuẩn bị kiểm thuộc lòng: tra. -Hình thức KT: Thực hiện như - Lên bảng đọc thuộc lòng và tiết 1. trả lời câu hỏi theo chỉ định trong phiếu. c) Bài tập 2: - Lớp lắng nghe và theo dõi - Mời một em nêu yêu cầu bài bạn đọc. - Một em nêu yêu cầu bài tập, tập. - Yêu cầu lớp theo dõi đọc thầm. lớp đọc thầm. - Yêu cầu lớp thực hiện làm bài - Cả lớp tự làm bài vào vở. vào vở. - 3 nhóm lên bảng thi tiếp sức - Dán 3 tờ phiếu lên bảng. điền chữ thích hợp vào chỗ - Mời 3 nhóm lên bảng chơi tiếp trống. sức. - Cả lớp nhận xét, bình chọn - Yêu cầu đọc lại đoạn văn đã nhóm thắng cuộc. + Các từ cần điền là : rét, buốt, điền chữ thích hợp. 3) Củng cố - - Thu một số bài chấm điểm và ngất, lá, trước, nào, lại, chưng, dặn dò : nhận xét. biết, làng,.. - Hai em đọc lại đoạn văn vừa điền xong. - Nhận xét đánh giá tiết học. - HS đọc bài hiểu nội dung bài - Về nhà tiếp tục ôn lại bài đọc. Thứ năm, ngày 15 tháng 3 năm 2012. Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> 17. Toán: Luyện tập I/ Mục tiêu : - Biết cách đọc, viết các số có năm chữ số (trong năm chữ số đó có chữ số là số 0). - Tiếp tục nhận biết thứ tự của các số có năm chữ số. - Làm tính với số tròn nghìn, tròn trăm. II/Đồ dùng dạy học:: III/ Các hoạt động dạy - học: ND - TL Giáo viên Học sinh 1.Bài cũ: - Gọi 3 em lên bảng làm BT: - 3HS bảng làm bài. Điền số a) 16 302 ; 16 303 : ... ; ... ; ... ; - Lớp theo dõi giới thiệu bài. -2 HS đọc yêu cầu 16 307 2.Bài mới: b) 35 000 ; 35 100 ; 35 2000 ; ... - Cả lớp tự làm bài. b) Luyện tập: ; ... ; Bài 1. c) 92 999 ; ... ; 93 001 ; ... ; ... ; 93 004 - Lần lượt từng em lên bảng chữa bài, lớp bổ sung. a) Giới thiệu bài: -Gọi HS đọc yêu cầu và mẫu rồi - Một em đọc yêu cầu. tự làm bài. - Treo bảng phụ đã kẻ sẵn BT1 - Thực hiện làm chung hàng Bài 2: lên bảng. thứ nhất. - Gọi lần lượt từng em lên điền - Cả lớp tự làm các hàng còn cách đọc số vào các cột và kết lại. - Lần lượt từng em lên bảng hợp đọc số. chữa bài, lớp bổ sung. - Nhận xét đánh giá. - Gọi một em nêu yêu cầu của - Một em đọc yêu cầu. bài. Bài 3: - Hướng dẫn cả lớp làm mẫu - HS thực hiện - Lớp theo dõi nhận xét bài bạn một hàng trong bảng. làm - Yêu cầu HS tự làm các hàng còn lại. - Gọi lần lượt từng em lên viết các số vào từng hàng trong bảng. Bài 4: - Giáo viên nhận xét đánh giá. - Một em đọc yêu cầu - Gọi một em nêu yêu cầu của - Cả lớp làm bài vào vở. - 2 em lên bảng chữa bài, lớp bài.. Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> 18. 3) Củng cố dặn dò:. - Yêu cầu HS nối số thích hợp ứng với mỗi vạch - Gọi lần lượt từng em lên nối các số vào mỗi vạch thích hợp. - Giáo viên nhận xét đánh giá - Gọi một em nêu yêu cầu của bài tập. - Gọi một em nêu lại cách nhẩm các số có 4 chữ số tròn nghìn. - Yêu cầu HS tự làm bài vào vở. - Chấm vở 1 số em, nhận xét chữa bài.. nhận xét bổ sung: 4000 + 500 = 4500 6500 - 500 = 6000 - Nghe -Thực hiện. -Nhận xét tiết học - Về nhà xem lại các BT đã làm. Tập viết: Ôn tập và kiểm tra giữa học kỳ II (tiết 6) I/Mục tiêu: - Mức độ : yêu cầu về kĩ năng đọc như ở tiết 1. - Viết đúng các âm vần dễ lẫn trong đoạn văn (BT2). - GDHS chăm học II/ Đồ dùng dạy học: 7 Phiếu viết tên từng bài thơ và mức độ yêu cầu thuộc lòng từ tuần 19 - 26. - 3 tờ phiếu phô tô ô chữ. III/ Các hoạt động dạy - học : ND - TL Giáo viên Học sinh 1.Ổn định -Kiểm tra chuẩn bị của HS 1.Bài mới a) Giới thiệu bài : - Lớp theo dõi b) Kiểm tra học - Lần lượt từng em lên bốc 1 - Kiểm tra3 số HS trong lớp. thăm chọn bài chuẩn bị kiểm thuộc lòng: tra. -Hình thức KT: Thực hiện như - Lên bảng đọc thuộc lòng và tiết 1. trả lời câu hỏi theo chỉ định trong phiếu. c) Bài tập 2: - Lớp lắng nghe và theo dõi - Mời một em nêu yêu cầu bài bạn đọc. - Một em nêu yêu cầu bài tập, tập.. Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> 19. - Yêu cầu lớp theo dõi đọc thầm. - Yêu cầu lớp thực hiện làm bài vào vở. - Dán 3 tờ phiếu lên bảng. - Mời 3 nhóm lên bảng chơi tiếp sức. - Yêu cầu đọc lại đoạn văn đã điền chữ thích hợp. 3) Củng cố - - Thu một số bài chấm điểm và dặn dò : nhận xét.. lớp đọc thầm. - Cả lớp tự làm bài vào vở. - 3 nhóm lên bảng thi tiếp sức điền chữ thích hợp vào chỗ trống. - Cả lớp nhận xét, bình chọn nhóm thắng cuộc. + Các từ cần điền là : rét, buốt, ngất, lá, trước, nào, lại, chưng, biết, làng,.. - Hai em đọc lại đoạn văn vừa điền xong. - HS đọc bài hiểu nội dung bài đọc. - Nhận xét đánh giá tiết học. - Về nhà tiếp tục ôn lại bài Tự nhiên-xã hội: Thú I/ Mục tiêu: - Nêu được ích lợi của các loài thú đối với con người. -Quan sát hình vẽ hoặc vật thật và chỉ được các bộ phận bên ngoài của một số loại thú. -Biết được những động vật có lông mao, đẻ con nuôi con bằng sữa được gọi là thú hay động vật có vú -Nêu được một số ví dụ về thú nhà và thú rừng. - GDHS biết bảo vệ động vật. II/ Đồ dùng dạy học: Tranh ảnh trong sách trang 104, 105. Sưu tầm ảnh các loại thú nhà mang đến lớp. III/ Hoạt động dạy - học : ND - TL Giáo viên Học sinh 1. Kiểm tra bài - Gọi 2 HS: + Nêu đặc điểm chung cũ: của chim. + Tại sao không nên bắn và bắt tổ - Lớp theo dõi. 2.Bài mới chim?. Hoạt động 1 -Giới thiệu bài: Bước 1: * Quan sát và Thảo luận. - Các nhóm quan sát các hình trong SGK, các hình -Thảo luận theo nhóm - Yêu cầu các quan sát các tranh vẽ con vật sưu tầm được và các con thú nhà trang 104, 105 SGK thảo luận các câu hỏi trong và ảnh các loại thú nhà sưu tầm phiếu. được, thảo luận các câu hỏi:. Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> 20. Bước 2 :. Hoạt động 2:. Hoạt động 3:. 2) Củng cố dặn dò:. + Kể tên các con thú nhà mà em biết ? + Trong số các con thú nhà đó con nào có mõm dài, tai vểnh, mắt híp ? + Con nào có thân hình vạm vỡ sừng cong hình lưỡi liềm? + Con nào có thân hình to lớn, vai u, chân cao ? + Thú mẹ nuôi thú con mới sinh bằng gì ? -Làm việc cả lớp - Mời đại diện một số nhóm lên trình bày kết quả thảo luận (mỗi nhóm giới thiệu về 1 con) - Giáo viên kết luận: sách giáo khoa. * Làm việc cả lớp. - Yêu cầu HS suy nghĩ trả lời các câu hỏi + Nêu ích lợi của việc nuôi các loài thú nhà (như mèo, lợn, trâu, bò ...) ? + Nhà em có nuôi những con vật nào ? Em chăm sóc chúng ra sao ? Cho chúng ăn gì ? * Làm việc cá nhân. - Yêu cầu học sinh lấy giấy và bút chì, bút màu để vẽ và tô màu một con thú nhà mà mình ưa thích. Vẽ xong ghi chú tên con vật và các bộ phận của nó trên hình vẽ. - Yêu cầu HS vẽ xong dán sản phẩm của mình trưng bày trước lớp. - Mời một số em lên tự giới thiệu về bức tranh của mình. - Nhận xét bài vẽ của học sinh. - Cho HS liên hệ với cuộc sống hàng. Lop3.net. + Đó là con lợn (heo) + Là con trâu + Con bò.. +Thú đẻ con và chúng nuôi con bằng sữa. - Đại diện các nhóm lên báo cáo kết quả thảo luận. - Các nhóm khác nhận xét bổ sung:. + Ích lợi: Mèo bắt chuột, Chó giữ nhà, lợn cung cấp thịt, phân bón. Trâu, bò cày kéo, thịt, phân bón,… + HS tự liên hệ.. - Lớp thực hành vẽ con vật mà em thích. - Trưng bày sản phẩm trước lớp. - Một số em lên giới thiệu bức vẽ của mình. - Cả lớp nhận xét, bình chọn bạn vẽ đẹp nhất..

<span class='text_page_counter'>(21)</span>

×