Tải bản đầy đủ (.doc) (30 trang)

GIAO AN - TUAN 19 - LOP 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (172.83 KB, 30 trang )

Tuần 19
Thứ hai ngày 3 tháng 1 năm 2011
Tiết 1 : Đạo đức
Tiết 19: Lễ phép vâng lời thầy giáo, cô giáo
I/Mục tiêu:
1. Giúp H hiểu:
- H cần lễ phép vâng lời thầy, cô giáo vì thày, cô giáo là những ngời có công
dạy dỗ các em nên ngời, rất thơng yêu các em.
2. H có tình cảm yêu quý, kính trọng thày, cô giáo.
3. H có hành vi lễ phép, vâng lời thày cô giáo trong học tập, rèn luyện, sinh
hoạt hàng ngày.
II/ Tài liệu và ph ơng tiện :
- VBT Đạo đức 1
- Một số đồ vật phục vụ cho diễn tiểu phẩm.
III/ các hoạt động dạy học:
HĐ1(2-3) : khởi động
- Bắt nhịp cho h/s hát bài : Mẹ của em ở tr-
ờng
-> Giới thiệu bài
HĐ2: Đóng vai (15-17)
- Hãy q/s hình vẽ ở bài tập 1 và thảo luận
theo cặp với ND sau
+ Nêu ND hình vẽ
+ Đóng vai theo tình huống trong tranh
- Gọi 1 ssố nhóm lên đóng vai
-> NX và bổ sung
- Khi gặp thầy cô giáo phải làm gì ?
- Khi đa hay nhận vật vật gì từ tay thầy cô ,
đa nhận t/n ?
* KL : Khi gặp thầy cô giáo phải chào hỏi .
Khi đa hay nhận vật gì từ thầy cô phải đa


nhận bằng 2 tay .
HĐ3: Làm bài tập 2(10-12)
-Thảo luận theo cặp với ND sau
+ Tranh vẽ gì ?
+ Tô màu vào tranh các bạn đã biết vâng lời
- Gọi đại diện trả lời
*KL: Thầy cô dạy dỗ các em , để tỏ lòng
biết ơn phải lễ phép , vâng lời
HĐ4: (5-7) Thảo luận lớp về vâng lời thầy
- Một số H đóng tiểu phẩm
-Từng cặp H thảo luận
- Một số cặp sắm vai, lớp n/x.
+ Khi gặp thầy cô phải chào hỏi
+Phải đa nhận bằng 2 tay
- HS làm bài
+ T1,4: Các bạn đã biết vâng lời thầy cô
giáo: Ngồi học đúng t thế , vứt rác vào
thùng rác
89
cô giáo
- Glần lợt nêu các câu hỏi cho H thảo luận:
+Cô giáo thờng khuyên bảo các em điều
gì?
+Những lời khuyên ấy giúp ích gì cho em?
+Khi cô giáo dạy bảo thì em thực hiện ntn?
* GKL:Hằng ngày,thầy cô giáo châm lo
dạy dỗ các emVâng lời thầy cô giáo mới
mau tiến bộ
HĐ4:Củng cố (1-2)
- Tại sao phải vâng lời thày cô giáo.

- Thực hiện vâng lời thày cô giáo trong cuộc sống, học tập hàng ngày
Tiết 2,3 tiếng việt
Bài 77 : ăc-âc
I - Mục tiêu
- HS hiểu đợc cấu tạo của vần: ăc-âc. Đọc viết đợc vần : ăc-âc , mắc áo , quả gấc
- Nhận ra đợc vần ăc-âc trong các tiếng, từ khác và câu ứng dụng trong bài
- Đọc đợc các từ và câu ứng dụng
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Ruông bậc thang
II - Đồ dùng :
- Tranh minh hoạ câu ứng dụng , phần LN
III - Các hoạt động dạy học
Tiết1
A. KT (3-5 ')
-Yêu cầu đọc SGK bài 76
-> Nhận xét cho điểm
B. Bài mới:
1. GTB (1-2)
2. Dạy vần (19 -20')
* Vần ăc :
- P/â mẫu và ghi bảng : ăc
+ Đánh vần : ă - c- ăc
+ Đọc trơn : ăc
- Hãy phân tích vần ăc
- Y/c cài vần ăc
- Có vần ăc hãy chọn thêm âm m cài trớc vần
ăc và thanh sắc trên ă tạo tiếng mới
+ Đánh vần: m- ăc- mắc- sắc- mắc
+ Đọc trơn : mắc
- Hãy pt tiếng mắc
- P/â lại theo dãy

+ Đánh vần: : ă - c- ăc
+ Đọc trơn: ăc
-Vần ăc có âm ă đứng trớc âm c đứng
sau
- Cài và đọc : ăc
- Cài và đọc : mắc
+ Đánh vần: m- ăc- mắc- sắc- mắc
+ Đọc trơn : mắc
- Tiếng mắc có âm m đứng trớc , vần
ăc đứng sau và thanh sắc trên ă.
- Đọc trơn tiếng
90
- Ghi bảng tiếng khoá: mắc
- Đa tranh giới thiệu từ khoá : mắc áo

* Vần âc :
- P/â mẫu và ghi bảng : âc
+ Đánh vần : â- c- âc
+ Đọc trơn : âc
- Hãy phân tích vần âc
- Y/c cài vần ac
- Có vần âc hãy chọn thêm âm g cài trớc vần âc
và thanh sắc trên â tạo tiếng mới
+ Đánh vần : g- âc gấc - sắc - gấc
+ Đọc trơn : gấc
- Hãy pt tiếng: gấc
- Ghi bảng tiếng khoá: gấc
- Đa tranh giới thiệu từ khoá : quả gấc

- So sánh 2 vần

* Đọc từ ứng dụng
- Chép từ lên bảng
màu sắc giấc ngủ
ăn mặc nhấc chân
- Đọc mẫu và h/ dẫn đọc
- Gọi HS đọc cả bài trên bảng
-> NX và ghi điểm
3. Hớng dẫn viết bảng ( 10- 12')
GV đọc ND bài viết
*Vần ăc
-Vần ăc đợc viết bằng mấy con chữ /Nêu độ
cao các con chữ ?
- T Nêu quy trình viết : Đặt bút từ d3 viết nét
cong kín đợc con chữ a. Nhấc bút đặt dới d3
viết nét cong hở phải đợc con chữ c ..và chữ
ăc . Sao cho con chữ nọ cách con chữ kia nửa
con chữ o .
- Hớng dẫn t thế ngồi viết
+) Vần âc ( tơng tự )
+) Từ : mắc áo , quả gấc( hớng dẫn con chữ )
-> NX viết bảng
- Đọc từ
- Đọc cả cột
- Đọc : âc
+ Đánh vần : â- c- âc
+ Đọc trơn : âc
- Vần âc có â đứng trớc âm c đứng sau
- Cài và đọc : gấc

+Đọc đánh vần: g- âc - gấc - sắc - gấc

+ Đọc trơn: gấc
-Tiếng gấc có âm b đứng trớc , vần âc
đứng sau và thanh sắc trên â.
- Đọc trơn tiếng
- Đọc từ
- Đọc cả cột
- Đọc cả 2 cột
+) Giống : KT bằng c
+) Khác : Bắt đầu bằng ă, â
- Cài từ theo tổ và đọc : màu sắc,
giấc ngủ, ăn mặc
- Đọc từ kết hợp phân tích đánh vần 1
số tiếng
- Đọc toàn bài trên bảng
- Vần ăc đợc viết bằng 2 con chữ , cả 2
con chữ đều cao 2 dòng li

- Ngồi đúng t thế
-Viết bảng : ăc
91
Tiết 2
1, Luyện đọc ( 10-12')
* Đọc bảng :
- Chỉ theo tt và không theo tt
- Đa tranh giới thiệu câu ứng dụng
- Đọc mẫu và hớng dẫn đọc câu : Đọc liền
tiếng trong mỗi dòng thơ và nghỉ hơi sau mỗi
dòng thơ .
- Gọi HS đọc toàn bài trên bảng
->NX và ghi điểm

* Đọc SGK:
- Đọc mẫu 2 trang
+ Gọi HS đọc từng phần
-> Tranh trên câu là ND câu đó
+G ọi HS đọc cả bài
- >Nhận xét cho điểm
2, Luyện viết ( 15-17 ')
- Gọi HS đọc ND bài viết
* Vần ăc
-Vần ăc đợc viết bằng mấy con chữ /Nêu độ
cao các con chữ ?
- Nêu quy trình viết: Đặt bút từ dới d3 viết con
chữ a nối với con chữ c KT ở d2. . . đợc chữ ăc
. Sao cho con chữ nọ cách con chữ kia nửa con
chữ o .
- Vần ăc viết trong mấy ô ?
-> Viết theo dấu chấm trong vở.
- Cho HS quan sát vở mẫu
- Hớng dẫn t thế ngồi viết
+)T hớng dẫn HS viết lần lợt từng dòng vào vở
( tơng tự)
* Chấm điểm, nhận xét
3, Luyện nói (5- 7')
- Yêu cầu nêu chủ đề LN: Ruộng bậc thang
- Đa tranh :
- Cho H quan sát các bức tranh trang 157
- Nhắc H quan sát tranh nói thành câu và đúng
nội dung các bức tranh, đúng chủ đề.
* Cho H nói theo cặp
- Tranh vẽ gì?

* Cho h trình bày trớc lớp
- G theo dõi , giúp h hiểu cách nói thành câu
và nói đợc thành câu.
*Gợi ý:
* Đọc bảng :
- HS Đọc lại bài T1
- Đọc câu ứng dụng và tìm tiếng có
vần vừa học
- Đọc toàn bài trên bảng
* Đọc SGK:
- LĐ từng phần : vần, tiếng, từ, câu
+ Đọc toàn bài
- Đọc ND bài viết
* Vần ăc đợc viết lại bằng 2 con chữ,
cả 2 con chữ cao 2 dòng li .
- Viết trong 1 ô
- Quan sát vở mẫu
- Ngồi đúng t thế
+ Viết vở : ăc
-Vài em nêu:
- Quan sát tranh và LN theo chủ đề
*H quan sát tranh , nói theo cặp
* H trình bày trớc lớp

92
- Tranh vẽ gì?
- Ruộng bậc thang có ở đâu ?
- Xung quanh ruộng có gì ?
- Ngời ta trồng gì ở ruộng?
* KL: Ruộng bậc thang có ở vùng núi để

trồng lúa , ngô khoai, sắn...
+ Tranh vẽ ruộng bậc thang
+Có ở vùng núi
+ Có bờ
+Trồng lúa
C. Củng cố dặn dò ( 2- 3')
- Yêu cầu tìm tiếng có vần vừa học
- Nhận xét giờ học
Tiết 4

toán
Tiết 73: Mời một, mời hai
I.Mục tiêu:
- H : Biết số 11 gồm 1 và 1 đơn vị
- Số 12 gồm 1 chục và 2 đơn vị
- Đọc viết các số đó. Bớc đầu nhận biết các số có 2chữ số
II. Chuẩn bị đồ dùng:
- Que tính, bút màu
III.Lên lớp:
A. Kiểm tra (3-5)
- Đọc viết các số đã học
- 10 hay còn gọi là mấy?
B. Bài mới
1.GTB (1-2)
2. Lập số(10-12)
*Giới thiệu số 11:
G dùng que tính để giới thiệu số 11:
- Lấy 1 bó 1 chục que tính và 1 qt rời
+) GV đính bảng
-10 qt thêm 1 qt là mấy qt?

- Em vừa lấy bao nhiêu qt ?
* Để ghi lại vật có số lợng là 11 ta dùng số 11
- G ghi bảng số 11
+ Đọc : Mời một
+ Viết : 11
- Số 11gồm mấy chữ số ?
-> G chốt: Số 11có 2 chữ số: Chữ số 1 bên trái
là 1 chục, chữ số 1 bên phải là 1đv
+ Số 11 gồm 1 chục và 1 đơn vị
- Lấy số 11 cài lên thanh chữ
*Giới thiệu số 12: Tơng tự nt
*Hớng dẫn viết số 11,12:
- Lấy để trên bàn
- 10 qt thêm 1 qt là 11 qt
- Lấy 11 qt
-H đọc:mời một
- Gồm 2 chữ số
- Cài và đọc
93
- Số 11 gồm 2 chữ số1 viết liền nhau
- Số 12 gồm chữ số 1 đứng trớc, chữ số 2đứng
sau
* Lu ý: 2 chữ số không viết sát nhau quá hoặc
xa nhau quá
3. Luyện tập (18-20)
* Làm SGK:
- Bài 1/ 101: Điền số thích hợp vào ô trống
+ KT chốt: Phải làm gì để điền đúng số
- Bài 2/102: Vẽ thêm chấm tròn (theo mẫu)
+ KT chốt: Làmt/n để vẽ đủ số chấm tròn

- Bài 3/102: Tô màu 11 hình tam giác và 12
hình vuông.
+ KT chốt: Làm t/n để tô đúng số lợng mỗi
hìng
- Bài 4/102: Điền số vào dới mỗi vạch của tia
số.
+ KT chốt: Dựa vào KT nào để điền đúng số

* Làm SGK:
- Bài 1/101: Điền số thích hợp vào ô
trống
+ Phải đếm số ngôi sao ở mỗi nhóm
- Bài 2/102: Vẽ thêm chấm tròn (theo
mẫu)
+ Dựa vào cấu tạo số
- Bài 3/102: Tô màu 11 hình tam giác
và 12 hình vuông.
+Phải đếm chính xác
- Bài 4/102: Điền số vào dới mỗi
vạch của tia số.
+ Dựa vào thứ tự các số
C.Củng cố (1-2)
- Hỏi: Số 11 gồm mấy chục và mấy đơn vị?
Số 12 gồm mấy chục và mấy đơn vị?
* Dự kiến sai lầm:
- H nhận biết cấu tạo số 11;12 chậm
* Rút kinh nghiệm sau giờ dạy:


-----------------------------------------------------------------------------------------

Tiết 5

Luyện tập Toán
Hớng dẫn làm bài tập
I. Mục tiêu:
- Giúp học sinh củng cố về cách nhạn biết cấu tạo số 11, 12.
- Củng cố về thứ tự các số đã học.
- Học sinh làm vở bài tập trang 4/BTT-T2
II. Lên lớp:
* Hớng dẫn HS làm vở BT trang 4/ BTT-T2
- Bài 1: Điền số thích hợp vào ô trống.
-> chú ý vận đếm chính xác.
94
- Bài 2: Vẽ thêm chấm tròn ( theo mẫu)
-> Quan sát kĩ mẫu rồi làm.
- Bài 3: Tô.
-> Đếm chính xác rồi tô màu.
- Bài 4: Điền số theo thứ tự vào ô trống.
-> Nhớ lại thứ tự các số rồi điền.
* HS đổi vở KT
* G quan sát uốn nắn, chấm chữa.
III. Củng cố, dặn dò
- NX chung.
Tiết 6 Hoạt động tập thể
kể chuyện
I . Mục tiêu :
- Cho H nghe câu chuyện : Sự tích da hấu
- Cho H tập kể lại 1 đoạn H thích nhất trong câu chuyện đó.
- GD H tính chăm chỉ cần mẫn, vợt khó.
II. Các HĐ D - H

1. Giới thiệu
2. Cho H nghe kể chuyện
- G nêu yêu cầu: Nghe kể chuyện ghi nhớ 1 đoạn em thích nhất để tập kể
trớc lớp.
- Cho H nghe kể chuyện: Ba điều ớc ( 3 lần )
- Cho H tìm hiểu ND truyện
- Động viên H mạnh dạn, tự tin kể chuyện
* Bình chọn bạn kể chuyện hay nhất - Khen ngợi
3. Dặn dò:
Tiết 7

Tự học
Thực hành luyện viết : Bài 77
I.Mục tiêu
-HS viết đúng ,mẫu , đúng cỡ các chữ: ăc, âc..
- Rèn kĩ năng viết cho HS
II. Hoạt động dạy và học
1.Giới thiệu bài
95
2.Thực hành luyện viết.
a.Viết bảng:
- G đọc ND bài viết
+ Chữ ăc viết bằng mấy con chữ, nêu độ cao các con chữ?
- Gọi HS phân tích cách viết : Chữ ăc viết bằng 2 con chữ cả hai con chữ đều
cao 2 dòng li.
- G viết mẫu
+ HS viết bảng con.
+) Các chữ còn lại: Tơng tự
b.Luyện viết vở:
- Gọi HS đọc ND bài viết

- GV nêu cách viết : Liền mạch c/y khoảng cách và độ cao các con chữ.
+ HS viết lần lợt từng dòng vào vở
=> Quan sát uốn nắn.
3. Củng cố

Tiết 8 Chào cờ
Tuần 19


Thứ ba ngày 5 tháng 1 năm 2010
Tiết 3,4 tiếng việt
Bài 78 : uc-c
I - Mục tiêu
- HS hiểu đợc cấu tạo của vần: uc-c. Đọc viết đợc vần : uc- c , cần trục , lực sĩ
- Nhận ra đợc vần uc-c trong các tiếng, từ khác và câu ứng dụng trong bài
- Đọc đợc các từ và câu ứng dụng
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Ai dậy sớm
II - Đồ dùng :
- Tranh minh hoạ câu ứng dụng , phần LN
III - Các hoạt động dạy học
Tiết1
A. KT (3-5 ')
-Yêu cầu đọc SGK bài 77
-> Nhận xét cho điểm
B. Bài mới:
1. GTB (1-2)
2. Dạy vần (19- 20')
* Vần uc :
- P/â mẫu và ghi bảng : uc
+ Đánh vần : u - c- uc

+ Đọc trơn : uc
- P/â lại theo dãy
+ Đánh vần: u - c- uc
+ Đọc trơn : uc
96
- Hãy phân tích vần uc
- Y/c cài vần uc
- Có vần uc hãy chọn thêm âm tr cài trớc vần
uc và thanh nặng dới u tạo tiếng mới
+ Đánh vần: tr- uc- trúc- nặng- trục
+ Đọc trơn: trục
- Hãy pt tiếng trục

- Ghi bảng tiếng khoá: trục
- Đa tranh giới thiệu từ khoá : cần trục
* Vần c :
- P/â mẫu và ghi bảng: c
+ Đánh vần : - c- c
+ Đọc trơn : c
- Hãy phân tích vần c
- Y/c cài vần c
- Có vần c hãy chọn thêm âm l cài trớc vần âc
và thanh nặng dới tạo tiếng mới
+ Đánh vần: l- c- lc - nặng - lực
+ Đọc trơn : lực
- Hãy pt tiếng : lực
- Ghi bảng tiếng khoá: lực
- Đa tranh giới thiệu từ khoá : lực sĩ

- So sánh 2 vần

* Đọc từ ứng dụng
- Chép từ lên bảng
máy xúc lọ mực
cúc vạn thọ nóng nực
- Đọc mẫu và h/ dẫn đọc
- Gọi HS đọc cả bài trên bảng
-> NX và ghi điểm
3. Hớng dẫn viết bảng( 10- 12')
GV đọc ND bài viết
* Vần uc
-Vần uc đợc viết bằng mấy con chữ /Nêu độ
cao các con chữ ?
- T Nêu quy trình viết : Đặt bút từ đờng kẻ
ngang thứ 2 viết nét xiên đợc con chữ
-Vần uc có âm u đứng trớc âm c đứng
sau
- Cài và đọc : uc
- Cài và đọc : trục
+ Đánh vần: tr- uc- trúc- nặng- trục
+ Đọc trơn: trục
- Tiếng trục có âm tr đứng trớc , vần uc
đứng sau và thanh nặng dới âm u.
- Đọc trơn tiếng
- Đọc từ
- Đọc cả cột

- Đọc : c
+ Đánh vần : : - c- c
+ Đọc trơn : c
-Vần c có đứng trớc âm c đứng sau

- Cài và đọc : lực
+Đọc đánh vần : l- c- lc - nặng - lực
+ Đọc trơn : lực
-Tiếng lực có âm l đứng trớc , vần c
đứng sau và thanh nặng dới .
- Đọc trơn tiếng
- Đọc từ
- Đọc cả cột
- Đọc cả 2 cột
+) Giống : KT bằng c
+) Khác : Bắt đầu bằng u,
- Cài từ theo tổ và đọc:máy xúc
lọ mực ,cúc vạn thọ
- Đọc từ kết hợp phân tích đánh vần 1
số tiếng
- Đọc toàn bài trên bảng
- Vần uc đợc viết bằng 2 con chữ , cả 2
con chữ đều cao 2 dòng li
97
u.Nhấc bút đặt dới đờng kẻ 3 viết nét cong hở
phải đợc con chữ c và chữ uc . Sao cho con
chữ nọ cách con chữ kia nửa con chữ o .
- Hớng dẫn t thế ngồi viết
+) Vần c ( tơng tự )
+) Từ : cần trục, lực sĩ( hớng dẫn con chữ )
-> NX viết bảng

- Ngồi đúng t thế
+ Viết bảng : uc
Tiết 2

1, Luyện đọc ( 10-12')
* Đọc bảng :
- Chỉ theo tt và không theo tt
- Đa tranh giới thiệu câu ứng dụng
+ Đọc mẫu và hớng dẫn đọc câu : Đọc liền
tiếng trong mỗi dòng thơ và nghỉ hơi sau mỗi
dòng thơ .
- Gọi HS đọc toàn bài trên bảng
->NX và ghi điểm
* Đọc SGK:
- Đọc mẫu 2 trang
- Gọi HS đọc từng phần
-> Tranh trên câu là ND câu đó
- Gọi HS đọc cả bài
- >Nhận xét ghi điểm
2, Luyện viết ( 15-17 ')
- Gọi HS đọc ND bài viết
* Vần uc
-Vần uc đợc viết bằng mấy con chữ /Nêu độ
cao các con chữ ?
- Nêu quy trình viết : Đặt bút từ d2 viết con
chữ u nối với con chữ c KT ở dới d2. . . đợc
chữ uc . Sao cho con chữ nọ cách con chữ
kia nửa con chữ o .
- Vần uc viết trong mấy ô ?
- Viết theo dấu chấm trong vở.
- Cho HS quan sát vở mẫu
- Hớng dẫn t thế ngồi viết
+)T hớng dẫn HS viết lần lợt từng dòng vào
vở ( tơng tự)

* Chấm điểm, nhận xét
3, Luyện nói (5- 7')
- Yêu cầu nêu chủ đề LN: Ai dậy sớm nhất
- Đa tranh :
- Cho H quan sát các bức tranh trang 159
* Đọc bảng :
- HS Đọc lại bài T1
- Đọc câu ứng dụng và tìm tiếng có
vần vừa học
- Đọc toàn bài trên bảng
* Đọc SGK:
- LĐ từng phần : vần, tiếng, từ, câu
- Đọc toàn bài
- Đọc ND bài viết
* Vần uc đợc viết lại bằng 2 con chữ,
cả 2 con chữ cao 2 dòng li .
- Viết trong 1 ô
- Quan sát vở mẫu
- Ngồi đúng t thế
-Viết vở : uc
-Vài em nêu:
- Quan sát tranh và LN theo chủ đề
98
- Nhắc H quan sát tranh nói thành câu và
đúng nội dung các bức tranh, đúng chủ đề.
* Cho H nói theo cặp
- Tranh vẽ gì?
* Cho h trình bày trớc lớp
- G theo dõi , giúp h hiểu cách nói thành câu
và nói đợc thành câu.

*Gợi ý:
- Tranh vẽ gì
- Mọi ngời trong tranh đang làm gì ?
- Con vật nào báo hiệu cho mọi ngời thức
dậy ?
- Tranh vẽ cảnh nông thôn hay thành phố ?
Vì sao em biết?
* Kl: đây là cảnh nông thôn, mọi ngời đang
ra đồng cày, cấy.
*H quan sát tranh , nói theo cặp
* H trình bày trớc lớp
+ Tranh vẽ cảnh gà gáy và các bác
nông dân ra đồng
+ Đang ra đồng cày cấy
+Con gà
+ Tranh vẽ cảnh nông thôn
C. Củng cố dặn dò ( 2- 3')
- Yêu cầu tìm tiếng có vần vừa học
- Nhận xét giờ học

Thứ t ngày 6 tháng 11 năm 2011
Tiết 1 toán
Tiết 74: Mời ba, mời bốn, mời lăm.
I. Mục tiêu:
- H nhận biết số 13;14;15 gồm một chục và 3,4,5 đơn vị
- Nhận biết mỗi số đó có 2 chữ số
- Đọc viết đợc các số 13,14,15
- Ôn tập các số về đọc, viết và phân tích số 11,12
II. Chuẩn bị đồ dùng:
- G: Que tính, bảng cài, thanh thẻ

- H: Que tính
III. Lên lớp:
A. Kiểm tra (3-5)
- Đọc viết các số từ 0 12
B.Bài mới
1.GTB (1-2)
2. Lập số (10-12)
*Giới thiệu số 13
- G và H cùng làm: Lấy 1bó 1 chục que tính
và 3 que tính rời để hình thành số 13:
- Hs lấy 1 bó 1 chục que tính và 3 que
tính rời
99
- Một chục qt và 3 qt rời đợc tất cả bao nhiêu
qt?
-> Để ghi lại 13 que tính dùng số 13
- G ghi bảng số 13
- H đọc: Mời ba
- G chốt: Số 13 gồm mấy chục và mấy đơn vị
- Số 13 đứng liền sau số nào
* Giới thiệu số 14,15: tơng tự nt
+)Hớng dẫn viết số 13,14,15
- G hớng dẫn viết số: Viết chữ số 1 đứng trớc,
viết chữ số 3 (chữ số 4,5) vào bên phải đợc số
13,14,15
3.Luyện tập (18-20)
* Làm bảng
- Bài 1: Viết số
+) KT chốt: Để điền đúng số dự vào kiến thức
nào ?

* Làm SGK
- Bài 2/104: Điền số thích hợp vào ô trống
+ KT chốt: Để điền đúng số vào ô trống phải
làm gì ?
- Bài 3/104: Nối mỗi tranh với số thích hợp
(theo mẫu)
+ KT chốt: Để nối đúng phải làm gì
- Bài 4/104: Điền số vào dới mỗi vạch của tia
số.
+ KT chốt: Để điền đúng số phải làm gì ?
-Tất cả là 13 que tính
- 13 gồm 1 chục và 3 đôn vị
-Số 13 đứng liền sau số 12
- H viết bảng con
* Làm bảng
- Bài 1: Viết số
10, 11, 12, 13, 14,15
+ Dựa vào thứ tự các số
* Làm SGK
- Bài 2/104: Điền số thích hợp vào ô
trống
+ Phải đếm chính xác
- Bài 3/104: Nối mỗi tranh với số
thích hợp (theo mẫu)
+Phải đếm chính xác
- Bài 4/104: Điền số vào dới mỗi vạch
của tia số.
+ Phải nhớ thứ tự các số
C. Củng cố (1-2)
- KT: Cách đọc và viết các số đã học

- Hai tổ mỗi tổ cử 2H, 1 đọc số, 1 gắn thanh thẻ
* Dự kiến sai lầm:
- Bài 3 : học sinh nối có thể không chính xác
* Rút kinh nghiệm sau giờ dạy:



Tiết 3,4 : tiếng việt
100

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×