Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

DE LUYEN TAP LY 11 HKI

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (151.39 KB, 3 trang )

R
R
,r
A
ĐỀ LUYỆN TẬPVẬT LÝ 11
Câu 1: Hiệu điện thế giữa hai điểm N, M là U
NM
= 40V. Chọn câu chắc chắn đúng
A: Điện thế ở M là 40V B: Điện thế ở N bằng 0
C: Điện thế ở M thấp hơn điện thế ở N là 40 V D Điện thế ở M cao hơn điện thế ở N là 40 V
Câu 2: Nếu giảm khoảng cách giữa hai điện tích điểm đi 3 và giảm độ lớp của cả hai điện tích 3 lần thì lực tương
tác tĩnh điện giữa chúng sẽ
A: Tăng 3 lần B: Giảm 3 lần C: Không đổi D: Giảm 9 lần
Câu 3: Thế năng của một electron tại điểm M trong điện trường của một điện tích điểm là 32. 10
-19
J. Điện tích
của electron là: e = - 1,6.10
-19
C. Điện thế tại điểm M bằng bao nhiêu
A: 32V B: - 32V C: 20V D: - 20V
Câu 3: Một tụ điện có điện dung 20
µ
F, được tích điện dưới hiệu điện thế 40V. Điện tích của tụ là bao nhiêu
A: 8.10
2
C B: 8C C: 8.10
-2
C D: 8.10
– 4
C
Câu 4: Hai điện tích điểm q


1
= q, q
2
= -q đặt cố định tại hai điểm A,B trong không khí cách nhau một khoảng r.
Cường độ điện trường tổng hợp tại M là trung điểm của AB có độ lớn:
A. 0 B.
2
2
q
k
r
C.
2
4
q
k
r
D.
2
4
q
k
r
Câu 5: Hiệu điện thế 1V được đặt vào hai đầu điện trở 10

trong khoảng thời gian 20s. Lượng điện tích dịch
chuyển qua điện trở này khi đó là bao nhiêu:
A: 200C B: 2mC C: 2C D: 0,005C
Câu 6: Đặt hiệu điện thế U vào 2 đầu một điện trở R thì dòng điện chạy qua có cường độ I. Công suất toả nhiệt ở
điện trở này không thể tính bằng công thức nào

A: P
nh
= I
2
R B: P
nh
= UI
2
C: P
nh
= UI D: P
nh
= U
2
/R
Câu 7: Cho đoạn mạch gồm điện trở R
1
= 100 (

), mắc nối tiếp với điện trở R
2
= 300 (

),). Đặt vào hai đầu
đoạn mạch một hiệu điện thế U khi đó hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở R
1
là 10 (V). Hiệu điện thế giữa hai
đầu đoạn mạch là: A. U = 40 (V). B. U = 0,1 (V). C. U = 4 (V). D. U = 30 (V).
Câu 8: Cho bộ nguồn gồm 8 acquy giống nhau được mắc thành hai dãy song song với nhau, mỗi dãy gồm 4
acquy mắc nối tiếp với nhau. Mỗi acquy có suất điện động E = 2 (V) và điện trở trong r = 1 (


). Suất điện động
và điện trở trong của bộ nguồn lần lượt là:
A. E
b
= 16 (V); r
b
= 4 (Ω). B. E
b
= 8 (V); r
b
= 2 (Ω). A. E
b
= 8 (V); r
b
= 4 (Ω). B. E
b
= 16 (V); r
b
= 2 (Ω)
C©u 9. Hai bóng đèn có các hiệu điện thế định mức lần lượt là U
1
= 110V và U
2
=220V.Nếu công suất định mức
của hai bóng bằng nhau thì tỉ số các điện trở của chúng là:
A.
2
1
4

R
R
=
B.
2
1
1
4
R
R
=
C.
2
1
2
R
R
=
D.
2
1
1
2
R
R
=
C©u 10. Cho mạch điện như hình vẽ. Biết R
1
= R
2

= R = 12

, am pe kế chỉ
I
1
= 1A. Nếu tháo bớt một điện trở thì số chỉ của ampe kế là I
2
= 0,52A. Suất
điện động và điện trở trong của nguồn lần lượt là :
A.
6,5 , 0,25V r
ξ
= = Ω
B.
12 , 6V r
ξ
= = Ω
C.
6,5 , 0,5V r
ξ
= = Ω
D.
6,24 , 0,5V r
ξ
= = Ω
C©u 11. Nguồn điện có suất điện động
1,2 , 1V r
ξ
= = Ω
. Nếu công suất mạch

ngoài P = 0,32W thì điện trở mạch ngoài là: A.
0,5R
= Ω
B.
2R
= Ω
C.
2R
= Ω

0,5R
= Ω
D.
2R
= Ω
hoặc
0,5R
= Ω
Câu 12: Một tụ điện phẳng gồm hai bản có dạng hình tròn bán kính 5 (cm), đặt cách nhau 2 (cm) trong
không khí. Điện trường đánh thủng đối với không khí là 3.10
5
(V/m) . Điện tích lớn nhất của tụ điện và hiệu
điện thế lớn nhất có thể đặt vào hai bản cực của tụ điện là:
A. Q
max
= 208mC , U
max
= 15.10
3
(V). B. Q

max
= 2,08µC, U
max
= 6000 (V).
C. Q
max
= 0,347µC, U
max
= 3000 (V) D.Q
max
= 0,208C , U
max
= 6.10
5
(V).

Câu 13 : t i n tích q = + 2.10Đặ đ ệ
-3
C trong d u ho (ầ ả
ε
= 2 ). Cường độ điện trường tại M cách q 6 cm
có độ lớn và hướng :
A. 2,5.10
9
V/m hướng ra xa q C. 0,25.10
8
V/m hướng ra xa q
B. 0,25.10
9
V/m hướng về q D. 5.10

9
V/m hướng về q.
Câu 14: Cho mạch điện nh hình vẽ. Mỗi pin có suất điện động E = 3 (V),
điện trở trong r = 1 (

). Điện trở mạch ngoài R = 3,5 (

).
Cuờng độ dòng điện ở mạch ngoài là:
A. I = 0,9 (A). B. I = 2 (A). C. I = 1,2 (A). D. 1 (A)
Câu 15: Đoạn mạch gồm điện trở R
1
= 100 (

) mắc nối tiếp với điện trở R
2
= 300 (

). Đặt vào hai đầu đoạn
mạch hiệu điện thế 120 V. Điện trở đoạn mạch và cường độ dòng điện qua đoạn mạch là:
A. R = 300 (Ω), I = 0,3A; B. R = 400 (Ω), I = 0,3A; C. R = 75 (Ω), I = 0,3A; D. R = 300 (Ω), I = 3A
Câu 16: Bộ tụ điện gồm hai tụ điện: C
1
= 30 (
µ
F), C
2
= 60 (
µ
F) mắc nối tiếp với nhau, rồi mắc vào hai cực của

nguồn điện có hiệu điện thế U = 60 (V). Điện tích của bộ tụ điện là:
A. Q
b
= 12.10
-3
(C). B. Q
b
= 1,2.10
-3
(C). C. Q
b
= 1,8.10
-3
(C). D. Q
b
= 5,4.10
-4
(C).
C©u 17. Nguồn điện có suất điện động
ξ
=1,2V, điện trở trong r = 1

. Công suất mạch ngoài cực đại có giá trị
là: A. P
max
= 1,44W B. P
max
= 0,36W C. P
max
= 0,5 4W D. P

max
= 0,3W
Câu 18: ở mạch điện hình 2, nguồn có suất điện động
ξ
, điện trở trong r = 0. Hãy chỉ ra công thức nào sau đây
là đúng : A. I
1
=
3R
ξ
B. I
3
= 2I
2
C. I
2
R = 2I
3
R D. I
2
= I
1
+ I
3





Câu 19: Hai điện tích điểm q

1
= 0,5 (nC) và q
2
= 0,5 (nC) đặt tại hai điểm A, B cách nhau 6 (cm) trong không
khí. Cường độ điện trường tại trung điểm của AB có độ lớn là:
A. E = 5000 (V/m). B. E = 20000 (V/m). C. E = 0 (V/m). D. E = 10000 (V/m).
Câu 20: Một điện tích q = 10
-7
(C) đặt tại điểm M trong điện trường của một điện tích điểm Q, chịu tác dụng của
lực F = 3.10
-3
(N). Cường độ điện trường do điện tích điểm Q gây ra tại điểm M có độ lớn là:
A. E
M
= 3.10
5
(V/m). B. E
M
= 3.10
2
(V/m). C. E
M
= 3.10
3
(V/m). D. E
M
= 3.10
4
(V/m).
Bài tập tự luận

1/ Cho mạch điện như hình vẽ
E = 24V, r = 6Ω, R
3
= 4Ω, R
x
là biến trở
ampe kế có điện trở rất nhỏ, vôn kế có điện trở
rất lớn, bỏ qua điện trở của dây dẫn.
1. Điều chỉnh R
x
= R
2
= 2Ω . Tìm số chỉ của ampe kế
và số chỉ của vôn kế khi đó
2. Điều chỉnh R
x
để công suất tiêu thụ mạch ngoài
là 20,16W. Tính R
x
khi đó?
và công suất của nguồn điện trong trường hợp này?
3.Tìm R
x
để công suất tiêu thụ mạch ngoài lớn nhất? Tính giá trị công suất lớn nhất đó?
2/ Cho bộ tụ được mắc như hình vẽ. Trong đó :C
1
= C
2
= 6µF ; C
3

= C
4
= 12µF ;
C
5
= 2µF ; U
AB
= 24V.
a)Điện dung tương đương của bộ tụ. Năng lượng của bộ tụ
R
ξ,r=0
I
1
I
3
I
2
2R
H 2
R
ξ=6V;r = 0
1000Ω
1000 Ω
V
H 1
R
v
V
A
R

1
R
x
b) Điện tích và hiệu điện thế trên từng tụ điện

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×