Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

Giáo án dạy Lớp 3 Tuần 27 (37)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (320.2 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TUẦN 27 Thứ hai, ngày 05 tháng 03 năm 2012 Chào cờ ~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~ Tập đọc – Kể chuyện. ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II (tiết 1, 2) I/ Mục tiêu : KT- Đọc đúng, rõ ràng, rành mạch đoạn văn, bài văn đã học (tốc độ đọc khoảng 65 tiếng / phút) ; trả lời được 1 câu hỏi về nội dung đọc. KN- Kể lại được từng đoạn câu chuyện Quả táo theo tranh (SGK) ; biết dùng phép nhân hoá để lời kể thêm sinh động. HS khá giỏi đọc tương đối lưu loát ( khoảng trên 65 tiếng / 1 phút ) và kể được toàn bộ caâu chuyeän. II/ Chuẩn bị : - Phiếu viết tên từng bài tập đọc. - Bảng phụ viết sẵn nội dung bài tập, 6 tranh minh hoạ truyện kể trong SGK III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu : TIẾT 1 Hoạt động của Giáo viên. Hoạt động của HS. 1. Bài mới : a.Giới thiệu bài : - Giáo viên giới thiệu nội dung: Ôn tập, củng cố kiến thức và kiểm tra kết quả học môn Tiếng Việt trong 8 tuần đầu của HK2. - Ghi bảng. b. Kiểm tra Tập đọc - Giáo viên cho từng học sinh lên bảng bốc thăm chọn bài tập đọc và cho học sinh chuẩn bị bài trong 2 phút. - Gọi học sinh đọc và trả lời 1, 2 câu hỏi về nội dung bài đọc. - Gọi học sinh nhận xét bài vừa đọc - Giáo viên cho điểm từng học sinh c. Ôn luyện về nhân hoá - Giáo viên cho học sinh đọc yêu cầu - Giáo viên cho học sinh quan sát 6 tranh minh hoạ và đọc kĩ phần chữ trong tranh để hiểu nội Lop3.net. -Lần lượt từng học sinh lên bốc thăm chọn bài ( khoảng 7 đến 8 học sinh ) - Học sinh đọc và trả lời câu hỏi - Học sinh theo dõi và nhận xét - Học sinh đọc - Học sinh quan sát tranh, tập kể theo nội dung một tranh, sử dụng phép nhân.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> dung câu chuyện. Biết sử dụng phép nhân hoá hoá trong lời kể. làm cho các con vật có hành động, suy nghĩ, cách nói năng như người. - Giáo viên cho học sinh nối tiếp nhau thi kể - Học sinh thi kể theo từng tranh. - Gọi một, hai học sinh kể toàn truyện - Cá nhân Tranh 1: Anh Quạ ơi ! Anh làm ơn hái hộ tôi quả táo với ! Tranh 2: Chị Nhím đừng sợ ! Quả táo của tôi rơi đấy ! Cho tôi xin quả táo nào ! Tranh 3: Còn Nhím bảo: “Chính tôi mới là người bắt được quả táo !” Ba con vật chẳng ai chịu ai. Tranh 4: Có chuyện gì thế các cháu ? Thỏ, Quạ và Nhím tranh nhau nói. Ai cũng cho rằng mình đáng được hưởng quả táo. Tranh 5: Các cháu người nào cũng góp công, góp sức để có được quả táo này. Vậy các cháu nên chia quả táo làm ba phần đều nhau. Tranh 6: Nghe bác Gấu nói vậy, cả ba hiểu ra ngay. Thỏ bèn chia quả táo làm bốn phần, đứa cho mỗi bạn một phần, phần thứ tư nó mời bác Gấu. Bác bảo: “Bác có công gì đâu mà các cháu chia phần cho bác !” cả ba đều thưa: “Bác có công lớn là đã giúp chúng cháu hiểu ra lẽ công bằng. Chúng cháu xin cảm ơn bác !” Thế là tất cả vui vẻ ăn táo. Có lẽ, chưa bao giờ, họ được ăn một miếng táo ngon lành đến thế. - Giáo viên cho cả lớp nhận xét về nội dung, - Cả lớp nhận xét trình tự câu chuyện, diễn đạt, cách sử dụng phép nhân hoá, bình chọn bạn kể chuyện hấp dẫn nhất, biết sử dụng phép nhân hoá làm cho câu chuyện trở nên sống động. 2. Củng cố, dặn dò: - Nhận xét tiết học. Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> TIẾT 2 I/ Mục tiêu :. - Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như ở tiết 1 - Nhận biết được phép nhân hoá, các cách nhân hoá (BT2a/b). II/ Chuẩn bị : - Phiếu viết tên từng bài tập đọc. - Bảng phụ viết sẵn nội dung bài tập 2 III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu : Hoạt động của Giáo viên. Hoạt động của HS. 1. Bài mới : a. Giới thiệu bài : - Giáo viên giới thiệu nội dung: Ôn tập, củng cố kiến thức và kiểm tra kết quả học môn Tiếng Việt trong 8 tuần đầu của HK2. - Ghi bảng. 2. Bài mới: a. Kiểm tra Tập đọc - Giáo viên cho từng học sinh lên bảng bốc thăm chọn bài tập đọc và cho học sinh chuẩn bị bài trong 2 phút. - Gọi học sinh đọc và trả lời 1, 2 câu hỏi về nội dung bài đọc. - Gọi học sinh nhận xét bài vừa đọc - Giáo viên cho điểm từng học sinh b. Ôn luyện về nhân hoá Bài 2 : - Giáo viên cho học sinh nêu yêu cầu . - Giáo viên đọc bài thơ Em thương . - Giáo viên cho học sinh đọc lại bài thơ - Giáo viên gọi học sinh đọc yêu cầu câu a). - Giáo viên cho học sinh làm bài - Giáo viên cho học sinh sửa bài. - Gọi học sinh đọc bài làm của bạn Sự vật được Từ chỉ đặc điểm Từ chỉ hoạt động nhân hoá của con người của con người Làn gió mồ côi tìm, ngồi Sợi nắng gầy run run, ngã - GV nhận xét. Lop3.net. - Hát. -Lần lượt từng học sinh lên bốc thăm chọn bài ( khoảng 7 đến 8 học sinh ) - Học sinh đọc và trả lời câu hỏi - Học sinh theo dõi và nhận xét. -Học sinh đọc - Học sinh theo dõi, lắng nghe - Cá nhân - Tìm các từ chỉ đặc điểm và hoạt động của con người được dùng để nhân hoá làn gió và sợi nắng - Học sinh làm bài - Học sinh sửa bài.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> - Giáo viên cho học sinh nêu yêu cầu câu b). - Em thấy làn gió và sợi nắng giống ai? Nối ý thích hợp ở cột B với mỗi sự vật được nêu ở cột A. - Cho học sinh làm vào vở - Học sinh làm bài - Gọi học sinh đọc bài làm. A B Làn giống một người bạn ngồi trong vườn gió cây giống một người gầy yếu Sợi nắng giống một bạn nhỏ mồ côi - Cho lớp nhận xét đúng / sai, kết luận nhóm thắng cuộc - Giáo viên cho học sinh nêu yêu cầu câu c) - Tình cảm của tác giả dành cho những người này như thế nào? - Cho học sinh làm vào vở - Gọi học sinh đọc bài làm: Tác giả bài thơ rất yêu thương, thông cảm với những đứa trẻ mồ côi, cô đơn ; những người ốm yếu, không nơi nương tựa. 3.Nhận xét – Dặn dò : - GV nhận xét tiết học. - Giáo viên động viên, khen ngợi học sinh đọc bài diễn cảm. - Chuẩn bị tiết sau.. - Bạn nhận xét. Học sinh làm bài. - Cá nhân. ~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~` Toán. CÁC SỐ CÓ NĂM CHỮ SỐ I/ Mục tiêu - Biết các hàng : hàng chục nghìn, hành nghìn, hàng trăm, hàng chục, hàng đơn vị. - Biết viết và đọc các số có năm chữ số trong trường hợp đơn giản (không có chữ số 0 ở giữa). - Bài tập cần làm : Bài 1; Bài 2; Bài 3. II/ Đồ dùng dạy học: - Bảng lớp kẻ ô biểu diễn cấu tạo số: gồm 5 cột chỉ tên các hàng: chục nghìn, nghìn, trăm, chục, đơn vị. - Các mảnh bìa , , , , , các mảnh bìa ghi các chữ số: 0, 1, 2,…, 9 Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu : H§ cña thÇy 1. Bµi cò: NhËn xÐt bµi kiÓm tra 1. KTBC: 2. Bµi míi: * ¤n tËp vÒ c¸c sè trong ph¹m vi 10 000. - ViÕt b¶ng sè: 2316 - ViÕt sè:. 1000. H§ cña trß. - §äc vµ nªu: sè nµy gåm: 2 ngh×n, 3 tr¨m, 1chục, 6 đơn vị. - §äc vµ nªu: sè nµy gåm: 1 ngh×n, 0 tr¨m, 0chục, 0 đơn vị.. * Viết và đọc số có 5 chữ số: - ViÕt b¶ng sè: 10 000. - HS đọc. GV: Mười nghìn còn gọi là một chục ngh×n. H: Sè 10 000 gåm mÊy chôc ngh×n, + Gåm 1chôc ngh×n, 0 ngh×n, 0tr¨m, 0 chôc, 0 mấy nghìn... mấy đơn vị? đơn vị. - HS lªn g¾n sè vµo « trèng - GV treo b¶ng cã g¾n sè: Chôc Ngh×n Tr¨m Chôc §V ngh×n 10000 1000 100 10 1 10000 1000 100 1 10000 100 1 10000 1 1 1 4 2 3 1 6 Các số trong bảng có mấy chục nghìn, - 4 chục nghìn, 2nghìn, 3trăm, 1chục và 6 đơn mÊy ngh×n, mÊy tr¨m, mÊy chôc vµ vÞ. mấy đơn vị? - GV hướng dẫn cách viết số: viết từ tr¸i sang ph¶i: 42316. Chú ý xác định mỗi chữ số ở hàng nµo. - Một số HS đọc: Bốn mươi hai nghìn ba trăm - HD đọc số. mười sáu. - GV viết các cặp số: 5327 và 45327, - HS luyện đọc cá nhân. 8735 vµ 28735, 6581 vµ 96581, 7311 vµ 67311. 32741, 83253, 65711, 87721, 19995. * Thùc hµnh: Bµi1: ViÕt (Theo mÉu): + Tự làm bài, sau đó chữa bài. Yêu cầu HS đọc mẫu Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> + 1HS lªn lµm, líp nhËn xÐt. - GV chữa bài. Chôc ngh×n 10000 10000. Bµi2: ViÕt (theo mÉu): - GV củng cố cách viết và đọc số.. 2 ViÕt sè: 24312, §äc sè.. Hµng Ngh×n 1000 1000 1000 1000 4. Tr¨m chôc §V 100 10 1 100 1 100 3. 1. 2. + 2HS lên bảng, 1 số HS nêu kết quả, đọc lại số, líp nhËn xÐt. Hµng ViÕt sè §äc sè C N T C § N V 3 5 1 8 7 35187 Ba mươi lăm nghìn một trăm tám mươi b¶y 9 4 3 6 1 94361 Chín mươi tư nghìn ba trăm sáu mươi mốt 5 7 1 3 6 57136 Năm mươi bảy nghìn một trăm ba mươi sáu 1 5 4 1 1 15411 Mười lăm nghìn bốn trăm mười một Bµi 3: §äc c¸c sè: -GV ghi số 3. Cñng cè, dÆn dß: - Ôn cách viết, đọc số có năm chữ số.. - Gọi vài HS đọc số.. ~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~ ThÓ dôc bµi thÓ dôc víi hoa hoÆc cê. trß ch¬i “ hoµng anh - hoµng yÕn” I, Môc tiªu:. - Thực hiện cơ bản đúng bài thể dục phát triển chung với hoa và cờ. - Biết cách chơi và tham gia chơi được. II, ChuÈn bÞ: Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> - Địa điểm: Trên sân trường, vệ sinh sạch sẽ, bảo đảm an toàn tập luyện. - Phương tiện: Chuẩn bị sân cho trò chơi và mỗi HS 2 bông hoa hoặc cờ. III, Hoạt động dạy-học:. Hoạt động của giỏo viờn 1. PhÇn më ®Çu. - GV nhËn líp, phæ biÕn néi dung, yªu cÇu giê häc. - Cho HS chạy chậm trên địa hình tự nhiên xung quanh s©n tËp. - Cho HS đứng tại chỗ khởi động các khớp. - BËt nh¶y t¹i chç theo nhÞp vç tay. 2-PhÇn c¬ b¶n. - ¤n bµi thÓ dôc ph¸t triÓn chung víi hoa hoÆc cê. + GV cho c¶ líp «n bµi thÓ dôc 2- 4 lÇn. * Có thể cho lớp đi đều sau đó triển khai đội hình đồng diễn và tập bài TD phát triển chung 1 lÇn víi 3x8 nhÞp. - Ch¬i trß ch¬i “Hoµng Anh-Hoµng YÕn”. + GV nªu tªn trß ch¬i, nh¾c l¹i c¸ch ch¬i, cho HS ch¬i thö 1 lÇn vµ trùc tiÕp ®iÒu khiÓn trß ch¬i. + Khi h« tªn hµng, GV nªn kÐo dµi giäng để tăng tính hấp dẫn của trò chơi. 3-PhÇn kÕt thóc - GV cho HS ®i theo vßng trßn, võa ®i võa hÝt thë s©u. - GV cïng HS hÖ thèng bµi. - GV nhËn xÐt giê häc. - GV giao bµi tËp vÒ nhµ: ¤n bµi thÓ dôc vµ nh¶y d©y.. Hoạt động học sinh - Lớp trưởng tập hợp, điểm số, báo cáo GV. - HS chạy khởi động và bật nhảy theo chØ dÉn cña GV.. - HS triển khai đội hình đồng diễn TD, tËp theo nhÞp h« cña GV. - HS tËp trung chó ý, nghe râ mÖnh lÖnh, ph¶n øng mau lÑ vµ ch¹y hoÆc ®uæi thËt nhanh.. - HS ®i chËm, hÝt thë s©u. - HS chó ý l¾ng nghe GV hÖ thèng bµi, nhËn xÐt giê häc.. _________________________________________________________________________. Thứ ba, ngày 13 tháng 3 năm 2012. Chính tả ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II (tiết 3) I/ Mục tiêu : - Mức độ , yêu cầu về kĩ năng đọc như ở tiết 1 - Báo cáo được 1 trong 3 nội dung nêu ở bài tập 2 (về học tập, hoặc về lao động, về công tác khác). II/ Chuẩn bị : Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> - Phiếu viết tên từng bài tập đọc. - Bảng lớp viết các nội dung cần báo cáo. III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu : Hoạt động của Giáo viên. Hoạt động của HS. 1. Bài mới : a. Giới thiệu bài : - Giáo viên giới thiệu nội dung : Ôn tập, củng cố kiến thức và kiểm tra kết quả học môn Tiếng Việt trong 8 tuần đầu HK2. - Ghi bảng. b. Kiểm tra Tập đọc - Giáo viên cho từng học sinh lên bảng bốc thăm chọn bài tập đọc và cho học sinh chuẩn bị bài trong 2 phút. - Gọi học sinh đọc và trả lời 1, 2 câu hỏi về nội dung bài đọc. - Gọi học sinh nhận xét bài vừa đọc - Giáo viên cho điểm từng học sinh c.Ôn luyện về trình bày báo cáo . Bài 2 : - Giáo viên cho học sinh mở SGK và nêu yêu cầu . -Giáo viên cho học sinh đọc lại mẫu báo cáo đã học ở tuần 20. + Yêu cầu của báo cáo này có gì khác với yêu cầu của báo cáo đã được học ở tiết tập làm văn tuần 20?. -Lần lượt từng học sinh lên bốc thăm chọn bài ( khoảng 7 đến 8 học sinh ). - Học sinh đọc và trả lời câu hỏi - Học sinh theo dõi và nhận xét. - Yêu cầu của báo cáo này khác ở chỗ:  Người báo cáo là chi đội trưởng  Người nhận báo cáo là cô (thầy) tổng phụ trách  Nội dung thi đua: “Xây dựng Đội vững mạnh”  Nội dung báo cáo: về học tập, về lao động, thêm nội dung về công tác khác. - Giáo viên hướng dẫn: mỗi em phải đóng vai -Đóng vai chi đội trưởng báo cáo với cô chi đội trưởng báo cáo với cô ( thầy ) tổng ( thầy ) tổng phụ trách kết quả tháng thi phụ trách kết quả tháng thi đua “Xây dựng đua “Xây dựng Đội vững mạnh” Đội vững mạnh”. Báo cáo đủ thông tin, rõ ràng, rành mạch, tự tin. - Giáo viên nhắc học sinh: chú ý thay lời “Kính gửi” trong mẫu báo cáo bằng lời “Kính thưa” (vì là báo cáo miệng) - Giáo viên cho các tổ làm việc theo trình tự : - HS thảo luận. + Các thành viên trao đổi, thống nhất kết quả Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> hoạt động của chi đội trong tháng qua về học tập, về lao động, về công tác khác. + Lần lượt học sinh đóng vai chi đội trưởng báo cáo trước các bạn kết quả hoạt động của chi đội - Giáo viên cho một vài học sinh đóng vai tổ - Học sinh thi đóng vai trình bày báo trưởng thi trình bày báo cáo trước lớp cáo - Cả lớp bình chọn bạn có bản báo cáo tốt nhất, báo cáo đủ thông tin, rõ ràng, rành mạch, tự tin, bình chọn bạn đóng vai chi đội trưởng giỏi nhất. - Giáo viên cho học sinh nhận xét - Gọi học sinh đọc bài làm : Đội Thiếu niên Tiền phong Hồ Chí Minh Phù Ủng , ngày … tháng 3 năm 2012 BÁO CÁO KẾT QUẢ THÁNG THI ĐUA “XÂY DỰNG ĐỘI VỮNG MẠNH” CỦA CHI ĐỘI LỚP 3B Kính thưa: Thầy tổng phụ trách Chúng em xin báo cáo kết quả hoạt động của chi đội lớp 3B trong tháng 2 vừa qua như sau: 1. Về học tập: - Toàn chi đội đạt 156 điểm 9, 10. Giành được nhiều hoa điểm 10 nhất là bạn: DUY, TUYỀN, LIÊN. Phân đội đạt nhiều điểm 9, 10 nhất là phân đội - Trong cuộc thi “Vở sạch chữ đẹp” cấp trường, chi đội chúng em đã đạt “Lớp Vở sạch chữ đẹp” cấp trường, có bạn Thanh Hiền được khuyến khích. 2. Về lao động: - Chi đội 3B đã tham gia thực hiện ngày chủ nhật xanh, làm đẹp đường phố, ngõ, xóm. Giữ gìn lớp học sạch đẹp. 3. Về công tác khác: - Chi đội chúng em đóng góp cho phong trào Nụ cười hồng được 100 000 đồng. Chiđội trưởng ......................... 2.Nhận xét – Dặn dò :. Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> - GV nhận xét tiết học. - Tuyên dương những học sinh viết bài sạch, đẹp, đúng chính tả. - Chuẩn bị tiết sau. ~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~. Tập đọc: ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II (tiết 4) I/ Mục tiêu : - Mức độ , yêu cầu về kĩ năng đọc như ở tiết 1 - Nghe-viết đúng bài chính tả Khói chiều (tốc độ viết khoảng 65 chữ/ 15 phút), không mắc quá 5 lỗi trong bài ; trình bày sạch sẽ, đúng bài thơ lục bát (BT2). TĐ:Viết đúng và đẹp bài CT ( tốc độ 65 chữ/ 15 phút ). II/ Chuẩn bị : - Phiếu viết tên từng bài tập đọc. - Bảng phụ viết sẵn nội dung bài tập 2, tranh, ảnh minh hoạ cây bình bát, cây bần để giúp học sinh giải nghĩa từ khó III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu : Hoạt động của Giáo viên. Hoạt động của HS. 1. Bài mới : a.Giới thiệu bài : - Giáo viên giới thiệu nội dung : Ôn tập, củng cố kiến thức và kiểm tra kết quả học môn Tiếng Việt trong 8 tuần đầu của HK2. - Ghi bảng. b. Kiểm tra Tập đọc - Giáo viên cho từng học sinh lên bảng bốc thăm chọn bài tập đọc và cho học sinh chuẩn bị bài trong 2 phút. - Gọi học sinh đọc và trả lời 1, 2 câu hỏi về nội dung bài đọc. - Gọi học sinh nhận xét bài vừa đọc - Giáo viên cho điểm từng học sinh c. Hướng dẫn học sinh nghe viết * Hướng dẫn học sinh chuẩn bị - Giáo viên đọc bài thơ cần viết chính tả 1 lần. - Gọi học sinh đọc lại bài. - Giáo viên hướng dẫn học sinh nắm nội dung nhận xét bài sẽ viết chính tả. + Tên bài viết ở vị trí nào ?. Lop3.net. -Lần lượt từng học sinh lên bốc thăm chọn bài ( khoảng 7 đến 8 học sinh ) - Học sinh đọc và trả lời câu hỏi - Học sinh theo dõi và nhận xét. -Học sinh nghe giáo viên đọc - 2 – 3 học sinh đọc - Tên bài viết từ lề đỏ thụt vào 4 ô..

<span class='text_page_counter'>(11)</span> + Tìm những câu thơ tả cảnh “khói chiều”. Chiều chiều từ mái rạ vàng Xanh rờn ngọn khói nhẹ nhàng bay lên + Bạn nhỏ trong bài thơ nói gì với khói ? Khói ơi, vươn nhẹ lên mây Khói đừng bay quẩn làm cay mắt bà! + Nêu cách trình bày một bài thơ lục bát. - Câu 6 tiếng viết lùi vào 2 ô, câu 8 tiếng viết lùi vào 1 ô - Giáo viên gọi học sinh đọc từng dòng thơ. - Học sinh đọc - Giáo viên hướng dẫn học sinh viết một vài tiếng - Học sinh viết vào bảng con khó, dễ viết sai: xanh rờn, nhẹ nhàng, ngoài bãi, bay quẩn. - Giáo viên gạch chân những tiếng dễ viết sai, yêu cầu học sinh khi viết bài, không gạch chân các tiếng này. * Đọc cho học sinh viết - GV cho HS nhắc lại cách ngồi viết, cầm bút, đặt - Cá nhân vở. - HS viết bài chính tả vào vở - Giáo viên đọc chính tả. - Giáo viên theo dõi, uốn nắn, nhắc nhở tư thế ngồi của học sinh. Chú ý tới bài viết của những học sinh thường mắc lỗi chính tả. * Chấm, chữa bài - Giáo viên cho HS cầm bút chì chữa bài. - Học sinh sửa bài - GV đọc chậm rãi, để HS dò lại. - GV chấm-nhận xét. 3.Nhận xét – Dặn dò : - Giáo viên động viên, khen ngợi học sinh đọc bài diễn cảm. - Tuyên dương những học sinh viết bài sạch, đẹp, đúng chính tả. - GV nhận xét tiết học.. ~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~. Toán : Tiết 134: LuyÖn tËp I. Môc tiªu: Gióp HS: - Biết cách đọc, viết các số có năm chữ số (trong năm chữ số đó có chữ số 0). - BiÕt thø tù cña c¸c sè cã n¨m ch÷ sè. - Biết viết các số tròn nghìn( từ 10 000 đến 19 000) vào dưới mỗi vạch của tia số II. C¸c hoạt ®ộng d¹y häc chñ yÕu: Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Hoạt động của GV. Hoạt động của HS. 1. Bài cũ: - Kiểm tra bài của tiết trước 2. Bài mới a. Giới thiệu bài: b. Hướng dẫn thực hành . Bài 1 : Viết (theo mẫu): - GV gọi HS đọc yêu cầu - Giáo viên hướng dẫn cho học sinh nêu bài mẫu tương tự như bài học - Giáo viên cho học sinh tự làm bài - GV cho học sinh sửa bài. Chục nghìn 4. HÀNG Nghì Tră n m 5 9. Chụ Đơn c vị 9 3. - HS đọc - Học sinh nêu - HS làm bài - Học sinh sửa bài. VIẾT SỐ. ĐỌC SỐ. 4599 3. Bốn mươi lăm nghìn chím trăm chín mươi ba. 6. 3. 7. 2. 1. 6372 1. Sáu mươi ba nghìn bảy trăm hai mươi mốt. 4. 7. 5. 3. 5. 4753 5. Bốn mươi bảy nghìn năm trăm ba mươi lăm. Bài 2: Viết ( theo mẫu): - GV gọi HS đọc yêu cầu - Giáo viên cho học sinh tự làm bài - Gọi học sinh đọc bài làm của mình Viết Đọc số số. - HS đọc - HS làm bài - Học sinh sửa bài. 9714 Chín mươi bảy nghìn một trăm 5 bốn mươi lăm 2715 Hai mươi bảy nghìn một trăm năm 5 mươi lăm 6321 Sáu mươi ba nghìn hai trăm mười 1 một 8937 Tám mươi chín nghìn ba trăm 1 bảy mươi mốt Bài 3 : Số?. - Lớp Nhận xét. Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> - GV gọi HS đọc yêu cầu - Cho học sinh làm bài - GV sửa bài. - HS đọc - Học sinh làm bài - Học sinh thi đua sửa bài a) 36 520 ; 36 521 ; 36 522 ; 36 523 ; 36 524 ; 36 525 ; 36 526. b) 48 183 ; 48 184 ; 48 185 ; 48 186 ; 48 187 ; 48 188 ; 48 189. c) 81 317 ; 81 318 ; 81 319 ; 81 320 ; 81 321; 81 322 ; 81 323. - Lớp Nhận xét. - GV nhận xét Bài 4: Viết tiếp số thích hợp vào dưới mỗi vạch: - GV gọi HS đọc yêu cầu - Giáo viên lưu ý học sinh những số viết dưới tia số là những số tròn nghìn - Giáo viên cho học sinh tự làm bài - GV cho 2 tổ cử đai diện lên thi đua sửa bài. - Gọi học sinh đọc bài làm của mình - Giáo viên nhận xét 3. Củng cố, dặn dò : - GV tổng kết tiết học. - Dặn HS chuẩn bị bài học sau.. - HS đọc - HS làm bài - Học sinh thi đua sửa bài - Cá nhân - Lớp nhận xét. ~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~. Mĩ thuật GV chuyên dạy _________________________________________________________________________. Thứ tư, ngày 14 tháng 3 năm 2012. Luyện từ và câu ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II (tiết 5) I/ Mục tiêu : - Mức độ, yêu cầu kĩ năng đọc như ở tiết 1. - Dựa vào báo cáo miệng ở tiết 3, dựa theo mẫu (SGK), viết báo cáo về 1 trong 3 nội dung : về học tập, hoặc về lao động, về công tác khác. II/ Chuẩn bị : - Phiếu viết tên từng bài tập đọc. 3 phiếu viết nội dung bài tập 2. III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu :. Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> H§ cña thÇy. H§ cña trß. 1. Bµi cò. 2. Bµi míi: a. Ôn tập đọc. - Giáo viên cho từng học sinh lên bảng bốc thăm chọn bài tập đọc và cho học sinh chuẩn bị bài trong 2 phút. - Gọi học sinh đọc và trả lời 1, 2 câu hỏi về nội dung bài đọc. - Gọi học sinh nhận xét bài vừa đọc - GV nhËn xÐt, cho ®iÓm. b. ¤n viÕt b¸o c¸o: - GV nh¾c HS nhí l¹i ND b¸o c¸o ë tiÕt 3, viết lại đúng mẫu, đủ thông tin, rõ ràng, trình bày đẹp.. - Lần lượt từng học sinh lên bốc thăm chọn bài ( khoảng 7 đến 8 học sinh ) - Học sinh đọc và trả lời câu hỏi - Học sinh theo dõi và nhận xét + 1HS đọc yêu cầu BT và mẫu báo cáo. Líp theo dâi SGK. - ViÕt b¸o c¸o vµo vë. - Một số HS đọc lại bài.. - GV vµ HS nhËn xÐt, b×nh chän b¸o c¸o viÕt tèt nhÊt. 3. Cñng cè, dÆn dß: - NhËn xÐt tiÕt cña trß. - Nhắc những HS chưa đạt thì về HTL để kiÓm tra l¹i. - Lµm thö bµi tiÕt 8. ~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~. Toán : CÁC SỐ CÓ NĂM CHỮ SỐ (tiếp theo) I/ MỤC TIÊU : - Biết viết và đọc các số với trường hợp chữ số hàng đơn vị, hàng chục, hàng trăm, hàng nghìn là 0 ) và hiểu được chữ số 0 còn dùng để chỉ không có đơn vị nào ở hàng nào đó của số có năm chữ số - Biết thứ tự của các số có năm chữ số và ghép hình. - Làm các BT 1,2(a,b),3 (a,b),4 II/ CHUẨN BỊ : GV : Bộ đồ dùng dạy học môn toán. III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU : Hoạt động của Giáo viên. Hoạt động của HS - Hát. 1.Bài cũ : GV sửa bài tập sai nhiều của HS - Nhận xét vở HS Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> 1. Bài mới : a.Giới thiệu các số có năm chữ số, trong đó bao gồm cả trường hợp có chữ số 0 - Giáo viên hướng dẫn học sinh quan sát, nhận xét bảng - Học sinh quan sát, nhận trong bài học xét - Giáo viên: ở dòng đầu, ta viết số gồm 3 chục nghìn, 0 nghìn, 0 trăm, 0 chục, 0 đơn vị, rồi viết 30 000 vào cột viết số và viết ở cột đọc số: Ba mươi nghìn. - Giáo viên cho học sinh đọc lại số 30 000 - Giáo viên hướng dẫn học sinh viết số, đọc số đều viết, - Học sinh thực hiện theo sự đọc từ trái sang phải ( từ hàng cao đến hàng thấp hơn hướng dẫn của Giáo viên - Giáo viên cho học sinh thực hiện tương tự như trên để có bảng : HÀNG Đơ VIẾT ĐỌC SỐ Chục Nghì Tră Chục n SỐ nghìn n m vị 3 0 0 0 0 30 000 Ba mươi nghìn 3 2 0 0 0 32 000 Ba mươi hai nghìn Ba mươi hai nghìn năm 3 2 5 0 0 32 500 trăm Ba mươi hai nghìn năm 3 2 5 6 0 32 560 trăm sáu mươi Ba mươi hai nghìn 3 2 0 5 0 32 050 không trăm năm mươi Ba mươi nghìn không 3 0 0 5 0 30 050 trăm năm mươi Ba mươi nghìn không 3 0 0 0 5 30 005 trăm linh năm b. thực hành Bài 1 : Viết ( theo mẫu): - GV gọi HS đọc yêu cầu - HS đọc - Giáo viên: ở dòng đầu, ta viết số gồm 4 chục nghìn, 0 nghìn, 0 trăm, 0 chục, 0 đơn vị, rồi viết 40 000 vào cột viết số và viết ở cột đọc số: Bốn mươi nghìn. - Giáo viên cho học sinh đọc lại số 40 000 - Giáo viên cho học sinh tự làm bài - HS làm bài - GV cho học sinh sửa bài - Học sinh sửa bài HÀNG. VIẾT. ĐỌC SỐ Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Đơ SỐ Chục Nghì Tră Chục n nghìn n m vị 4 0 0 0 0 40 000 Bốn mươi nghìn 5 3 0 0 0 52 000 Năm mươi hai nghìn Sáu mươi bảy nghìn 6 7 3 0 0 67 300 ba trăm Bảy mươi hai nghìn 7 2 4 0 9 72 409 bốn trăm linh chín Ba mươi hai nghìn 6 1 0 3 2 61 032 không trăm năm mươi Năm mươi ba nghìn 5 3 0 0 7 53 007 không trăm linh bảy Bốn mươi nghìn 4 0 0 0 4 40 004 không trăm linh bốn - Giáo viên cho lớp nhận xét Bài 2: Viết (theo mẫu): - HS đọc - GV gọi HS đọc yêu cầu - Học sinh nêu - Giáo viên cho học sinh tự làm bài - GV cho 2 tổ cử đại diện lên thi đua sửa bài qua trò chơi - HS làm bài - Học sinh sửa bài : “ Ai nhanh, ai đúng”. - HS đọc - Gọi học sinh đọc bài làm của mình Viết số 85 705 43 672 81 000 90 200 63 790 76 015 50 001. Đọc số Tám mươi lăm nghìn bảy trăm linh năm Bốn mươi ba nghìn sáu trăm bảy mươi hai Tám mươi mốt nghìn Chín mươi nghìn hai trăm Sáu mươi ba nghìn bảy trăm chín mươi Bảy mươi sáu nghìn không trăm mười lăm Năm mươi nghìn không trăm linh một. Bài 3 : Viết số: - GV gọi HS đọc yêu cầu - Cho học sinh làm bài - GV cho 2 tổ cử đại diện lên thi đua sửa bài - Gọi học sinh đọc bài làm của mình a) 25 601 ; 25 602 ; 25 603 ; 25 604 ; 25 605 ; 25 606 ; 25 607 b) 89 715 ; 89 716 ; 89 717 ; 89 718 ; 89 719 ; 89 720 ; Lop3.net. - HS đọc - HS làm bài - Học sinh thi đua sửa bài - Cá nhân.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> 89 721 c) 28 000 ; 29 000 ; 30 000 ; 31 000 ; 32 000 ; 33 000 d) 54 400 ; 54 500 ; 54 600 ; 54 700 ; 54 800 ; 54 900 - GV Nhận xét. ~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~. Tập viết ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II (tiết 6) I/MỤC ĐÍCH YÊU CẦU: - Mức độ, yêu cầu về kĩ năng đọc như ở tiết 1. - Viết đúng các âm , vần dễ laanxtrong đoạn văn(BT2) II/ CHUẨN BỊ : - Bảng phụ. III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU : Hoạt động của Giáo viên. Hoạt động của HS. 1. Bài cũ. 2.Bài mới : * Kiểm tra Tập đọc - Giáo viên cho từng học sinh lên bảng bốc thăm chọn bài tập đọc và cho học sinh chuẩn bị bài trong 2 phút. - Gọi học sinh đọc và trả lời 1, 2 câu hỏi về nội dung bài đọc. - Gọi học sinh nhận xét bài vừa đọc - Giáo viên cho điểm từng học sinh * Luyện bài tập chính tả Bài 1 : - Giáo viên cho học sinh mở VBT và nêu yêu cầu . - Cho HS làm bài vào vở bài tập. - GV tổ chức cho HS thi làm bài tập nhanh, đúng. - Gọi học sinh đọc bài làm của mình : Chim gõ kiến nổi mõ Gà rừng gọi vòng quanh Sáng rồi, đừng ngủ nữa Nào, đi hội rừng xanh ! Tre, trúc thổi nhạc sáo Lop3.net. - Hát - Lần lượt từng học sinh lên bốc thăm chọn bài ( khoảng 7 đến 8 học sinh ) - Học sinh đọc và trả lời câu hỏi - Học sinh theo dõi và nhận xét. - Viết tiếp để hoàn chỉnh hai khổ thơ trong bài Ngày hội rừng xanh:.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Khe suối gảy nhạc đàn Cây rủ nhau thay áo Khoác bao màu tươi non. Bài 2 : - Giáo viên cho học sinh mở VBT và nêu yêu - Điền chữ thích hợp trong ngoặc đơn cầu . vào chỗ trống để hoàn chỉnh đoạn văn - Cho HS làm bài vào vở bài tập. sau: - GV tổ chức cho HS thi làm bài tập nhanh, đúng. - Gọi học sinh đọc bài làm của mình : Tôi đi qua đình. Trời rét đậm, rét buốt. Nhìn thấy cây nêu ngất ngưởng trụi lá trước sân đình, tôi tính thầm: “A, còn ba hôm nữa lại Tết, Tết hạ cây nêu !” Nhà nào khá giả lại gói bánh chưng. Nhà tôi thì không biết Tết hạ cây nêu là cái gì. Cái tôi mong nhất bây giờ là ngày làng vào đám. Tôi bấm đốt tay: mười một hôm nữa. 3. Củng cố, dăn dò - GV nhận xét tiết học. ~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~. Âm nhạc GV chuyên dạy ________________________________________________________________ Thứ năm, ngày 15 tháng 3 năm 2012. Chính tả ( nv): Kiểm tra ( Đọc ) I. Mục tiêu: Kiểm tra (Đọc) theo mức độ cần đạt về kiến thức , kĩ năng giữa HK II(nêu ở tiết 1 ôn tập) II. Các hoạt động dạy học. ( Đề và đáp án nhà trường ra ). ~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~ Toán LUYỆN TẬP I. Môc tiªu: Gióp HS: - Biết cách đọc, viết các số có năm chữ số (trong năm chữ số đó có chữ số 0). - BiÕt thø tù cña c¸c sè cã n¨m ch÷ sè. Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> - Lµm tÝnh víi sè trßn ngh×n, trßn tr¨m. II. C¸c hoạt ®ộng d¹y häc chñ yÕu: H§ cña thÇy H§ cña trß 1. KiÓm tra bµi cò - GV đọc cho HS viết bảng, lớp viết - 2 HS lên bảng, các em khác viết vào bảng con: 53020 66106. vë nh¸p: -Năm mươi ba nghìn không trăm hai mươi -Sáu mươi sáu nghìn một trăm linh - HS đọc lại hai số đó. s¸u 2. Luyện tập - HS tự đọc yêu cầu BT, nêu yêu cầu các BT. - Tù lµm bµi vµo vë. + 2HS lªn ch÷a bµi, HS nªu bµi lµm cña m×nh, líp - Yêu cầu HS làm bài. đọc lại các số, nhận xét. ViÕt GV: Củng cố cách đọc các số, số có §äc sè sè ch÷ sè 0 ë hµng chôc. 16500 Mười sáu nghìn năm trăm 62007 Sáu mươi hai nghìn không trăm linh b¶y Sáu mươi hai nghìn không trăm bảy 62070 mươi Bảy mươi một nghìn không trăm 71010 mười Bảy mươi một nghìn không trăm linh 71001 mét. Bµi 1: ViÕt (theo mÉu):. Bµi 2: ViÕt (theo mÉu):. + 2HS lên làm, 1 số HS đọc bài của mình, lớp nhËn xÐt. §äc sè. GV cñng cè c¸ch viÕt sè.. Bµi 3: Nèi(theo mÉu):. ViÕt sè Tám mươi bảy nghìn một trăm linh 87105 n¨m Tám mươi bảy nghìn khong trăm linh 87001 mét Tám mươi bảy nghìn năm trăm 87500 Tám mươi bảy nghìn 87000 - HS quan sát + 1HS lªn lµm, líp nhËn xÐt, nªu c¸ch nèi. Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> GV kÎ trªn b¶ng - Nªu l¹i c¸ch nèi. Bµi 4 : TÝnh nhÈm.. +2HS lªn lµm bµi, HS kh¸c nªu bµi cña m×nh, líp nhËn xÐt, nªu c¸ch nhÈm. 4000 + 500 = 4500 6500 - 500 = 6000 300+ 2000 x 2 = 4300 1000+ 6000:2=4000 4000 - (2000 - 1000)=3000 8000 - 4000 x2 = 0 (8000 - 4000)x 2=8000. GV cñng cè c¸ch nhÈm. + ChÊm bµi, nhËn xÐt. 3. Cñng cè, dÆn dß: - NhËn xÐt tiÕt häc. - Về ôn lại cách đọc, viết các số có n¨m ch÷ sè.. ~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~ Tù nhiªn vµ x· héi Chim. I.Môc tiªu : - Nêu được ích lợi của chim đối với con người. -Quan s¸t h×nh vÏ hoÆc vËt thËt vµ chØ ®­îc c¸c bé phËn bªn ngoµi cña chim. -* Biết chim là động vật có xương sống. Tất cả các loài chim đều có lông vũ, có mỏ, hai cánh và 2 chân. Nêu nhận xét cánh và chân của đại diện chim bay (đại bàng), chim chạy (đà điều) II. §å dïng : - C¸c h×nh SGK trang 102,103. - Tranh, ¶nh vÒ c¸c loµi chim. II. C¸c hoạt ®ộng d¹y häc chñ yÕu: H§ cña thÇy H§ cña trß 1. KiÓm tra bµi cò: - 2 HS tr¶ lêi, c¸c em kh¸c nhËn xÐt. H: C¸ sèng ë ®©u? Thë b»ng g×? Nªu Ých lîi cña c¸? - GV nhận xét 2. Bµi míi: GTB H§1: Quan s¸t vµ th¶o luËn: - Nhóm trưởng các nhóm điều khiển các bạn B1: Lµm theo nhãm: - GV chia líp thµnh 4 nhãm, yªu cÇu th¶o quan s¸t h×nh SGK T102,103 vµ tranh, ¶nh s­u tÇm ®­îc. Th¶o luËn theo c©u hái gîi ý luËn theo gîi ý sau: cña GV.. Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(21)</span>

×