Tuần 1 Ngày soan : 24/8/2010
Tiết 1*
LÀM BÀI TẬP LICH SỬ
I. Mục tiêu bài học :
Giúp HS ôn lại những kiến thức đã học trong bài 1
II. Chuẩn bò của GV và HS :
- Phiếu học tập
III . Tiến trình tiết dạy:
1 . Giới thiêu bài mới :
2 . Dạy và học bài mới :
Bài tâp 1:
H·y chän ph¬ng ¸n ®óng trong c¸c ph¬ng ¸n ®· cho cđa c¸c c©u sau ®©y:
C©u 1. Häc LÞch sư ®Ĩ lµm g× ?
A. BiÕt qu¸ tr×nh ®Êu tranh dùng níc, gi÷ níc vµ biÕt ®ỵc céi ngn d©n téc.
B. BiÕt ®ỵc con ngêi xt hiƯn ë ®©u.
C. BiÕt ®ỵc sù h×nh thµnh ®Êt níc ViƯt Nam.
Câu 2:
Tư liệu hiện vật là :
a/Những di tích , đồ vật của người xưa còn giữ được trong long trái đất hay trên mặt
đất
b/ Những lời mơ tả về đồ vật được truyền từ đời này qua đời khác
c/ Những đồ dung học tập mà cơ giáo mang lên lớp giảng bài
d/ Những máy móc hiên đại mà lồi người sẽ sang chế trong tương lai
câu 3 :
Tìm hiểu và dựng lại tồn bộ những hoạt động của con người và xã hội lồi người
trong q khứ là nhiệm vụ của mơn học :
a/ khảo cổ học
b/ sinh học
c/ Sử học
d/ Văn học
Câu 4 :
Dựa vào đâu để con người biết và dựng lại lich sử
a/ Tư liệu truyền miệng
b/ Tư liệu hiện vật
c/ Tư liệu chữ viết
d/ Cả a,b,c đúng
Câu 5:
Những di sản văn hoá nào dưới đây của Việt Nam được tổ chức UNESCO công nhận
là di sản văn hoá thế giới :
a / cố đô HUế
b/ Vịnh Hạ Long
c/ Phố ccổ Hội An
d/ KHu di tích thánh địa Mỹ Sơn
e/ Tất cả đều đúng
Bài tập 2:
Câu 1:
Hãy quan sát các tranh và chỉ rõ đây là hiện vật gì ?
Câu 2 : lịch sử giúp em hiểu biết những gì ?
Câu 3 : em hãy tìm hiểu và viết tên các di tích lịch sử ở đia phương em
Tuần 2 Ngày soan : 28/8/2010
Tiết 2*
LÀM BÀI TẬP LICH SỬ
I. Mục tiêu bài học :
Giúp HS ôn lại những kiến thức đã học trong bài 2
II. Chuẩn bò của GV và HS :
- Phiếu học tập
- Tranh ảnh
III . Tiến trình tiết dạy:
1 . Giới thiêu bài mới :
2 . Dạy và học bài mới :
Bài tâp 1:
C©u 1Theo em, mét thÕ kØ b»ng bao nhiªu n¨m.
A. 10 n¨m B. 100 n¨m C. 1000 n¨m
C©u 2 :Dùa vµo ®©u mµ ngêi xa tÝnh ®ỵc d¬ng lÞch.
A. Sù di chun cđa Tr¸i §Êt quanh MỈt Trêi.
B. Sù di chun cđa MỈt Tr¨ng trªn Tr¸i §Êt.
C. C¶ A vµ B ®óng.
Câu 3 : Năm đầu của cơng ngun được quy ước
a/ Năm Phật Thích Ca Mâu Ni ra đời
b/ Năm Khổng Tử ra đời
c/ Năm chúa Gie su ra đời
d/ Năm Lão Tử ra đời
Câu 4 : Năm 179tcn Triệu Đà xâm lược nước ta cách năm 40 bao nhiêu năm:
a/ 40 năm
b/ 179năm
c/ 219 năm
d/ 2002 năm
Câu 5:Con người sang tao ra câch tìm ra thời gian là nhờ :
a/ Trí thong minh của một số người nào đó
b/ qua quan sát con người thấy các hiện tượng ngày ,đêm ,mu7à nóng mùa lạnh ….
Luôn lặp theo chu kì và có quan hệ chặt chẽ với hoạt động của mặt trời , mặt trăng
c/ dựa vào chu kì quay của trai đất và mặt trăng , mặt trời
Bài tập 2
Câu 1 : dựa vào bảng số liệu trong sgk em hãy tính khoảng cách từ đó cho đến nay là
bao nhiêu năm
Câu 2 : em hãy tinh các mốc thời gian cach nay bao nhiêu năm : 2002 tcn , 1983,
2010tcn, 1975,1288,1418,………….
Câu 3 :Theo em âm lịch và dương lich khác nhau ở điểm nào
Tuần 3 Ngày soan : 3/9/2010
Tiết 3*
LÀM BÀI TẬP LICH SỬ
I. Mục tiêu bài học :
Giúp HS ôn lại những kiến thức đã học trong bài 3
II. Chuẩn bò của GV và HS :
- Phiếu học tập
- Tranh ảnh
III . Tiến trình tiết dạy:
1 . Giới thiêu bài mới :
2 . Dạy và học bài mới :
Bài tâp 1:
Câu1:
Con người sống như thế nào:
a/ Sống theo bầy
b/ Sống đơn lẻ.
c/ Sống trong thị tộc.
d/ cả ba đều sai.
Câu2: Cơng cụ sản xuất đầu tiên của người tối cổ là?
a/ đã có sắn trong tự nhiên
b/ đã được ghè đẽo qua loa
c/ lưỡi cày đồng
d/ cuốc sắt.
Câu 3:
Người tối cổ sống bằng nguồn lương thực có được từ:
a/ Săn bắt ,hái lượm
b/ Chăn ni, trơng trọt
c/ Đánh bắt cá.
Câu 4:
Người tối cổ xuất hiện sớm nhất trên trái đát vào khoảng?
a/ 6 triệu năm trước đây.
b/ 4 triệu năm trước đây.
c/ 1triệu năm trước đây.
d/ 4 vạn năm trước đây.
Câu 5:
Di cốt người tinh khôn được tìm thấy ở đâu?
a/ Đông Phi ,rung Quốc, Việt Nam.
b/ Đông Phi.
c/ Bắc Âu.
d/ Hầu hết các châu lục.
Bài tập 2
Câu 1:
Vì sao xã hội nguyên thuỷ tan rã?
Câu 2:
Đời sống vật chất và tinh thần của Người tinh khôn trong công xã thị tộc có gì
khác so với đòi sống của Ngườ tối cổ ở thời kì bầy người?
Tuần 4 Ngày soan : 8/9/2010
Tiết 4*
LÀM BÀI TẬP LICH SỬ
I. Mục tiêu bài học :
Giúp HS ôn lại những kiến thức đã học trong bài 3
II. Chuẩn bò của GV và HS :
- Phiếu học tập
- Tranh ảnh
III . Tiến trình tiết dạy:
1 . Giới thiêu bài mới :
2 . Dạy và học bài mới :
Bài tâp 1:
Câu 1:
T
T
NỘI DUNG CÂU HỎI T
L
1 Các quốc gia cổ đại Phương Đơng ra đời ở:
A. Lưu vực những dòng sơng lớn B. Bên sườn núi
C. Ven biển D. Em khơng biết
2 Ở các quốc gia cổ đại Phương Đơng, đứng đầu nhà nước là:
A. Tể tướng B. Nhà vua
C. Hội đồng q tộc D. Hội đồng tăng lữ
3 Hi lạp và Rơ ma có nền kinh tế chính:
A. Trồng lúa B. Chăn ni
C. Thủ cơng nghiệp và thương nghiệp D. Thương nghiệp và nơng
nghiệp
4 Người lãnh đạo cuộc khởi nghĩa điển hình của nơ lệ ở Rơ ma năm 73 –
71 TCN là:
A. August B. Cêda C. Pompel D. Xpactacut
Câu 2:
Cư dân ở quốc gia cổ đại phương đơng sống chủ u bằng nghề gì?
a/sn bt hỏi lm.
b/ Th cụng.
c/ Nụng .
d/ buụn bỏn.
Cõu3:
in cỏc t thớch hp vo ................ cho on vn sau õy ỳng ngha:
............................. ó úng vai trũ to ln trong sn xut cỏc quc gia c i
phng ụng. Nhng h phi np mt phn thu hoch v i lao dch
cho ................................... ng u tng lp ny l ........................ nm mi quyn
hnh.
Câu 4(0,5điểm)::
Các quốc gia cổ đại phơng Đông đợc hình thành ở đâu?
A. Vùng đồi núi.
B. Lu vực các con sông lớn.
C. Cả A và B sai.
Tuần 5 Ngày soan : 18/9/2010
Tiết 5*
THỰC HÀNH : TÌM HIỂU TRANH VÀ CÁCH CHỈ
BẢN ĐỒ ,LƯC ĐỒ.
I. Mục tiêu bài học :
- Giúp HS dựa vào tranh ảnh mà có thể trả lời được những yêu cầu do GV đưa ra
- Rèn luyện kỉ năng sử dung bản đồ ,lươc đồ
II. Chuẩn bò của GV và HS :
- lược đồ các quốc gia cổ đại phương Đông và Phương Tây
- Tranh ảnh
- Hiện vật
III . Tiến trình tiết dạy:
1 . Giới thiêu bài mới :
2 . Dạy và học bài mới :
I. Dựa vào tranh ảnh và hiện vật tim hiểu nội dung của bài học ntn ?
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ KIẾN THỨC CẦN ĐẠT
Dựa vào tranh ảnh và hiên vật để
tìm hiểu nội dung của nó chúng ta
can phải :
- Quan sát thật kó bức tranh hay
hiện vật đó thể hiện điều gì
- Liên hệ bài học hôm đó chúng
ta học về cái gì ? thời gian
nào ? đòa điểm nào ? thuộc thời
kì nào?.....
- Đặc biệt chúng ta cần phải dựa
vào sự hướng dẫn của các thầy
- Quan sát thật kó bức tranh hay
hiện vật đó thể hiện điều gì
- Liên hệ bài học hôm đó chúng
ta học về cái gì ? thời gian nào ? đòa
điểm nào ? thuộc thời kì nào?.....
- Đặc biệt chúng ta cần phải dựa
vào sự hướng dẫn của các thầy cô
giáo
cô giáo
Ví dụ : Hình 4 đang miêu tả
việc gì?Trong hình người tối cổ
đã có vũ khí chưa? Làm bằng
gì?
II. Kó năng sử dung bản đồ , lược đồ
Để sử dụng lược đồ hay bản đồ chung
ta cần phải :
- 1 điểm thì chúng ta chỉ đúng vò trí
đó
- Chỉ 1 khu vưc hay 1 quốc gia thì
chúng ta chỉ từ phải sang trái , từ
trên xuống dưới
- Chỉ môt dòng sông thì chúng ta
chỉ từ thượng nguồn đến hạ
nguồn
Để hiểu được lược đồ đó chúng ta
cần phải nắm được phần ghi chu,
ù nội dung của lược đồ và bản đồ và
dựa vào nội dung sgk………
Sau đó gv yêu cầu môt số hs lên
chỉ lược đồ ở bài 4 và 5
- 1 điểm thì chúng ta chỉ
đúng vò trí đó
- Chỉ 1 khu vưc hay 1 quốc
gia thì chúng ta chỉ từ phải sang
trái , từ trên xuống dưới
- Chỉ môt dòng sông thì
chúng ta chỉ từ thượng nguồn
đến hạ nguồn
Để hiểu được lược đồ đó chúng
ta cần phải nắm được phần ghi
chú và nội dung của lược đồ và
bản đồ và dựa vào nội dung
sgk………
3. dặn dò:
Em hãy sưu tầm tư liệuvà tranh ảnh về các nên văn minh ở phương
Đông và Phương Tây
4 . Bài tập về nhà :
Em hãy vẽ sơ đồ các quốc gia cổ đại phương Tây ?
Tuần 6 Ngày soan : 29/9/2010
Tiết 6*
LÀM BÀI TẬP LICH SỬ
I. Mục tiêu bài học :
Giúp HS ôn lại những kiến thức đã học trong bài 6
Rèn luyện kỉ năng làm bài tâp cho hs
II. Chuẩn bò của GV và HS :
- Phiếu học tập
- Tranh ảnh
III . Tiến trình tiết dạy:
1 . Giới thiêu bài mới :
2 . Dạy và học bài mới :
Bài tâp 1:
-Hãy so sánh các thành tựu văn hoá phương Đông, phương Tây:
Thành tựu Phương Đông Phương Tây
Lòch - Lòch âm - Lòch dương
Chữ
viết
- Chữ tượng hình - Chữ cái a, b, c
Khoa
học
- Y học, hình số học, thiên
văn
- Hình học, sử, đòa,
văn, triết, vật lý, thiên
văn.
Nghệ
thuật
- Kì vó, đồ sộ: Kim tự tháp,
thành Babilon
- Độc đáo, tinh tế: đền
Pactenông, tượng lực só ném
đóa, tượng thần vệ nữ
Bài tâp 2
1/ Cơng trình kiến trúc nào khơng phải của các quốc gia cổ đại Phương Đơng?
A. Vạn Lí Trường Thành B. Vườn treo Ba-bi-lon
C. Kim Tự Tháp D. Đền pác-tê-nơng
Đáp án : D
2/ Hệ chữ cái a, b, c là phát minh của:
A. Người Ai Cập B. Người Trung Quốc
C. Người Ấn Độ D. Người Hi lạp và Rơ-ma
Đáp án : D
3/ Kim Tự Tháp là cơng trình kiến trúc của:
A. Người Ai Cập B. Người Trung Quốc
C. Người Ấn Độ D. Người Lưỡng Hà
Đáp án :A
Bài tập 3: Hãy nối những từ ở cột B với cột A cho phù hợp với nội dung :
A. Các thành tựu văn
hóa lớn
B. Các đòa danh
- Chữ cái a, b, c
- Lòch
- Hình Học
- Chữ số
- Kim Tự Tháp
- Thành Babilon
- Hy Lạp, Rô ma
- Trung Quốc
- Ấn Độ
- Ai cập
- Hy Lạp
- Lưỡng Hà
Câu 2: Nối các dữ kiện thể hiện phương tiện trình bày chữ viết của người cổ đại:
A. Người Trung Quốc
B. Người Ai Cập
C. Người Lưỡng Hà
1. Viết trên giấy Pa-pi-rút
2. Viết trên phiến đất sét rồi
đem nung khơ
3. Viết trên thẻ tre, mai rùa, vải
lụa
4. Viết trên lá cây
1 +
2 +
3 +
4 +
5 . Bài tập về nhà :
+ Những dấu vết của người tối cổ được phát hiện ở đâu ?
+ Những đặc điểm khác nhau giữa người tối cổ và người tinh khôn ?
+ Các quốc gia thời cổ đại ?
+ Các tầng lớp chính trong xã hội cổ đại ?
+ Các loại hình nhà nước ?
+ Đánh giá các thành tựu văn hoá cổ đại ?
Tuần 7 Ngày soan : 29/9/2010