Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

KIỂM TRA HỌC KÌ 1 TIN 10_2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (118.99 KB, 3 trang )

TRƯỜNG THPT QUỲNH THỌ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 TIN 10
HỌ VÀ TÊN:.............................................................................. .....LỚP:10
...................................................................................................................................

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
Câu 1: Dãy bit nào dưới đây là biểu diễn nhị phân của số “ 65 “ trong hệ thập phân!
A. 11010111. B. 10101110. C. 10010110. D. 01000001.
Câu 2: Trong hệ điều hành MS DOS , tên của một tập tin dài tối đa bao nhiêu kí tự :
A. 256 kí tự B. 11 kí tư C. 255 kí tư D. 12 kí tư
Câu 3: Đối với hệ điều hành Windows, tên tệp nào trong các tên tệp sau đây là hợp lệ :
A. Onthi?nghiep.doc B. Bangdiem*xls C. Bia giao an.doc D. Bai8:\pas
Câu 4: Máy tính sẽ xảy ra hiện tượng gì khi bộ nhớ Rom không hoạt động:
A. Máy không làm việc được. B. Máy chạy liên tục không dừng.
C. Máy kiểm tra các thiết bị rồi dừng . D. Thông báo lỗi và hoạt động bình thường.
Câu 5: Mã hóa thông tin là quá trình:
A. Chuyển thông tin bên ngoài thành thông tin bên trong máy tính.
B. Chuyển thông tin về dạng mã ASCII.
C. Chuyển thông tin về dạng mà máy tính có thể xử lý được.
D. Thay đổi hình thức biểu diễn để người khác không hiểu được.
Câu 6: Hãy chọn phương án ghép đúng . Trong tin học, tệp (tập tin) là khái niệm chỉ
A. Một gói tin. B. Một văn bản.
C. Một trang web. D. Một đơn vị lưu trữ thông tin trên bộ nhớ ngoài.
Câu 7: Để lưu trữ tạm thời chương trình và dữ liệu đang được xử lí, máy tính sử dụng thiết bị:
A. Ổ cứng. B. Ram. C. Rom. D. Đĩa CD.
Câu 8: Dùng thuật toán kiểm tra tính nguyên tố của một số nguyên để kiểm tra xem trong các số sau số nào là
số nguyên tố?
A. 423 B. 193 C. 247 D. 159
Câu 9: Để biểu diễn số nguyên -110 cần bao nhiêu byte?
A. 3 byte B. 4 byte C. 2 byte D. 1 byte
Câu 10: Phần mềm nào không thể thiếu được trên máy tính:


A. Phần mềm hệ thống. B. Phần mềm ứng dụng. C. Phần mềm công cụ. D. Phần mềm tiện ích.
Câu 11: Đường dẫn nào sau đây không hợp lệ. Cho BAITAP.DOC là một tập tin trong Windows.
A. D:\BAITAP.DOC \ HKI \ TIN \ LOP 10. B. D:\LOP 10 \ TIN \ HKI \ BAITAP.DOC.
C. D:\THUC HANH \ LOP 10 \ KHI \ TIN. D. D:\HKI \ TIN \ LOP 10 \ THUC HANH.
Câu 12: Đẳng thức nào sau đây là đúng:
A. 1BF
16
= 447
10
B. 1BF
16
= 470
10
C. 1BF
16
= 459
10
D. 1BF
16
= 450
10
Câu 13: Hãy cho biết đơn vị đo thông tin nhỏ nhất là gì?
A. Kilobyte. B. Byte. C. Gigabyte. D. Bit.
Câu 14: Thanh ghi:
A. Là một phần của bộ nhớ ngoài.
B. Không là một phần của CPU.
C. Là một phần của bộ nhớ trong.
D. Là vùng nhớ đặc biệt được CPU sử dụng để ghi nhớ tạm thời các lệnh và dữ liệu dang được xử lí.
Câu 15: Đĩa cứng nào trong số đĩa cứng có các dung lượng dưới đây lưu trữ được nhiều thông tin hơn?
A. 240 KB B. 240 MB C. 24 GB D. 24 MB

Câu 16: Bộ nhớ truy cập nhanh (Cache) thuộc bộ phận nào dưới đây?
A. Bộ điều khiển. B. Bộ xử lý trung tâm. C. Bộ nhớ trong. D. Bộ nhớ ngoài.

Câu 17: Số nhị phân 1011100101,11
2
biểu diễn số thập lục phân nào dưới đây:
A. C,2E5
16
B. 2E5,C
16
C. 2E5,3
16
D. 3,2E5
16
Câu 18: Để tạo thư mục trên màn hình nền Windows:
A. Nháy chuột trên màn hình nền chọn New -> Folder.
B. Nháy chuột trái trên màn hình nền chọn New -> Folder.
C. Nháy chuột phải trên màn hình nền chọn New -> Folder.
D. Nháy nút phải chuột trên màn hình nền chọn New -> Shortcut.
Câu 19: Phần mở rộng của tên tệp thường thể hiện:
A. Kiểu tệp. B. Ngày/giờ thay đổi tệp.
C. Kích thước của tệp. D. Tên thư mục chứa tệp.
Câu 20: Hệ thống tin học dùng để:
A. Nhập, xử lí, xuất và lưu trữ thông tin . B. Nhập, xử lí, xuất và truyền thông tin .
C. Nhập, xuất, truyền và lưu trữ thông tin . D. Nhập, xử lí, xuất, truyền và lưu trữ thông tin.
Câu 21: Hệ điều hành là:
A. Phần mềm ứng dụng. B. Phần mềm công cụ. C. Phần mềm hệ thống. D. Phần mềm tiện ích.
Câu 22: Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau:
A. Bàn phím là công cụ duy nhất giúp người dùng giao tiếp với hệ thống.
B. Hệ điều hành Windows không cung cấp khả năng làm việc trong môi trường mạng.

C. Hệ điều hành Windows có giao diện đồ họa.
D. Windows là hệ điều hành đơn nhiệm.
Câu 23: Một byte biểu diễn của số nguyên có dấu trong phạm vi từ:
A. -128 đến 128. B. -127 đến 127. C. -128 đến 127. D. -127 đến 128.
Câu 24: Bộ mã ASCII mã hóa được :
A. 1024 kí tự. B. 256 kí tự. C. 128 kí tự. D. 512 kí tự.
Câu 25: Trong bộ nhớ trong, thành phần ROM là:
A. Bộ nhớ đọc, ghi dữ liệu. B. Bộ nhớ ghi dữ liệu trong lúc làm việc.
C. Bộ nhớ truy cập ngãu nhiên. D. Bộ nhớ chỉ đọc.
Câu 26: 101100
2
= ?
16
A. D12 B. A45 C. B00 D. 2C
Câu 27: Trong hệ điều hành Windows, tên tệp nào sau đây là không hợp lệ:
A. Van-Ban.DOC B. Bai:12.PAS C. EXCEL.DOC D. Lemonade1.2.dat
Câu 28: Biểu diễn xâu kí tự ”TIN” ta cần dãy bit nào sau đây.Cho kí tự ”A” có mã ASCII thập phân là 65.
A. 01010101 01100110 10010001 B. 10000100 01011010 01001110
C. 01010100 10101001 11111111 D. 01010100 01001001 01001110
Câu 29: Nguyên lí Phôn Nôi-Man đề cập đến vấn đề nào?
A. Điều khiển bằng chương trình và lưu trữ chương trình, truy cập theo địa chỉ .
B. Mã nhị phân, điều khiển bằng chương trình, truy cập theo địa chỉ.
C. Mã nhị phân, điều khiển bằng chương trình và lưu trữ chương trình, truy cập bất kỳ.
D. Mã hoá nhị phân, điều khiển bằng chương trình và lưu trữ chương trình, truy cập theo địa chỉ.
Câu 30: Số thập phân 912
10
biểu diễn số hexa nào dưới đây:
A. 093 B. 390 C. 39A D. A93
Câu 31: Tìm câu đúng trong các câu sau:
A. Hệ điều hành không cung cấp môi trường giao tiếp giữa người dùng và hệ thống.

B. Mỗi hệ điều hành phải có thành phần kết nối Internet, trao đổi thư điện tử.
C. Hệ điều hành thường được cài đặt sẵn từ khi sản xuất máy tính.
D. Hệ điều hành có các chương trình để quản lí bộ nhớ.
Câu 32: Chức năng nào không phải của hệ điều hành:
A. Tổ chức quản lý và sử dụng một cách tối ưu tài nguyên của máy tính.
B. Thực hiện tìm kiếm thông tin trên internet.
C. Cung cấp phương tiện để thực hiện các chương trình khác.
D. Đảm bảo giao tiếp giữa người dùng và máy tính.

Câu 33: Chế độ nào khi tắt máy, máy tính sẽ lưu toàn bộ trạng thái đang làm việc hiện thời vào đĩa cứng:
A. Stand By. B. Hibernate. C. Turn Off. D. Shut Down.
Câu 34: Phần mềm (Software) của máy tính gồm:
A. Các thiết bị của máy tính. B. Các thiết bị mà ta sờ vào cảm thấy mềm.
C. Sự quản lí và điều khiển của con người. D. Các chương trình.
Câu 35: Số thực 0.0013549x10
6
được biểu diễn dưới dạng dấu phẩy động là:
A. 0.1355x10
4
B. 1.3549x10
3
C. 0.13549x10
8
D. 0.13549x10
4
Câu 36: Số nhị phân 10101011 biểu diễn số thập phân nào dưới đây:
A. 254. B. 255. C. 171. D. 170.
Câu 37: Một quyển truyện A gồm 10 trang nếu lưu trữ trên đĩa chiếm khoảng 2 MB. Hỏi một đĩa cứng 5GB
có thể chứa được bao nhiêu quyển truyện A ? ( giả sử dung lượng mỗi trang là bằng nhau).
A. 51200 B. 2560 C. 5120 D. 25600

Câu 38: Hãy sắp xếp thứ tự các công việc mà máy tính thực hiện tuần tự khi bật máy.
1. Nạp hệ điều hành vào bộ nhớ trong. 2. Kiểm tra các thiết bị kết nối với máy tính.
3. Cắm nguồn và Bật máy. 4. Tìm chương trình khởi động trên đĩa khởi động.
A. 4 - 1 - 3 – 2 B. 2 - 4 - 1 – 3 C. 1 – 3- 2 – 4 D. 3 - 2 - 4 - 1
Câu 39: Trong các lựa chọn dưới đây, lựa chọn nào là phần mềm hệ thống:
A. Hệ điều hành Windows 2003.
B. Chương trình Turbo Pascal 7.0.
C. Hệ soạn thảo văn bản Microsoft Word.
D. Hệ điều hành Windows XP và chương trình diệt virus Bkav.
Câu 40: Chọn phát biểu đúng trong các câu sau:
A. Hệ nhị phân sử dụng các chữ số 1 và 2
B. RAM là bộ nhớ trong, là nơi có thể ghi, đọc thông tin trong lúc làm việc
C. ROM là bộ nhớ trong , là nơi có thể ghi , xoá thông tin trong lúc làm việc
D. Hệ thập phân sử dụng các chữ số từ 0 đến 9 và A, B, C, D, E, F
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×