Tải bản đầy đủ (.doc) (19 trang)

bo de hoc sinh gioi toan 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (202.63 KB, 19 trang )

đề 4
Môn : Toán
Bài 1: Tính nhanh

a) 3 x 4 + 3 x 5 + 3 =
.
..
b)5 x 6 + 7 x 5 - 5 x 2 5 =


4 x 37 + 13 x 4 +4 x 50 =
.

Bài 2: Tìm Y
a) Y x 5 + y x 3 + Y x 2 = 50
.
..
..
..
b)Y + Y + Y + Y = 28
.........................
..

.
b) 4 x Y + 12 =32

.

.
Bài 3: Nêu quy luật và viết thêm vào dãy sau 2 số tiếp theo;
a) 0 , 3, 6 , 9, 12 ..


..
0 ; 3; 3; 6 ; 9 ; 15; .

Bài 4: Mai và Hoa có tất cả 45 cái nhãn vở .Số nhãn vở của Mai gấp 4 lần số nhãn vở của Hoa.
Hỏi Mai có bao nhiêu cái nhãn vở?


...
Bài 5: Tùng nhiều hơn Tuấn 32 hòn bi. Số bi của Tùng gấp 5 lần số bi của Tuấn. Hỏi Tuấn có bao
nhiêu hòn bi?


Bài 6: Tổng của hai số là 47 nếu giữ nguyên số hạng thứ nhất , tăng số hạng thứ hai lên 28 đơn vị thì
tổng mới của hai số bằng bao nhiêu?

..
Bài 7 Hiệu của hai số bằng 45 .Nếu giữ nguyên số bị trừ tăng số trừ lên 19 đơn vị thì hiệu mới của hai
số băng bao nhiêu?


Bài 8: Có bao nhiêu số có 2 chữ số lớn hơn 15 và nhỏ hơn 50
1
®Ò 5
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI KHỐI LỚP 3
Môn : Toán 3
( Thời gian : 35 phút)
( Không kể thời gian giao đề)
***********************
Bài 1:
a/ Tính giá trị biểu thức sau, biết A = 100

282 – A : 2 = ( 1đ )
b/ Tính biểu thức sau bằng cách thuận tiện nhất :
19 + 18 + 17 + 16 + 14 + 21 + 22 + 23 + 24 + 26 ( 1đ )
Bài 2: Tìm X:
X : 9 = 17 (dư 8) X – 675 = 307 x 3 ( 2đ )
Bài 3 : a/Tìm số bị chia, biết số chia là 3, thương là 18, số dư là số dư lớn nhất có thể có.
( 1,5đ )
b/ Tìm số chia, biết số bị chia là 223, số thương là 7, số dư là só dư lớn nhất có thể có.
( 1,5đ )
Bài 4:
Tổng số học sinh giỏi, khá, trung bình học kì I của trường Tiểu học là 296 em. Tổng số học
sinh khá và học sinh trung bình là 206 em.
a/ Tính số học sinh giỏi của trường trong học kì I?
b/ Tính tổng số quyển vở nhà trường thưởng cho học sinh giỏi? Biết mỗi học sinh giỏi được thưởng 3
quyển vở? ( 2đ )

®Ò 6
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI KHỐI LỚP 3
Môn : Toán 3
( Thời gian : 35 phút)
( Không kể thời gian giao đề)
Bài 1: Tính nhanh(2đ )
a) 11+12+13+14+15+16+17+18+19
2
b) 135x(a x 1- a:1) +115
=....................................................................................................................
=....................................................................................................................
=....................................................................................................................
=....................................................................................................................
Bài 2: (2đ) Cho A=45 :( x-10 )

a) Tính giá trị của A ,khi x=19
...................................................................................................................
b)Tìm x để A là số lớn nhất có một chữ số .
...................................................................................................................
Bài 3: (1.5đ) Có một sợi dây dài 8m5dm .Muốn cắt lấy 5dm mà không có thướt,làm thế nào để
cắt đúng ?
Bài làm
...............................................................................................................................................................
..........................................
.Bài 4 :(2đ) Tuổi của chị em bằng
5
1
tuổi của bố em.Tuổi của bố em kém ông em là 65 tuổi .Biết
tuổi của ông em là số lớn nhất có hai chữ số .Tìm số tuổi của mỗi người ?
Bài làm
......................................................................................................................
Bài 5: (2.5 đ) Số điểm mười của bạn Bắc là số nhỏ nhất có hai chữ số.Số điểm mười của bạn Nam là
số chẵn có hai chữ số Biết rằng số điểm mười của hai bạn là số lớn hơn 27 nhưng lại nhỏ hơn 30. Hỏi
mỗi bạn có mấy điểm mười ?
®Ò 1
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI KHỐI LỚP 3
Môn : Toán 3
( Thời gian : 35 phút)
( Không kể thời gian giao đề)
Thêi gian 40 phót ( kh«ng kÓ chÐp ®Ò )
Bài 1 : Tính
a) 36 : 4 + 385 b) 0 : 5 + 171 c) 5
×
10 – 13 d) 90 : 3
×

2
Bài 2: Tìm Y
a) 3
×
y = 6
×
2 b ) y
×
( 30: 6 ) = 4
×
10
Bài 3: Một xí nghiệp có 375 công nhân , sau ®ã tuyển thêm 48 công nhân nữa. Hỏi hiện nay xí nghiệp
có tất cả bao nhiêu công nhân ?
Bài 4 : Điền số thích hợp vào ô trống :

5
×
: 4
6
×
3
8
Bài 2: Viết chữ số thích hợp vào dấu * biết :
a/ * 7 < 29 b/ 6 * > 6 *
c/ 3 * < ** < 34 d/ 63*< *** < 632
đề 2
THI HC SINH GII KHI LP 3
Mụn : Toỏn 3
( Thi gian : 35 phỳt)
( Khụng k thi gian giao )

Thời gian 40 phút ( không kể chép đề )
Bài 1)in s thớch hp vo ch chm......
Cõu1,(1im)Cho tớch 125 x 3. Nu thừa số thứ hai tng lờn 3 n v thỡ tớch tng bao nhiờu?
Tr li: Tớch tng lờn l: ..................................
Câu2.(1 im)Trong một phép chia có d với số chia là 9 số d là 7. Để phép chia trở thành phép chia hết và thơng
tăng thêm 3 đơn vị cần thêm vào số bị chia bao nhiêu đơn vị?
Trả lời: Để phép chia trở thành phép chia hết và thơng tăng thêm 3 đơn vị cần thên vào số bị
chia ............. đơn vị.
Bi 2,(2 im) in ch s thớch hp vo ụ trng:
a. 1 1 b. 2 3 c, 2 4 d,1
ì
4
ì
4
ì
3
ì
9
6 0 5 3 1
Bi 3,(2im)Khoanh vo ch cỏi t trc cõu tr li ỳng.
a. Mi xe ụ tụ ch c 4 cỏi mỏy tin. Hi phi cú ớt nht bao nhiờu chic ụ tụ nh vy
ch ht 15 cỏi mỏy tin nh th?
A, 3 xe B, 4 xe C, 5 xe
b.Để đánh số trang của một quyển sách dày 68 trang thì phải dùng bao nhiêu chữ số?
A, 68 ch s B, 127 ch s C, 172 ch s
4
đề 3
THI HC SINH GII KHI LP 3
Mụn : Toỏn 3
( Thi gian : 35 phỳt)

( Khụng k thi gian giao )
Thời gian 40 phút ( không kể chép đề )
Bi 1,(1im) Tớnh nhanh:
a. 15
ì
8 + 6
ì
15 - 15
ì
4
b. 18
ì
25 + 18
ì
74 + 18
Bi 2,(2im) Tìm x, biết:
a. 7
ì
x + 2
ì
x = 81 b. 27 < x
ì
9 < 63Bi 3,(3im) Khụng tớnh giỏ
tr biu thc, hóy in du > = < thớch hp vo ụ trng.
a. 15
ì
12 16
ì
11 b. 96
ì

7 98
ì
6
Bài 4,(4im) Tìm hai số biết rng nếu viết thêm một chữ số 0 vào bên phải số bé thì đợc số lớn, số lớn
hơn số bé 135 đơn vị
.B i 5, (4im) Năm nay chị 14 tuổi, em 6 tuổi. Hỏi mấy năm nữa tuổi chị gấp đôi tuổi em?
đề 1 THI HC SINH GII
MễN: TON
LP 3
Bi 1: Khoanh vo ch cỏi trc cõu tr li ỳng.
a/ Th t thc hin cỏc phộp tớnh trong biu thc: 26 12 : 3 x 2 l:
A. Tr - chia nhõn B. Nhõn chia tr
C. Chia nhõn tr D. Tr - nhõn chia
b/ T ngy 25 thỏng 7 n 25 thỏng 8 cú .ngy.
A. 28 B. 29 C. 30 D. 31
c/ T 11 gi tra n 6 gi chiu trong cựng mt ngy thỡ kim di v kim ngn ca chic ng h gp
nhau my ln?
A. 4 ln B. 5 ln C. 6 ln D. 7 ln
d/ 256 dm = m.cm
5
A. 2m 56cm b. 25m 60cm C. 25m 6cm D. 2m 560cm
Bài 2: Tính nhanh:
10 + 12 + 14 + 16 + 18 + 20 b/ (125 – 17 x 4) x (12 – 11 – 1)
Bài 3: Tìm x biết:
a/ 7 x X = 735 : 3 b/ 48 : X : 2 = 4
Bài 4: Lan có 56 que tính, Lan chia cho Hồng 1/4 số que tính đó, chia cho Huệ 1/3 số que tính còn lại. Hỏi sau khi chia
cho 2 bạn Lan còn lại bao nhiêu que tính?
Bài 5: Tìm một số biết rằng nếu lấy số đó nhân 8 rồi trừ đi tích của số đó với 5 thì được số lớn nhất có 3 chữ số.
Bài 6: Một đám ruộng hình chữ nhật có chiều dài gấp 3 lần chiều rộng. Tính chiều dài và chiều rộng đám ruộng đó biết
chu vi đám ruộng đó là 48 m.

§Ò kh¶o s¸t chÊt lîng HSG Líp3 lÇn 2
6
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (5 điểm)
Lựa chọn đáp án đúng, ghi lại chữ cái trước câu trả lời đúng vào bài thi.
Câu 1: Số liền trước của số 65 480 là:
A. 65 481 B. 65 489 C. 65 479 D. 65 478.
Câu 2: Số lớn nhất có năm chữ số khác nhau là:
A. 89 567 B. 97 568 C. 76 589 D. 98 765.
Câu 3: 68 800 : 8 có kết quả là:
A. 5 860 B. 5 986 C. 8 600 D. 8 700.
Câu 4: x
×
8 = 72 160, x là:
A. x = 9010 B. x = 9020 C. x = 1010 D. x = 2040.
Câu 5: Tổng của số bé nhất và số lớn nhất đều có chữ số: 1, 5, 2, 4, 0 là:
A. 44 556 B. 64 445 C. 66 644 D. 54 436
Câu 6: 1 km 999m. Dấu cần điền vào ô trống là:
A. < B. > C. =
Câu 7: Giá trị chữ số 7 trong số 1 827 bằng một phần mấy giá trị chữ số 7 trong số 24 579.
A.
10
1
B.
7
1
C.
5
1
D.
9

1
.
Câu 8: Trong phép chia có dư với số chia là 7 thì số dư lớn nhất của phép chí đó là:
A. 3 B. 7 C. 6 D. 5.
Câu 9: Trong một năm số tháng có 31 ngày là:
A. 4 tháng B. 6 tháng C. 7 tháng D. 8 tháng.
Câu10: Số thích hợp để điền vào trong dãy số: 1, 3, 6, 10, 15, là:
A. 18 B. 21 C. 19 D. 20.
PHẦN II: TỰ LUẬN (15 điểm)
Câu 11 (3 điểm) Từ ba chữ số 4, 1, 5 hãy viết tất cả các số có hai chữ số (Mỗi số có thể lặp lại). Có
bao nhiêu số như thế?
Câu 12 (4 điểm) Tính bằng cách thuận tiện nhất:
a) 16
×
8 + 16
×
2
b) 83 + 85 + 87 + 89 + 91 + 93 + 95 + 97 + 99 + 101
7

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×