Tải bản đầy đủ (.pdf) (114 trang)

Đánh giá nhu cầu tiêu dùng rau an toàn của người dân trên địa bàn thành phố hải dương

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.92 MB, 114 trang )

HỌC VIỆN NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM

VŨ THỊ LỆ GIANG

ĐÁNH GIÁ NHU CẦU TIÊU DÙNG
RAU AN TOÀN CỦA NGƯỜI DÂN TRÊN ĐỊA BÀN
THÀNH PHỐ HẢI DƯƠNG

Chuyên ngành:

Kinh tế nông nghiệp

Mã số:

60.62.01.15

Người hướng dẫn khoa học :

GS.TS. Nguyễn Văn Song

NHÀ XUẤT BẢN ĐẠI HỌC NÔNG NGHIỆP - 2016


LỜI CAM ĐOAN

Tơi xin cam đoan đây là cơng trình nghiên cứu của riêng tôi. Các số liệu và kết
quả nghiên cứu của luận văn này là trung thực và chưa từng được công bố cho việc bảo
vệ một học vị nào.
Tôi xin cam đoan rằng mọi sự giúp đỡ cho việc thực hiện luận văn đã được cảm
ơn, các thơng tin trích dẫn trong luận văn này đều được chỉ rõ nguồn gốc.
Hà Nội, ngày



tháng

Tác giả luận văn

Vũ Thị Lệ Giang

i

năm 2016


LỜI CẢM ƠN

Trong suốt thời gian học tập, nghiên cứu và hồn thành luận văn, tơi đã nhận
được sự hướng dẫn, chỉ bảo tận tình của các thầy cơ giáo, sự giúp đỡ, động viên của bạn
bè, đồng nghiệp và gia đình.
Nhân dịp hồn thành luận văn, cho phép tơi được bày tỏ lịng kính trọng và biết
ơn sâu sắc tới GS.TS Nguyễn Văn Song đã tận tình hướng dẫn, dành nhiều công sức,
thời gian và tạo điều kiện cho tơi trong suốt q trình học tập và thực hiện đề tài.
Tôi xin chân thành cảm ơn ban lãnh đạo UBND TP. Hải Dương, chi cục quản lý
chất lượng nông lâm sản & thủy sản cùng các phòng Kinh tế TP. Hải Dương, chi cục
thống kê TP. Hải Dương và người dân trên địa bàn thành phố Hải Dương đã tạo điều
kiện giúp đỡ tơi trong q trình nghiên cứu và thu thập tài liệu phục vụ cho luận văn.
Tôi xin chân thành cảm ơn bộ môn Kinh tế Tài nguyên & Môi trường, khoa
Kinh tế & PTNT đã tạo điều kiện thuận lợi giúp đỡ tơi hồn thành luận văn này.
Cuối cùng tơi cũng xin bày tỏ lịng biết ơn đối với gia đình và bạn bè đã giúp đỡ,
động viên tơi trong suốt q trình học tập và nghiên cứu.
Trong quá trình làm nghiên cứu, mặc dù đã có nhiều cố gắng để hồn thành luận
văn, đã tham khảo nhiều tài liệu và đã trao đổi, tiếp thu ý kiến của Thầy Cô và bạn bè

nhưng do điều kiện về thời gian và trình độ nghiên cứu của bản thân cịn nhiều hạn chế
nên nghiên cứu khó tránh khỏi những thiếu sót. Vì vậy, tơi rất mong nhận được sự quan
tâm đóng góp ý kiến của Thầy Cơ và các bạn để luận văn được hoàn thiện hơn.
Một lần nữa tôi xin chân thành cảm ơn!
Hà Nội, ngày

tháng

Tác giả luận văn

Vũ Thị Lệ Giang

ii

năm 2016


MỤC LỤC

Lời cam đoan ..................................................................................................................... i
Lời cảm ơn ........................................................................................................................ ii
Mục lục ........................................................................................................................... iii
Danh mục chữ viết tắt ..................................................................................................... vi
Danh mục bảng ............................................................................................................... vii
Danh mục hình ................................................................................................................. ix
Trích yếu luận văn ............................................................................................................ x
Thesis abstract....................................................................................................e người tiêu dùng
Thương hiệu của nhà sản xuất và nhà phân phối
Địa điểm mua
Thu nhập của người tiêu dùng

29. Anh/chị có mong muốn, đề xuất hay kiến nghị gì trong việc tiếp cận và tiêu dùng
RAT thời gian tới?
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………

Xin chân thành cảm ơn sự giúp đỡ của Anh/ chị!

\

96


TT
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17

18
19
20
21
22

Phụ lục 3: Mức giới hạn tối đa cho phép của hàm lượng nitrat
(NO-3) trong một số sản phẩm rau tươi (mg/kg)
Tên rau
(mg/kg)
Bắp cải
≤ 500
Su hào
≤ 500
Suplơ
≤ 500
Cải củ
≤ 500
Xà lách
≤ 1.500
Đậu ăn quả
≤ 200
Cà chua
≤ 150
Cà tím
≤ 400
Dưa hấu
≤ 60
Dư bở
≤ 90

Dư chuột
≤ 150
Khoai tây
≤ 250
Hành tây
≤ 80
Hành lá
≤ 400
Bầu bí
≤ 400
Ngơ rau
≤ 300
Cà rốt
≤ 250
Măng tây
≤ 200
Tỏi
≤ 500
ớt ngọt
≤ 200
ớt cay
≤ 400
Rau gia vị
≤ 600

Phụ lục 4: Hàm lượng tối đa cho phép của một số kim loại nặng và độc
tố trong sản phẩm rau tươi
TT
Tên nguyên tố và độc tố
Mức giới hạn (mg/kg,l)

1
Asen (As)
≤ 0.2
2
Chì (Pb)
≤ 0,5 – 1,0
3
Thuỷ Ngân (Hg)
≤ 0,005
4
Đồng (Cu)
≤ 5.0
5
Cadimi (Cd)
≤ 0,02
6
Kẽm (Zn)
≤ 10,0
7
Bo (B)
≤ 1,8()
8
Thiếc (Sn)
≤ 200
9
Antimon
≤ 1,00
10
Patulin (độc tố)
≤ 0,05

11
Aflatoxin ( độc tố)
≤ 0,005

97


Phụ lục 5: Số lượng một số vi sinh vật tối đa cho phép trong rau tươi
(Tiêu chuẩn Việt Nam của Bộ Y tế )
Mức cho phép
Tt
Vi sinh vật
(CFU/g)
1
0/25g
Salmonella ( 25g rau)
2
Coli forms
10/g
3
Staphylococcus aureus
Giới hạn bởi GAP
4
Escherichia coli
Giới hạn bởi GAP
5
Clostridium perfringens
Giới hạn bởi GAP
 Chú ý: Số lượng Salmonella khơng được có trong 25 g rau
Phụ lục 6:


Mức dư lượng tối đa cho phép (MRLs) của một số thuốc
bảo vệ thực vật trên rau tươi
(ở đây không ghi những thuốc đã cấm sử dụng và hạn chế sử dụng ở Việt
Nam)

STT

Loại rau

Tên hoạt chất
Common names

MRLs
(Dư lượng thuốc BVTV tối
đa cho phép) *
(≤ mg/kg)
(≤ ppm)

1. Bắp cải
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
8.
9.
10.

11.
12.
13.
14.
15.
16.
17.
18.
19.

Abamectin
Acephate
Alachlor
Carbaryl
Chlorfluazuron
Chlorothalonil
Cypermethrin
Diafenthiuron
Dimethoate
Fenvalerate
Fipronil
Indoxacarb
Flusulfamide
Metalaxyl
Permethrin
Spinosad
Streptomycin sulfate
Trichlorfon
Triadimefon


0,02
2,0
0,20
5,0
2,0
1,0
1,0
2,0
2,0
3,0
0,03
2,0
0,05
0,5
5,0
1,0
0,5
0,5

2. Súp lơ
20.
21.

Chlorothalonil
Fenvalerate

98

1,0
2,0



STT

Loại rau

22.
23.
24.

Tên hoạt chất
Common names
Metalaxyl
Permethrin
Rotenone

MRLs
(Dư lượng thuốc BVTV tối
đa cho phép) *
(≤ mg/kg)
(≤ ppm)
0,5
0,5
0,2

3. Rau cải
25.
26.
27.
28.

29.
30.
31.
32.
33.
34.
35.
36.

Abamectin
Acephate
Carbendazim
Chlorothalonil
Deltamethrin
Difenoconazole
Fenvalerate
Flusulfamide
Metolachlor
Metalaxyl
Permethrin
Rotenone

0,02
1,0
4,0
1,0
0,5
2,0
0,05
0,2

2,0
5,0
0,2

4. Xà lách
37.
38.
39.

Acephate
Permethrin
Rotenone

5,0
2,0
0,2

5. Cà chua
40.
41.
42.
43.
44.
45.
46.
47.
48.
49.

Abamectin

Benomyl
Cyromazin
Carbaryl
Chlorothalonil
Carbendazim
Dimethoate
Fenvalerate
Metalaxyl
Permethrin

0,02
0,5
5,0
5,0
1,0
1,0
1,0
0,5
1,0

6.Khoai tây
50.
51.
52.
53.
54.
55.
56.

Carbendazim

Chlorothalonil
Fenitrothion
Metalaxyl
Methidation
Permethrin
Rotenone

99

3,0
0,2
0,05
0,05
0,02
0,05
0,2


STT

Loại rau

Tên hoạt chất
Common names

MRLs
(Dư lượng thuốc BVTV tối
đa cho phép) *
(≤ mg/kg)
(≤ ppm)


7. Đậu ăn quả
57.
58.
59.

Carbendazim
Chlorothalonil
Rotenone

1,0
5,0
0,2

8. Dưa chuột,
60.
61.
62.
63.
64.
65.

Chlorothalonil
Carbendazim
Fipronil
Metalaxyl
Metalaxyl
Rotenone

5,0

0.5

Chlorothalonil
Metalaxyl

0,5
2,0

0,01
0.5
0.5
0,2

9. Hành
66.
67.
10. Dưa lê
68.

Metalaxyl
0,2
* Mức dư lượng mg/kg theo Codex và ASEAN, ppm theo Đài Loan

100



×