Tài liệu này của………………………………………………., lớp……….….., trường…………………………..
BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI
Tài liệu bất phương trình bậc 2 cho lớp 10, Quảng Oai 2/1/2020
ax 2
f x
0
a.f x
0, x
0
a.f x
0, x
a.f x
0, x
a.f x
0, x
0
ax 2
bx
c
0, x
R
ax 2
bx
c
0, x
R
2x 2
6x
x2
x2
j) x
5
b
2a
\
x 6
3x 4
(x 2
n) f (x )
a
x2;
0
0
a
0
0
q) x 4
3x
bx
c
0, x
R
ax 2
bx
c
0, x
R
4x 2
c)
2x 2
5x
3x
2x 2 )
1
l)
o) f (x )
x2
i) x 2
1
22x
r)
7
51
j) x 2
0
3x
2
5x
6
g)
k)
0
0
a
0
0
9
c) 5x 2
0
a
d) 3x 2 2x 8
e) 25x 2 10x 1
x2 x 2
h)
i) x 3 5x 2
2
x
3x 4
1 2
g(x )
x
x 1 m) h(x )
2x 2 x 1 .
4
1
1 1
8
3x 2
p)
2
x 9 x 2
x
3x
2
x
5x 6 x 1
g) 2
2
x
x
5x 6
12x
1
s) x 3
5
x
x 2
Bài 2. Giải các bất phương trình sau:
a) 3x 2 2x 1 0
b) x 2 x 12 0
1
e) 2x 2 3x 1 0
f) x 2 x 1 0
4
4x
Trong trái ngoài cùng
ax 2
1 6x 2
x
5x
4)(2
b
2a
x 1; x 2
k) f (x )
5x
0
f(x) luôn cùng dấu với a với mọi x
; x1
x2
g)
c, a
f(x) luôn cùng dấu với a với mọi x
Bài 1. Xét dấu của các tam thức sau:
a) 3x 2 2x 1
b) x 2 4x 5
f)
bx
6 5x
2x 2
x
2x
5
x
2
6x
9
0
1
1
x
3
l)
2
x
12x
2x 2
h) 7x
0
7
36x 2
d)
1
0
6
1
1
x 1
x
1
Bài 3. Giải các hệ bất phương trình sau:
a)
e)
2x 2
x2
x2
x
2
9x
x
7
6
4x
2x
0
0
7
1
0
0
b)
f)
2x 2
x
3x 2
10x
3
5
0
x2
x
2
x
6x
6
1
0
0
x2
c)
0
g)
x2
5x
x
x2
4
4
13
2x
x
2
0
7
1
0
1
Bài 4. Chứng minh rằng với mọi giá trị của m thì phương trình ln có nghiệm:
3m 2 x 1 0
m 3
0
a) mx 2
b) x 2 2 m 2 x
Bài 5. Chứng minh rằng với mọi giá trị của m thì phương trình ln vơ nghiệm:
3m 2 x 1 0
3m 2 x 2
a) m 2 5 x 2
b) m 2 1 x 2
Bài 6. Tìm m để phương trình sau có nghiệm:
a) x 2 mx m 3 0
b) (1 m)x 2
Bài 7. Tìm m để phương trình sau vô nghiệm:
2mx
2m
0
c) x 2
x2
4x
3
0
d) 2x
2
x
10
0
2x
2
5x
3
0
2x
5x
2
7
m 3
0
h)
1
13
x2
x2
1
0
2(m 1) x
Thầy Ngô Long – Quảng Oai – 0988666363 – Học thử 1 tháng, 200k/8 buổi, Ngô Quyền 160k, Ở xa 100k.
a) x 2 2mx m 3 0
b) (m 1)x 2
2m 2 x 2m 0
Bài 8. Tìm các giá trị của m để biểu thức sau luôn dương:
a) x 2 4 x m 2 b) x 2 (m 2) x 8m 1
c) (3m 1) x 2 (3m 1) x m 4
Bài 9. Tìm các giá trị của m để biểu thức sau luôn âm:
a) f x
b) g x
mx 2 x 1
m 4 x2
2m 8 x m 5
x2
c) f x
2x
m
Bài 10. Tìm m để 3x2 2(m 1)x
Bài 11. Tìm tập xác định của hàm số:
x3 1
x2 4x 4
a) f ( x )
c) f (x )
2m
2
4mx 2
d) g x
2m 2
3m
2
x
m
3
R
2
m 2x 2
d) y
2
0
1 x
3 3x
1
x 2 x 15
b) f ( x )
mx
1 x 2 4mx
4 m
m2
4mx
2m
5
Bài 12. Tìm m để hàm số y
(m 1)x 2 2(m 1)x 3m 3 có nghĩa với mọi x.
Bài 13 *. Tìm m để
1;1 đều là nghiệm của bất phương trình 3x 2 2 m 5 x m 2 2m 8
a) Mọi x
b) Mọi x
0;
đều là nghiệm của bất phương trình m 2
c) Tìm m để bất phương trình m 2x
m(x
1)
d) Tìm m để bất phương trình 2x 2
2m
1 x
2(x
m2
Bài 14*. Giải và biện luận bất phương trình :
a) (m 1)x 2 2(2m 1)x 4m 2 0 b) mx 2
Bài 15*. Tìm m để hệ vơ nghiệm
Bài 16*. Tìm m để hệ có nghiệm
x2
10x
mx
x2
(m
3x
1)x
4
2
8mx
m2
9
0
0 nghiệm đúng với mọi x
2m
2mx
16
3m
1)
1 x2
0
2
m
2;1
0 nghiệm đúng với mọi x
1
1
;2 .
2
0
0
1
0
0
Bài 17*. Tìm m để bất phương trình nghiệm đúng với mọi x
a) (m 1) x 2 2(m 1) x 3m 3 0
b) (m2 4m 5) x 2
2
2(m 1) x
2
0
2
x 8 x 20
3x 5x 4
d)
0
0
mx
2(m 1) x 9m 4
(m 4) x 2 (m 1) x 2m 1
Bài 18. Tìm m để phương trình có 2 nghiệm âm phân biệt x 2 2(m 1) x 9m 5 0
Bài 19. Tìm m để phương trình có 2 nghiệm dương phân biệt (m 2) x 2 2mx m 3 0
Bài 20. Tìm m để phương trình có 4 nghiệm phân biệt (m 1) x 4 2(m 1) x 2 2m 1 0
c)
2
Tên lớp
Sĩ số
Lịch học
Nội dung
Lớp 12
52
17h15 thứ 6 và 14h00 CN
Phương pháp tọa độ Oxyz
Lớp 11
52
17h30 thứ 4 và 09h15 CN
Cấp số nhân
Lớp 10
52
17h30 thứ 5 và 07h15 CN
Bất phương trình
Lớp 7
26
17h30 thứ 3 và 16h15 CN
Tập 2
Kèm nhóm 12
2
14h00 thứ 3 và 14h00 thứ 5
Luyện đề Oxyz
Thầy Ngô Long – Giảng viên – 15 năm kinh nghiệm luyện và chấm thi đại học
Nhận dạy nhóm nhỏ, nhận nhóm cam kết khơng đỗ đền tiền gấp đôi cho lớp 9 và lớp 12.
Thầy Ngô Long – Quảng Oai – 0988666363 – Học thử 1 tháng, 200k/8 buổi, Ngô Quyền 160k, Ở xa 100k.