Tải bản đầy đủ (.pdf) (100 trang)

Vai trò của nhà nước trong cung ứng dịch vụ công ở việt nam hiện nay

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.09 MB, 100 trang )

ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC XÃ HỘI VÀ NHÂN VĂN

TRẦN THANH BÌNH

VAI TRỊ CỦA NHÀ NƯỚC TRONG CUNG ỨNG
DỊCH VỤ CÔNG Ở VIỆT NAM HIỆN NAY

LUẬN VĂN THẠC SĨ
C u n n n C n tr

HÀ NỘI – 2016


ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC XÃ HỘI VÀ NHÂN VĂN

TRẦN THANH BÌNH

VAI TRỊ CỦA NHÀ NƯỚC TRONG CUNG ỨNG
DỊCH VỤ CÔNG Ở VIỆT NAM HIỆN NAY

Luận văn T ạ s

u n n n C n tr
s

N




ớn

n

o

TS

HÀ NỘI – 2016

ƯU

INH VĂN


ỜI CA
:

Đ AN


ỜI CẢ

N

;


ỤC ỤC
MỞ ĐẦU .....................................................................................................................1

C

ơn

MỘT SỐ VẤN ĐỀ LÝ LUẬN VỀ NHÀ NƯỚC VỚI VAI TRỊ

CUNG ỨNG DỊCH VỤ CƠNG.................................................................................8
1.1 D ch vụ công: cách tiếp cận, khái niệm và phân loại ........................................8
1.1.1Một số cách tiếp cận về dịch vụ công ..................................................................8
1.1.2 Khái niệm và đặc điểm dịch vụ công ................................................................15
1.1.3 Phân loại dịch vụ công ......................................................................................25
1.2 Hoạt động cung ứng d ch vụ công: chủ thể, nội dung, và mô hình ...............31
1.2.1 Ngoại diên khái niệm dịch vụ cơng và mối tương quan giữa các chủ thể trong
cung ứng dịch vụ công ...............................................................................................31
1.2.2 Nội dung trong hoạt động cung ứng dịch vụ cơng của nhà nước .....................37
1.2.3 Mơ hình tổ chức cung ứng dịch vụ công của nhà nước ....................................39
1.3 Kinh nghiệm cải cách cung ứng d ch vụ công .................................................41
1 3 1 T ng cư ng chức n ng phục vụ của nhà nước ..................................................41
1.3.2 Cải thiện chất lượng cung ứng dịch vụ công của khu vực nhà nước ................42
1.3.3 Sự tham gia của khu vực phi nhà nước trong cung ứng dịch vụ công ..............45
1 3 4 T ng cư ng sự tham gia, giám sát của cộng đồng đối với việc hoạch định
chính sách và đảm bảo chất lượng dịch vụ công .......................................................46
1.4 Tiểu kết ................................................................................................................47
C

ơn

CUNG ỨNG DỊCH VỤ CÔNG Ở VIỆT NAM: NGHIÊN CỨU

MỘT SỐ TRƯỜNG HỢP, VẤN ĐỀ ĐẶT RA VÀ KHUYẾN NGHỊ .................49

Cá t u

đán

áv

trị ủ n

2.2 D ch vụ cơng ở Việt N m (P ân t

n ớc trong cung ứng d ch vụ công ...49
tr ờng hợp) .......................................51

2.2.1 Cung ứng dịch vụ giáo dục – đào tạo ................................................................53
2.2.2 Cung ứng dịch vụ hành chính cơng...................................................................59
2.3 Những vấn đề cịn tồn tại trong cung ứng d ch vụ công .................................64
2.3.1 Hiệu quả cung ứng dịch vụ cơng cịn thấp ........................................................64
2.3.2 Bộ máy hành chính nhà nước cịn nhiều bất cập ..............................................66


2.3.3 Thiếu hụt ngân sách trong cung ứng dịch vụ công ...........................................69
2.4. Một s khuyến ngh ...........................................................................................70
2 4 1 N ng cao n ng lực và tính hiệu quả của ản th n nhà nước trong cung ứng
ịch vụ c ng ..............................................

50. Nguyễn Hữu Hải Lê V n

òa (2010)

ng cung ng

c, Tổ chức nhà nước, 2010, Số

d ch vụ công t
3, tr.39-42.
51. Vũ Ngọc Hải (2008), D ch vụ giáo dụ

i h c xuyên biên gi i và nh ng tác

n giáo dục Vi t Nam, Cộng sản điện tử số 07.
52. Tạ Ngọc Hải (2002), V khái ni m "d ch vụ công" trong Lu t T ch c Chính
ph , Nhà nước và pháp luật - 9/2002 - Số 173 - Tr.09-13.
53. Tạ Ngọc Hải (2011), Chuy n giao vi c cung ng d ch vụ công c ng t

c

sang các t ch c phi chính ph , Tổ chức nhà nước, 2011, Số 8, tr.49-52.
54.

oàng V n

ảo (2002), M

ĩ v d ch vụ công và d ch vụ hành

chính cơng, Tổ chức nhà nước, số 09/2002.
55. Nguyễn V n

ậu, Nguyễn Thị Như

à (2009) Hoàn thi n th ch


nh

u ki n Vi t Nam là thành viên c a WTO, Nxb. CTQG,
Hà Nội.
56. Trần Hậu, D ch vụ xã h i
phát tri n, Báo cáo t ng h
KH&CN c

2020 –

c

ng và gi i pháp

tài khoa h c c

c KX.02/06-10.

57. Trần Hậu (2010), D ch vụ xã h i: M t s v

lý lu n và th c tiễn, Lý luận

chính trị số 10/2010.
58. Trần Ngọc Hiên (2004),

lý lu n c a XHH DVC, Thông tin KHXH, số

02/2004.
59. Nguyễn Ngọc Hiến (2002), Vai trò c


c trong cung ng d ch vụ công

– nh n th c, th c tr ng và gi i pháp Nx V n h a th ng tin

à Nội.

60. Đinh Duy òa Võ Thị Hải Minh (2013), D ch vụ công và nh ng v
trong c i cách

Vi t Nam, Quản lý nhà nước, số 205, tháng 2/2013.

88

t ra


61. Hội đồng quốc gia giáo dục Việt Nam: Diễ
i m i giáo dụ

c t v giáo dục Vi t Nam,

i h c và h i nh p qu c t , Nxb Giáo dục, Hà Nội.

62. Lê Ngọc Hùng, M t s v
c u phát tri n KTTT

im

n lý giáo dụ


ng yêu

Vi t Nam, Quản lý kinh tế.

63. Nguyễn Khắc Hùng, Lê Thị Vân Hạnh (2001), C i ti n vi c cung ng d ch vụ
c ta, Kỷ yếu hội thảo “Dịch vụ

cơng trong ti n trình c
cơng – nhận thức và thực tiễn”

ọc viện hành chính quốc gia, Hà Nội.
i tác công –

64. Pierre Jacquet (2005), C i cách d ch vụ
Lao động xã hội.
65. Nguyễn Hữu Khiển (2002), Nh n th c v DVC, Quản lý nhà nước.
66. Trung Kiên (2006), Nâng

Q

c cung c p d ch vụ công

c

Anh, Quản lý nhà nước, 2006, Số 122, tr. 65-68.
67. ng Lai Kiệt (2008), Q trình phát tri

ĩ


c DVC

Tây, Thông tin những vấn đề lý luận, số 11 (06/2008).
68. Davi Koh Đặng Đức Đạm, Nguyễn Thị Kim Chung (2014),
cung ng d ch vụ cơng t t nh :

Chính ph
ki n ngh

u t ch c

ng h p Vi t Nam và m t s

i m i, Nghiên cứu lập pháp, Viện nghiên cứu lập pháp, 2014, Số

09(265), tr.64-67.
69. Đinh Mai Lan (2010) Xã h i hóa và ch

ng cung ng d ch vụ công, Nghiên

cứu lập pháp V n phòng Quốc Hội, 2010, Số 21(182), tr.42-44.
70. Luật cán ộ c ng chức n m 2008
71. Nhật Minh (2009), Q

nh pháp lu t v công ch ng, ch ng th c, Nxb Lao

động, Hà Nội.
72. Lê Chi Mai (2002), Chuy

D


c–v

s

và gi i pháp, Nx Lao Động Xã hội, Hà Nội.
73. Lê Chi Mai (2003), C i cách DVC

Vi t Nam, Nxb CTQG, Hà Nội.
Nx Lý luận Chính trị

74. Lê Chi Mai (2006), D ch vụ
75. Lê Chi Mai (2008),

ẩy m nh xã h i hóa d ch vụ cơng

chức Nhà nước, 2008, Số 11, tr.17-19.

89

à Nội

c ta hi n nay, Tổ


76. Lê Chi Mai (2008),

t ch

iv


cung ng d ch

vụ công, Tổ chức Nhà nước, 2008, Số 12, tr.21-24.
77. Nguyễn Đức Mạnh (2004), Vai trò D ch vụ

i v i s phát tri n xã h i,

Lý luận chính trị, số 04/2004.
78. Aaditya Mattoo, Antonia Carzaniga (2004), Di chuy
d ch vụ (Sách tham kh o), Nx

V n h a th ng tin

79. Ngô Quang Minh (2002), Nh ng v

cung c p

à Nội.

qu n lý c

i v i hàng hóa

c ta, Đề tài khoa học cấp Bộ, Học viện CTQG Hồ Chính Minh.

công c ng

80. Quang Minh (tổng hợp) (2015)
2012-2015 Nx

81. Nhà xuất bản chính trị quốc gia (2000), Ti
là nhà ho

nh chi

ồng Đức Tp CM
n xây d

c v i vai trò

m b o cho l i ích chung, Hà Nội.

82. Ngân hàng Thế giới (1998),

c trong m t th gi

i, Nxb

CTQG, Hà Nội.
83. Ngân hàng Thế giới (1999), Gi i quan ch c trong kinh doanh – Ý
và chính tr c a s h

ĩ

c, Nxb CTQG, Hà Nội.

84. Ngân hàng Thế giới (2003), C i thi n các d ch vụ

phục vụ


i nghèo (Báo

cáo phát tri n th gi i 2004), Nxb CTQG, Hà Nội.
85. Ngân hàng Thế giới (2005), Công bằng và phát tri n (Báo cáo phát tri n th
gi i 2006) Nx V n h a Th ng tin à Nội.
n v DVC, Thông tin những vấn đề

86. Mã Khánh Ngọc (2006), M y v
lý luận, số 2 (2/2006).

87. Lê Thị Minh Nguyệt (2015), Quan h gi a xã h i hóa d ch vụ cơng và tinh
gi m biên ch t th c tr ng giáo dục ngồi cơng l p, Tổ chức nhà nước, 2015,
Số 5, tr.48-51.
88. Nguyễn Thiện Nhân,
tin nh ng v

i m i giáo dụ

i h c c a Vi t Nam, B n

chính tr xã h i (H c vi n Chính tr - hành chính Qu c gia Hồ

Chí Minh) số 29-30 tháng 07/2010.
89. D.W. Pearce (1999), T

n kinh t h c hi

90

i, Nxb CTQG, Hà Nội.



90. Nguyễn Như Phát DVC

Vi t Nam: lý lu n và th c tiễn Nhà nước và pháp

luật, số 12/2002.
91. Nguyễn Minh Phương Nh n th c v XHH ho

ng giáo dục, y t

c ta

hi n nay, Lý luận chính trị số 10/2010.
92. Nguyễn Minh Phương C i cách hành chính và qu n lý d ch vụ cơng t i Anh,
Quản lý nhà nước, số 100/2004.
93. Nguyễn Minh Phương (2008)

ẩy m nh xã h i hóa d ch vụ công

c ta

hi n nay, Tổ chức Nhà nước, 2008, Số 11, tr.17-19.
94. Nguyễn Lân Hùng Quân (dịch) (2000), D ch vụ công c ng và khu v c qu c
doanh, Nxb CTQG, Hà Nội.


95. Trần Hữu Quang, Phúc l i xã h

” Khoa học xã


hội, số 07/2010.
96. Phạm Ngọc Quang, Xã h i hóa d ch vụ cơng – m t n
c ho

i m i

ng c a chính ph , Triết học, số 04/2004.

97. Hạ Thu Quyên, H th

u qu cung ng d ch vụ công

m ts

c trên th gi i, Quản lý nhà nước, số 204, tháng 1/2013.
ý

98. Bùi Tiến Quý (2000), Phát tri n và qu

c v kinh t d ch vụ, Nxb

Khoa học Kỹ thuật, Hà Nội.
99. Hồng Thị Kim Quế (2003), Vai trị c

c và v

d ch vụ công

c ta hi n nay Nhà nước và pháp luật - 2/2003 - Số 17 - Tr.20-24.

100. Paul A. Samuelson, William D. Nordhaus (1998), Kinh t h c, Hà Nội.
101. Phạm V n Sáng Ng Quan Minh Bùi V n uyền, Nguyễn nh Dũng (2009)
Lý thuy t và mơ hình an sinh xã h i, Nxb CTQG Hà Nội.
102. Ansel M. Sharp, Charles A. Register, Paul W. Grimes, Kinh t h c trong các
v

xã h i, Nx Lao động Hà Nội.

103. Adam Smith (1997), C a c i c a các dân t c, Nxb Giáo Dục, Hà Nội.
104. Nguyễn Hồng Sơn (2010) D ch vụ Vi
hi u qu và hi
105. Võ Kim Sơn H
qu s dụ

i Nx Đ QG N

2020:

ng t i ch

ng,

à Nội.

ồng cung c p d ch vụ công – m t gi i pháp nâng cao hi u
c, Quản lý nhà nước số 201/2004.

91



106. Vũ Thanh Sơn M t s cách ti p c n m i v vai trò c

c trong cung

c p hàng hóa d ch vụ cơng, Nghiên cứu kinh tế, số7/2005.
107. Vũ Thanh Sơn (2009) C

i v i khu v c cơng trong cung ng hàng

hóa và d ch vụ, Nxb Chính trị - Hành chính.
108. Diệp V n Sơn Bàn thêm v d ch vụ hành chính cơng, Nghiên cứu lập pháp,
tháng 02/2004.
109. Sở GD-ĐT Tp CM 40

GD D

Nx

V n h a v n nghệ Tp CM 2015
110. Joseph E. Stiglitz (1995), Kinh t h c công c ng, Nxb Khoa học và Kỹ thuật,
Hà Nội.
111. Trần Anh Tài, Trần V n Tùng (2009) Liên k t gi

i hoc và doanh nghi p

o và nghiên c u Nx Đ QG N

trong ho

à Nội.


112. Chu V n Thành (2004) DVC và XHH DVC – m t s v

lý lu n và th c

tiễn, Nxb CTQG, Hà Nội.
113. Chu V n Thành T Xu n D n Đặng Đức Đạm (2007), D ch vụ
qu n lý và t ch c cung ng

im i

Vi t Nam hi n nay, Nxb. CTQG, Hà Nội.

114. Trịnh Xuân Thắng (2012), D ch vụ công v i vi

m b o quy

i,

Nghiên cứu lập pháp V n phòng Quốc hội, 2012, Số 22(230), tr.43-46.
115. Lê Thị Phương Thảo, Kinh nghi m qu c t v h p tác gi

i h c và doanh

nghi p, Hoạt động khoa học, số 2/2009.
116. Phan Thị Bích Thảo (2015), D ch vụ công tr c tuy n và v
quy

nt


th

xây d ng chính

i, Quản lý nhà nước, 2015, Số 235, Tr.95-97.

117. Đào Thị Thanh Thủy (2013), C i cách ho

ng cung ng d ch vụ cơng c a

chính ph Hoa Kỳ, Tổ chức nhà nước 2013, Số 5, tr.55-57.
118.

oàng Đức Th n Đinh

CBXH

oàng Ty (2010)

ng kinh t và ti n b ,

Vi t Nam, Nxb CTQG, Hà Nội.

119. Đoàn Trọng Truyến (2006) Cải cách hành chính và cơng cuộc xây dựng nhà
nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa Việt Nam Nx Tư pháp

à Nội

120. Nguyễn Phước Thọ (2003), Quan ni m và th c tiễn d ch vụ công
Nghiên cứu lập pháp, 2003, Số 9, tr.38-43.


92

c ta,


121. Nguyễn Phước Thọ (2006), B n ch t quy n t ch , t ch u trách nhi m c a t
ch c s nghi p d ch vụ công, Nghiên cứu lập pháp, 2006, Số 6(77), tr.46-50.
122. Ngô Minh Tuấn, Vai trò c a các t ch c khơng vì mục tiêu l i nhu n trong
cung ng DVSNC t i Vi t Nam, Quản lý kinh tế, số 26/2009.
123. Phan Hữu Tích, D ch vụ cơng – nghiên c u lý lu n và th c tiễn, Tổ chức nhà
nước, số 1+2/2002.
124. Vũ uy Từ (1998), Qu n lý khu v c công, Nxb. Khoa học xã hội, Hà Nội.
125. Viện khoa học giáo dục Việt Nam (2010), Kinh nghi m c a m t s
phát tri n giáo dụ

cv

o, khoa h c và công ngh g n v i xây d

i

c, Nxb CTQG, Hà Nội.
126. Trương Quốc Việt (2012), Tính ch

a d ch vụ

ĩ

v c giáo dục, Tổ chức nhà nước, 2012, Số 4, tr.27-29.

127. Nghiêm Đ nh Vỳ, B

u nh n th c v D

i góc nhìn c a XHH s

nghi p giáo dục, Tổ chức nhà nước, số 9/2002.
128. Nguyễn Quang Vỹ (2004), V d ch vụ cơng ích, Quản lý nhà nước, số
12/2004.
129. Nguyễn Quang Vỹ (2004), Thu t ng pháp lý: D ch vụ cơng c ng và d ch vụ
cơng ích, Nghiên cứu lập pháp, 2004, Số 10, tr.20-22.
130. Nguyễn Quang Vỹ (2012), M t s mơ hình cung ng hàng hóa, d ch vụ cơng
và kinh nghi m hồn thi n pháp lu t

Vi t Nam, Nghiên cứu lập pháp V n

phòng Quốc hội, 2012, Số 17(225), tr.56-64.
131. Nguyễn Quang Vỹ (2013), Phân lo i các hình th c cung ng hàng hóa d ch
vụ

lý lu n cho vi c xây d ng chính sách, pháp lu t, Quản lý nhà

nước, số 207, tháng 4/2013.
WEBSITES
132.

/>
133.

/>

134.



135.



136.

/>
137.



93


TÀI LIỆU TIẾNG NƯỚC NGOÀI
138.

Asian Development Bank (2008), Equity in the delivery of public services in

selected developing member countries, Malina.
139.

Asian Development Bank (2013), Asian development outlook 2013 update:

governance and public service delivery, Mandaluyong City, Philippines.
140.


Anil B. Deolalikar (2015), Governance in developing Asia: public service

delivery and empowerment, Cheltenham, UK; Northampton, MA, USA:
Edward Elgar Publishing.
141.

David Farnham and Sylvia Horton (1993), Managing the new public

services,MacMillan Press.
142.

World Bank (by Anwar Shall) (2005), Public services delivery, Wash., D.C.

143.

World Bank (edited by Edgardo M. Favaro) (2008), Small states, smart

solutions : improving connectivity and increasing the effectiveness of public
services,Wash.,

94



×