Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Đề tuyển sinh vào 10 môn toán có đáp án số 37

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (93.13 KB, 4 trang )

ĐỀ 37
Câu 1 : (1 điểm) Thu gọn các biểu thức sau
a)
15 3
6 2 5
3

+ −
b)
15 20 3 2 2 3 1
3 2 3 2 6 5
− +
− +
− + −
Câu 2 : (1,5 điểm)
Cho Parabol (P) : y =
2
4
x
và đường thẳng (D) : y =
1
2
x
a) Vẽ (P) và (D) trên cùng một hệ trục tọa độ.
b) Tìm tọa độ giao điểm của (P) và (D) bằng phép tính.
Câu 3 : (2 điểm) Giải các phương trình và hệ phương trình sau :
a)
3 2 29
4 3 16
x y
x y


− =


+ =

b) 16x
4
+ 15x
2
– 1 = 0
Câu 4 : (2 điểm)
Cho phương tŕnh x
2
-2mx – 3m
2
+ 4m – 2 = 0
a) Tính
'∆
b) Chứng minh rằng
m

phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt
21
, xx
.
c) Tìm tổng hai nghiệm và tích hai nghiệm theo m.
d) Tìm m để
21
xx −
đạt giá trị nhỏ nhất.

Câu 5 : (3,5 điểm)
Cho đường tròn tâm (O) đường kính AB = 2R, vẽ đường kính MN (không trùng
với AB). Tiếp tuyến tại B của (O) cắt AM, AN tại C và D.
a) Chứng minh tứ giác AMBN là hình chữ nhật.
b) Chứng minh tứ giác MNDC nội tiếp.
c) Cho biết sđ cung AM = 120
0
. Tính diện tích ∆ AMN và diện tích tứ giác
MNDC.
ĐÁP ÁN ĐỀ 37
Câu 1 : (1 điểm) Thu gọn các biểu thức sau
a)
15 3
6 2 5
3

+ −
=
( )
( )
2
3 5 1
5 1
3

+ −

=
( )
5 1 5 1+ − −

= 2 (1 điểm)
b)
15 20 3 2 2 3 1
3 2 3 2 6 5
− +
− +
− + −
=
( ) ( )
( ) ( )
5 3 2 6 3 2
6 5
3 2 3 2
6 5 6 5
− +
+
− +
− +
− +
=
5 6 6 5 2 5− + + =
(1 điểm)
Câu 2 : (1,5 điểm)
Cho Parabol (P) : y =
2
4
x
và đường thẳng (D) : y =
1
2

x
a) Vẽ (P) và (D) trên cùng một hệ trục tọa độ. (1,25 điểm)
x – 4 – 2 0 2 4
y =
2
4
x
4 1 0 1 4
(0,25 điểm)
x 0 2
y =
1
2
x
0 1

Vẽ đồ thị hàm số đúng (1 điểm)
b) Tìm tọa độ giao điểm của (P) và (D) bằng phép tính. (0,5 điểm)
− 6 − 4 − 2 2 4 6
− 4
− 3
− 2
− 1
1
2
3
4
x
y
Tọa độ giao điểm của (P) và (D) là nghiệm của hệ phương trình :

2
1
4
1
2
y x
y x

=




=


phương trình hoành độ giao điểm của (P) và (D) là :
2
1 1
4 2
x x=
(0,25 điểm)
⇔ …. ⇔ x = 0 hoặc x = 2
Với x = 0 suy ra y = 0
Với x = 2 suy ra y = 1 (0,25 điểm)
Câu 3 : (2 điểm) Giải các phương trình và hệ phương trình sau :
a)
3 2 29 9 6 87
4 3 16 8 6 32
x y x y

x y x y
− = − =
 

 
+ = + =
 

17 119
4 3 16
x
x y
=



+ =


7
4
x
y
=


= −

(1 điểm)
b) 16x

4
+ 15x
2
– 1 = 0 (1)
Đặt t = x
2
. Điều kiện t ≥ 0
(1)⇔ 16t
2
+ 15t – 1 = 0
Giải tìm t
1
= –1 (loại) , t
2
=
1
16
⇔ x
2
=
1
16
⇔ x =
1
4
hay x = –
1
4

(1 điểm)

Câu 4 : (2 điểm)
a)
'∆
= 4m
2
+ 4m +2. (0,5 điểm)
b)
'∆
= (2m+1)
2
+1 > 0 ,
Rm
∈∀
. (0,5 điểm)
c) x
1
+x
2
= 2m
x
1
. x
2
= -3m
2
+ 4m -2. (0,5 điểm)
d) Ta có:
24)24()243(4)2(.4)()(
222
21

2
21
2
2121
≥+−=−+−−=−+=−=− mmmmxxxxxxxx
Dấu bằng xảy ra khi m =
2
1
(0,5 điểm)
Câu 5 : (3,5 điểm)
Vẽ hình đúng (0,25 điểm)
N
M
O
A
B
C
D
a) CM AMBN là hình chữ nhật
AMB = NAM = ANB = 90
0
(0,5 điểm)
b) Chứng minh tứ giác MNDC nội tiếp
AMN = ABN (T/c góc nội tiếp) (0,25 điểm)
ABN = ADB (Cùng phụ góc NBD) (0,25 điểm)
Suy ra AMN = ADB
Vậy tứ giác MNDC nội tiếp (0,25 điểm)
c) Tính diện tích ∆AMN
sđ MBA =
0

60
2
sðcungAM
=
(0,25 điểm)
∆AMB vuông tại M
AM = AB . SinB = R
3
AN = R (0,25 điểm)
2
1 1 3
. 3.
2 2 2
AMN
R
S AM AN R R

= = =
(đvdt) (0,25 điểm)
Tính diện tích tứ giác MNDC
∆AMN ∼ ∆ADC
Tỷ số đồng dạng
AM
k
AD
=
mà
0
2
4

1
cos60
2
AB R
AD R= = =

Nên
3 3
4 4
R
k
R
= =

2
3
16
k =
(0,25 điểm)
3
16 3 16 16 3 13
AMN AMN ADC ACD AMN MNDC
ADC
S S S S S S
S
∆ ∆ ∆ ∆ ∆


= ⇒ = = =


(0,25 điểm)
Vậy
2
13.
13. 3
3 6
AMN
MNDC
S
R
S

= =
(đvdt) (0,25 điểm)

×