Tải bản đầy đủ (.doc) (15 trang)

Tuyển tập đề thi vào lớp 10 chuyên Hóa

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (515.1 KB, 15 trang )

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 CHUYÊN
Môn thi: HOÁ HỌC
ĐỀ CHÍNH THỨC ( 150 phút, không kể thời gian giao đề )
SBD : ………
Câu 1: (2điểm)
Hoàn thành các phương trình phản ứng hoá học sau và xác định A, B, D…:
FeS
2
+ O
2
A
( khí )
+ B
( rắn )
A + KOH H + E
A + O
2
D H + BaCl
2
I + K
D + E
( lỏng )
F
( axit )
I + F L + A + E
F + Cu G + A + E A + Cl
2
+ E F + M
Câu 2: (2điểm)
a.Bằng phương pháp hoá học hãy phân biệt các chất lỏng sau chứa trong các ống mất nhãn:
Rượu Etylic, axit Axetic, Tinh bột và Benzen.


b. Người ta có thể điều chế Cl
2
bằng cách cho HCl đặc, dư tác dụng với m
1
gam MnO
2
, m
2
gam KMnO
4
, m
3
gam KClO
3
.
+ Viết các phương trình phản ứng xảy ra.
+ Nếu lượng Cl
2
thu được trong các trường hợp đều bằng nhau, hãy tính tỷ lệ: m
1
:
m
2
: m
3
. Nếu m
1
= m
2
= m

3
thì trường hợp nào thu được nhiều Cl
2
nhất.
Câu 3: (2,25 điểm)
Đốt cháy một Hydrocacbon C
x
H
y
(A) ở thể lỏng thu được CO
2
và hơi nước theo tỷ lệ khối
lượng 4,89 : 1.
a. Xác định công thức phân tử của A. Biết M
A
= 78.
b. Cho A tác dụng với Brôm theo tỷ lệ 1:1 có mặt bột sắt thu được chất B và khí C. Khí
C được hấp thụ bởi 2 lít dung dịch NaOH 0,5M. Để trung hoà NaOH dư cần 0,5lít dung dịch HCl
1M. Tính khối lượng A phản ứng và khối lượng B tạo thành.
Câu 4: (2,75 điểm)
Xác định nồng độ mol/l của dung dịch HCl trong 2 trường hợp sau:
a. Thả một viên bi (hình cầu) bằng sắt kim loại nặng 7 gam vào 250ml dung dịch HCl. Sau
khi kết thúc phản ứng, thấy còn lại m gam sắt không tan. Cho m gam sắt trên vào 122,5 gam dung
dịch H
2
SO
4
20%, sau một thời gian khi nồng độ dung dịch H
2
SO

4
còn lại 15,2% thì lấy miếng sắt ra.
b. Thả viên bi sắt (hình cầu) nặng 5,6gam vào 200ml dung dịch HCl. Sau khi đường kính
viên bi chỉ còn lại ½ thì thấy khí ngừng thoát ra.
Câu 5: (1điểm)
Đốt cháy hoàn toàn a gam hỗn hợp 2 hydrocacbon C
x
H
2x+2
và C
y
H
2y+2
(y = x + k) thì thu được
b gam CO
2
. Chứng minh:
< x <
Cho: Al = 27; Zn = 65; C = 12; Ca = 40; H = 1; Cu = 64; O = 16.
……………….Hết…………………
Giám thị coi thi không giải thích gì thêm
Tài liệu ôn thi vào 10
k
ba
b


722
ba
b

722

t
0
xt
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 CHUYÊN
Môn thi: HOÁ HỌC
ĐỀ CHÍNH THỨC ( 150 phút, không kể thời gian giao đề )
SBD : ………
Câu 1: (2,25điểm)
Cho một luồng khí H
2
(dư) lần lượt đi qua các ống mắc nối tiếp (như hình vẽ) đựng các oxít
được nung nóng sau đây:
Ống 1 đựng 0,01mol CaO,ống 2 đựng 0,02mol CuO,
ống 3 đựng 0,02mol Al
2
O
3
,ống 4 đựng 0,01mol Fe
2
O
3

và ống 5 đựng 0,05mol Na
2
O. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, lấy từng chất rắn còn lại trong
mỗi ống lần lượt cho tác dụng với dung dịch: NaOH, CuCl
2
. Hãy viết các phương trình phản ứng xảy

ra.

Câu 2: (2điểm)
a.Từ Tinh bột và các chất vô cơ cần thiết khác hãy điều chế: poliEtylen, axit axetic.
b.Chỉ dùng một kim loại duy nhất hãy phân biệt các chất lỏng chứa trong các ống mất nhãn
sau: K
2
SO
4
, FeCl
3
, Al(NO
3
)
3
, NaCl.
Câu 3: (2,25điểm)
Hỗn hợp khí X gồm C
x
H
y
(A) và oxi ( có thể tích gấp đôi thể tích oxi cần để đốt cháy A).
Đốt cháy hỗn hợp X đến khi kết thúc phản ứng thì thể tích khí sau thí nghiệm không đổi ( các khí đo
ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất ), nhưng nếu cho ngưng tụ hơi nước thì thể tích giảm 40%.
a. Xác định A.
b. Nếu đốt cháy hoàn toàn 4,48 lít khí A (đktc) rồi cho toàn bộ sản phẩm vào dung dịch chứa
11,1 gam Ca(OH)
2
. Hỏi sau khi hấp thụ hoàn toàn, khối lượng dung dịch tăng hay giảm bao nhiêu
gam?

Câu 4: (2,5 điểm)
Đốt 40,6 gam hợp kim gồm Al và Zn trong bình đựng khí Clo dư. Sau một thời gian ngừng
phản ứng thu được 65,45gam hỗn hợp gồm 4 chất rắn. Cho hỗn hợp rắn này tan hết vào dung dịch
HCl thì được V (lít) H
2
(đktc). Dẫn V(lít) khí này đi qua ống đựng 80gam CuO nung nóng. Sau một
thời gian thấy trong ống còn lại 72,32 gam chất rắn và chỉ có 80% H
2
đã phản ứng. Xác định % khối
lượng các kim loại trong hợp kim Al – Zn.
Câu 5: (1điểm)
Một dãy hydrocacbon được biểu diễn bởi công thức chung C
n
H
2n+2
. Hãy cho biết thành phần
% của Hidro biến đổi như thế nào khi giá trị n thay đổi.
Cho: Al = 27; Zn = 65; C = 12; Ca = 40; H = 1; Cu = 64; O = 16.
……………….Hết…………………
Giám thị coi thi không giải thích gì thêm
Tài liệu ôn thi vào 10
CaO CuO
Al
2
O
3
Fe
2
O
3

Na
2
O
1 2 3 4 5
H
2
S GIO DC & O TO K THI TUYN SINH VO LP 10 CHUYấN THPT
MễN: HO HC (Chuyờn)
CHNH THC (Thi gian lm bi: 150 phỳt )
S bỏo danh: .........Phũng: ......
Cõu 1: (2 im)
a. T tinh bt v cỏc cht vụ c cn thit khỏc, hóy vit cỏc phng trỡnh phn ng húa hc
iu ch: Etyl axetat, ibrometan.
b. t chỏy 2,7gam hp cht A cha C,H,O cn dựng ht 3,696 lớt oxi (ktc), thu c CO
2
v hi
nc theo t l V :V = 5 : 4. Tỡm cụng thc phõn t ca A. Bit t khi hi ca A so vi N
2
l 3,215.
Cõu 2: (1,5 im)
Cú 3 l b mt nhón cha cỏc dung dch:
- L X gm K
2
CO
3
v NaHCO
3

- L Y gm KHCO
3

v Na
2
SO
4
- L Z gm Na
2
CO
3
v K
2
SO
4
Ch c dựng dung dch BaCl
2
v dung dch HCl. Nờu cỏch nhn bit cỏc l v vit cỏc phng
trỡnh phn ng húa hc minh ha.
Cõu 3: (2,25 im)
1. Cú 2 dung dch H
2
SO
4
v NaOH. Bit rng 20ml dung dch H
2
SO
4
tỏc dng va vi 60ml
dung dch NaOH. Mt khỏc cho 20ml dung dch H
2
SO
4

trờn tỏc dng vi 5,91gam BaCO
3
, trung
hũa lng H
2
SO
4
d sau phn ng ta cn 10ml dung dch NaOH núi trờn. Tớnh nng mol/l ca hai
dung dch ú.
2. Hũa tan mt mui cacbonat kim loi M bng mt lng va dung dch H
2
SO
4
9,8% ta thu
c dung dch mui cú C% = 14,18%. Xỏc nh cụng thc mui cacbonat ú.
Cõu 4: (2 im)
t chỏy hon ton 2,24 lớt mt hydrocacbon A th khớ (ktc). Sn phm chỏy thu c sau
phn ng cho qua bỡnh ng 400 ml dung dch Ca(OH)
2
0,5M thy khi lng bỡnh tng 18,6 gam v
cú 10 gam kt ta. Xỏc nh cụng thc phõn t, cụng thc cu to cú th cú ca A.
Cõu 5: (2,25 im)
Hn hp X gm CaCO
3
, MgCO
3
v Al
2
O
3

, trong ú khi lng ca Al
2
O
3
bng khi
lng cỏc mui cacbonat. Nung X nhit cao n khi lng khụng i thu c cht rn Y cú
khi lng bng 56,80% khi lng hn hp X.
a. Tớnh phn trm khi lng mi cht trong X.
b. Hũa tan cht rn thu c sau khi nung 22,44 gam X trờn bng dung dch HCl 1,6M. Hóy xỏc
nh th tớch dung dch HCl ó dựng.
Cho: Al = 27 ; Mg = 24; Ca = 40 ; Ba = 137
O = 16 ; Cl = 35,5 ; S = 32 ; C = 12 ; H = 1 .
Ht
Giỏm th coi thi khụng gii thớch gỡ thờm
Sở giáo dục và đào Kỳ thi vào lớp 10 thpt chuyên lam sơn
Ti liu ụn thi vo 10
1
10
H
2
O CO
2
tạo
thanh hoá
năm học: 2010 2011
Đề chính thức
Môn: Hóa học
(Dành cho thí sinh thi vào lớp chuyên Hóa)
Đề thi gồm có: 02 trang
Thời gian làm bài: 120 phút (không kể thời gian giao đề)

Ngày thi: 20 tháng 6 năm 2010
Cõu I: (3,0 im)
1. Cho ln lt tng cht: Fe, BaO, Al
2
O
3
v KOH vo ln lt cỏc dung dch: NaHSO
4
,
CuSO
4
. Hóy vit cỏc phng trỡnh phn ng xy ra.
2. Mt hn hp gm Al, Fe, Cu v Ag. Bng phng phỏp hoỏ hc hóy tỏch ri hon ton
cỏc kim loi ra khi hn hp trờn.
3. Cú 5 l mt nhón ng 5 dung dch: NaOH, KCl, MgCl
2
, CuCl
2
, AlCl
3
. Hóy nhn bit
tng dung dch trờn m khụng dựng thờm hoỏ cht khỏc. Vit cỏc phng trỡnh phn ng xy
ra.
Cõu II: (2,0 im)
1. Hirocacbon X l cht khớ ( nhit phũng, 25
0
C). Nhit phõn hon ton X (trong iu
kin khụng cú oxi) thu c sn phm C v H
2
, trong ú th tớch khớ H

2
thu c gp ụi th
tớch khớ X (o cựng iu kin). Xỏc nh cỏc cụng thc phõn t tha món X.
2. Ba cht hu c mch h A, B, C cú cụng thc phõn t tng ng l: C
3
H
6
O, C
3
H
4
O
2
,
C
6
H
8
O
2
. Chỳng cú nhng tớnh cht sau:
- Ch A v B tỏc dng vi Na gii phúng khớ H
2
.
- Ch B v C tỏc dng c vi dung dch NaOH.
- A tỏc dng vi B (trong iu kin xỳc tỏc, nhit thớch hp) thu c sn phm l cht C.
Hóy cho bit cụng thc cu to ca A, B, C. Vit cỏc phng trỡnh phn ng xy ra.
3. Metan b ln mt ớt tp cht l CO
2
, C

2
H
4
, C
2
H
2
. Trỡnh by phng phỏp hoỏ hc loi
ht tp cht khi metan.
Cõu III: (3,0 im)
1. Hũa tan hon ton 0,297 gam hn hp Natri v mt kim loi thuc nhúm II
A
trong bng tun
hon cỏc nguyờn t húa hc vo nc. Ta c dung dch X v 56 ml khớ Y (ktc). Xỏc nh
kim loi thuc nhúm II
A
v khi lng ca mi kim loi trong hn hp.
2. Hn hp X gm ba kim loi Al, Fe, Cu.
Ti liu ụn thi vo 10
Cho m gam hn hp X vo dung dch CuSO
4
(d) sau khi phn ng xy ra hon ton thu c
35,2 gam kim loi. Nu cng hũa tan m gam hn hp X vo 500 ml dung dch HCl 2M n khi
phn ng xy ra hon ton thu c 8,96 lớt khớ H
2
(ktc), dung dch Y v a gam cht rn.
a. Vit cỏc phng trỡnh phn ng xy ra v tỡm giỏ tr ca a.
b. Cho t t dung dch NaOH 2M vo dung dch Y v khuy u n khi thy bt u xut hin
kt ta thỡ dựng ht V
1

lớt dung dch NaOH 2M, tip tc cho tip dung dch NaOH vo n khi
lng kt ta khụng cú s thay i na thỡ lng dung dch NaOH 2M ó dựng ht 600 ml. Tỡm
cỏc giỏ tr m v V
1
.
Cõu IV: (2,0 im)
1. T tinh bt, cỏc húa cht vụ c v iu kin cn thit khỏc cú . Vit phng trỡnh húa
hc iu ch Etyl axetat ( ghi rừ iu kin nu cú).
2. Cú a gam hn hp X gm mt axit no n chc A v mt este B. B to ra bi mt axit no
n chc A
1
v mt ru no n chc C (A
1
l ng ng k tip ca A). Cho a gam hn
hp X tỏc dng vi lng va NaHCO
3
, thu c 1,92 gam mui. Nu cho a gam hn
hp X tỏc dng vi mt lng va NaOH un núng thu c 4,38 gam hn hp hai mui
ca 2 axit A, A
1
v 1,38 gam ru C, t khi hi ca C so vi hiro l 23. t chỏy hon
ton 4,38 gam hn hp hai mui ca A, A
1
bng mt lng oxi d thỡ thu c Na
2
CO
3
, hi
nc v 2,128 lit CO
2

(ktc). Gi thit phn ng xy ra hon ton.
a. Tỡm cụng thc phõn t, cụng thc cu to ca A, A
1
, C, B.
b. Tớnh a.
--------------------Hết------------------
Cho bit: H = 1, C = 12, O = 16, S = 32, Na = 23, Fe = 56; Cu = 64; Ca = 40;
N = 14; Mg = 24; Al = 27; K = 39; Ca = 40; Cu = 64; Zn = 65; As = 75 ; Br = 80; Rb = 85,5;
Ag = 108; Sr = 87,6; Ba = 137
( Giám thị không giải thích gì thêm, thí sinh không đợc sử dụng Bảng tuần hoàn )
Họ và tên thí sinh: ........................................... Chữ ký của giám thị 1: .........................
Số báo danh : ........................................... Chữ ký của giám thị 2: ..........................
Ti liu ụn thi vo 10
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CHUYÊN
THANH HOÁ LAM SƠN NĂM HỌC 2010 - 2011
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI MÔN HOÁ HỌC
(Hướng dẫn gồm 04 trang)
Câu Ý NỘI DUNG Điểm
I 1
* Với NaHSO
4
: Fe + 2NaHSO
4
→ FeSO
4
+ Na
2
SO
4
+ H

2

BaO + 2NaHSO
4
→ BaSO
4

+ Na
2
SO
4
+ H
2
O
Al
2
O
3
+ 6NaHSO
4
→ Al
2
(SO
4
)
3
+ 3Na
2
SO
4

+
3H
2
O
2KOH + 2NaHSO
4
→ K
2
SO
4
+ Na
2
SO
4
+ 2H
2
O
* Với CuSO
4
: Fe + CuSO
4
→ FeSO
4
+ Cu
BaO + CuSO
4
+ H
2
O → BaSO
4

↓ + Cu(OH)
2

Al
2
O
3
+ CuSO
4
→ không phản ứng
2KOH + CuSO
4
→ K
2
SO
4
+ Cu(OH)
2

1,0
2 Cho hỗn hợp tan trong NaOH dư, Fe , Cu và Ag không tan:
2Al + 2NaOH + 2H
2
O → 2NaAlO
2
+ 3H
2

Thổi CO
2

vào dung dịch nước lọc:
NaAlO
2
+ CO
2
+ 4H
2
O → NaHCO
3
+ Al(OH)
3

Lọc tách kết tủa rồi nung ở nhiệt độ cao:
2Al(OH)
3

 →
0
t
Al
2
O
3
+ 3H
2
O
Điện phân Al
2
O
3

nóng chảy: 2Al
2
O
3

 →
dfnc
4Al + 3O
2

Cho hỗn hợp Fe , Cu và Ag không tan ở trên vào dung dịch HCl dư. Cu
và Ag không tan.
Fe + 2HCl → FeCl
2
+ H
2

Lấy dung dịch thu được cho tác dụng với NaOH dư, lọc kết tủa nung đến
khối lượng không đổi, dẫn luồng khí CO dư đi qua
HCl + NaOH → NaCl + H
2
O
FeCl
2
+ 2NaOH → 2NaCl + Fe(OH)
2

2Fe(OH)
2
+ 1/2O

2

 →
0
t
Fe
2
O
3
+ 2H
2
O
Fe
2
O
3
+ 3CO
 →
0
t
2Fe + 3CO
2
Hỗn hợp Cu, Ag nung trong oxi đến phản ứng hoàn toàn thu được hỗn
hợp rắn CuO và Ag. Hòa tan trong dung dịch HCl dư, lọc lấy Ag không
tan, dung dịch thu đem điện phân lấy Cu, hoặc cho tác dụng với NaOH
dư, lọc kết tủa nung đến khối lượng không đổi, dẫn luồng khí CO dư đi
qua
HCl + NaOH → NaCl + H
2
O

CuCl
2
+ 2NaOH → 2NaCl + Cu(OH)
2

Cu(OH)
2

 →
0
t
CuO + H
2
O
CuO + CO
 →
0
t
Cu + CO
2
1,0
3 - Dung dịch có màu xanh lam là CuCl
2
.
- Lấy dung dịch CuCl
2
cho tác dụng với 4 dung dịch còn lại, dung dịch
nào tạo kết tủa xanh lam là NaOH:
CuCl
2

+ 2NaOH → 2NaCl + Cu(OH)
2
↓.
1,0
Tài liệu ôn thi vào 10

×