Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

úng dụng hình học của tích phân

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (115.44 KB, 3 trang )

Tiết:
Tuần
I/. MỤC TIÊU:
Giúp học sinh:
1. Về kiến thức:
– Giới thiệu cho học sinh các công thức tính diện tích hình phẳng.
- Sử dụng các kiến thức về tích phân để tính được diện tích của một hình phẳng.
2. Về kĩ năng:
3. Về thái độ:
Rèn tư duy khoa học cho học sinh.
II/. CHUẨN BỊ:
– Giáo viên: Sách giáo khoa, bảng vẽ đồ thò hàm số y = sinx
– Học sinh: Kiến thức tích phân và cách vẽ đồ thò y = sinx.
III/. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC:
Nêu và giải quyến vấn đề.
IV/. TIẾN TRÌNH:
1. Ổn định tổ chức: Kiểm diện sĩ số.
2. Kiểm tra bài cũ:
1/
1
3
0
( 1)
x
x e dx+

; 2/
3
1
ln
e


x xdx

Đáp số:
1/
1 - 3 ln e( ) - e
3
+ 6 e
3
ln e( )
9 ln e( )
2
(5 đ) 2/
1
4

lnx e
4
(5 đ)
3. Giảng bài mới:
Hoạt động của GV và HS NỘI DUNG
MT: HS nắm cơng thức, biết tính DTHP.
– Gọi học sinh nhắc lại ý nghóa hình học của tích
phân.
– Nếu f(x) ≥ 0 ∀ x ∈ [a, b]
Có kq: S =
b
a
f(x)dx

– Nếu f(x) < 0 ∀ x ∈ [a, b]

thì hình phẳng (H) có điện tích bằng
(H'):
0
y f(x)
y ,x a,x b
= −


= = =

– Xây dựng công thức tổng quát.
– Nếu f(x) đổi dấu khi x biến thiên thì trên [a, b]
tq ta xét dấu f(x) và bỏ dấu | | theo ònh nghóa hoặc
áp dụng tính chất, f(x) ≠ 0
I/ Diện tích của hình phẳng:
1/ Công thức 1:Hàm số y = f (x) liên tục trên [a;b]
Hình phẳng giới hạn bởi các đường:
( )
0
y f x
y
x a
x b
=


=


=



=

có diện tích là: S =
( )
b
a
f x dx

(Lập luận CT dành cho cột phương pháp)
Ví dụ 1:Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ
thò của hàm số y = sinx trên đoạn [0;2
π
] và trục
hoành.
Giải: Dùng đường tròn lượng giác hoặc đồ thò y =
sinx để xét dấu sinx với x∈ [0,2π]
Ta có:
ỨNG DỤNG HÌNH HỌC VÀ VẬT LÝ
CỦA TÍCH PHÂN
∀ x ∈ (x
1
, x
2
) ⇒
2 2
1 1
x x
x x

f(x) dx f(x) dx=
∫ ∫

– Dùng đồ thò để xét dấu f(x)
(C) : y = f(x) ở trên Ox ∀x∈[a, b]
⇒ f(x) > 0 ∀x∈[a, b] (f(x) <0)
– Gọi học sinh lên nhận xéng giới hạn hình phẳng
đúng qui đònh công thức chưa.
– Lắp công thức, nhận xét
sin
2
c ≥ -0 ∀x∈ [0, π]
– Nếu hình phẳng giới hạn bởi y = f(x) và y = 0
bởi y = f(x) và y = 0
vd: y = x
2
– 3x + 2 , y = 0 thì cận tp tìm thế nào?
a = b qua giao điểm của (C) và Ox thì
không cần cho a = b; giải pthđgđ của (C) và Ox đề
tìm x = a V x = b
– Vẽ hình minh họa một vài trờng hợp ứng dụng
công thức d để suy ra c/thức 2
VD: (P
1
) : y = –2x
2
, (P
2
): = 1 – 3x
2

Pthđgđ (P
1
), (P
2
): x = ± 1
⇒ S =
1 1
2 2
1 0
4
1 2 1
3
( x )dx ( x )dx

− = − =
∫ ∫
Ví dụ 1: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các
đường:
y= x
3
; y = 0 ; x = –1; x = 2
Công thức 1 là trường hợp đặc biệt của công thức 2
– Gọi học sinh nêu đặc điểm các đường gơi hạn
hình phẳng trong công thức qui đònh.
S=
2 2
0 0
sin sin ( sin )x dx xdx x dx
π π π
π

= + −
∫ ∫ ∫
=
2
0
cos cosx x
π π
π
− +
= 4
Ví dụ 2:Tính diện tích hình phẳng xác đònh bởi đồ
thò hàm số
y = sin
2
x (0

x

π
) và trục Ox.
Ta có: S =
2
0
sin xdx
π

=
0
1 cos2
2

x
dx
π


=
0
1 sin2
2 2 2
x
x
π
π
 
− =
 
 
2/ Công thức 2: Hai hàm số y = f (x) và y = g (x)
liên tục trên [a;b]
Hình phẳng giới hạn bởi các đường:
( )
( )
y f x
y g x
x a
x b
=


=



=


=

có diện tích là: S =
( ) ( )
b
a
f x g x dx−

* Chú ý: Để tính diện tích S nói trên, ta cần tìm
các nghiệm của phương trình f (x) – g (x) = 0 thuộc
đoạn [a;b]; giả sử các nghiệm là c, d (c < d)
Ta có:
( ) ( )
( )
( ) ( )
( )
( ) ( )
( )
c d
a c
b
d
S f x g x dx f x g x dx
f x g x dx
= − + −

+ −
∫ ∫

3/Diện tích hình tròn và elíp:
2 2
2 2
1
x y
(E) :
a b
+ =
S
(e)
=
2 2
0
4
a
b
a x dx xab
a
− =

4. Củng cố:
– Các công thức tính diện tích hình phẳng
– Phương pháp tính diện tích hình elíp
5. Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà:
- Xem và nắm vững các cơng thức của bài.
- Nắm vững pp giải các VD.
- Xem trước phần tính thể tích –Làm bt 1,3

V/. RÚT KINH NGHIỆM:

×