Tải bản đầy đủ (.doc) (27 trang)

gan lop1-tuan 5- du cac mon

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (731.98 KB, 27 trang )

Trường Tiểu học TT Phè Míi Giáo án lớp1
Tuần 5
Thứ hai ngày 27 tháng 9 năm 2010
Chµo cê
......................................................
mÜ tht
(Giáo viên chuyên ngành soạn giảng)
................................................
To¸n
Sè 7
I) Mục tiêu:
- Có khái niệm ban đầu về số 7. Nhận biết số lượng trong phạm vi 7, vò trí của số 7
trong dãy số từ 1 đến 7.
- Biết đọc , biết viết số 7. Đếm và so sánh các số trong phạm vi 7.
- Học sinh yêu thích học Toán.
II) Chuẩn bò:
1. Giáo viên : Các nhóm mẫu vật cùng loại có số lượng là 7.
2. Học sinh :Vở bài tập, bộ đồ dùng học toán.
III)Các hoạt đ ộng dạy và học :
TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1’
4’
30’
1. Khởi động :
2. Bài cũ :
- Đếm từ 1 – 6 và từ 6 – 1.
- Điền >, <, = vào chỗ chấm:
6 … 6 2 … 6
6 … 1 5 … 6
- GV nhận xét, ghi điểm.
3. Dạy và học bài mới:


a) Giới thiệu bài:
b) Bài mới:
* Lập số 7:
- GV: Có 6 em đang ngồi chơi cầu trượt, 1 em
khác chạy tới có tất cả là mấy em?
 6 em thêm 1 em là 7 em. Tất cả có 7 em
- Tương tự với bông hoa, hình vuông, chấm
tròn
 Kết luận: bảy học sinh, bảy hình vuông, bảy
chấm tròn… đều có số lượng là 7
* Giới thiệu chữ số 7 in và chữ số 7 viết:
- GV nêu: để thể hiện số lượng là 7 như trên
người ta dùng chữ số 7. Đây là chữ số 7 in (GV
- Hát
- 2 HS đếm.
- 2 HS lên điền.
- HS: có 7 em.
- HS nhắc lại.
- Học sinh viết bảng con.
- HS đọc số 7.
Giáo viên : Ngun TiÕn H¶i
94
Trường Tiểu học TT Phè Míi Giáo án lớp1
3’
gắn lên bảng). Đây là chữ số 7 viết (GV gắn
lên bảng), chữ số bảy viết được viết như sau…
(GV nêu cách viết, vừa nêu vừa viết mẫu trên
bảng).
* Nhận biết thứ tự số 7:
- GV yêu cầu HS lấy 7 que tính và đếm từ 1

đến 7.
- Giáo viên viết: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7.
- GV: Số 7 đứng liền sau số nào ?
- GV: Số nào đứng liền trước số 7?
- GV: Những số nào đứng trước số 7?
c) Thực hành :
- GV hướng dẫn HS làm bài tập trong vở bài
tập Toán - trang19.
Bài 1: Viết số.
Bài 2: Số?
Bài 3: Viết số thích hợp vào ô trống.
- GV nêu yêu cầu.
- GV hướng dẫn HS đếm số ô vuông rồi điền
số vào ô trống.
Bài 4: >, <, =?
7 … 6 2 … 5 7 … 3 6 … 6
7 … 4 5 … 7 3 … 1 6 … 7
7 … 2 2 … 7 7 … 1 7 … 7
4. Củng cố – Dặn dò:
- Nhận xét giờ học.
- Viết 1 trang số 7 ở vở ô li.
- Xem trước bài số 8.
- Học sinh đếm từ 1 đến 7 và
đếm ngược lại từ 7 đến 1.
- Số 7 liền sau số 6 trong dãy
số 1, 2, 3 , 4, 5, 6, 7.
- HS: Số 6 đứng liền trước số
7.
- HS: Các số 1, 2, 3, 4, 5, 6.
- HS đếm lại từ 1 đến 7 và

ngược lại.
- HS mở vở bài tập.
- HS viết số 7 vào vở bài tập.
- HS nêu yêu cầu của bài.
- HS làm bài và chữa bài.
- HS làm bài.
- HS đọc miệng chữa bài.

- HS nêu yêu cầu.
- HS làm bài.
- 4 HS lên chữa bài.
Häc vÇn
¢m u -
I.Mục đích – yêu cầu:
- Học sinh đọc và viết được u, ư, nụ thư.
- Đọc được các tiếng và từ ngữ ứng dụng.
- Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề:thủ đô.
- Yêu thích ngôn ngữ tiếng Việt. Tự tin trong giao tiếp.
II.Chuẩn bò:
1. Giáo viên:
Giáo viên : Ngun TiÕn H¶i
95
Trường Tiểu học TT Phè Míi Giáo án lớp1
- SGK, tranh minh hoạ trong sách giáo khoa trang 36, 37.
2. Học sinh:
- Sách , bảng con, bộ đồ dùng Tiếng Việt.
III. Hoạt động dạy và học:
TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1’
5’

30’
1. Ổn đònh:
2. Bài cũ:
- Đọc :tổ cò, lá mạ, da thỏ, thợ nề.
- Đọc SGK.
- Viết: t cò, lá m .ổ ạ
- GV nhận xét, ghi điểm.
3. Bài mới:
a). Giới thiệu âm u :
- GV yêu cầu HS ghép âm u.
- GV yêu cầu HS phân tích âm u.
- GV hướng dẫn đọc.
- GV yêu cầu HS thêm âm n vào trước âm
u và dấu nặng dưới âm u tạo thành tiếng
mới.
-GV yêu cầu HS phân tích tiếng nụ.
- GV hướng dẫn đọc đánh vần.

- GV yêu cầu đọc trơn.

- GV giới thiệu tranh nụ hoa.
- GV ghi từ nụ.
b). Giới thiệu âm ư :
- GV giới thiệu tranh lá thư. GV ghi từ :thư
- GV yêu cầu HS phân tích từ – tiếng thư.
- GV: còn âm ư hôm nay cô sẽ giới thiệu
với các con.
- GV yêu cầu HS phân tích âm ư
- GV: phân tích tiếng thư.
- GV: đọc đánh vần.

- GV: đọc trơn.
- Hát
- 3 HS đọc.
- 2 HS đọc.
- 2 HS lên bảng viết, cả lớp viết
bảng con.
- HS ghép âm u vào bảng.
- HS: âm u gồm nét móc ngược
và nét thẳng đứng.
- HS đọc cá nhân, đồng thanh.
- HS ghép tiếng nụ.


- HS phân tích tiếng nụ gồm âm n
đứng trước, âm u đứng sau và
thanh nặng dưới âm u.
- HS đọc cá nhân, nhóm, tập
thể.
- HS đọc cá nhân, nhóm, tập
thể.
- 3 đến 5 HS đọc cá nhân.
- Vài HS đọc lại: n – nụ- nụ

- HS ghép từ : thư
- HS: tiếng thư có âm th học rồi.
- HS bỏ âm học rồi ra, còn lại
âm chưa học.
- HS: âm ư gồm nét móc ngược,
nét thẳng đứng và dấu móc.
- HS đọc cá nhân, nhóm, tập

thể.
- HS: tiếng thư gồm âm th đứng
trước, âm ư đứng sau.
- HS đọc cá nhân, nhóm, tập
thể.
Giáo viên : Ngun TiÕn H¶i
96
Trường Tiểu học TT Phè Míi Giáo án lớp1
- GV: đọc từ.
* So sánh 2 âm u - ư
- GV: Âm u, ư có gì giống và khác nhau.
* Giải lao giữa giờ:
c). Đọc từ ứng dụng:
- GV ghi từ ứng dụng:
cá thu thứ tự
đu đủ cử tạ
- GV giải nghóa một số từ.
d). Viết:
- GV hướng dẫn viết chữ u, , nư thụ ư
* Nhận xét tiết học
* Hát múa chuyển tiết 2
- HS đọc cá nhân, nhóm, tập
thể.
- 3 HS đọc.
- Vài HS đọc: ư – thư - thư
- HS: giống nhau cùng có nét
móc ngược và nét thẳng đứng.
Khác nhau: âm ư có thêm dấu
móc.
- 3 HS đọc lại cả 2 phần.

- HS hát

- HS đọc cá nhân, kết hợp phân
tích một số tiếng.


- HS nêu chữ u gồm nét hất, nét
móc xuôi ngược và nét móc
ngược; chữ ư viết giống chữ u và
dấu móc; chữ nụ viết con chữ n
trước, con chữ u sau và dấu nặng
dưới âm ô ; chữ thư viết con chữ
th trước, con chữ ư sau.
- HS viết bảng con.

TiÕt 2
TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1’
16’
1. Giới thiệu: Chúng ta sẽ học tiết 2
2. Bài mới:
a). Luyện đọc
* Đọc lại tiết 1:
* Đọc câu ứng dụng:
- Giáo viên cho học sinh xem tranh, tranh
vẽ gì?ù
- GV: Các bạn nhỏ này đang tham gia
một cuộc thi vẽ, đó cũng là nội dung câu
ứng dụng.
- GV ghi câu ứng dụng: thứ tư, bé hà thi

vẽ.
- 3 đến 5 học sinh đọc.
- HS: tranh vẽ các bạn nhỏ đang
vẽ.

- HS lên gạch chân tiếng có âm
u,ư vừa học.
Giáo viên : Ngun TiÕn H¶i
97
Trường Tiểu học TT Phè Míi Giáo án lớp1
7’
7’
5’
1’
* Đọc SGK:
- GV mở SGK và đọc mẫu.
b). Luyện nói:
- GV: chủ đề luyện nói của chúng ta hôm
nay là: thủ đô.
- GV: Trong tranh, cô giáo đưa HS đi
thăm cảnh gì?
- GV: Chùa Một Cột ở đâu?
- GV: Hà Nội được gọi là gì?
- GV: Mỗi nước có mấy thủ đô?
- GV: Em biết gì về thủ đôHà Nội?
c). Luyện viết:
- Nhắc lại cho ta tư thế ngồi viết, cách
viết.
- Giáo viên nhận xét phần luyện viết.
3. Củng cố -Tổng kết:

- Trò chơi: thi tìm tiếng, từ có âm u, ư
- GV nhận xét 3 đội chơi.
4. Dặn dò:
- Tìm chữ vừa học ở sách báo
- Đọc lại bài , xem trươc bài mới kế tiếp.
- Nhận xét lớp học.
- Học sinh luyện đọc cá nhân, tổ ,
lớp
- HS đọc cá nhân, đọc nối tiếp.

- HS: Chùa Một Cột.
- HS: Ở Hà Nội.
- HS: Thủ đô.
- HS: Một thủ đô.
- HS trả lời.
- Học sinh nhắc lại.
- Học sinh viết vào vở tập viết.
- 3 tổ chơi, tổ nào tìm được nhiều
tiếng từ thì tổ đó thắng.
Thø ba ngµy 28 th¸ng 9 n¨m 2010
To¸n
Sè 8
I) Mục tiêu:
- Có khái niệm ban đầu về số 8. Nhận biết số lượng trong phạm vi 8, vò trí của số
8 trong dãy số từ 1 đến 8.
- Biết đọc , biết viết số 8. Đếm và so sánh các số trong phạm vi 8.
- Học sinh yêu thích học Toán.
II) Chuẩn bò:
1. Giáo viên: Các nhóm mẫu vật cùng loại có số lượng là 8.
2. Học sinh : Vở bài tập, bộ đồ dùng học toán.

III) Các hoạt động dạy và học :
TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1’
4’
1. Khởi động :
2. Bài cũ :
- Hát
Giáo viên : Ngun TiÕn H¶i
98
Trường Tiểu học TT Phè Míi Giáo án lớp1
30’
- Đếm từ 1 đến 7 và từ 7 đến 1.
- Điền dấu >, <, =:
7 … 6 7 … 7
5 … 7 7 … 2
- GV nhận xét, ghi điểm.
3. Dạy và học bài mới:
a) Giới thiệu :
b) Bài mới :
* Lập số 8:
- Có 7 em đang chơi, 1 em khác chạy tới có tất
cả là mấy em?
 7 em thêm 1 em là 8 em. Tất cả có 8 em.
- Tương tự với bông hoa, hình vuông, chấm
tròn.
 Kết luận: tám học sinh, tám hình vuông, tám
chấm tròn… đều có số lượng là 8.
* Giới thiệu chữ số 8 in và chữ số 8 viết:
- GV nêu: để thể hiện số lượng là 8 như trên
người ta dùng chữ số 8. Đây là chữ số 8 in (GV

gắn lên bảng). Đây là chữ số 8 viết (GV gắn
lên bảng), chữ số tám viết được viết như sau…
(GV nêu cách viết, vừa nêu vừa viết mẫu trên
bảng).
* Thứ tự của số 8:
- GV yêu cầu hS lấy 8 que tính ra đếm.

- Giáo viên viết 1, 2, 3 , 4 , 5, 6, 7, 8.
- Số 8 được nằm ở vò trí nào ?

- Số nào đứng trước số8?
c) Thực hành:
GV hướng dẫn HS làm bài tập trong vở bài
tập Toán.
Bài 1: Viết số.
Bài 2: Số?
- GV nhận xét.
Bài 3: Viết số thích hợp váo ô trống, rồi đọc
kết quả.
- GV nêu yêu cầu.
- 3 HS đếm.
- 2 HS lên điền.
- HS: Có 8 em.
- HS nhắc lại.
- Học sinh viết bảng con.
- HS đọc.
- Học sinh đếm từ 1 đến 8 và
đếm ngược lại từ 8 đến 1.
- Số 8 liền sau số 7 trong dãy
số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8

- HS: Số 7.
- HS làm các bài tập trong vở
bài tập Toán 1 - trang 20.
- HS viết số 8 vào vở bài tập
toán.
- HS nêu yêu cầu.
- HS đếm số chấm tròn ở hai
ô vuông rồi điền số vào o vuông.
- HS đổi vở kiểm tra lẫn nhau.

- HS viết số vào ô trống.
- HS đọc chữa bài.
- HS nêu yêu cầu.
Giáo viên : Ngun TiÕn H¶i
99
Trường Tiểu học TT Phè Míi Giáo án lớp1
3’
Bài 4: >, <, =?
7 … 8 4 … 8 8 … 5 1 … 6
8 … 7 8 … 4 5 … 4 6 … 8
8 … 8 4 … 4 8 … 4 1 … 8
4. Củng cố – Dặn dò:
- GV nhận xét giờ học.
- Tập viết lại số 8.
- Xem trước bài số 9.
- HS làm bài.
- 4 HS lên chữa bài.
....................................................
H¸t nh¹c
(Giáo viên chuyên ngành soạn giảng

.............................................................
Häc vÇn
¢m x - ch
I.Mục đích – yêu cầu:
- Học sinh đọc và viết được: x, ch, xe, chó.
- Đọc được các tiếng và từ ngữ ứng dụng.
- Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: xe bò, xe lu, xe ô tô.
- Yêu thích ngôn ngữ tiếng Việt. Tự tin trong giao tiếp.
II.Chuẩn bò:
1. Giáo viên:
- SGK, tranh minh hoạ trong sách giáo khoa trang 38, 39.
2. Học sinh:
- Sách , bảng con, bộ đồ dùng Tiếng Việt.
III. Hoạt động dạy và học:
TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1’
5’
30’
1. Ổn đònh:
2. Bài cũ:
- Đọc : u, ư, cá thu, đu đủ, thứ tự, cử tạ,
thủ đô.
- Đọc SGK.
- Viết: u, , n , thư ụ ư.
- GV nhận xét, ghi điểm.
3. Bài mới:
a). Giới thiệu âm x :
- GV yêu cầu HS ghép âm x.
- GV yêu cầu HS phân tích âm x.
- GV hướng dẫn đọc.

- GV yêu cầu HS thêm âm e vào sau âm x
- Hát
- 3 HS đọc.

- 2 HS đọc.
- 3 HS lên bảng viết, cả lớp viết
bảng con.
- HS ghép âm x vào bảng.
- HS: âm x gồm 2 nét xiên phải
và xiên trái cắt nhau ở giữa.
- HS đọc cá nhân, đồng thanh.
- HS ghép tiếng xe.
Giáo viên : Ngun TiÕn H¶i
100
Trường Tiểu học TT Phè Míi Giáo án lớp1
tạo thành tiếng mới.
-GV yêu cầu HS phân tích tiếng xe.
- GV hướng dẫn đọc đánh vần.
- GV yêu cầu đọc trơn.

- GV giới thiệu tranhã ô tô.
- GV ghi từ xe.
b). Giới thiệu âm ch :
- GV giới thiệu tranh lá thư. GV ghi từ :
chó.
- GV yêu cầu HS phân tích từ – tiếng chó.
- GV: còn âm ư hôm nay cô sẽ giới thiệu
với các con.
- GV yêu cầu HS phân tích âm ch
- GV: phân tích tiếng chó.

- GV: đọc đánh vần.
- GV: đọc trơn.
- GV: đọc từ.
* So sánh 2 âm ch - th
- GV: Âm ch, th có gì giống và khác nhau.

* Giải lao giữa giờ:
c). Đọc từ ứng dụng:
- GV ghi từ ứng dụng:
thợ xẻ chì đỏ
xa xa chả cá
- GV giải nghóa một số từ.
d). Viết:
- GV hướngdẫn viết chữ x, ch, xe, ch ó

- HS phân tích tiếng xe gồm âm x
đứng trước, âm e đứng sau.
- HS đọc cá nhân, nhóm, tập
thể.
- HS đọc cá nhân, nhóm, tập
thể.
- 3 đến 5 HS đọc cá nhân.
- Vài HS đọc lại: x - xe - xe.

- HS ghép từ : chó.

- HS: tiếng chó có âm o học rồi.
- HS bỏ âm học rồi ra, còn lại
âm chưa học.
- HS: âm ch con chữ c đứng trước,

con chữ h đưng sau..
- HS đọc cá nhân, nhóm, tập
thể.
- HS: tiếng chó gồm âm ch
đứng trước, âm o đứng sau và dấu
sắc trên đầu âm o.
- HS đọc cá nhân, nhóm, tập
thể.
- HS đọc cá nhân, nhóm, tập
thể.
- 3 HS đọc.
- Vài HS đọc: ch – chó - chó
- HS: giống nhau cùng có con
chữ h đứng sau. Khác nhau: âm ch
có thêm con chữ c ở trước, âm th
có thêm con chữ t ở trước.
- 3 HS đọc lại cả 2 phần.
- HS hát

- HS đọc cá nhân, kết hợp phân
tích một số tiếng.

- HS nêu chữ x gồm nét cong hở
trái và nét cong hở phải sát lưng
vào nhau; chữ ch viết con chữ c
Giáo viên : Ngun TiÕn H¶i
101
Trường Tiểu học TT Phè Míi Giáo án lớp1
* Nhận xét tiết học
* Hát múa chuyển tiết 2

trướcvà con chữ h sau; chữ xe viết
con chữẽ trước, con chữ e sau; chữ
chó viết con chữ ch trước, con chữ
o sau và dấu sắc trên đầu âm o.
- HS viết bảng con.


TiÕt 2
TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1’
16’
7’
7’
1. Giới thiệu: Chúng ta sẽ học tiết 2
2. Bài mới:
a). Luyện đọc
* Đọc lại tiết 1:
* Đọc câu ứng dụng:
- Giáo viên cho học sinh xem tranh, tranh
vẽ gì?ù
- GV: Xe đó đang đi về hướng nào? Có
phải nông thôn không?
- GV: Câu ứng dụng của chúng ta hôm
nay là: xe ô tô chở cá về thò xã.
- GV ghi câu ứng dụng.
* Đọc SGK:
- GV mở SGK và đọc mẫu.
b). Luyện nói:
- GV: chủ đề luyện nói của chúng ta hôm
nay là: xe bò, xe lu, xe ô tô.

- GV: Các con thấy có những loại xe nào
ở trong tranh? Hãy chỉ từng loại xe?
- GV: Xe bò thường dùng làm gì?
- GV: Xe lu dùng làm gì?
- GV: Loại xe ô tô trong tranh được gọi là
xe gì? Nó dùng làm gì?
- GV: Con biết loại xe ô tô nào khác?
- GV: Ở quê em thường dùng loại xe nào?
Em thích đi loại xe nào nhất? Tại sao?
c). Luyện viết:
- Nhắc lại cho ta tư thế ngồi viết, cách
viết.
- 3 đến 5 học sinh đọc.
- HS: tranh vẽ xe chở đầy cá.

- HS: Xe đi về phía thành phố,
thò xã.
- HS lên gạch chân tiếng có âm
x, ch vừa học.
- Học sinh luyện đọc cá nhân, tổ ,
lớp.
- HS đọc cá nhân, đọc nối tiếp.

- HS: Xe bò, xe lu, xe ô tô.

- HS: Chở lúa, chở người, chở
hàng.
- HS:San đường.
- HS: Xe con. Xe con dùng để
chở người.

- HS: Xe ô tô tải, ô tô khách, ô tô
buýt..
- HS trả lời.

- Học sinh nhắc lại.
Giáo viên : Ngun TiÕn H¶i
102
Trường Tiểu học TT Phè Míi Giáo án lớp1
5’
1’
- Giáo viên nhận xét phần luyện viết.
3. Củng cố -Tổng kết:
- Trò chơi: thi tìm tiếng, từ có x, ch.
- GV nhận xét 3 đội chơi.
4. Dặn dò:
- Tìm chữ vừa học ở sách báo
- Đọc lại bài , xem trươc bài mới kế tiếp.
- Nhận xét lớp học.
- Học sinh viết vào vở tập viết.
- 3 tổ chơi, tổ nào tìm được nhiều
tiếng từ thì tổ đó thắng.
.........................................
Thứ tư ngày 29 tháng 9 năm 2010
Häc vÇn
¢m s - r
I. Mục đích – yêu cầu:
- Học sinh đọc và viết được: s, r, sẻ, rễ.
- Đọc được các tiếng và từ ngữ ứng dụng.
- Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề:rổ, rá.
- Yêu thích ngôn ngữ tiếng Việt. Tự tin trong giao tiếp.

II. Chuẩn bò:
1. Giáo viên:
- SGK, tranh minh hoạ trong sách giáo khoa trang 40, 41.
2. Học sinh:
- Sách , bảng con, bộ đồ dùng Tiếng Việt.
III. Hoạt động dạy và học:
TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1’
5’
30’
1. Ổn đònh:
2. Bài cũ:
- Đọc : x, ch,xe, chó, thợ xẻ, chì đổ, chả
cá.
- Đọc SGK.
- Viết:x, ch, xe, ch ó.
- GV nhận xét, ghi điểm.
3. Bài mới:
a). Giới thiệu âm s :
- GV yêu cầu HS ghép âm s.
- GV yêu cầu HS phân tích âm s.
- GV hướng dẫn đọc.
- GV yêu cầu HS thêm âm e vào sau âm s
- Hát
- 3 HS đọc.

- 2 HS đọc.
- 3 HS lên bảng viết, cả lớp viết
bảng con.


- HS ghép âm s vào bảng.
- HS: âm s gồm nét cong hình
chữ s.
- HS đọc cá nhân, đồng thanh.
- HS ghép tiếng sẻ.
Giáo viên : Ngun TiÕn H¶i
103

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×