Tải bản đầy đủ (.pdf) (97 trang)

Thực trạng rối loạn lo âu của học sinh lớp 9 trên địa bàn thành phố hà nội

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.85 MB, 97 trang )

ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƢỜNG ĐẠI HỌC GIÁO DỤC

HOÀNG THỊ THU HƢỜNG

THỰC TRẠNG RỐI LOẠN LO ÂU CỦA HỌC SINH LỚP 9
TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI

LUẬN VĂN THẠC SĨ TÂM LÝ HỌC

HÀ NỘI - 2015


ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƢỜNG ĐẠI HỌC GIÁO DỤC

HOÀNG THỊ THU HƢỜNG

THỰC TRẠNG RỐI LOẠN LO ÂU CỦA HỌC SINH LỚP 9 TRÊN ĐỊA
BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
LUẬN VĂN THẠC SĨ TÂM LÝ HỌC
CHUYÊN NGÀNH: TÂM LÝ HỌC LÂM SÀNG TRẺ EM VÀ
VỊ THÀNH NIÊN
Mã số: Thí điểm

Ngƣời hƣớng dẫn khoa học: PGS. TS. Đinh Thị Kim Thoa

HÀ NỘI - 2015


LỜI CẢM ƠN


Hoàn thành đƣợc luận văn tốt nghiệp này, em xin bày tỏ lịng kính trọng
và biết ơn sâu sắc đến PGS. TS. Đinh Thị Kim Thoa – ngƣời đã tận tình
hƣớng dẫn, giúp đỡ em trong suốt quá trình thực hiện.
Em xin bày tỏ lịng biết ơn tới các thày, các cơ trong và ngồi khoa Tâm
lý học lâm sàng, đã giảng dạy và trang bị cho em những kiến thức khoa học
để em có thể áp dụng trong công việc và cuộc sống.
Tôi cũng xin chân thành cảm ơn tập thể các thày cô giáo và các em học
sinh khối lớp 9 của 3 trƣờng: THCS Văn Yên, THCS Lê Lợi, THCS Vạn
Phúc quận Hà Đông – Hà Nội, cùng gia đình, bạn bè, ngƣời thân…đã ủng hộ
và tạo điều kiện, giúp đỡ cho tôi điều tra số liệu, khảo sát thực trạng vấn đề tại
địa bàn nghiên cứu trong suốt thời gian qua.
Do điều kiện, thời gian và kinh nghiệm nghiên cứu còn nhiều hạn chế
nên luận văn này khơng tránh khỏi những thiếu sót. Vì vậy em rất mong nhận
đƣợc sự góp ý của các thày cô giáo và các bạn.
Em xin chân thành cảm ơn!
Hà Nội, ngày 7 tháng 7 năm 2015
Học viên
Hoàng Thị Thu Hƣờng

i


DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT

STT

Từ viết
tắt

Từ viết tắt đầy đủ


1

RLLA

Rối loạn lo âu

2

GAD7

Thang đánh giá lo âu

3

PHILLIPS Bảng đánh giá lo âu học đƣờng của Phillips
Bảng phân loại bệnh quốc tế lần thứ 10 về các rối

4

ICD - 10

5

DSM- IV

6

HS


7

THCS

Trung học cơ sở

8

THPT

Trung học phổ thơng

9

ĐTB

Điểm trung bình

10

SV

loạn tâm thần và hành vi - năm 1992
Sổ tay thống kê và chẩn đoán các rối loạn tâm thần,
tái bản lần thứ 4
Học sinh

Sinh viên

ii



DANH MỤC CÁC BẢNG
Bảng 1.1:Phân biệtlo âu bình thƣờng và rối loạn lo âu

1718

Bảng 2.1: Số lƣợng học sinh tham gia nghiên cứu theo trƣờng ........................ 323
Bảng 2.2: Số lƣợng học sinh tham gia nghiên cứu phân theo lớp....................... 32
Bảng 2.3: Số lƣợng học sinh tham gia nghiên cứu theo giới tính ....................... 35
Bảng 2.4: Số liệu về thành tích học tập của học sinh theo các năm.................... 35
Bảng 2.5: Số liệu về xếp loại hạnh kiểm của học sinh theo các năm.................. 35
Bảng 2.6: Số anh chị em ruột sống chung dƣới một mái nhà ............................. 36
Bảng 2.7: Tình trạng hơn nhân của cha mẹ ......................................................... 36
Bảng 2.8: Trình độ học vấn của cha mẹ .............................................................. 38
Bảng 2.9: Nghề nghiệp của cha mẹ ..................................................................... 39
Bản0g 2.10: Thu nhập bình quân tháng của cha/mẹ ........................................... 40
Bảng 2.11: Hệ số Cronbach – Alpha phản ảnh độ tin cậy ổn định bên trong
của thang và các tiểu thang đo lo âu học đƣờng của Phillips .............................. 44
Bảng 3.1: Phân loại lo âu theo thang sàng lọc lo âu GAD7 ................................ 48
Bảng 3.2: Phân loại rối loạn lo âu theo trƣờng.................................................... 50
Bảng 3.3: Phân loại rối loạn lo âu theo giới ........................................................ 53
Bảng 3.4: Phân loại rối loạn lo âu theo học lực .................................................. 55
Bảng 3.5: Điểm trung bình và độ lệch chuẩn thang đo của Phillips về các
dạng lo âu học đƣờng ........................................................................................... 57
Bảng 3.6: Phân loại lo âu học đƣờng theo tiêu chí đề xuất của Nguyễn Thị
Minh Hằng............................................................................................................. 61
Bảng 3.7: Điểm trung bình và giá trị kiểm định ANOVA các trƣờng ................. 63
iii



Bảng 3.8: Giá trị kiểm định trung bình hai mẫu độc lập (t-test) về sự khác biệt
giữa học sinh nam và nữ ...................................................................................... 65
Bảng 3..9: Hệ số tƣơng quan Pearson giữa lo âu và kết quả học tập các năm .... 67
Bảng 3.10: Hệ số tƣơng quan Pearson giữa lo âu và trình độ học vấn của cha
mẹ, thu nhập của gia đình .................................................................................... 69
Bảng 3.11: : Hệ số tƣơng quan giữa tình trạng hơn nhân của cha mẹ, số con
trong gia đình với lo âu theo thang đo Phillips và GAD7 ................................... .70
Bảng 3.12: Hệ số tƣơng quan giữa nghề nghiệp của cha mẹ với lo âu theo
thang đo Phillip và lo âu theo thang đo GAD ....................................................... 71

iv


DANH MỤC CÁC BIỂU ĐỒ
Biểu đồ 2.1: Số lƣợng học sinh phân theo lớp thƣờng và lớp chọn tham gia
nghiên cứu ............................................................................................................ 33
Biểu đồ 2.2: Thành tích học tập của học sinh qua các năm ................................ 35
Biểu đồ 2.3: Biểu đồ về số anh chị em ruột sống chung trong gia đình ............. 36
Biểu đồ 2.4: Biểu đồ về tình trạng hôn nhân của cha mẹ.................................... 37
Biểu đồ 2.5: Biểu đồ về thu nhập bình quân của cha mẹ .................................. 390
Biểu đồ 3.1: Phân loại lo âu theo thang sàng lọc lo âu GAD7 ............................ 47
Biểu đồ 3.2: Phân loại RLLA theo trƣờng .......................................................... 51
Biểu đồ 3.3: Phân loại rối loạn lo âu theo giới .................................................... 54
Biểu đồ 3.4: Phân loại rối loạn lo âu theo học lực .............................................. 55
Biểu đồ 3.5: Xếp hạng điểm trung bình thang đo của Phillips về các dạng lo
âu học đƣờng ........................................................................................................ 58

v



MỤC LỤC
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT ............................................................... ii
DANH MỤC CÁC BẢNG............................................................................... iii
DANH MỤC CÁC BIỂU ĐỒ ........................................................................... v
MỞ ĐẦU ........................................................................................................... 1
1. Lý do chọn đề tài.......................................................................................... 1
2. Mục đích nghiên cứu ................................................................................... 3
3. Nhiệm vụ nghiên cứu ................................................................................... 3
4. Khách thể, đối tƣợng nghiên cứu ................................................................. 4
4.1. Khách thể nghiên cứu .......................................................................... 4
4.2. Đối tượng nghiên cứu .......................................................................... 4
5. Câu hỏi nghiên cứu ...................................................................................... 4
6. Giả thuyết khoa học ..................................................................................... 4
7. Phạm vi nghiên cứu ..................................................................................... 5
8. Phƣơng pháp nghiên cứu ............................................................................. 5
9. Kế hoạch nghiên cứu ................................................................................... 6
10. Ý nghĩa khoa học và thực tiễn của đề tài ................................................... 6
10.1. Đóng góp về mặt lý luận .................................................................... 6
10.2. Đóng góp về mặt thực tiễn ................................................................. 6
11. Cấu trúc của luận văn................................................................................. 6
1.1. Tổng quan nghiên cứu về vấn đề lo âu và tỉ lệ rối loạn lo âu trong các
nghiên cứu đi trƣớc .......................................................................................... 7
vi


1.1.1. Nghiên cứu về rối loạn lo âu và tỉ lệ rối loạn lo âu trên thế giới ..... 7
1.1.2. Nghiên cứu về rối loạn lo âu và tỉ lệ rối loạn lo âu tại Việt Nam .... 8
1.1.3. Nghiên cứu về các yếu tố có liên quan tới rối loạn lo âu ở trẻ ...... 10
1.2. Các khái niệm cơ bản liên quan đến vấn đề nghiên cứu ........................ 12

1.2.1. Lo âu ............................................................................................... 12
1.2.2. Rối loạn lo âu .................................................................................. 15
1.2.3. Các dạng RLLA ............................................................................... 18
1.2.4. Lo âu học đường ............................................................................. 19
1.3. Nguyên nhân rối loạn lo âu ..................................................................... 21
1.3.1. Nguyên nhân sinh học ..................................................................... 21
1.3.2. Nguyên nhân thuộc vềgia đình – xã hội.......................................... 21
1.3.3. Nguyên nhân thuộc về chủ thể ........................................................ 22
1.4. Đặc điểm sự phát triển tâm – sinh lý ở học sinh lớp 9 ........................... 23
Kết luận chƣơng 1 .......................................................................................... 25
CHƢƠNG 2: TỔ CHỨC VÀ PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ............ 27
2.1. Vài nét về địa bàn và khách thể nghiên cứu ........................................... 27
2.1.1. Địa bàn nghiên cứu ........................................................................ 27
2.1.2. Khách thể nghiên cứu ..................................................................... 29
2.2. Phƣơng pháp nghiên cứu ........................................................................ 39
2.2.1. Phương pháp nghiên cứu lý luận .................................................... 39
2.2.2. Phương pháp nghiên cứu thực tiễn ................................................. 40
2.2.3. Phương pháp xử lý số liệu bằng thống kê toán học ....................... 41
vii


2.3. Công cụ nghiên cứu ................................................................................ 41
2.3.1. Bảng hỏi thông tin chung ................................................................ 41
2.n Minh Tuấn (1995),Bệnh học tâm thành thực hành, Nxb Y học.
[29]. Nguyễn Khắc Viện (1999),Tâm lí học lâm sàng trẻ em Việt Nam, Trung
tâm nghiên cứu Tâm lí trẻ em N-T, Nxb Y học, Hà Nội.
[30]. Nguyễn Khắc Viện(2001),Từ điểm tâm lí, Nxb VHTT.
II. Tài liệu tiếng Anh
[31]. SDepartment of Health Government of Westerm Australia (2009),
Becoming a parent – Emotional health and wellbeing.

[32]. Department of Mental Health and Substance Abuse World Health
Organization (2008), Improving Maternal Mental Health.
[33] Haan.Selye (1956), The stress of life, New York, Mcrgan – Hill Book co Inc.

77


[34]. Keil RMK. (2004), coping and stress: a conceptual analysis,Journal
ofadvanced nursing, tr.659-665.
[35]. Lazarus R.S & Laurier R. (1993), From psychological stress to the emotion
– A history of changing outlooks. Annual Review of Psychology 44 1 21.
[36]. Lazarus và Folkman (1984), Stress, appraisal, and coping, NY.
[37]. Maria Cristina Richaud (2000), Development of coping resources
inchildhood and adolescence, The 18th International Congress of
[38]. Myers L.B, Brewin C.R (1998), Recall of early experience and
therepressive coping style, Journal of abnormal psychology, Vol.103, No.2.
[39] Segersform S.C, Talor S.E, Kemeny M.E, Fahey J.L (1998), Optimism
associated with mood, coping, and immune change in response to stress,Journal
of personality and social psychology, Vol.74, No.6.
[40]. Terry D.J (1991), Coping resourrces and situational appraisal as predictors
ofcoping behavior, Personality and individual differences, Vol.12, Issue 10.
III. Các trang website uy tín
[41]. />[42]. />[43]. />[44]. />[45]. />[46]. />78


[47]. />[48]. http: //www.nimh.nih .gov
[49]. />[50]. />[51]. />[52]. />
79



PHỤ LỤC
1. Thang đo 1
Đánh dấu “X” vào một cột thích hợp nhất về tần suất xuất hiện của mỗi một cảm
giác của bản thân trong hai tuần vừa qua (mỗi hàng chỉ chọn 1 câu trả lời)
Nội dung

Không
xuất hiện

1. Cảm giác bối rối, lo lắng và bực
mình
2. Khơng thể ngừng lo lắng hoặc
kiểm sốt sự lo lắng đó
3. Lo lắng quá mức về nhiều điều
khác nhau
4. Khó thƣ giãn
5. Thấy bồn chồn bứt rứt đến mức
không thể ngồi yên đƣợc
6. Dễ trở nên cáu kỉnh và bực bội
7. Cảm thấy sợ hãi nhƣ thể có điều gì
đó khủng khiếp sắp xảy ra

80

Xuất
Nhiều Gần nhƣ
hiện vài hơn nửa
hàng
ngày
thời gian

ngày


2. Thang đo 2
Đánh dấu “X” vào phƣơng án trả lời phù hợp với bạn (mỗi hàng chỉ chọn 1 câu
trả lời)
STT

CÂU HỎI

TRẢ LỜI


1

Em có cảm thấy rất khó phấn đấu để bằng các bạn trong
lớp khơng?

2

Em có lo lắng khi thầy/cơ giáo nói sẽ kiểm tra xem em
có thuộc bài và hiểu bài khơng?

3

Em có khó khăn khi học trên lớp theo yêu cầu của
thầy/cô giáo không?

4


Thỉnh thoảng em có mơ thấy thầy/cơ giáo giận dữ khi
em khơng hiểu bài khơng?

5

Em có bị bạn nào đó trong lớp đánh khơng?

6

Em có thƣờng xun muốn rằng thầy/cơ giáo giảng
chậm lại để em hiểu bài hơn khơng?

7

Em có lo lắng lắm không khi trả lời câu hỏi hoặclàm bài
tập ở lớp?

8

Em có bao giờ khơng dám phát biểu ở lớp vì sợ mình
nói sai khơng?

9

Em có cảm thấy đầu gối run rẩy khi thầy/cô giáo gọi em
đứng lên trả lời không?

10

Các bạn cùng lớp có hay cƣời chê em khi chơi các trị

chơi khơng?

11

Đã có khi nào thầy/cơ giáo cho em điểm thấp hơn sự
mong đợi của em không?

81

Không


12

Có khi nào em lo lắng rằng mình sẽ bị xếp loại học tập
kém hoặc bị lƣu ban (ở lại lớp) khơng?

13

Em có tránh khơng chơi những trị chơi mà có sự lựa
chọn bạn chơi (chẳng hạn, đá bóng, đá cầu) vì em sợ
khơng ai chọn em cả khơng?

14

Em có thỉnh thoảng run sợ khi bị gọi đứng lên trả lời câu
hỏi khơng?

15


Em có thƣờng xun có cảm giác rằng khơng một bạn
nào trong lớp muốn nghe theo mình cả khơng?

16

Em có cảm thấy sợ lắm khơng khi bắt đầu làm bài tập?

17

Em có cảm thấy khó khăn khi phấn đấu đƣợc điểm cao
nhƣ mong muốn của bố mẹ không

18

Em có thỉnh thoảng sợ rằng mình sẽ bị coi là học sinh
dốt khơng?

19

Em có nghĩ rằng các bạn sẽ cƣời mình khi mình trả lời
sai điều gì đó khơng?

20

Em có giống với các bạn cùng lớp không?

21

Khi làm xong bài tập em có lo lắng rằng mình đã làm
đúng hay chƣa khơng?


22

Khi học ở trên lớp em có tự tin rằng mình nhớ bài tốt
khơng?

23

Em có thỉnh thoảng mơ thấy mình đang ở trƣờng và
mình khơng thể trả lời đƣợc câu hỏi của thầy/cơ giáo
khơng?

24

Có phải phần lớn các bạn đều đối xử tốt với em khơng?

25

Có phải em làm bài một cách cẩn thận hơn và chăm chỉ
hơn nếu biết rằng bài của mình sẽ đƣợc so sánh với bài
của các bạn khác không?

82


26

Em có thƣờng xun muốn rằng giá mà mình đỡ run sợ
hơn khi bị hỏi, khi bị kiểm tra bài tập khơng?


27

Thỉnh thoảng em có sợ tranh luận với các bạn trong lớp
khơng?

28

Em có cảm thấy tim mình đập mạnh khi thầy/cơ giáo nói
sẽ kiểm tra bài tập về nhà xem em làm đúng hay sai
không?

29

Khi em đƣợc điểm cao có bạn nào trong lớp nghĩ rằng
điều đó là do em may mắn mà có đƣợc khơng?

30

Em có cảm thấy thoải mái không khi chơi với những bạn
mà đƣợc các bạn trong lớp yêu mến và quan tâm đặc
biệt?

31

Có bao giờ các bạn trong lớp nói điều gì đó làm em tự ái
khơng?

32

Em có nghĩ rằng những bạn học kém sẽ khơng có đƣợc

cảm tình của ngƣời khác khơng?

33

Có vẻ nhƣ phần lớn các bạn trong lớp không để ý/quan
tâm đến em phải khơng?

34

Em có thƣờng xun sợ mình “bị q” (bị coi là kỳ cục)
khơng?

35

Em có bằng lịng với thái độ và cách ứng xử của thầy/cô
giáo đối với mình khơng?

36

Mẹ em có giúp đỡ em làm một số việc (nhƣ chuẩn bị
cho em đi tham quan, giúp em chuẩn bị bài) nhƣ mẹ các
bạn khơng?

37

Em có khi nào lo lắng về việc ngƣời khác sẽ nghĩ về em
nhƣ thế nào khơng?

38


Em có hy vọng rằng mình sẽ học tập tốt hơn trong tƣơng
lai không?

83


39

Em có cho rằng mình cũng mặc đẹp nhƣ các bạn ở lớp
khơng?

40

Em có thƣờng xun ngẫm nghĩ xem các bạn trong lớp
nghĩ gì khi mình đứng lên (hoặc lên bảng) trả lời câu hỏi
khơng?

41

Theo em thì các bạn học giỏi trong lớp có những quyền
gì đặc biệt mà các bạn khác khơng có khơng?

42

Có một số bạn trong lớp cảm thấy tức khi em đƣợc điểm
cao hơn. Điều này có đúng khơng?

43

Em có cảm thấy hài lịng về thái độ và cách ứng xử với

các bạn trong lớp đối với mình khơng?

44

Em có cảm thấy thoải mái khi một mình đối diện với
thầy/cơ giáo khơng?

45

Thỉnh thoảng các bạn trong lớp có chế nhạo em vì vẻ
bên ngồi hay hành vi của em khơng?

46

Em có nghĩ rằng em lo lắng về việc chuẩn bị đến
trƣờng/chuẩn bị bài ở nhà hơn các bạn khác không?

47

Khi em không thể trả lời đƣợc câu hỏi của thầy/cơ giáo
em có cảm thấy mình sắp bật khóc khơng?

48

Buổi tối, khi nằm trên giƣờng ngủ, em có nghĩ và lo lắng
về những gì sẽ diễn ra ngày mai ở trƣờng khơng?

49

Khi làm những bài tập khó, có lúc nào em cảm thấy

mình nhƣ qn hết những kiến thức đã biết trƣớc đó
khơng?

50

Bàn tay em có hơi run khi làm bài tập khơng?

51

Em có cảm thấy căng thẳng khi thầy/cơ giáo nói sẽ ra
bài kiểm tra 15 phút trên lớp không?

84


52

Việc thầy/cơ giáo kiểm tra bài về nhà có làm em sợ
khơng?

53

Khi thầy/cơ giáo nói sẽ ra bài tập cho cả lớp em có sợ
mình khơng làm đƣợc khơng?

54

Em có thỉnh thoảng mơ thấy mình khơng làm đƣợc
những việc mà các bạn trong lớp làm đƣợc không?


55

Khi nghe thầy/cô giáo giảng bài, em có cảm thấy các
bạn trong lớp hiểu nhanh hơn em khơng?

56

Có khi nào trên đƣờng đến trƣờng em cảm thấy lo sợ
rằng thầy/cô giáo sẽ kiểm tra bài của mình khơng hoặc
sẽ có một bài kiểm tra khơng?

57

Sau mỗi lần làm bài kiểm tra em có thƣờng cảm thấy
mình làm khơng đƣợc tốt khơng?

58

Em có cảm thấy run khi thầy/cô giáo yêu cầu em lên
bảng trả lời cho cả lớp nghe không?

3. Bảng nhân khẩu học
_________________________________________________________________
I.

Thông tinvềtrẻ

1.Nămsinh củatrẻ:
Tuổi củatrẻ:
2.Giới tínhcủatrẻ:

Nam
Nữ
3. Số anh chị em trong gia đình:________________
4. Trẻ đang học lớpmấy:
5. Xếp loại học lực năm lớp 8:
a. Giỏi

d.Trung bình

b. Khá

e. Yếu

c. Trung bình khá
6. Xếp loại hạnh kiểm năm lớp 8:
a. Tốt

c.Trung bình

b. Khá

d. Yếu

85


7. Xếp loại học lực năm lớp 9:
a. Giỏi

d.Trung bình


b. Khá

e. Yếu

c. Trung bình khá
8. Xếp loại hạnh kiểm năm lớp 9:
a. Tốt

c.Trung bình

b. Khá

d. Yếu

9. Trong các hình thức kiểm tra dƣới đây em thấy lo lắng hình thức nào nhất?
a. Kiểm tra miệng trƣớc lớp

b. Kiểm tra giấy 1 tiết

c. Thi học kỳ

d. Thi chuyển cấp (thi lên lớp 10)

Lí do:______________________________________________________
II. Thơng tinvềgia đình trẻ
1.Tình trạnghơnnhâncủacha(mẹ) trẻ
a.Kếthơn b.Góac. Lyhơn,lythând. Đơn thân
e.Tình trạngkhác:________________________
2.Trình độhọc vấncủacha:

a.Khơngđihọc

b.Họccấp1

c.Họccấp2

d.Họccấp3

e.Tốtnghiệpcấp3

f.Tốtnghiệp Trungcấp hayCaođẳng

g.Tốtnghiệp đạihọc

h.Tốtnghiệp Sauđạihọc

3.Trình độhọc vấncủamẹ:
a.Khôngđihọc

b.Họccấp1

e.Tốtnghiệpcấp3

c.Họccấp2

d.Họccấp3

f.Tốtnghiệp Trungcấp hayCaođẳng

g.Tốtnghiệp đạihọc


h.Tốtnghiệp Sauđạihọc

4. Nghề nghiệp của cha
a.Nông dân

b.Ngƣ dân

c.Buônbán

d.Công nhân

e.Cán bộcôngchức

f.Vềhƣu

h.Nghềkhác (ghi cụ thể)_____________________

86


5. Nghềnghiệpcủamẹ
a.Nơng dân

b.Ngƣ dân

c.Bnbán

d.Cơng nhân


e.Cán bộcơngchức

f.Vềhƣu

g.Nộitrợ

h.Nghềkhác (ghi cụthể)____________________

6.Thunhập bìnhqncủa gia đình
a. Dƣới500,000 VNĐ/tháng
b.Từ 500,000VNĐ đến 1,500,000 VNĐ/tháng
c.Từ1,500,000VNĐ/thángđến 3,000,000VNĐ/tháng
d.Từ3,000,000VNĐ/thángđến 6,000,000 VNĐ/tháng
e.Từ6,000,000VNĐ/thángđến 10,000,000/tháng

87



×