Tải bản đầy đủ (.pdf) (107 trang)

Hoàn thiện pháp luật về bảo vệ môi trường không khí việt nam nhằm ứng phó với biến đổi khí hậu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (871.54 KB, 107 trang )

ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
KHOA LUẬT

DƯƠNG THỊ MINH THÚY

HOÀN THIỆN PHÁP LUẬT VỀ BẢO VỆ MƠI
TRƯỜNG KHƠNG KHÍ VIỆT NAM NHẰM ỨNG
PHĨ VỚI BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU

LUẬN VĂN THẠC SỸ LUẬT HỌC

Hà Nội – 2010


ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
KHOA LUẬT

DƯƠNG THỊ MINH THÚY

HOÀN THIỆN PHÁP LUẬT VỀ BẢO VỆ MƠI
TRƯỜNG KHƠNG KHÍ VIỆT NAM NHẰM ỨNG
PHĨ VỚI BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU

Chun ngành: Luật Kinh tế
Mã số: 60 38 50

LUẬN VĂN THẠC SỸ LUẬT HỌC

Người hướng dẫn khoa học: TS. VŨ THU HẠNH

Hà Nội - 2010


ii


LỜI CAM ĐOAN
Luận văn “Hoàn thiện pháp luật về bảo vệ mơi trường khơng khí Việt
Nam nhằm ứng phó với biến đổi khí hậu” được tác giả nghiên cứu theo sự
hướng dẫn khoa học của TS. Vũ Thu Hạnh – Khoa Pháp luật kinh tế, trường Đại
học Luật Hà Nội. Trong q trình thực hiện luận văn, tác giả đã tham khảo và
dẫn chiếu một số quan ñiểm từ các cơng trình nghiên cứu của các tác giả khác,
tuy vậy các quan ñiểm, ý kiến của tác giả ñưa ra là hồn tồn độc lập và khơng
sao chép từ các cơng trình nghiên cứu trước đây. Tơi xin cam đoan đây là cơng
trình nghiên cứu khoa học của riêng tơi, các tác phẩm, bài viết được trích dẫn
trong Luận văn theo những nguồn đã được cơng bố đảm bảo độ tin cậy.
Hà Nội, tháng 12 năm 2010
Tác giả luận văn

DƯƠNG THỊ MINH THÚY

iii


LỜI CẢM ƠN
Trước hết em xin trân trọng bày tỏ lịng biết ơn đến các thầy giáo, cơ
giáo trong Khoa Luật trường Đại học quốc gia Hà Nội, các phòng ban, thư
viện trong và ngoài nhà trường cùng toàn thể bạn bè và người thân ñã tạo
ñiều kiện giúp ñỡ em trong suốt q trình hồn thiện luận văn.
Đặc biệt, em xin gửi lời cảm ơn chân thành và sâu sắc đến cơ giáo –

T S. V ũ T hu H ạnh đã t ận tình động viên, h ướng d ẫn và giúp đỡ em hồn
thành lu ận v ăn t ốt nghiệp này.


iv


MỤC LỤC
Lời cam ñoan
Lời cảm ơn
Mục lục
Danh mục các chữ viết tắt
MỞ ĐẦU ........................................................................................................... 1
Chương 1: KHÁI QUÁT CHUNG VỀ BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU VÀ PHÁP LUẬT VỀ BẢO
VỆ MƠI TRƯỜNG KHƠNG KHÍ VIỆT NAM ................................................................. 7

1.1 Khái qt chung về biến đổi khí hậu......................................................... 7
1.1.1. Tình hình biến đổi khí hậu trên thế giới và ở Việt Nam ................... 7
1.1.2. Ngun nhân của biến đổi khí hậu ................................................. 11
1.1.3. Tác động của biến đổi khí hậu ........................................................ 15
1.2. Ơ nhiễm mơi trường khơng khí và ảnh hưởng của nó ñến biến ñổi khí
hậu ở Việt Nam ....................................................................................... 17
1.2.1. Các hoạt động gây ra ơ nhiễm mơi trường khơng khí, phát thải khí
nhà kính ở Việt Nam ....................................................................... 17
1.2.2. Tình hình phát thải khí nhà kính ở Việt Nam ................................. 18
1.2.2.1. Phát thải khí nhà kính trong ngành năng lượng .......................... 18
1.2.2.2. Phát thải khí nhà kính từ các hoạt động cơng nghiệp ................. 19
1.2.2.3. Phát thải khí nhà kính và hấp thụ khí nhà kính trong lĩnh vực lâm
nghiệp và thay ñổi sử dụng ñất ................................................. 19
1.2.2.4. Phát thải khí nhà kính trong lĩnh vực nơng nghiệp ..................... 20
1.2.2.5. Phát thải khí nhà kính trong lĩnh vực chất thải ........................... 21
1.3. Khái quát hệ thống pháp luật bảo vệ mơi trường khơng khí Việt Nam
nhằm ứng phó với biến đổi khí hậu ....................................................... 22

1.3.1. Vai trị và u cầu của pháp luật bảo vệ mơi trường khơng khí nhằm
ứng phó với biến đổi khí hậu........................................................... 22

v


1.3.2. Những nội dung cơ bản của pháp luật bảo vệ mơi trường khơng khí
Việt Nam nhằm ứng phó với biến đổi khí hậu ................................ 24
1.3.2.1. Pháp luật về tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật mơi trường
khơng khí ..........................................................................................24
1.3.2.2. Pháp luật về kiểm sốt nguồn gây ơ nhiễm mơi trường khơng khí ..
...........................................................................................................25
1.3.2.3. Pháp luật về phịng, chống, khắc phục ô nhiễm môi trường không
khí, cải thiện chất lượng môi trường khơng khí ........................ 26
1.3.2.4. Pháp luật về xử lý vi phạm pháp luật về kiểm sốt ơ nhiễm mơi
trường khơng khí ...................................................................... 29
Chương 2. THỰC TRẠNG PHÁP LUẬT VỀ BẢO VỆ MƠI TRƯỜNG KHƠNG KHÍ
VIỆT NAM NHẰM ỨNG PHĨ VỚI BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU ............................................ 30

2.1. Pháp luật về tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật mơi trường khơng khí ........30
2.1.1. Tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật về chất lượng mơi trường khơng
khí xung quanh ............................................................................... 32
2.1.2. Tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật về khí thải ..........................................33
2.2. Pháp luật về kiểm sốt nguồn gây ơ nhiễm mơi trường khơng khí ...... 36
2.2.1. Kiểm soát nguồn thải tĩnh ............................................................... 36
2.2.2. Kiểm sốt nguồn thải động .............................................................. 38
2.3. Pháp luật về phịng chống, khắc phục ơ nhiễm mơi trường khơng khí,
cải thiện chất lượng mơi trường khơng khí........................................... 39
2.3.1. Pháp luật về bảo vệ và phát triển rừng ............................................. 39
2.3.1.1. Phát triển rừng ........................................................................... 40

2.3.1.2. Bảo vệ rừng ............................................................................... 42
2.3.2. Pháp luật về cơ chế phát triển sạch .........................................................48
2.3.3. Pháp luật về sử dụng năng lượng hiệu quả, sử dụng hợp lý tài
nguyên thiên nhiên, năng lượng sạch, năng lượng tái tạo ............. 57

vi


2.4. Pháp luật về xử lý vi phạm pháp luật về kiểm sốt ơ nhiễm mơi trường khơng
khí ................................................................................................................................... 62
2.4.1. Xử lý các hành vi vi phạm hành chính về kiểm sốt ơ nhiễm
khơng khí ...................................................................................................62
2.4.2. Xử lý các hành vi phạm tội trong lĩnh vực kiểm sốt ơ nhiễm
khơng khí ...................................................................................................63
Chương 3. KIẾN NGHỊ HỒN THIỆN PHÁP LUẬT VỀ BẢO VỆ MƠI TRƯỜNG
KHƠNG KHÍ VIỆT NAM NHẰM ỨNG PHĨ VỚI BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU.................... 65

3.1. Cơ sở của kiến nghị ...............................................................0
Bụi lơ lửng (TSP)
300
Bụi ≤ 10 µm
(PM10)
Pb
1,5
Ghi chú: Dấu (-) là khơng quy định

Trung
bình năm
50
40

140
50
0,5

Bảng 2. Nồng độ tối ña cho phép của một số chất ñộc hại trong khơng khí xung quanh
Đơn vị: Microgam trên mét khối (µg/m3)
TT

1

Thơng số

Cơng thức
hóa học
Các chất vơ cơ
As

2

Asen (hợp chất, tính
theo As)
Asen hydrua (Asin)

AsH3

3
4

Axit clohydric
Axit nitric


HCl
HNO3

88

Thời gian
trung bình

Nồng độ
cho phép

1 giờ
Năm
1 giờ
Năm
24 giờ
1 giờ
24 giờ

0,03
0,005
0,3
0,05
60
400
150


H2SO4


5

Axit sunfuric

6

Bụi có chứa ơxít silic
> 50%
Bụi chứa amiăng
Mg3Si2O3(OH)
Chrysotil
Cadimi (khói gồm
Cd
ơxit và kim loại – theo
Cd)
Clo
Cl2

7
8

9

10 Crom VI (hợp chất,
tính theo Cr)

Cr+6

11 Hydroflorua


HF

12 Hydrocyanua
13 Mangan và hợp chất
(tính theo MnO2)

HCN
Mn/MnO2

14 Niken (kim loại và
Ni
hợp chất, tính theo Ni)
15 Thủy ngân (kim loại và Hg
hợp chất, tính theo Hg)
Các chất hữu cơ
16 Acrolein
CH2=CHCHO
17 Acrylonitril
CH2=CHCN
18 Anilin

C6H5NH2

19 Axit acrylic
20 Benzen

C2H3COOH
C6H6


21 Benzidin
22 Cloroform

NH2C6H4C6H4NH2
CHCl3
89

1 giờ
24 giờ
Năm
1 giờ
24 giờ
-

300
50
3
150
- 50
1 sợi/m3

1 giờ
8 giờ
Năm
1 giờ
24 giờ
1 giờ
24 giờ
Năm
1 giờ

24 giờ
Năm
1 giờ
1 giờ
24 giờ
Năm
24 giờ

0,4
0,2
0,005
100
30
0,007
0,003
0,002
20
5
1
10
10
8
0,15
1

24 giờ

0,3

1 giờ

24 giờ
Năm
1 giờ
24 giờ
Năm
1 giờ
Năm
1 giờ
24 giờ

50
45
22,5
50
30
54
22
10
KPHT
16


23 Hydrocabon

CnHm

24 Fomaldehyt
25 Naphtalen

HCHO

C10H8

Năm
1 giờ
24 giờ
1 giờ
8 giờ
24 giờ
1 giờ
24 giờ
24 giờ

26 Phenol
27 Tetracloetylen
28 Vinyl clorua
29
30
31
32
33
34
35

36

C6H5OH
C2Cl4
CICH=CH2
Các chất gây mùi khó chịu
Amoniac

NH3
1 giờ
Acetaldehyt
CH3CHO
1 giờ
Năm
Axit propionic
CH3CH2COOH
8 giờ
Hydrosunfua
H2S
1 giờ
Methyl mecarptan
CH3SH
1 giờ
24 giờ
Styren
C6H5CH=CH2
24 giờ
Năm
Toluen
C6H5CH3
Một lần tối đa
1 giờ
Năm
Xylen
C6H4(CH3)2
1 giờ
Chú thích: KPHT: khơng phát hiện thấy


0,04
5000
1500
20
500
120
10
100
26
200
45
30
300
42
50
20
260
190
1000
500
190
1000

(Thông tư số 16/2009/TT-BTNMT ngày 07 tháng 10 năm 2009 ban hành quy
chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường)

90


PHỤ LỤC II

Bảng nồng độ bụi và các chất vơ cơ cho phép trong khí thải cơng nghiệp;
Nồng độ tối ña cho phép các chất hữu cơ trong khí thải cơng nghiệp phát
thải vào mơi trường khơng khí; Nồng độ của các thơng số ơ nhiễm trong
khí thải cơng nghiệp sản xuất phân bón hóa học; Nồng độ của các thơng số
ơ nhiễm trong khí thải cơng nghiệp sản xuất xi măng; Nồng độ của các
thơng số ơ nhiễm trong khí thải cơng nghiệp nhiệt điện
Bảng 1 - Nồng độ C của bụi và các chất vô cơ làm cơ sở tính nồng độ tối đa
cho phép trong khí thải công nghiệp
TT

Thông số

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17


Bụi tổng
Bụi chứa silic
Amoniac và các hợp chất amoni
Antimon và hợp chất, tính theo Sb
Asen và các hợp chất, tính theo As
Cadmi và hợp chất, tính theo Cd
Chì và hợp chất, tính theo Pb
Cacbon oxit, CO
Clo
Đồng và hợp chất, tính theo Cu
Kẽm và hợp chất, tính theo Zn
Axit clohydric, HCl
Flo, HF, hoặc các hợp chất vô cơ của Flo, tính theo HF
Hydro sunphua, H2S
Lưu huỳnh đioxit, SO2
Nitơ oxit, NOx (tính theo NO2)
Nitơ oxit, NOx (cơ sở sản xuất hóa chất), tính theo
NO2
18 Hơi H2SO4 hoặc SO3, tính theo SO3
19 Hơi HNO3 (các nguồn khác), tính theo NO2

91

Nồng độ C (mg/Nm3)
A
B
400
200
50
50

76
50
20
10
20
10
20
5
10
5
1000
1000
32
10
20
10
30
30
200
50
50
20
7,5
7,5
1500
500
1000
850
2000
1000

100
1000

50
500


Trong đó:
- C là nồng độ của bụi và các chất vơ cơ;
- Cột A quy định nồng độ C của bụi và các chất vô cơ làm cơ sở tính
nồng độ tối đa cho phép trong khí thải cơng nghiệp ñối với các cơ sở sản xuất,
chế biến, kinh doanh, dịch vụ cơng nghiệp hoạt động trước ngày 16 tháng 01
năm 2007 với thời gian áp dụng ñến ngày 31 tháng 12 năm 2014;
- Cột B quy ñịnh nồng ñộ C của bụi và các chất vô cơ làm cơ sở tính giá trị
tối đa cho phép trong khí thải cơng nghiệp đối với:
+ Các cơ sở sản xuất, chế biến, kinh doanh, dịch vụ cơng nghiệp hoạt động
kể từ ngày 16 tháng 01 năm 2007;
+ Tất cả các cơ sở sản xuất, chế biến, kinh doanh, dịch vụ công nghiệp với
thời gian áp dụng kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2015.
Bảng 2- Nồng ñộ tối ña cho phép các chất hữu cơ trong khí thải cơng nghiệp
phát thải vào mơi trường khơng khí
Nồng độ
Cơng thức
TT
Tên
Số CAS
tối đa
hóa học
(mg/Nm3)
1 Axetylen tetrabromua

79-27-6
CHBr2CHBr2
14
2 Axetaldehyt
75-07-0
CH3CHO
270
3 Acrolein
107-02-8
CH2=CHCHO
2,5
4 Amylaxetat
628-63-7
CH3COOC5H11
525
5 Anilin
62-53-3
C6H5NH2
19
6 Benzidin
92-87-5
NH2C6H4C6H4NH2
KPHĐ
7 Benzen
71-43-2
C6H6
5
8 Benzyl clorua
100-44-7
C6H5CH2CI

5
9 1,3-Butadien
106-99-0
C4H6
2200
10 n-Butyl axetat
123-86-4
CH3COOC4H9
950
11 Butylamin
109-73-9
CH3(CH2)2CH2NH
15
2

12
13
14

Creson
Clorbenzen
Clorofom

1319-77-3
108-90-7
67-66-3

92

CH3C6H4OH

C6H5CI
CHCI3

22
350
240


15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36

37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48

ß-clopren
Clopicrin
Cyclohexan
Cyclohexanol
Cyclohexanon
Cyclohexen
Dietylamin
Diflodibrommetan
o-diclobenzen
1,1-Dicloetan
1,2-Dicloetylen
1,4-Dioxan
Dimetylanilin
Dicloetyl ete
Dimetylfomamit
Dimetylsunfat
Dimetylhydrazin

Dinitrobenzen
Etylaxetat
Etylamin
Etylbenzen
Etylbromua
Etylendiamin
Etylendibromua
Etylacrilat
Etylen clohydrin
Etylen oxyt
Etyl ete
Etyl clorua
Etylsilicat
Etanolamin
Fufural
Fomaldehyt
Fufuryl (2Furylmethanol)

126-99-8
76-06-2
110-82-7
108-93-0
108-94-1
110-83-8
109-89-7
75-61-6
95-50-1
75-34-3
540-59-0
123-91-1

121-69-7
111-44-4
68-12-2
77-78-1
57-14-7
25154-54-5
141-78-6
75-04-7
100-41-4
74-96-4
107-15-3
106-93-4
140-88-5
107-07-3
75-21-8
60-29-7
75-00-3
78-10-4
141-43-5
98-01-1
50-00-0
98-00-0

93

CH2=CCICH=CH2
CCI3NO2
C6H12
C6H11OH
C6H10O

C6H10
(C2H5)2NH
CF2Br2
C6H4CI2
CHCI2CH3
CICH=CHCI
C4H8O2
C6H5N(CH3)2
(CICH2CH2)2O
(CH3)2NOCH
(CH3)2SO4
(CH3)2NNH2
C6H4(NO2)2
CH3COOC2H5
CH3CH2NH2
CH3CH2C6H5
C2H5Br
NH2CH2CH2NH2
CHBr=CHBr
CH2=CHCOOC2H5
CH2CICH2OH
CH2OCH2
C2H5OC2H5
CH3CH2CI
(C2H5)4SiO4
NH2CH2CH2OH
C4H3OCHO
HCHO
C4H3OCH2OH


90
0,7
1300
410
400
1350
75
860
300
400
790
360
25
90
60
0,5
1
1
1400
45
870
890
30
190
100
16
20
1200
2600
850

45
20
20
120


49
50
51
52
53
54
55
56
57
58
59
60
61
62
63
64
65
66
67
68
69
70
71
72

73
74
75
76
77
78
79
80
81
82
83

Flotriclometan
n-Heptan
n-Hexan
Isopropylamin
n-butanol
Metyl mercaptan
Metylaxetat
Metylacrylat
Metanol
Metylaxetylen
Metylbromua
Metylcyclohecxan
Metylcyclohecxanol
Metylcyclohecxanon
Metylclorua
Metylen clorua
Metyl clorofom
Monometylanilin

Metanolamin
Naphtalen
Nitrobenzen
Nitroetan
Nitroglycerin
Nitrometan
2-Nitropropan
Nitrotoluen
2-Pentanon
Phenol
Phenylhydrazin
n-Propanol
n-Propylaxetat
Propylendiclorua
Propylenoxyt
Pyridin
Pyren

75-69-4
142-82-5
110-54-3
75-31-0
71-36-3
74-93-1
79-20-9
96-33-3
67-56-1
74-99-7
74-83-9
108-87-2

25639-42-3
1331-22-2
74-87-3
75-09-2
71-55-6
100-61-8
3088-27-5
91-20-3
98-95-3
79-24-3
55-63-0
75-52-5
79-46-9
1321-12-6
107-87-9
108-95-2
100-63-0
71-23-8
109-60-4
78-87-5
75-56-9
110-86-1
129-00-o

94

CCI3F
C7H16
C6H14
(CH3)2CHNH2

CH3(CH2)3OH
CH3SH
CH3COOCH3
CH2=CHCOOCH3
CH3OH
CH3C=CH
CH3Br
CH3C6H11
CH3C6H10OH
CH3C6H9O
CH3CI
CH2CI2
CH3CCI3
C6H5NHCH3
HOCH2NH2
C10H8
C6H5NO2
CH3CH2NO2
C3H5(ONO2)3
CH3NO2
CH3CH(NO2)CH3
NO2C6H4CH3
CH3CO(CH2)2CH3
C6H5OH
C6H5NHNH2
CH3CH2CH2OH
CH3-COO-C3H7
CH3-CHCI-CH2CI
C3H6O
C5H5N

C16H10

5600
2000
450
12
360
15
610
35
260
1650
80
2000
470
460
210
1750
2700
9
31
150
5
310
5
250
1800
30
700
19

22
980
840
350
240
30
15


84 p-Quinon
106-51-4
C6H4O2
85 Styren
100-42-5
C6H5CH=CH2
86 Tetrahydrofural
109-99-9
C4H8O
87 1,1,2,2-Tetracloetan
79-34-5
CI2HCCHCI2
88 Tetracloetylen
127-18-4
CCI2=CCI2
89 Tetraclometan
56-23-5
CCI4
90 Tetranitrometan
509-14-8
C(NO2)4

91 Toluen
108-88-3
C6H5CH3
92 0-Toluidin
95-53-4
CH3C6H4NH2
93 Toluen-2,4-diisocyanat 584-84-9
CH3C6H3(NCO)2
94 Trietylamin
121-44-8
(C2H5)3N
95 1,1,2-Tricloetan
79-00-5
CHCI2CH2CI
96 Tricloetylen
79-01-6
CICH=CCI2
97 Xylen
1330-20-7
C6H4(CH3)2
98 Xylidin
1300-73-8
(CH3)2C6H3NH2
99 Vinylclorua
75-01-4
CH2=CHCI
100 Vinyltoluen
25013-15-4 CH2=CHC6H4CH3
Chú thích:
- Số CAS: Số đăng ký hóa chất quốc tế (Chemical Abstracts Service

Number);
- KPHĐ là khơng phát hiện được.

0,4
100
590
35
670
65
8
750
22
0,7
100
1080
110
870
50
20
480
Registry

Bảng 3: Nồng độ C của các thơng số ơ nhiễm trong khí thải cơng nghiệp sản
xuất phân bón hóa học
STT

Nồng độ C (mg/Nm3)

Thơng số


A

B

1

Bụi tổng

400

200

2

Lưu huỳnh đioxit, SO2

1500

500

3

Nitơ oxit, NOX (tính theo NO2)

1000

850

4


Amoniac, NH3

76

50

5

Axit sunfuric, H2SO4

100

50

6

Tổng florua, F-

90

50

Trong đó:

95


- C là nồng độ của các thơng số ơ nhiễm trong khí thải cơng nghiệp sản
xuất phân bón hóa học
- Cột A quy ñịnh nồng ñộ C của các thơng số ơ nhiễm trong khí thải cơng

nghiệp sản xuất phân bón hóa học làm cơ sở tính tốn nồng ñộ tối ña cho phép ñối
với các nhà máy, cơ sở sản xuất phân bón hóa học bắt đầu hoạt ñộng trước ngày 16
tháng 01 năm 2007 với thời gian áp dụng ñến ngày 31 tháng 12 năm 2014;
- Cột B quy định nồng độ C của các thơng số ơ nhiễm trong khí thải cơng
nghiệp sản xuất phân bón hóa học làm cơ sở tính tốn nồng độ tối ña cho phép
ñối với:
+ Các nhà máy, cơ sở sản xuất phân bón hóa học bắt đầu hoạt động kể từ
ngày 16 tháng 01 năm 2007;
+ Tất cả các nhà máy, cơ sở sản xuất phân bón hóa học với thời gian áp
dụng kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2015.
Bảng 4: Nồng độ C của các thơng số ơ nhiễm trong khí thải cơng nghiệp nhiệt điện
Nồng độ C (mg/Nm3)
STT
Thơng số
A
B (Theo loại nhiên liệu sử dụng)
Than
Dầu
Khí
1 Bụi tổng
400
200
150
50
2 Nitơ oxit, NOX 1000 - 650 (với than có hàm 600
250
(tính theo NO2)
lượng chất bốc > 10%)
- 1000 (với than có hàm
lượng chất bốc ≤ 10%

3 Lưu huỳnh đioxit, 1500
500
500
300
SO2
Chú thích: Tùy theo loại nhiên liệu được sử dụng, nồng ñộ tối ña cho phép
của các thành phần ô nhiễm NOX, SO2 và bụi trong khí thải nhà máy nhiệt ñiện
ñược quy ñịnh trong bảng 3. Các giá trị nồng ñộ này tính ở ñiều kiện chuẩn.
Đối với nhà máy nhiệt ñiện dùng nhiên liệu than, nồng ñộ oxy (O2) dư trong
khí thải là 6% đối với tuabin khí, nồng độ oxy dư trong khí thải là 15%.
Trong đó:

96


- C là nồng độ của các thơng số ơ nhiễm trong khí thải cơng nghiệp nhiệt điện;
- Cột A quy định nồng độ C làm cơ sở tính tốn nồng độ tối đa cho phép
các thơng số ơ nhiễm trong khí thải cơng nghiệp nhiệt điện đối với các tổ
máy nhà máy nhiệt ñiện hoạt ñộng trước ngày 17 tháng 10 năm 2005 với
thời gian áp dụng ñến ngày 31 tháng 12 năm 2014.
- Cột B quy ñịnh nồng độ C làm cơ sơ tính tốn nồng độ tối đa cho phép
các thơng số ơ nhiễm trong khí thải cơng nghiệp nhiệt điện áp dụng đối với:
+ Các tổ máy của nhà máy nhiệt ñiện hoạt ñộng kể từ ngày 17 tháng 10
năm 2005.
+ Tất cả tổ máy của nhà máy nhiệt ñiện với thời gian áp dụng kể từ ngày 01
tháng 01 năm 2015.
Bảng 5: Nồng ñộ C của các thơng số ơ nhiễm trong khí thải cơng nghiệp
sản xuất xi măng
STT
1

2
3
4

Nồng độ C (mg/Nm3)

Thơng số
Bụi tổng
Cacbon oxit, CO
Nitơ oxit, NOx (tính theo NO2)
Lưu huỳnh đioxit, SO2

A
400
1000
1000
1.500

B1
200
1000
1000
500

B2
100
500
1000
500


Chú thích:
- Đối với các lị nung xi măng có kết hợp ñốt chất thải nguy sẽ có quy chuẩn
kỹ thuật quốc gia về môi trường riêng.
- Đối với xưởng nghiền nguyên liệu/clinke khơng quy định các nồng độ CO,
NOx, SO2.
Trong đó:
- C là nồng độ của các thơng số ơ nhiễm trong khí thải cơng nghiệp sản
xuất xi măng;
- Cột A quy định nồng độ C của các thơng số ơ nhiễm trong khí thải
cơng nghiệp sản xuất xi măng làm cơ sở tính tốn nồng độ tối đa cho phép ñối

97


với các dây chuyền sản xuất của nhà máy, cơ sở sản xuất xi măng hoạt ñộng
trước ngày 16 tháng 1 năm 2007 với thời gian áp dụng ñến ngày 01 tháng 11
năm 2011;
- Cột B1 quy ñịnh nồng ñộ C của các thơng số ơ nhiễm trong khí thải
cơng nghiệp sản xuất xi măng làm cơ sở tính tốn nồng ñộ tối ña cho phép áp
dụng ñối với:
+ Các dây chuyền sản xuất của nhà máy, cơ sở sản xuất xi măng hoạt
ñộng trước ngày 16 tháng 1 năm 2007 với thời gian áp dụng kể từ ngày 01
tháng 11 năm 2011 ñến ngày 31 tháng 12 năm 2014;
+ Các dây chuyền sản xuất của nhà máy, cơ sở sản xuất xi măng bắt ñầu
hoạt ñộng kể từ ngày 16 tháng 01 năm 2007 với thời gian áp dụng ñến ngày 31
tháng 12 năm 2014;
- Cột B2 qui ñịnh nồng độ C để tính nồng độ tối đa cho phép các thơng
số ơ nhiễm trong khí thải cơng nghiệp sản xuất xi măng áp dụng ñối với:
+ Các dây chuyền sản xuất của nhà máy, cơ sở sản xuất xi măng xây
dựng mới hoặc cải tạo, chuyển đổi cơng nghệ;

+ Tất cả dây chuyền của nhà máy, cơ sở sản xuất xi măng với thời
gian áp dụng kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2015;
(Thông tư số 25/2009/TT-BTNMT Ngày 16 tháng 11 năm 2009 của Bộ trưởng Bộ
Tài nguyên và Môi trường ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường).

98



×