Tải bản đầy đủ (.ppt) (115 trang)

Tài liệu thẩm định giá trị doanh nghiệp của TS hay sinh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (336.68 KB, 115 trang )

TS. HAY SINH


CHƯƠNG 1.

TỔNG QUAN VỀ THẨM ĐỊNH
GIÁ TRỊ DOANH NGHIỆP

GV phụ trách: TS. HAY SINH


NỘI DUNG TRÌNH BÀY
1. Doanh nghiệp
2. Thẩm định giá doanh nghiệp
3. Một số khái niệm
4. Cơ sở giá trị của TĐG DN
5. Quy trình TĐG DN

3


ĐỊNH NGHĨA DOANH NGHIỆP
- DN là tổ chức kinh tế có tên riêng, có tài sản, có trụ
sở giao dịch ổn định, được đăng ký kinh doanh theo
quy định của pháp luật nhằm mục đích thực hiện
các hoạt động kinh doanh (Theo luật DN số
60/2005/QH11)
- DN là tổ chức thương mại, công nghiệp, dịch vụ,
hay đầu tư đang theo đuổi một hoạt động kinh tế.
(Theo tiêu chuẩn TĐG quốc tế 2005)
****


4


THẨM ĐỊNH GIÁ DOANH NGHIỆP
Khái niệm:
TĐG DN là việc ước tính giá trị của DN hay lợi ích
của nó cho một mục đích nhất định bằng cách sử
dụng các phương pháp phù hợp

Vai trò:
- Cung cấp bức tranh tổng quát về giá trị của một DN
- Là cơ sở quan quan trọng phục vụ cho đối tượng sử
dụng kết quả TĐG đưa ra quyết định mua bán, đầu
tư, cho vay, cho thuê,…hợp lý.
5


Mục đích THẨM ĐỊNH GIÁ DOANH NGHIỆP
- Giúp các cơ quan quản lý ban ngành của NN nắm
được tình hình hoạt động SXKD và giá trị của DN để
có chính sách quản lý cụ thể đối với từng DN.
- Giúp DN có những giải pháp cải tiến quản lý cần
thiết.
- Là cơ sở để giải quyết, xử lý tranh chấp nảy sinh
- Là cơ sở cho các tổ chức, cá nhân và công chúng
đầu tư đưa ra quyết định mua bán, chuyển nhượng,…
6


THẨM ĐỊNH GIÁ DOANH NGHIỆP

Một số khái niệm
- DN đang hoạt động là: DN vẫn tiếp tục hoạt động
trong tương lai
- TS ròng (Net Assets): là tổng TS trừ tổng nợ
- TN ròng (Net Income): là DT trừ các CP (bao gồm
các khoản thuế).
- Dòng tiền (Cash flow): là TN rịng + Khấu hao và các
CP khơng phải tiền mặt khác
- Uy tín (Goodwill): là TSVH phát sinh do danh tiếng,
uy tín, sự tín nhiệm của khách hàng, địa điểm, sản
phẩm và các nhân tố tương tự mang lại các lợi ích
7
kinh tế.


THẨM ĐỊNH GIÁ DOANH NGHIỆP
Một số khái niệm
- Tỷ lệ vốn hóa (Capitalisation rate): là tỷ lệ chuyển
giá trị thu nhập trong tương lai thành giá trị vốn ở
thời điểm hiện tại
- Giá trị DN theo sổ sách kế toán: là tổng giá trị tài sản
thể hiện trong BCĐKT của DN theo chế độ kế toán
hiện hành
- Giá trị thực tế của DN: là tổng giá trị thực tế của tài
sản (hữu hình và vơ hình) thuộc quyền sở hữu của
DN tính theo giá trị thị trường tại thời điểm xác định
giá trị DN
8



THẨM ĐỊNH GIÁ DOANH NGHIỆP
Cơ sở giá trị của TĐG DN
Giá trị công bằng: là giá chuẩn của TS được luật
pháp quy định và áp dụng trong những trường hợp
giao dịch, mua bán nhất định.
-

- Giá trị đầu tư: là giá trị của 1 TS đối với một/ một
nhóm NĐT nào đó theo những mục tiêu đầu tư đã xác
định.
- Giá trị hoạt động kinh doanh: là giá trị DN kỳ vọng
tiếp tục KD trong tương lai.
- Giá trị thanh lý: là giá trị ước tính khi bán DN khơng
9
cịn tiếp tục hoạt động


QUY TRÌNH TĐG DN
1.Xác định vấn đề
2.Lập kế hoạch thẩm định giá
3.Tìm hiểu doanh nghiệp và thu thập tài liệu
4.Đánh giá các điểm mạnh và điểm yếu của Dn
5.Xác định PP TĐG, phân tích số liệu, tư liệu, và
ước tính giá trị DN
6.Chuẩn bị báo cáo và lập báo cáo thẩm định giá
10


QUY TRÌNH TĐG DN
1.Xác định vấn đề

- Mục đích, cơ sở giá trị của TĐG
- Nhận dạng sơ bộ DN cần thẩm định: pháp lý,
loại hình, quy mơ, địa điểm, các cơ sở, chi
nhánh, tài sản, sản phẩm, thương hiệu, thị
trường,…
- Xác định tài liệu cần thiết cho việc TĐG
11


QUY TRÌNH TĐG DN
2. Lập kế hoạch TĐG
- Nội dung kế hoạch: xác định các yếu tố cung – cầu
thích hợp với chức năng, các đặc tính và các quyền
gắng liền với DN được mua bán và đặc điểm thị
trường; xác định các tài liệu cần thu thập về thị
trường, về DN, tài liệu so sánh; xác định và phát triển
các nguồn tài liệu, đảm bảo nguồn tài liệu đáng tin
cậy và phải được kiểm chứng,…
- Xây dựng tiến độ nghiên cứu, xác định trình tự thu
thập và phân tích dữ liệu.
- Lập đề cương báo cáo kết quả TĐG
12


QUY TRÌNH TĐG DN
3. Tìm hiểu DN và thu thập dữ liệu
- Khảo sát thực tế tại DN: kiểm kê TS, khảo sát tình
hình SXKD thực tế của DN
- Thơng tin từ nội bộ: BCTC-kế toán-kiểm toán, hệ
thống đơn vị SX và đại lý, đặc điểm của đội ngũ quản

lý điều hành, nhân viên, cơng nhân,…
- Thơng tin bên ngồi: thị trường sản phẩm của DN,
môi trường KD, ngành KD, các đối thủ cạnh tranh,
chủ trương của Nhà nước,…

13


QUY TRÌNH TĐG DN
4. Đánh giá các điểm mạnh và điểm
yếu của DN
-

Tình hình SXKD
Thiết bị cơng nghệ
Tay nghề người lao động, bộ máy và năng lực quản lý
Vốn, nợ, các chỉ tiêu tài chính
Thị trường
Mơi trường KD

14


QUY TRÌNH TĐG DN
5. Xác định PP TĐG, phân tích số liệu, tư
liệu, và ước tính giá trị DN
Cần dựa vào ý kiến, kết quả công việc của TĐV
khác hay các nhà chuyên môn khác là cần thiết
khi TĐG DN


15


QUY TRÌNH TĐG DN
6. Chuẩn bị báo cáo và lập báo cáo thẩm
định giá
-

Mục đích TĐG

-

Đối tượng TĐG

-

Cơ sở giá trị của TĐG

-

PP TĐG

-

Những giả thiết và những điều kiện hạn chế khi TĐG

-

Phân tích tài chính


-

Kết quả TĐG

-

Phạm vi và thời hạn TĐG

-

Chữ ký và xác nhận

16


CHƯƠNG 2
ĐÁNH GIÁ MÔI TRƯỜNG
KINH DOANH CỦA
DOANH NGHIỆP

17
GV phụ trách: TS. Hay Sinh


NỘI DUNG TRÌNH BÀY
1. Mơi trường bên ngồi DN
-

Mơi trường vĩ mô
Môi trường ngành


2. Môi trường bên trong DN
-

Sản phẩm, thị trường và chiến lược KD
Quản trị DN

18


I. MƠI TRƯỜNG BÊN NGỒI DN
1. Mơi trường vĩ mơ
-

Mơi trường kinh tế: tăng trưởng kinh tế, lãi
suất, tỷ giá hối đối, lạm phát
Mơi trường chính trị pháp luật: hệ thống các
quan điểm, đường lối chính sách của chính phủ,
hệ thống pháp luật hiện hành, xu hướng ngoại
giao của chính phủ, những diễn biến chính trị
trong và ngồi khu vực và trên thế giới

19


I. MƠI TRƯỜNG BÊN NGỒI DN
1. Mơi trường vĩ mơ
-

-


Mơi trường VH-XH: những quan niệm về đạo đức,
thẩm mỹ, lối sống về nghề nghiệp; những phong
tục, tập quán, truyền thống; trình độ nhận thức
chung của XH,…
Mơi trường tự nhiên: các vấn đề ô nhiễm môi
trường, Sp kém chất lượng, lãng phí TNTN,..
Mơi trường cơng nghệ: sự ra đời của cơng nghệ mới
làm tăng cường ưu thế cạnh tranh của các SP thay
thế
20


I. MƠI TRƯỜNG BÊN NGỒI DN
2. Mơi trường ngành
Cần phân tích về: chu kỳ KD, triển vọng tăng
trưởng của ngành, cạnh tranh trong ngành, áp lực
cạnh tranh tiềm tàng

21


II. MÔI TRƯỜNG BÊN TRONG DN
1. Sản phẩm, thị trường và chiến lược KD
-

-

Sản phẩm: tầm quan trọng, chu kỳ đời sống, tiềm
năng phát triển, chất lượng và uy tín của nhãn hiệu

=> nhận thấy được vị thế của DN thông qua SP
Thị trường: đánh giá mạng lưới tiêu thụ sản phẩm
của DN tại thị trường trong và ngoài nước => đánh
giá được thị phần, thị trường của DN. Đây là cơ sở
để đánh giá sức mạnh thương hiệu của DN

22


II. MÔI TRƯỜNG BÊN TRONG DN
1. Sản phẩm, thị trường và chiến lược KD
-

Chiến lược KD: chiến lược sản phẩm, chiến lược
giá, chiến lược phân phối và chiến lược hỗ trợ bán
hàng
 Chiến lược SP: là một trong những yếu tố tạo sự
khác biệt giữa các DN, là cơ sở để tăng Dthu, tăng
giá trị của DN
 Chiến lược giá: giảm giá, xây dựng chương trình
khuyến mãi, duy trì chính sách ưu đãi cho khách
hàng lớn => là cơ sở để tăng Dthu, tăng giá trị DN
23


II. MÔI TRƯỜNG BÊN TRONG DN
1. Sản phẩm, thị trường và chiến lược KD
-

Chiến lược KD: chiến lược sản phẩm, chiến lược

giá, chiến lược phân phối và chiến lược hỗ trợ bán
hàng
 Chiến lược phân phối: nhằm đánh giá sự tác động
đến Dthu hàng năm của DN như thế nào
 Chiến lược hỗ trợ bán hàng: quảng cáo, chào hàng,
tổ chức hội chợ, triển lãm, các hình thức khuyến
mãi, tuyên truyền, cổ động, PR,…
24


II. MÔI TRƯỜNG BÊN TRONG DN
2. Quản trị DN
- Đánh giá loại hình DN: lựa chọn loại hình DN có
phù hợp với yêu cầu phát triển của DN? Và việc
chuyển đổi loại hình sở hữu của DN có phù hợp
với các quy luật phát triển của DN?
=> Tác động đến cơ cấu giá trị vốn chủ sở hữu và giá
trị DN

25


×