Tải bản đầy đủ (.pdf) (13 trang)

Công tác quản trị rủi ro nguồn nhân lực cho công ty cổ phần đầu tư và thương mại tng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.61 MB, 13 trang )

ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN

Đỗ Thị Hiền

NGHIÊN CỨU XÂY DỰNG MƠ HÌNH ĐÁNH GIÁ KHẢ NĂNG TỰ
LÀM SẠCH CỦA NƯỚC SÔNG, ỨNG DỤNG CHO SÔNG NHUỆ
ĐOẠN CHẢY QUA THÀNH PHỐ HÀ NỘI

LUẬN VĂN THẠC SĨ KHOA HỌC

Hà Nội, 2016


ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN

Đỗ Thị Hiền

NGHIÊN CỨU XÂY DỰNG MƠ HÌNH ĐÁNH GIÁ KHẢ NĂNG TỰ
LÀM SẠCH CỦA NƯỚC SÔNG, ỨNG DỤNG CHO SÔNG NHUỆ
ĐOẠN CHẢY QUA THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Chuyên ngành: Hóa mơi trường
Mã số: 60440120

LUẬN VĂN THẠC SĨ KHOA HỌC

NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC:
TS. Lê Thị Trinh
PGS.TS. Trần Hồng Côn


Hà Nội, 2016


LỜI CẢM ƠN
Với lòng biết ơn sâu sắc em xin chân thành cảm ơn thầy giáo PGS.TS.
Trần Hồng Côn đã tin tưởng giao đề tài và tận tình hướng dẫn, giúp đỡ em trong
suốt quá trình học tập, nghiên cứu làm luận văn.
Em xin được gửi lời biết ơn sâu sắc tới cô giáo TS. Lê Thị Trinh, Khoa
Môi trường, Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội. Cơ đã tận tình giúp
đỡ, dạy bảo và hướng dẫn em trong suốt quá trình nghiên cứu và thực hiện luận văn.
Em cũng xin chân thành gửi lời cảm ơn tới các thầy, cô giáo là cán bộ quản
lý tại Phịng thí nghiệm Khoa Mơi trường, Trường Đại học Tài nguyên và Môi
trường Hà Nội đã tạo mọi điều kiện thuận lợi để em hoàn thành luận văn tốt nghiệp
của mình.
Đồng thời em xin gửi lời cám ơn đến các thầy, cơ giáo trong Khoa Hóa học,
Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, ĐHQGHN, người thân trong gia đình, bạn bè
và các anh, chị đồng nghiệp đã truyền đạt kiến thức, giúp đỡ và ủng hộ em trong
suốt thời gian qua.
Em xin chân thành cảm ơn!

Học viên cao học

Đỗ Thị Hiền


MỤC LỤC
Trang
MỞ ĐẦU ......................................................................................................................... 1
CHƯƠNG 1 - TỔNG QUAN ......................................................................................... 3
1.1. Khả năng tự làm sạch của nguồn nước ................................................................. 3

1.1.1. Giới thiệu chung về khả năng tự làm sạch của nguồn nước ...................... 3
1.1.2. Các quá trình xảy ra khi nước tự làm sạch ................................................. 3
1.1.3. Các yếu tố ảnh hưởng đến khả năng tự làm sạch của nguồn nước ............ 7
1.2. Khả năng tiếp nhận chất thải của nguồn nước .................................................... 16
1.2.1. Khái niệm khả năng tiếp nhận chất thải của nguồn nước ........................ 16
1.2.2. Các yếu tố tác động đến khả năng tiếp nhận chất thải của nguồn nước .. 17
1.3. Tổng quan về phương pháp, mô hình đánh giá khả năng tự làm sạch và khả
năng tiếp nhận chất ô nhiễm của nguồn nước ........................................................... 17
1.3.1. Đánh giá khả năng tự làm sạch của nguồn nước dựa trên khoảng cách từ
nguồn thải ........................................................................................................... 17
1.3.2. Đánh giá khả năng tự làm sạch của nguồn nước dựa trên tải lượng chất ô
nhiễm .................................................................................................................. 18
1.3.3. Đánh giá khả năng tự làm sạch của nguồn nước bằng phương pháp mơ
hình hóa .............................................................................................................. 19
1.3.4. Đánh giá khả năng tiếp nhận chất thải của nguồn nước theo thông tư số
02/2009/TT-BTNMT ......................................................................................... 20
1.3. Tổng quan về sông Nhuệ .................................................................................... 23
1.3.1. Giới thiệu chung về sông Nhuệ ................................................................ 23
1.3.2. Hiện trạng chất lượng nước sông Nhuệ ................................................... 25
CHƯƠNG 2 - ĐỐI TƯỢNG, PHẠM VI VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ........ 28
2.1. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu ...................................................................... 28
2.2. Cách tiếp cận ....................................................................................................... 28
2.3. Mục tiêu và nội dung nghiên cứu ....................................................................... 28
2.3.1. Mục tiêu nghiên cứu ................................................................................. 28
2.3.2. Nội dung nghiên cứu ................................................................................ 29


2.4. Phương pháp nghiên cứu .................................................................................... 29
2.5. Thực nghiệm ....................................................................................................... 29
2.5.2. Xây dựng mơ hình nghiên cứu ................................................................. 33

2.5.3. Đánh giá khả năng tự làm sạch của nước sông trong mơ hình ................ 35
2.5.4. Đánh giá khả năng tiếp nhận chất ơ nhiễm của nước sơng Nhuệ bằng mơ
hình ..................................................................................................................... 36
2.5.6. Phương pháp phân tích các thơng số chất lượng nước ............................ 40
CHƯƠNG 3 - KẾT QUẢ VÀ THẢO LUẬN............................................................... 42
3.1. Kết quả đánh giá chất lượng nước sông Nhuệ và khảo sát quá trình tự làm sạch
theo khoảng cách từ nguồn thải ................................................................................. 42
3.2.1. Kết quả đo nhanh các thơng số nhiệt độ, pH, DO trong mơ hình ............ 44
3.2.2. Đánh giá khả năng tự làm sạch đối với các thông số ............................... 47
3.3. Kết quả đánh giá khả năng tiếp nhận chất ô nhiễm của nước sông Nhuệ trong
mơ hình ...................................................................................................................... 54
3.3.1. Khả năng tiếp nhận chất ơ nhiễm ở khoảng nồng độ thêm a = Lls/2 ....... 55
3.3.2. Khả năng tiếp nhận chất ô nhiễm ở khoảng nồng độ thêm a = Lls........... 56
3.3.3. Khả năng tiếp nhận chất ô nhiễm ở khoảng nồng độ thêm a = 2Lls......... 58
3.3.4. Khả năng tiếp nhận chất ô nhiễm ở khoảng nồng độ thêm a = 10Lls....... 59
3.3.5. Khả năng tiếp nhận chất ô nhiễm ở khoảng nồng độ thêm a = 50Lls....... 60
3.3.6. Khả năng tiếp nhận chất ô nhiễm ở khoảng nồng độ thêm a = 100Lls..... 61
KẾT LUẬN ................................................................................................................... 64
TÀI LIỆU THAM KHẢO ............................................................................................. 66
PHỤ LỤC ...................................................................................................................... 69


DANH MỤC BẢNG
Trang
Bảng 2.1. Các vị trí lấy mẫu khảo sát ........................................................................... 30
Bảng 2.2. Mô tả các điều kiện lấy mẫu khảo sát chất lượng nước sông Nhuệ ............. 32
Bảng 2.3. Ký hiệu các vị trí lấy mẫu tại mơ hình ......................................................... 34
Bảng 2.4. Thiết bị đo đạc các thơng số đo nhanh ......................................................... 40
Bảng 2.5. Phương pháp phân tích các chỉ tiêu trong Phịng thí nghiệm ....................... 41
Bảng 3.1. Kết quả phân tích chất lượng nước sơng Nhuệ............................................. 42

Bảng 3.2. Khả năng tự làm sạch của sông Nhuệ trên một đơn vị chiều dài qua 4 đợt
quan trắc ........................................................................................................................ 43
Bảng 3.3. Kết quả phân tích COD................................................................................. 47
Bảng 3.4.Tốc độ tự làm sạch của nước sông đối với thông số COD ............................ 49
Bảng 3.5. Kết quả phân tích hàm lượng NH4+ .............................................................. 49
Bảng 3.6. Tốc độ tự làm sạch của nước sông đối với thông số NH4+ ........................... 51
Bảng 3.7. Kết quả phân tích hàm lượng NO3- ............................................................... 51
Bảng 3.8. Kết quả phân tích hàm lượng tổng P ............................................................ 53
Bảng 3.9. Tốc độ tự làm sạch của nước sông đối với thông số tổng P ......................... 54
Bảng 3.10. Kết quả đánh giá khả năng tiếp nhận chất ô nhiễm ở khoảng nồng độ thêm
a = Lls/2.......................................................................................................................... 55
Bảng 3.11. Kết quả đánh giá khả năng tiếp nhận chất ô nhiễm ở khoảng nồng độ thêm
a = Lls ............................................................................................................................. 56
Bảng 3.12. Khả năng tiếp nhận của nước sông khi giá trị thêm a = Lls ........................ 57
Bảng 3.13. Kết quả đánh giá khả năng tiếp nhận chất ô nhiễm ở khoảng nồng độ thêm
2Lls ................................................................................................................................. 59
Bảng 3.14. Kết quả đánh giá khả năng tiếp nhận chất ô nhiễm ở khoảng nồng độ thêm
10Lls ............................................................................................................................... 59
Bảng 3.15. Kết quả đánh giá khả năng tiếp nhận chất ô nhiễm ở khoảng nồng độ thêm
50Lls ............................................................................................................................... 60
Bảng 3.16. Kết quả đánh giá khả năng tiếp nhận chất ô nhiễm ở khoảng nồng độ thêm
100Lls ............................................................................................................................. 61
Bảng 1. Kết quả đo nhanh các thông số nhiệt độ, pH, DO trong mơ hình đánh giá khả
năng tự làm sạch của nước sông ................................................................................... 70


DANH MỤC HÌNH
Trang
Hình 1.1. Phân chia các vùng của dịng chảy theo khả năng tự làm sạch của nguồn
nước ................................................................................................................................. 7

Hình 1.2. Sự thay đổi DO theo khoảng cách về phía hạ lưu tính từ điểm nhận nước thải
......................................................................................................................................... 9
Hình 1.3. Mối quan hệ giữa nồng độ DO và số vi sinh vật ở các vùng khác nhau ......... 9
Hình 1.4. Độ hoà tan oxy trong nước ở các nhiệt độ khác nhau ................................... 14
Hình 1.5. Sự hồ tan oxy trong dịng chảy rối .............................................................. 15
Hình 1.6. Sự hồ tan oxy trong dịng chảy chậm .......................................................... 15
Hình 1.7. Đường cong diễn biến DO điển hình ............................................................ 20
Hình 1.8. Bản đồ lưu vực sông Nhuệ - Đáy trên địa bàn Hà Nội ................................. 25
Hình 2.1. Sơ đồ vị trí lấy mẫu ....................................................................................... 31
Hình 2.2. Cống thải ngay trước vị trí SN1 .................................................................... 31
Hình 2.3. Sơ đồ các mơ hình thí nghiệm đánh giá khả năng tự làm sạch của nước sông
trong phịng thí nghiệm ................................................................................................. 33
Hình 2.4. Hình ảnh mơ hình đánh giá khả năng tự làm sạch của nước sông trong phịng
thí nghiệm...................................................................................................................... 33
Hình 2.5. Sơ đồ quy trình thực nghiệm đánh giá khả năng tự làm sạch bằng mô hình 36
Hình 2.6. Sơ đồ quy trình thực nghiệm đánh giá khả năng tiếp nhận chất ơ nhiễm bằng
mơ hình .......................................................................................................................... 40
Hình 3.1. Diễn biến thơng số nhiệt độ .......................................................................... 45
Hình 3.2. Diễn biến thơng số pH................................................................................... 45
Hình 3.3. Diễn biến thơng số DO .................................................................................. 46
Hình 3.4. Đồ thị biểu diễn sự thay đổi của thơng số COD ........................................... 48
Hình 3.5. Diễn biến thơng số NH4+ ............................................................................... 50
Hình 3.6. Diễn biến thơng số NO3- ............................................................................... 52
Hình 3.7. Diễn biến thơng số tổng P ............................................................................. 53
Hình 1.a. Sơng Nhuệ tại vị trí SN1 ngày 21/3/2016 ..................................................... 72
Hình 1.b. Sơng Nhuệ tại vị trí SN2 ngày 21/3/2016 ..................................................... 72
Hình 2. Hình ảnh của mẫu nước nghiên cứu trong các cột ........................................... 72
Hình 3. Các mẫu nước lấy từ mơ hình sau 3 ngày tự làm sạch..................................... 72
Hình 4.a. Mẫu nước ở 3 cột trước khi bắt đầu thêm nước thải giả định ....................... 72
Hình 4.b. Mẫu nước ở 3 cột sau khi thêm nước thải giả định a = 100Lls .................... 72



DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU, CÁC CHỮ VIẾT TẮT
BOD

: Nhu cầu oxy sinh hóa

BHC

: Benzen hecxa clorua

COD

: Nhu cầy oxy hóa học

CSUL

: Khả năng tự làm sạch trên một đơn vị chiều dài

DDT

: Diclo diphenyl tricloetan

DO

: Oxy hòa tan trong nước

DObh

: Lượng oxy hão hòa trong nước


QCVN

: Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia

QCCP

: Quy chuẩn cho phép

TCVN

: Tiêu chuẩn Việt Nam

TN

: Tổng nitơ

TP

: Tổng photpho


MỞ ĐẦU
Sơng, hồ là những cơng trình thiên nhiên hoặc nhân tạo, là nguồn cung cấp nước
mặt, đồng thời là nơi tiếp nhận nước mưa, nước thải sinh hoạt, công nghiệp… Ở những
điều kiện bình thường, trong nguồn nước sẽ diễn ra một chu trình kín của sự cân bằng
giữa sự sống của các loài động thực vật và vi sinh vật. Sự sống của chúng có quan hệ
tương hỗ với nhau. Khi nguồn nước bị ô nhiễm bởi nước thải sinh hoạt và công nghiệp
sẽ tạo thành một dư lượng chất gây phá vỡ chu trình. Tuy nhiên, sau một khoảng cách
nào đó từ nguồn ơ nhiễm tùy thuộc lượng các chất ô nhiễm, lưu lượng nước nguồn,…

những chu trình bình thường sẽ được phục hồi trở lại. Sự phục hồi này gọi là sự tự làm
sạch.
Mỗi nguồn nước đều có khả năng tự làm sạch của nó. Ví dụ như khi một dịng
sơng bị ơ nhiễm bởi các chất hữu cơ nó sẽ khơi phục lại trạng thái sạch ban đầu bởi các
quá trình tự nhiên như hiện tượng pha lỗng, lắng cặn, q trình khử chất ơ nhiễm bởi
sinh vật. Tuy nhiên, hiện nay hầu hết các nguồn nước mặt như sơng ngịi đều đang phải
“oằn mình” gánh chịu vô số các nguồn thải khác nhau được đổ xuống làm cho dịng
sơng ngày càng bị ơ nhiễm. Trong số đó khơng thể khơng nhắc tới sơng Nhuệ, một con
sơng điển hình về mức độ ơ nhiễm mà hầu hết mọi người đều biết đến.
Sông Nhuệ là một phụ lưu của sông Đáy. Sông dài khoảng 76 km, chảy qua địa
phận thành phố Hà Nội và tỉnh Hà Nam. Trong những năm gần đây, sự phát triển kinh
tế - xã hội trên sông Nhuệ diễn ra rất mạnh mẽ, đem lại nhiều lợi ích kinh tế góp phần
nâng cao đời sống cho người dân. Tuy nhiên, ngoài những lợi ích mang lại thì tình
trạng ơ nhiễm mơi trường nói chung và mơi trường nước nói riêng trên sơng Nhuệ
ngày càng gia tăng, gây ảnh hưởng đến sức khoẻ cho cộng đồng dân cư sống quanh
vùng.
Sông Nhuệ đoạn chảy qua thành phố Hà Nội là nơi tiếp nhận nước thải sinh
hoạt, nước thải làng nghề tại các vùng ven sơng. Bên cạnh đó, tình trạng đổ phế thải,

1


rác thải xuống sơng cịn phổ biến. Chính vì ln phải tiếp nhận lượng chất thải q lớn
nên dịng sơng đã bị ô nhiễm nghiêm trọng.
Nghiên cứu khả năng tự làm sạch của nguồn nước là một trong những cơ sở
khoa học để đánh giá khả năng tiếp nhận chất ô nhiễm, từ đó đưa ra các biện pháp phù
hợp nhằm kiểm sốt và xử lý ơ nhiễm nguồn nước. Xuất phát từ thực tiễn trên, chúng
tôi thực hiện đề tài: “Nghiên cứu xây dựng mơ hình đánh giá khả năng tự làm sạch
của nước sông, ứng dụng cho sông Nhuệ đoạn chảy qua thành phố Hà Nội”. Đây
là kết quả nghiên cứu ban đầu, mang tính thăm dị và định hướng thông qua những thử

nghiệm ở điều kiện đơn giản. Để có cơ sở khoa học thực hiện các nghiên cứu tiếp theo
ở mức độ sâu hơn và hoàn thiện hơn.

2


TÀI LIỆU THAM KHẢO
Tiếng Việt:
1. Lê Huy Bá (2009), Sinh thái môi trường học cơ bản (Fundamental environmental
ecology), NXB Đại học Quốc gia TP.HCM.
2. Bộ Tài Nguyên và Môi Trường (2009), Thông tư số 02/2009/TT-BTNMT, Thông tư
quy định đánh giá khả năng tiếp nhận nước thải của nguồn nước.
3. Đặng Kim Chi (2011), Hóa học mơi trường, NXB Khoa học và kỹ thuật.
4. Nguyễn Chí Cơng (2007), Nghiên cứu cơ sở khoa học đánh giá khả năng tiếp nhận
nước thải của nguồn nước phục vụ công tác cấp phép xả nước thải, Báo cáo tổng kết
đề tài cấp bộ Tài nguyên và Môi trường.
5. Trương Kim Cương (2016), “Hiện trạng và diễn biến chất lượng nước sông Nhuệ”,
Báo cáo 55 năm Viện quy hoạch thủy lợi 1961 – 2016, tr. 204-207.
6. Nguyễn Bắc Giang, Nguyễn Thị Mai Dung (2012), “Đánh giá khả năng tiếp nhận
chất thải của đầm Cầu Hai, Thừa Thiên Huế”, Tạp chí Khoa học, Đại học Huế, tập 73,
số 4, năm 2012.
7. Bùi Tá Long (2008), Mô hình hóa mơi trường, NXB ĐHQG TPHCM.
8. Nguyễn Thanh Sơn và cộng sự (2011), “Khảo sát hiện trạng tài nguyên nước lưu
vực sơng Nhuệ - Đáy”, Tạp chí Khoa học ĐHQGHN, Khoa học tự nhiên và công nghệ
27, số1S (2011), tr. 227-234.
9. Phan Minh Thụ, Tôn Nữ Mỹ Nga (2015), “Khả năng tự làm sạch sinh học và lý
học của nước đầm Thủy Triều, Khánh Hịa”, Tạp chí Khoa học - Công nghệ Thủy sản,
số 1/2015, tr. 57-62.
10. Tổng Cục Mơi Trường (2010), Chương trình quan trắc tổng thể mơi trường nước
lưu vực sông Nhuệ - Đáy giai đoạn 2010-2015, Hà Nội.

11. Lê Thị Trinh (2015), Giáo trình Hóa kỹ thuật môi trường ứng dụng, Trường Đại
học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội.

66


12. Mai Văn Trịnh, Bùi Thị Phương Loan, Đỗ Thanh Định (2011), “Thực trạng sử
dụng nước sông Nhuệ cho sản xuất nơng nghiệp”, Tạp chí Khoa học và cơng nghệ
nơng nghiệp Việt Nam, số 3(24).
13. Trung tâm quan trắc môi trường (2014), Báo cáo kết quả quan trắc môi trường
nhiệm vụ: “Quan trắc môi trường nước lưu vực sông Nhuệ - Đáy” đợt 1 năm 2014, Hà
Nội.
Tiếng Anh:
14. APHA (1998), Standard Methods for the Examination of Water and Waste Water,
20th edition, Washington, DC.
15. Butts, T. A., Kothandaraman, V., Evans, R. L. (1973), Practical Considerations for
Assessing the Waste Assimilative Capacity of Illinois Streams, Illinois State Water
Survey.
16. Carolyn Brown, Bruce Rodgers (2014), “Protecting surface water quality from
wastewater discharges through assimilative capacity studies”, Environmental Science
& Engineering Magazine, May/June 2014, pp. 42-44.
17. Duncan Mara, Nigel Horan (2003), Handbook of Water and Wastewater
Microbiology, School of Civil Engineering, University of Leeds, UK.
18. Hans-Joachim Jördening, Josef Winter (2005), Environmental Biotechnology
Concepts and Applications, Wiley-VCH Verlag GmbH & Co. KGaA, Weinheim.
19. Khemlal Mahto, Indeewar Kumar (2015), “The Self Purification Model for Water
Pollution”, International Journal Of Mathematics And Statistics Invention, Volume 3,
Issue 1, pp. 17-32.
20. M.Hanelore (2013), “The process of self-purification in the rivers”, SGEM2013
Conference Proceedings, pp. 409-416.


67


21. Omole, D.O., Adewumi, I.K., Longe, E.O., Ogbiye, A.S. (2012), “Study of Auto
Purification Capacity of River Atuwara in Nigeria”, International Journal of
Engineering and Technology, Vol. 2, No. 2, pp. 229-235.
22. Shimin Tian, Zhaoyin Wang, Hongxia Shang (2011), “Study on the Selfpurification of Juma River”, Procedia Environmental Sciences, 11, pp. 1328–1333.
23. Streeter, H.W., Phelps, E.B. (1925), “A Study of the Pollution and Natural
Purification of the Ohio River”, Public Health Bulletin, No 146, Public Health Service,
Washington DC.
24. Taurai Bere (2005), The impact of sewage effluent and natural self-purification in
the upper Chinyika River below hatcliffe sewage works, Harare, University of
Zimbabwe, Zimbabwe.
25. Unesco, “Dispersion and self-purification of pollutants in surface water systems”,
Technical papers in hydrology, 23.
26. Yi-Chao Lee, Chen-Cheng Yang, Chao-Shi Chen, Shui-Ping Chang, Ching-Gung
Wen, Chih-Sheng Lee (2007), “Analysis of the Assimilative Capacity with Various
Dimensional Water Quality Models in the Tseng-Wen Reservoir (Taiwan)”,
Proceedings of the 2nd IASME/WSEAS International Conference on Water Resources,
Hydraulics & Hydrology, Slovenia.

68



×