Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

de thi hoc ki 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (87.31 KB, 2 trang )

Họ Và tên : ..
Lớp : 9
Đề kiểm tra Học kì I Năm học : 2010 - 2011
Môn : Địa lý 9
Thời gian : 45 phút
I . Trắc nghiệm : ( 2điểm )
Chọn một ý em cho là đúng nhất viết vào giấy thi
C âu 1. ( 0,5 đ): Ba cảng biển lớn nhất nớc ta là:
A. Hải Phòng, Cam Ranh, Sài gòn.
B. Vũng Tàu, Sài Gòn, Đà Nẵng.
C. Sài gòn, Đà Nẵng, Hải Phòng.
D. Nha Trang, Dung Quất, Hải Phòng
Cõu 2. (0,5đ): Nc ta cú iu kin t nhiờn thun li phỏt trin ngnh
thy sn l
A.Nhõn dõn cú kinh nghim trong khai thỏc v nuụi trng thy sn
B. Mng li sụng ngũi, ao, h dy c
C. ng b bin di, vựng bin rng, sụng ngũi dy c .
D. Th trng th gii cú nhu cu tiờu th cao .
Câu 3. (1đ): Điền tiếp nội dung đã học vào những phần còn để trống:
Nớc ta có.. Vùng kinh tế.Trong đó có hai vùng trọng điểm
trồng cây lơng thực là....có hai vùng trọng điểm trồng cây công
nghiệp là. Có hai vùng tập trung công nghiệp lớn nhất, cả nớc

II. Tự luận : ( 7 điểm)
Câu 1( 1đ):
Vùng duyên hải Nam Trung Bộ có những điều kiện tự nhiên gì để phát triển
và khai thác thuỷ sản ?
Câu 2(3đ):
Nêu đặc điểm địa hình của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ ? Ví sao mùa
đông ở tiểu vùng Đông Bắc lạnh hơn tiểu vùng Tây Bắc ?
Câu 4(2đ):


Dựa vào bảng số liệu sau:
Tỉ trọng sản lợng thủy sản ở Đồng bằng sông Cửu Long và Duyên hải Nam Trung
Bộ năm 2001.
( Đơn vị : %)
Sản lợng Đồng bằng Sông Cửu
Long
Duyên hải Nam Trung
Bộ
Cá biển khai thác
Cá nuôi
Tôm nuôi
69,3
20,8
9,9
90,6
5,4
4,0
a. Hãy vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện cơ cấu sản lợng thủy sản của 2 vùng Đồng
bằng sông Cửu Long và Duyên hải Nam Trung Bộ.
b. So sánh và giải thích về sản lợng thủy sản khai thác và nuôi trồng
Đáp án và biểu điểm.Địa lý 9 KTHKI
Phần I trắc nghiệm : (2đ)
Câu (1đ):
Mỗi ý đúng (0,25đ)
Chọn a + 3 b+ 4 c+ 2 d + 1
Câu 2(1đ):
Mối ý đúng 0.25 điểm.
(1): 7 vùng
(2): Đồng Bằng Sông Hồng, Đồng Bằng Sông Cửu Long.
(3): Đông Nam Bộ, Tây Nguyên.

(4): Đồng Bằng Sông Hồng, Vùng phụ cận và Đông Nam Bộ.
Phần tự luận : (8đ)
Câu 1(1đ):
- Thừa Thiên Huế, Đà Nẵng, Quảng Nam, Quảng Ngãi, Bình Định (0,5đ)
- ý nghĩa (0,5đ)
Câu 2( 3đ):
a, Thế mạnh (1.5đ):
- Tài nguyên, khoáng sản phong phú.
- Có đờng bờ biển dài
- Khí hậu nhiệt đới gió mùa có mùa đông lạnh
- Tiềm năng du lịch biển
b, Khó khăn(1.5đ):
- Địa hình bị chia cắt mạnh .
- Khí hậu thất thờng.
- Khoáng sản trữ lợng nhỏ.
- Thiếu lao động kỹ thuật cao.
Câu 3 (2đ)
* Giống nhau (1đ) :
- Vị trí
- Quy mô :
- Cơ cấu: .
* Khác nhau : (1đ)
- Vị trí
- Quy mô :
- Cơ cấu: .
Câu 6( 2đ):
a, vẽ đúng dạng biểu đồ, có đủ các nội dung, có chú giải, tên biểu đồ(1đ).
b, Nhận xét (1đ).


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×