Tải bản đầy đủ (.doc) (26 trang)

GIÁO ÁN LỚP 2 - TUẦN 17 - KTKN ( 3 CỘT )

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.47 MB, 26 trang )

Trang 1


TU ẦN 17
Thứ hai, ngày 13 / 12 / 2010
Bài 69 : Vần ăt - ât (2Tiết)

I.MỤC TIÊU:
1.Kiến thức :
− Đọc được vần ăt – ât, rửa mặt , đấu vật , từ và đoạn thơ ứng dụng
− Viết được : ăt, ât, rửa mặt , đấu vật
− Luyện nói từ 2 -4 câu theo chủ đề : Ngày chủ nhật.
2.Kĩ năng: Phát âm chuẩn , đọc trơi chảy các vần , tiếng , từ viết được vần, nhanh .
3.Thái độ: u thich mơn tiếng việt , tích cực học tập
- Tự tin trong giao tiếp
II.CHUẨN BỊ
- GV: SGK , tranh đấu vật, bảng ghép vần
- HS: Bộ ĐDTH , bảng con , vở tập viết, SGK
III. CÁC HOẠT ĐỘNG
TG
Hoạt động Giáo viên Hoạt động học sinh
5
,
1.Ổn định:
2. Bài cũ: ot, at
- HS đọc từ, câu ứng dụng
- Viết bảng con : bãi cát; trái nhót; chẻ lạt
- Nhận xét
- Hát
- 2 HS đọc
- N1: bãi cát ; N 2: trái nhót


N 3 : chẻ lạt
15
,
3.Bài mới:
Giới thiệu bài:: ăt – ât
a.Hoạt động 1: Dạy vần ăt – ât
∗ Nhận diện vần ăt
- So sánh ăt với at
- Gọi HS nêu cấu tạo vần ăt
- Ghép vần ăt
- Đánh vần: ă – t – ăt
- Có vần ăt muốn có tiếng mặt phải làm sao?
- Ghép tiếng mặt
- Phận tích tiếng mặt
- Ghi bảng đọc:mờ - ăt – măt – nặng – mặt .
- Cho HS quan sát tranh SGK trang 140
+ Tranh vẽ gì ? ( Giải thích từ)
+ Ghi bảng: rửa mặt
+ Giống nhau: âm t
+ Khác nhau : ă, a
- 1 Nêu cấu tạo vần.
- Thực hiện bảng cài
- HS đọc cá nhân
- HS trả lời

- Thực hiện bảng cài
- HS phân tích
- HS đọc cá nhân,
Trang 2
 Tổng hợp vần – tiếng –từ.

- Nhận xét sửa sai
∗ Nhận diện vần ât
- Thực hiện tương tự vần ăt
- So sánh ât - ăt
- Đưa tranh giới thiệu từ: đấu vật ( giải thích từ)
 Tổng hợp vần – tiếng – từ.
 Tổng hợp 2 vần – tiếng –từ.
Nhận xét
- HS trả lời
- 3 – 4 HS đọc trơn
- HS đánh vần – đọc trơn
- ât – vật – đấu vật
5
,
b.Hoạt động 2 : Đọc từ ứng dụng
- Ghi bảng: đôi mắt , bắt tay ,
mật ong , thật thà
- Cho HS đọc tiếng, từ
- Đọc mẫu – giải thích từ ( nếu cần)
+ Bắt tay: bắt tay nhau để thể hiện tình
cảm
+ Mật ong ( có thể đưa lọ mật)
+ Thật thà: không nói dối . Một trong các
đức tính trong 5 điều Bác dạy.
- 5 – 6 HS đọc trơn tiếng , từ
10
,
c. Hoạt động 3: Hướng dẫn viết
- Giáo viên viết mẫu, nêu qui trình viết:
+ Viết ăt: Đặt bút dưới đường kẻ 3 viết ă liền

nét viết t kết thúc ở đường kẻ 2.
+ Viết ât : Đặt bút dưới đường kẻ 3 viết â liền
bút t kết thúc ở đường kẻ 2.
+ rửa mặt : Đặt bút ở đường kẻ 1 viết
chữ r liền bút viết vần ưa lia bút viết đặt dấu
hỏi trên ư cách 1 con chữ o viết mặt
+ đấu vật: Đặt bút ở đường kẻ 3 viết
đ lia bút viết âu, lia bút viết đặt dấu sắc
trên â cách 1 con chữ o viết tiếng vật
- Theo dõi , sửa sai
- Đọc lại toàn bài ở bảng lớp
- Nhận xét tiết 1
- HS viết bảng con
- Cả lớp đồng thanh
15
,
Tiết 2
1.Hoạt động 1: Luyện đọc
∗ Đọc bảng lớp: Nội dung tiết 1
- Hướng dẫn HS đọc SGK/ 141
- Cho HS xem tranh vẽ gì?
Để xem chú gà con đẹp như thế nào cô và các em
đọc bài thơ sẽ rõ .
Cái mỏ tí hon
Cái chân bé xíu
Lông vàng mát dịu
Mắt đen sáng ngời
Ơi chú gà ơi
- HS đọc cá nhân
- HS nêu nội dung tranh

Trang 3
Ta yêu chú lắm
- Gọi HS đọc từ
- Đọc mẫu
∗ Đọc SGK
- Nhận xét ghi điểm
- 3 -4 HS đọc tiếng, từ, câu
- HS thi đọc SGK
8
,
2.Hoạt động 2: Luyện viết vở
- Nhắc lại tư thế ngồi viết
- Viết mẫu ăt – ât – rửa mặt – đấu vật.
- GV theo dõi nhắc nhở các em viết chậm
- Thu bài chấm - nhận xét
- HS viết vở tập viết.
7
,
3. Hoạt động 3: Luyên nói
- C - HS nêu chủ đề:“ Ngày chủ nhật”.
- GV gợi ý : Tranh vẽ gì?
+ Ngày chủ nhật con thường đi đâu không?
đi với ai ?
+ Nơi con đến có gì đẹp ?
+ Con thấy những gì ở đó ?
+ Con thích đi chơi nơi nào nhất trong ngày
chủ nhật? Vì sao ?
- Gọi HS trình bày?
- Nhận xét tuyên dương
- GV giáo dục TTTcảm.

- HS nêu chủ đề
- HS QS nói theo gợi ý của GV
- HS nói trước lớp
- HS khá giỏi nói được từ 2 – 4
Câu
5
,
4. Củng cố:
- Thi đua: tìm tiếng có vần vừa học
- HS đọc lại các từ
- Nhận xét
5.Nhận xét, dặn dò:
- Về nhà đọc lại bài
- Xem trước bài vần 70 ôt, ơt / 142 – 143
- 2 nhóm thi đua
- Cả lớp đồng thanh
Trang 4
Bài: Luyện tập chung
I/. MỤC TIÊU :
1. Kiến thức
- Biết cấu tạo mỗi số trong phạm vi 10 .
- Viết được các số theo quy định
- Viết được phép tính thích hợp với tóm tắt bài toán.
- Làm bài tập 1( cột 3,4 ), bài 2;; bài 3
2. Kĩ năng: Rèn kỹ năng tính toán nhanh
3. Thái độ: Giáo dục tính cẩn thận, chính xác
II/. CHUẨN BỊ :
• Giáo viên: Nội dung bài học
• Học sinh : Bảng con , SGK
III/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC

Trang 5
TG
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
(5’)
1.Ổn định:
2/. Kiểm bài cũ:
- Làm bảng con

 Nhận xét chung
- Hát
-
5
9
+
4
6
-
6
8
+
0
7
(30’)
5’
3. Bài mới :
a) Giới thiệu bài: Luyện tập chung
b) Hướng dẫn làm bài tập
 Bài 1: Số? ( cột 3, 4 )
+ Gợi ý: 8 = ….+3

- Cho HS làm bài
- Sửa bài bảng phụ
- HS ( khá giỏi) đọc kết quả (cột 1,2)
- Nhận xét ghi điểm
 Bài 2: Gọi HS nêu u cầu
Viết các số 7 , 5 , 2 , 9 , 8
- Theo thứ tự từ bé đến lớn : ………
- Theo thứ tự từ lớn đến bé :……….
- u cầu HS làm bài
- Nhận xét sửa sai

 Bài 3: Viết phép tính thích hợp
- u cầu HS quan sát Câu a hình bơng hoa
SGK/ 90
- Cho HS nêu bài tốn: Hàng trên có:……
Hàng dưới có:……Hỏi …………….?
- Ghi tóm tắt bài tốn
Hỏi : Bài tốn cho biết gì?
Bài tốn hỏi gì?
- Cho HS ghi phép tính
- Nhận xét
Câu b) - Gọi HS đọc tóm tắt bài tốn
Ghi tóm tắt: Có : 7 lá cờ
Bớt : 2 lá cờ
Còn : …lá cờ?

3 + 4 = 7
- Cho HS ghi phép tính
- Gọi HS sửa bài
- GV chấm bài

4. Củng cố: HS đọc lại các phép tính
- Nhận xét tiết học
- HS Nêu u cầu bài tập.
- Cả lớp làm bài vào tập
- 2 HS lên bảng

- Nêu u cầu bài tập
- Cả lớp làm bài vào tập
- 2 HS lên bảng
- Nêu u cầu
- 2 HS nêu bài tốn
- 2 HS đọc tóm tắt
- HS trả lời
- Cả lớp làm bài
- 2 HS đọc tóm tắt
- 1 HS lên bảng
- Nhận xét
- Cả lớp làm bài
Trang 6
Th ba, ngy dy: 14/12/2010
BI 70 : ễT - T
I. .MC TIấU:
1. Kin thc:
c c vn ụt, t , ct c , cỏi vt t on th ng dng
Vit c : ụt,t, ct c , cỏi vt
Luyn núi t 2 -4 cõu theo ch : Nhng ngi bn tt
2. K nng:
Bit ghộp õm ng trc vi cỏc vn ụt , t to thnh ting mi
Vit ỳng vn, u nột p, c trụi chy ting t cú vn ụt, t
3. Thỏi :

Thy c s phong phỳ ca ting vit .Thớch hc mụn ting vit
Tớch cc trong hc tp
II. CHUN B:
1. GV: Tranh SGK , tranh ct c , b ch ghộp vn, 1 qu t
2. HS: Sỏch, bng con, b dựng ting vit
III. CC HOT NG :
TG
Hoaùt ủoọng Giaựo vieõn Hoaùt ủoọng hoùc sinh
5
,
1.n nh:
2. Bi c: t, õt
- HS c t, cõu ng dng
- Vit bng con : ra mt, bt tay, tht th.
- Nhn xột
- Hỏt
- 2 HS c
- N1: ra mt; N 2: bt tay
N 3 : tht th
15
,
3.Bi mi:
Gii thiu bi:: ụt t
a.Hot ng 1: Dy vn ụt t
Nhn din vn ụt
- So sỏnh ụt vi ot
- Gi HS nờu cu to vn ụt
- Ghộp vn ụt
- ỏnh vn: ụ t ụt
- Cú vn ụt mun cú ting ct phi lm sao?

- Ghộp ting ct
- Phn tớch ting ct
- Ghi bng c:c - ụt cụt nng ct .
+ Ging nhau: õm t
+ Khỏc nhau : ụ , o
- 1 Nờu cu to vn.
- Thc hin bng ci
- HS c cỏ nhõn
- HS tr li

- Thc hin bng ci
- HS phõn tớch
Trang 7
- Cho HS quan sát tranh SGK trang 142
+ Tranh vẽ gì ? ( Giải thích từ)
+ Ghi bảng: cột cờ
 Tổng hợp vần – tiếng –từ.
- Nhận xét sửa sai
∗ Nhận diện vần ơt
- Thực hiện tương tự vần ôt
- So sánh ơt - ơt
- Giới thiệu từ: cái vợt ( giải thích từ)
 Tổng hợp vần – tiếng – từ.
 Tổng hợp 2 vần – tiếng –từ.
Nhận xét
- HS đọc cá nhân,
- HS trả lời
- 3 – 4 HS đọc trơn
- HS đánh vần – đọc trơn
- ơt – vợt – cái vợt

5
,
b.Hoạt động 2 : Đọc từ ứng dụng
- Ghi bảng: Cơn sốt, xay bột,
quả ớt, ngớt mưa
- Cho HS đọc tiếng, từ
- Đọc mẫu – giải thích từ ( nếu cần)
Cơn sốt: Những lúc bị sốt nhiệt độ cơ thể đột
ngột tăng lên thì người ta bảo là lên cơn sốt.
Ngớt mưa: Khi đang mưa to, mưa dày hạt mà
đang tạnh dần thì gọi là ngớt mưa.

- 5 – 6 HS đọc trơn tiếng , từ
10
,
c. Hoạt động 3: Hướng dẫn viết
- Giáo viên viết mẫu, nêu qui trình viết:
+ Viết ôt: Đặt bút dưới đường kẻ 3 viết ô liền
nét viết t kết thúc ở đường kẻ 2.
+ Viết ơt : Đặt bút dưới đường kẻ 3 viết ơ liền
bút t kết thúc ở đường kẻ 2.
+ cột cờ : Đặt bút dưới đường kẻ 3 viết
chữ c lia bút viết vần ôt lia bút viết đặt dấu nặng
trên ô cách 1 con chữ o viết cờ
+ cái vợt: Đặt bút ở đường kẻ 3 viết
c lia bút viết ai, lia bút viết đặt dấu sắc
trên a cách 1 con chữ o viết tiếng vợt
- Theo dõi , sửa sai
- Đọc lại toàn bài ở bảng lớp
- Nhận xét tiết 1

- HS viết bảng con
- Cả lớp đồng thanh
15
,
Tiết 2
1.Hoạt động 1: Luyện đọc
∗ Đọc bảng lớp: Nội dung tiết 1
- Hướng dẫn HS đọc SGK/ 143
- Cho HS xem tranh vẽ gì?
Hỏi cây bao nhiêu tuổi.
Cây không nhớ tháng năm.
- HS đọc cá nhân
- HS nêu nội dung tranh
Trang 8
Cây chỉ dang tay lá.
Che tròn một bóng râm.
- Gọi HS đọc từ
- Đọc mẫu
∗ Đọc SGK
- Nhận xét ghi điểm
- 3 -4 HS đọc tiếng, từ, câu
- HS thi đọc SGK
8
,
2.Hoạt động 2: Luyện viết vở
- Nhắc lại tư thế ngồi viết
- Viết mẫu ôt – ơt – cột cờ – cái vợt.
- GV theo dõi nhắc nhở các em viết chậm
- Thu bài chấm - nhận xét
- HS viết vở tập viết.

7
,
3. Hoạt động 3: Luyên nói
- C - HS nêu chủ đề:“ Những người bạn tốt”.
- GV gợi ý : Tranh vẽ gì?
+ Các bạn trong tranh đang làm gì?
+ Con nghĩ họ có phải là mhững người bạn tốt
không?vì sao?
+ Con có nhiều bạn tốt không?
+ Hãy giới thiệu tên người bạn con thích nhất?
+ Vì sao con thích bạn đó nhất?
+ Người bạn tốt phải như thế nào?
+ Con có muốn trở thành bạn tốt của mọi người
không?
+ Con có thích có nhiều bạn tốt không?
- Gọi HS trình bày?
- Nhận xét tuyên dương
- GV giáo dục TTTcảm.
- HS nêu chủ đề
- HS QS nói theo gợi ý của GV
- HS nói trước lớp
- HS khá giỏi nói được từ 2 – 4
Câu
5
,
4. Củng cố:
- Thi đua: tìm tiếng có vần vừa học
- HS đọc lại các từ
- Nhận xét
5.Nhận xét, dặn dò:

- Về nhà đọc lại bài
- Xem trước bài vần 71 et, êt / 144 – 145
- 2 nhóm thi đua
- Cả lớp đồng thanh

Toán (tiết 65 )
Bài: Luyện tập chung
I/. MỤC TIÊU :
1. Kiến thức
Trang 9
- Thực hiện được so sánh các số, Biết thứ tự các số trong dãy số từ 0 đến 10 .
- Biết cộng , trừ các số trong phạm vi 10
- Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ.
- Làm bài tập 1; bài 2; ( a,b cột 1 ), bài 3 (cột 1,2 ), bài 4.
2. Kĩ năng: Rèn kỹ năng tính tốn nhanh
3. Thái độ: Giáo dục tính cẩn thận, chính xác
II/. CHUẨN BỊ :
• Giáo viên: Nội dung bài học
• Học sinh : Bảng con , SGK
III/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
TG
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
(5’)
1.Ổn định:
2/. Kiểm bài cũ:
- Viết các số : 3 , 8 , 6, 10,
+ theo tứ tự từ bé đến lớn:………
+ theo tứ tự từ lớn đến bé:………
 Nhận xét chung

- Hát
(30’)
3. Bài mới :
a) Giới thiệu bài: Luyện tập chung
b) Hướng dẫn làm bài tập
 Bài 1: Nối các dấu chấm theo thứ tự
+ Gợi ý: trong dãy số số nào bé nhất? Điểm
bắt đầu từ số 0 nối đến số cuối cùng là số mấy?
- Cho HS làm bài
- HS nêu kết quả
- Nhận xét ghi điểm
 Bài 2: Gọi HS nêu u cầu
Câu a: bảng con

5
10

-
6
9
+
3
6
+
4
2
-
5
9
+

5
5
Câu b: (Cột 1)
4 + 5 – 7 =
1 + 2 + 6 =
3 – 2 + 9 =
- u cầu HS làm bài
- HS ( khá giỏi) đọc kết quả (cột 2,3,4)
- Nhận xét ghi điểm
 Bài 3:> < =? ( cột 1,2 )
- Cho HS nêu yêu cầu
- Cho HS tự làm
2 + 3 … 6 ; 3 + 3 …6 ; 4 + 2 …5
- HS nêu cách làm
- Nhận xét – ghi điểm
- Cho HS ( khá giỏi) đọc kết quả (cột 3)
- HS Nêu u cầu bài tập.
- Cả lớp làm bài vào tập
- Nêu u cầu bài tập
- Cả lớp làm bài vào tập
- 1 HS lên bảng
- Nêu u cầu
- HS làm bài vào tập
- Sửa bài nêu cách làm
Trang 10
 Giáo viên nhận xét ghi điểm
 Bài 3: Viết phép tính thích hợp
- u cầu HS quan sát Câu a ,b SGK/ 91
- Cho HS ghi phép tính
- Cho 2 HS nêu bài tốn

- Nhận xét
a)
5 + 4 = 9
b)

7 - 2 = 5
- GV chấm bài
4. Củng cố:
- HS đọc lại các phép tính
Bài 5: Cho HS xếp hình ( nếu còn thời gian)

- Nhận xét tiết học
- 2 HS nêu bài tốn
- Cả lớp làm bài
- 2 HS lên bảng
- 2 HS nêu bài tốn phù hợp với
phép tính
- Nhận xét sửa bài
-
Đạo đức:
TRẬT TỰ TRONG GIỜ HỌC (Tiết 2)
I.MỤC TIÊU:
1.Kiến thức:
- Nêu được các biểu hiện của giữ trật tự khi nghe giảng ,khi ra vào lớp
- Nêu được lợi ích của việc khi nghe giảng,khi ra vào lớp .
- Giữ trật tự trong giờ học và khi ra vào lớp là để thực hiện tốt quyền được học tập, quyền
được bảo đảm an tồn của trẻ em.
2.Kỹ năng: - Biết nhắc nhở bạn giữ trật tự trong giờ học cũng như khi ra vào lớp.
3.Thái độ - Thực hiện giữ trật tự khi ra vào lớp ,khi nghe giảng .
II.CHUẨN BỊ:

1.Giáo viên: - Vở bài tập đạo đức; Tranh phóng to
2. Học sinh: - Vở bài tập
III.HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC
TG
Hoạt động giáo viên Hoạt động giáo viên
5’
A .Ổn định : - Hát

×