Tải bản đầy đủ (.doc) (10 trang)

ÔN TẠP HKI TOÁN 6 HAY

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (220.94 KB, 10 trang )

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ I – TOÁN 6
A. KIẾN THỨC CƠ BẢN:
1. Số học:
- Tập hợp. - Ước, Bội, ƯCLN, BCNN.
- Các phép tính trong N. - Phép cộng và tính chất phếp cộng các số nguyên.
- Dấu hiệu chia hết cho 2, 3, 5, 9. - Phép trừ hai số nguyên.
- Phân tích một số ra thừa số nguyên tố. - Quy tắc dấu ngoặc.
2. Hình học:
- Điểm, đường thẳng, tia, đoạn thẳng, trung điểm đoạn thẳng
A. BÀI TẬP:
I. Bài tập trắc nghiệm:
Bài 1: Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng:
1. Cho số có 4 chữ số
630*
chia hết cho 2 và 3 thì

*
A, tập hợp A có số phần tử là
a. 2 b. 4 c. 0 d. 6
2. So sánh A = (15 - 12)
4
+ 6
7
:6
5
và B = (18:3)
2
+ 17.5
a. A > B b. A = B c. A < B
3. Cho
106x


=−
thì x là
a. 16 hoặc -4 b. 16 hoặc 4 c. -16 hoặc 4 d. 16
4. Cho
630*
chia hết cho 5 và 9 thì * là
a. 9 b. 0 c. 5 d. 3
5. So sánh: A = (15 – 12)
3
+ 6
5
:6
3
và A = (15:3)
2
+ 18.2
a. A > B b. A = B c. A < B
6. Cho
75x
=−
thì x là:
a. 12 b. 2 c. 12 hoặc -2 d. -2
7. Trong các số sau số nào chia hết cho 2;3;5 và 150?
a. 3210 b. 12735 c. 33450 d. 34190
8. So sánh A =
20052004
+−
và B =
20042005
+−

a. A > B b. A = B c. A < B
9. Tìm các số nguyên x sao cho: -3 < x

2, chọn một trong các đáp số sau
a.
{ }
1;1;22;x
−−∈
b.
{ }
;1;201;2;;3x
−−−∈
c.
{ }
;101;2;;3x
−−−∈
d.
{ }
;1;201;2;x
−−∈
10. Trong các số sau số nào chia hết cho 2, 5 và 9
a. 1290 b. 12735 c. 333120 d. 34290
11. So sánh A = 444:4 + 225:15
2
và B = 68:2 + 39.2
a. A > B b. A = B c. A < B
12. Tìm các số nguyên x sao cho 11

x < 19
a.

{ }
18;17;16;15;14;13;12;11x

b.
{ }
17;16;15;14;13;12x

c.
{ }
17;16;15;14;13;12;11x

d.
{ }
18;17;16;15;14;13;12x

13. Chỉ ra khẳng định đúng
a. Các số chia hết cho 2 đều là hợp số.
b. Các số chia hết cho 2 có chữ số tận cùng là 4.
c. Các số có chữ số tận cùng là 5 thì chia hết cho 5.
d. Tập hợp các số nguyên bao gồm các số nguyên dương và các số nguyên âm.
14. Số 0
a. là ước của bất kỳ số tự nhiên nào. c. là hợp số.
b. là bội của mọi số tự nhiên khác 0. d. là số nguyên tố.
15. Chỉ ra khẳng định đúng:
a. Nếu một số chia hết cho 3 thì cũng chia hết cho 9.
b. Nếu một số chia hết cho 12 thì cũng chia hết cho 3.
c. Nếu một số không chia hết cho 2 thì cũng không chia hết cho 5.
d. Nếu một số không chia hết cho 8 thì cũng không chia hết cho 2.
16. A = 3.5
2

– 16:2
2
=
a. 3.10 – 16:4 = 30 – 4 = 26 b. 3.25 – 16:4 = 75 – 4 = 71
Trang 1 Người soạn : Nguyễn Lúc
N
P
O
M
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ I – TOÁN 6
c. 15
2
– 8
2
= 225 – 64 = 161 d. (3.5 – 16:2)
2
= (15 – 4) = 11
2
= 121
17. Cho biết 42 = 2.3.7; 70 = 2.5.7; 180 = 2
2
.3
2
.5, BCNN(42,70,180) là
a. 2
2
.3
2
.7 b. 2
2

.3
2
.5 c. 2
2
.3
2
.5.7 d. 2.3.5.7
18. B = 3 – (-2-3) =
a. 2 b. -2 c. 8 d. 4
19. Khi bỏ dấu ngoặc trong biểu thức số: 2003 – (5 – 9 + 2002), ta được
a. 2003 + 5 – 9 – 2002 b. 2003 – 5 – 9 - 2002
a. 2003 + 5 + 9 + 2002 d. 2003 – 5 + 9 + 2002
20. Qua hai điểm phân biệt
a. Vẽ được 1 đường thẳng. b. Vẽ được hai đường thẳng.
c. Vẽ được vô số đường thẳng. d. Không vẽ được đường thẳng nào.
21) Cho tập hợp M = { 4 ; 5; 6; 7 }. Cách viết nào sau đây là đúng?
A.{4}

M B. 5

M C.{6; 7}

M D.{4; 5; 6}

M
22) BCNN(6; 8) là :
A. 48 B. 36 C. 24 D. 6
23)Tổng 21 + 45 chia hết cho số nào sau đây ?
A.9 B.7 C.5 D.3
24) KQ của phép tính 3

15
: 3
5
là :
A. 1
3
B. 3
20
C. 3
10
D. 3
3
25) KQ của phép tính 5
5
.25
3
là :
A.5
10
.5
11
C.125
15
D.5
30
26) Có bao nhiêu số nguyên tố nhỏ hơn 100 mà chữ số 7 là chữ số hàng đơn vị :
A.4 B.5 C.6 D.7
27) KQ sắp xếp các số -98; -1; -3; -89 theo thứ tự giảm dần là :
A.-1; -3; -89; -98 B.-98; -89 ; -3; -1
C.-1; -3;- 98; -89 D. -98; -89; -1; -3

28) KQ của phép tính (-9)- (-15) là :
A.6 B.24 C.-24 D.-6
29) KQ của phép tính 4 - (-9 + 7) là :
A.-12 B.-6 C.2 D.6
30) Số nguyên âm nhỏ nhất có ba chữ số khác nhau là số nào?
A. -789 B. -987 C. -123 D. -102
31) Có bao nhiêu số nguyên x thoả mãn -2

x ≤ 3 ?
A. 6 B. 5 C. 4 D. 3
32) Cho x – (- 11) = 8. Số x bằng:
A. 3 B. -3 C. – 19 D. 19
33) Cho điểm M nằm giữa điểm N và điểm P ( Hình 1). Kết luận nào sau đây là đúng?
M
P
N
A. Tia MN trùng với tia PN. B. Tia MP trùng với tia NP.
C. Tia MN và tia NM là hai tia đối nhau. D. Tia MN và tia MP là hai tia đối nhau. Hình 1
34) Cho hai tia OM và ON đối nhau. Lấy điểm P nằm giữa điểm O và điểm N (Hình 2).
Kết luận nào sau đây là đúng?
A. Điểm M và P nằm cùng phía đối với điểm O.
B. Điểm M và N nằm cùng phía đối với điểm O.
C. Điểm O và N nằm khác phía đối với điểm M.
D. Điểm M và N nằm khác phía đối với điểm P.
35) Điền dấu “x” vào ô thích hợp.
Câu Đúng Sai
a) Nếu AB + BC = AC thì B là trung điểm của AC.
b) Nếu điểm B nằm giữa hai điểm A và C và AB = BC thì B là trung điểm của AC.
II.Bài tập tự luận :
PHẦN SỐ HỌC:

Trang 2 Người soạn : Nguyễn Lúc
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ I – TOÁN 6
Dạng 1: Tập hợp: SGK: 20/13; 21,23/14; SBT: 33,34/7
DẠNG 2: THỰC HIỆN PHÉP TÍNH (TÍNH NHANH NẾU CÓ THỂ)
1) 2007 – [426 – (45 – 39)
3
] 2) 792 + 48 + (-692) + 52 3) 2005 – [256 + (25 – 12)
2
]
4) 497 + 98 + (-397) + (-198) 5) 126 –[85 – (18 – 11)
2
] 6) 135.46 + 135.82 + 135.(-28)
7) 90 – [120 – (15 – 11)
2
] 8) 327 + 49 + (-327) + (-69) 9) 72.121 + 27.121 + 121
10) (103.26 + 103.46): 72 11) 100 – (3.5
2
-2.3
3
) 12) 2665 – [213 – (17-9)]
13) 100 - (-520) + 1140 + (-620) 14) 13 – 18 – (- 42) – 15 15) 2
2
.3 – (1
10
+ 8):3
2
16) (-5) + (+2) +
3
+
+ (-4) +

1

17) 49 – (-54) – 23 18) (-17) + 5 + 8 + (-17) + (-3)
19) 53.39 – 47.39 + 53.21 + 47.21 20)
( )
[ ]
{ }
9.8:1842161449
+−
21) (185.99 + 185) – (183.101
– 183)
22) (-2) + (-588) + (-50) + 75 + 588 23) 1999+(-2000)+2001+(-2002) 24) (-239) +115 + (-27) + (-215) -121
25) 25 – (15 – 8 + 3) + (12 – 19 + 10) 26) 126+(-20)+
124
-(-320)-
150

27) –(-23) + (-36) +
57

-(-
29) – 35
28) -
5

+(-19)+(+18)+
411

-57 29) 21.7
2

-11.7
2
+90.7
2
+49.125.16 30) 70 – (-25) +
35

31) 327 + 49 + (-327) + (-69) 32) 90 – [120 –(15 -11)
2
] 33)
( ) ( )
[ ]
{ }
2141235
−+−−−
34)
52131731
−−−
35) 32+(-34)+36+(-38)+40+(-42) 36) –(-253)+178-216+(-156)-(-21)
37) 1645+ (-186)+(-1645)+(-14)+147 38) -4-3-2-1+0+1+2+3+4+5+6 40) (-2) +
5
+
+(-3) + (+11)
m, 37.24 + 37.76 + 63.79 + 21.63 n, 2002
0
.17 + 99 .17 -(3
3
.3
2
+2

4
.2) o, 69.113 – 27.69 + 69.14 +31
p, 1977 – [10. (4
3
- 56): 2
3
+ 2
3
] . 2005
0
q, 80 – (4.5
2
– 3.2
3
) r, 23.75 + 25.23 + 180
s, 2448 : [119 – (23 - 6)] a) 204 – 84 : 12 b) 15.2
3
+ 4.3
2
– 5.7
DAÏNG 3: TÌM X, BIEÁT:
1) 2007 – (2005 – x) = 2006 2) 6
x – 3
=1 3) 286 – (17 – x) = 266 4) (3x – 10):10 = 20
5) 135 + (63 – x) = 171 6) 5
x – 2
= 25 7) 126 + (117 – x) = 216 8) 10(x – 20) = 10
9) 579 – 3x = 3
2
.2

4
10) 5
x – 2
= 125 11) 75x + 49.28 = 199.38 12) 60 – 3(x – 2) = 51
13) 121 – (118 – x) = 217 14) 3
x + 4
= 243 15) x + 14 + (-16) = -25 16) (105 – x):2
5
= 3
0
+ 1
17) x + 5 = 20 – (12 – 7) 18) 15–x = 8–(-12) 19) 4x – 20 = 2
5
:2
2
20) 75X + 49.28 = 199.28
21) 4(3x – 4) – 2 = 18 22) 3
x + 4
=243 23) 286 – (17 – x) = 266 24) 14 – (40 – x) = -27
25) 3636.(12x-91)=36 26) (x:32 +45).67=8911 27) (19x+2.5
2
):14=(13-8)
2
-4
2
28) 5x-206=2
4
.4
29) (3x-2
4

).7
3
= 2.7
4
30) 2.3
x
= 10.3
12
+8.3
12
32) -(x+84)+123= -16 33) (6x – 18) :3 + 25.2 = 78
34) 42-(x+1).3=3
8
:3
6
35) (3x-2
2
.3):8+2.5=13 36) 45+(x-6).3=60 37) (-15)+|x|=|-6|+23
38) 128-3.(x+4) = 23 39) 3
2
+(3x-6).3=3
4
40) (x:2-39).7+3=80 41) 2x+5=20-(12-7)
42) 72-3.(x-5)=3
3
:3 43) x+27-(-15)=49 44) 83+(417-x)=|-73| 45) (x-15)-75=0
46) 575-(6x+70)=445 47) 315+(125-x)=435 48) x-105:21=15 49) (x-105):21=15
50) 100-7.(x-5)=58 51) 12.(x-1):3=4
3
+2

3
52) 24+5x=7
5
:7
3
53) 5x-17=38
54) 15.(x-9)=0 55) 127-(x+6)=27 56) 132+(118-x)=232 57) 125-5.(x+4)=35
58) (x-35)-150=0 59) (81-x)-32=19 60) 2x-138=2
3
.3
2
61) 36+(x-19)=54
62) 42x=39.42-37.42 63) 70-5.(x-3)=45 64) 27 – 3(x + 2) = 6 65) 70 – 5(x – 3) = 45
66) 10 + 2x = 4
5
: 4
3
67) 40 + 2(125 – x) = 546 68) (x – 15) : 5 + 20 = 22 69) 231–(x – 6) = 1339 :13
70) x – 38 : 16 = 12 71) (x – 38) : 16 = 12 72) 2x – 138 = 2
3
. 3
2
73) 7x - 3
3
= 2
7
: 2
4

Bài 5:Tính giá trị các biểu thức sau::

A = 3 . 4
2
– 16 : 2
2
B = 2
4
. 17 – 2
4
. 14 C = 25 . 141 + 59 . 25
D =19 . 85 + 15 . 19 – 50 . 19 E = 50 – [ 40 – ( 5 – 1 )
2
] F = 304 – 84 : 12
G = 25.2
3
+ 4.3
2
– 5.7 H = 5
4
: 5
3
+ 2
3
.2
2
K = 100.53 + 47.100
M = 80 – (4.5
2
– 3.2
3
) N = 33.75 + 25.33 + 180 O = 4400 : [119 – (23 - 4)]

P = 100 – (2
2
.25 – 3
2
. 7) Q = 820 - {40.[(120 -70):25 + 2
3
]} R = 670 + {96.[(2
4
.2 - 5):3
2
. 13
0
]}
S = 67.24 + 67.76 + 73.79 + 21.73 T = 5002
0
.18 + 99 .18 –(3
3
.3
2
+2
4
.2) U = 89.113 – 13.89 + 89.20 +31
Trang 3 Người soạn : Nguyễn Lúc
ĐỀ CƯƠNG ƠN TẬP HỌC KỲ I – TỐN 6
V = 1999 – [10. (4
3
- 56): 2
3
+ 2
3

] . 5005
0

DẠNG 4. TÌM ƯCLN, BCNN, ƯC, BC
Bài1. Tìm UCLN và BCNN:
1. Tìm UCLN và BCNN của 90; 120
2. Tìm UCLN và BCNN của 90; 120
3. Tìm UCLN và BCNN của 60; 144
4. Tìm UCLN và BCNN của 48; 60;
72
Bài 2. Tìm ƯC và BC:
1.Tìm ƯC và BC của 16; 24
2.Tìm ƯC và BC của 36; 6
3.Tìm ƯC và BC của 90; 126
4.Tìm ƯC và BC của 36; 90; 148.
5.Tìm ƯC và BC của 54; 60; 78
Bài 3: Tìm x
1) 36
M
x, 54
M
x và 2 < x < 10
2) x
M
10, x
M
12, x
M
15 và 30 < x < 70
3) 480

M
x, 600
M
x và x lớn nhất
4) x
M
12, x
M
25, x
M
30 và 0 < x < 500
5)
x 8M
;
x 10M
;
x 15M
và 450 < x < 500
6)
72 xM
;
60 xM
vaứ x > 6
7.
(x 21) 7+ M
và x là số tự nhiên nhỏ nhất
DẠNG 5: TOAN ĐƠ
Bài 1: Liệt kê các phần tử của tập hợp A biết: A =
{ }
661x20,419x15,x12,N/xx

<<∈
MMM
Bài 2: Tìm số tự nhiên x, biết rằng: x
M
18, x
M
24, x
M
30 và 361 < x < 721.
Bài 3: Một đồn có 42 học sinh nam và 48 học sinh nữ. Hỏi có thể chia thành bao nhiêu nhóm biết mỗi nhóm có số nam
và số nữ cũng bằng nhau, cho biết khi đó số nam và số nữ trong mỗi nhóm.(Biết số nhóm lớn hơn 4).
Bài 4: Một cuốn sách có 256 trang, hỏi phải dùng bao nhiêu chữ số để đánh số thứ tự cho trang sách đó?
Bài 5: Lớp 6A có 48 học sinh trong đó có 30 học sinh nữ.
a. Hỏi lớp 6A có bao nhiêu học sinh nam?
b. Hỏi chia lớp 6A nhiều nhất thành bao nhiêu nhóm mà mỗi nhóm có số nữ bằng nhau, số nam cũng vậy. Khi
đó mỗi nhóm có bao nhiêu nam, bao nhiêu nữ?
Bài 6: Cơ giáo có 28 bút chì và 32 vở. Cơ giáo muốn chia số phần thưởng như nhau gồm cả bút và vở. Hãy tìm cách chia
sao cho số HS được nhận là nhiều nhất. Khi đó mỗi em được nhận bao nhiêu bút, vở?
Bài 7: Một lớp học có 28 nữ và 24 nam. Có thể chia lớp học đó nhiều nhất thành bao nhiêu tổ để số nam, số nữ
trong mỗi tổ đều bằng nhau. Khi đó số nam, số nữ trong mỗi tổ là bao nhiêu học sinh?
Bài 8: Học sinh lớp 6A khi xếp hàng 2, hàng 3, hàng 4, hàng 8 đều vừa đủ hàng . Biết số học sinh lớp đó trong
khoảng từ 35 đến 60. Tính số học sinh của lớp 6A.
Bài 9: Một số sách khi xếp thành từng bó 10 bản, 12 bản, 15 bản, 18 bản thì vừa đủ bó. Hỏi có bao nhiêu bản
sách, biết số bản sách trong khoảng từ 200 đến 500 .
Bài 10:: Trong buổi liên hoan ban tổ chức đã mua 96 cái kẹo, 36 cái bánh và chia đều ra các đĩa gồm cả kẹo và
bánh, có thể chia được nhiều nhất thành bao nhiêu đĩa, mỗi đĩa có bao nhiêu cái kẹo và bao nhiêu cái bánh?
Bài 11: Bạn An cứ 4 ngày lại trực nhật một lần. Bạn Bình cứ 6 ngày lại trực nhật một lần. Bạn Cường cứ 8 ngày
lại trực nhật một lần. Ba bạn cùng trực nhật lần đầu tiên hơm thứ hai. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu ngày ba bạn lại
cùng trực nhật?
Bài 12: Một trường tổ chức cho khoảng từ 700 đến 800 học sinh đi tham quan bằng ơtơ . Tính số học sinh đi

tham quan , biết rằng nếu xếp 40 người hay 45 người vào một xe thì vùa đủ .
Bài 13: Một lớp gồm 16 nam;24 nữ. Muốn chia thành các tổ để trực nhật, sao cho số nam, số nữ ở mỗi tổ đều
bằng nhau.
a/ Có mấy cách chia tổ?
b/ Nhiều nhất có bao nhiêu tổ? Lúc đó số nam ,số nữ mỗi tổ là bao nhiêu?
Bài 14: Số học sinh khối 6 của trường trong khoảng từ 200 đến 300 học sinh.Biết rằng khi xếp hàng 8, hàng 12,
hàng 15 đều khơng có ai lẻ hàng. Tính số học sinh khối 6 của trường
Bài 15 : Khối học sinh lớp 6 có tất cả 60 học sinh nam và 36 học sinh nữ. Có thể chia thành nhiều nhất bao
nhiêu nhóm để số nam và nữ được chia đều vào các nhóm? Khi đó mỗi nhóm có bao nhiêu học sinh nam, bao
nhiêu học sinh nữ.
Bài 16: Số học sinh của lớp 6A khi xếp hàng 4, hàng 9, hàng 12 đều vừa đủ hàng.Tính số học sinh của lớp 6A,
biết số học sinh đó nằm trong khoảng từ 30 đến 50.
Trang 4 Người soạn : Ngũn Lúc
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ I – TOÁN 6
Bài17:Số học sinh của một trường trung học cơ sở nhỏ hơn 500 em. Biết rằng khi xếp thành hàng 15; hàng 18
đều vừa đủ nhưng xếp hàng 7 thì thừa 2 em. Hỏi số học sinh của trường đó là bao nhiêu em?
Bài 18: Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 52cm , chiều rộng 36cm . Người ta chia thửa ruộng đó thành
những khoảng hình vuông bằng nhau để trồng các loại rau . Hỏi với cách chia nào thì cạnh của hình vuông là lớn
nhất và bằng bao nhiêu ?
Bài 19: Số hs trong một trường khi xếp hàng3, hàng 4, hàng 5, hàng 6, hàng 7 đều thiếu 3 hs nhưng khi xếp hàng
9 thì vừa đủ. Biết rằng số hs không quá 1500. Tính số hs của trường đó.
Bài 20:Hai đội công nhân trồng một số cây như nhau. Tính ra mỗi công nhân đội I phải trồng 12 cây, mỗi công
nhân đội II phải trồng 10 cây. Tính số cây mỗi đội phải trồng, biết rằng số cây đó trong lkhoảng từ 100 đến 150
cây.
Bài 21: Một lớp học có 42 hs. Hỏi có bao nhiêu cách chia tổ , biết rằng số hs sau khi chia vào các tổ phải bằng
nhau và số tổ lớn hơn 3, nhỏ hơn 7?
Bài 22: Số hs của một trường khi xếp hàng 8, hàng 9, hàng 10 đều thừa 6 hs nhưng khi xếp hàng 11 thì vừa đủ.
Biết rằng số hskhông quá 1000. Tính số hs của trường đó.
Bài 23: Số học sinh khối 6 của trường Lê Qúy Đôn trong khoảng từ 500 đến 600 học sinh . Khi xếp hàng 12,
hàng 15 hay hàng 18 đều thừa 5 học sinh. Tính số học sinh đó.

Bài 24: Số sách của lớp 6B trong khoảng từ 340 đến 430. Nếu xếp thành từng bó 18 cuốn, 15 cuốn hoặc 30
cuốn đều vừa đủ bó. Tính số sách đó.
Bài 25: Trong một buổi lao động trồng cây, nhà trường mua 198 cây xà cừ và 234 cây thông chia cho đều cho
các nhóm thì vừa đủ. Hỏi có nhiều nhất bao nhiêu nhóm học sinh tham gia trồng cây?
Bài 26: Số học sinh của một trường trong khoảng từ 950 đến 1000 em. Khi xếp hàng tập thể dục mỗi hàng 9 em
hoặc 10 em hoặc 11 em thì không thừa em nào . Tính số học sinh của trường đó.
Bài 27 : Số học sinh của một trường THCS trong khoảng từ 400 đến 500 học sinh . Biết những học sinh này
khi xếp thành hàng 5 , hàng 6, hàng 7 đều thừa ra 2 học sinh. Tính số học sinh đó.
Bµi28: Số học sinh của một trường trong khoảng từ 400 đến 500. Khi xếp hàng 17, hàng 25 lần lượt thừa 8
người, 16 người. Tính số học sinh của trường đó.
Bài 29 : Một lớp học sinh có 28 nam và 24 nữ. Có bao nhiêu cách chia đều học sinh thành các tổ( số tổ nhiều hơn
1) sao cho số nam trong các tổ bằng nhau và số nữ trong các tổ củng bằng nhau. Cách chia nào để mỗi tổ có học
sinh ít nhất.
Bài 30 :.Cô giáo chủ nhiệm muốn chia 128 quyển vở, 48 bút chì và 192 tập giấy thành một số phần thưởng như
nhau để trao trong dịp tổng kết học kì. Hỏi có thể chia được nhiều nhất bao nhiêu phần thưởng ? Mỗi phần
thưởng có bao nhiêu quyển vở, bao nhiêu bút chì, bao nhiêu tập giấy ?
Bài 31: Số học sinh của một khối trong trường là bao nhiêu, biết rằng nếu xếp hàng 4, hàng 5, hàng 6 đều dư 1
học sinh, nếu xếp hàng 7 thì vừa đủ và số học sinh chưa đến 400.
Bài 32 : Một đội y tế có 24 bác sĩ và 108 y tá. Có thể chia đội y tế đó nhiều nhất thành mấy tổ để số bác sĩ cũng
như số y tá được chia đều vào các tổ ?
Bài 33 Tìm số học sinh khối 6 của một trường biết rằng số đó là số nhỏ nhất (khác0 ) và chia hết cho 36 và 40.
Bài 34: Lớp 6A có 18 bạn nam và 24 bạn nữ. Trong 1 buổi sinh hoạt lớp, bạn lớp trưởng dự kiến chia các bạn
thành từng nhóm sao cho số bạn nam trong mỗi nhóm đều bằng nhau và số bạn nữ cũng đều như thế. Hỏi lớp có
thể có được nhiều nhất là bao nhiêu nhóm ? Khi đó mỗi nhóm có bao nhiêu bạn nam, bao nhiêu bạn nữ ?
Bài 35:Khối lớp 6 của một trường học có số học sinh trong khoảng từ 200 đến 400. Nếu chia số học sinh này
vào các lớp mà mỗi lớp có 30 em, 40 em hoặc 45 em thì đều dư 3 em. Tính số học sinh khối 6 của trường.
Bài 36: Cô giáo chủ nhiệm muốn chia 240 chiếc bút bi,210 chiếc bút chì,180 cuốn tập thành một số phần thưởng như
nhau nhân dịp tổng kết học kỳ I. Hỏi có thể chia được nhiều nhất bao nhiêu phần thưởng. Mổi phần thưởng có bao nhiêu
bút bi, bút chì, cuốn tập?
Bài 37: Một trường có khoảng từ 700 học sinh đến 800 học sinh trong ngày khai trường nếu xếp hàng 40 hay 50 đều vừa

đủ. Hỏi trường đó có bao nhiêu học sinh?
Bài 38: Người ta chia 105 quyển vở, 60 cái bút chì, 75 tập giấy thành các phẩn thưởng sao cho số vở, bút, giấy
được chia đều vào các phần thưởng. Khi đó mỗi phần thưởng có bao nhiêu mỗi loại.
Trang 5 Người soạn : Nguyễn Lúc

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×