CHƯƠNG I
ĐẠI CƯƠNG VỀ
HĨA PHÂN TÍCH
Tài liệu tham khảo chính
• Nguyễn Thị Thu Vân, Phân tích định
lượng, NXB ĐHQG 2004.
• Nguyễn Thị Thu Vân, Bài tập phân tích
định lượng, NXB ĐHQG 2004.
CHƯƠNG I
1. Nội dung và yêu cầu của hóa phân tích
2. Phân loại các phương pháp phân tích
3. Các loại phản ứng hóa học dùng trong
hóa phân tích
4. Các giai đoạn của một phương pháp
phân tích
Nội dung và u cầu của hóa phân tích
• Mơn khoa học thực nghiệm về PP nghiên
cứu thành phần các chất.
Định tính: Nhận danh sự hiện diện của các
cấu tử (ion, nguyên tố, nhóm nguyên tử);
Đánh giá sơ bộ hàm lượng (đa lượng, vi
lượng, vết…)
Định lượng: Xác định chính xác hàm
lượng cấu tử trong mẫu.
Kiểm tra các q trình hóa lý và kỹ thuật
hóa học
Phân tích định tính
Chuyển chất phân tích về chất mới có
đặc trưng có thể nhận biết được (màu,
tinh thể, trạng thái vật lý xác định…)
Ví dụ:
1)
NH4+ + OH- NH3↓ + H2O
(khí sinh ra làm xanh quỳ tím)
2)
Pb2+ + CrO42- PbCrO4↓
(tủa màu vàng)
Ví dụ định tính
Dung dịch
NH4SCN
Dung dịch
Fe3+
(5 -10 giọt)
Dung dịch
[FeSCN]2+
đỏ máu
Thử nghiệm ion Fe3+ (FeCl3)
Định tính Pb(NO3)2
Dung dịch
CrO42-
Màu vàng
Dung dịch
Pb2+
(5 -10 drops)
NH4OH
DMG
Dung dịch
Ni2+
Định tính Ni2+
(NiSO4)
Đỏ son
Màu
xanh
Phương pháp hóa học
HO N N OH + Ni
H3C C C CH3
Dimetylglyoxim
2+
NH3
CH3
O...... H
O
C
N
N
C
CH3
C
CH3
2+
Ni
C
N
N
CH3
O
H...... O
(tủa đỏ son)
Ví dụ định lượng
Đo (so sánh) màu sắc của phức Fe(SCN)2+ trong mẫu với dãy chuẩn
C0
C1
C2
C3
C4
C5
Mẫu
C1 = 3.10-5M C2 = 6.10-5M
C3 = 9.10-5M C4 = 12.10-5M
C5 = 15.10-5M
Nội dung và u cầu của hóa phân tích
Tìm ra các định luật quan trọng.
Xác định nguyên tử khối; thành lập được
cơng thức hóa học của nhiều hợp chất.
Tạo điều kiện cho sự phát triển của nhiều
ngành khoa học khác: địa hóa học, địa chất
học, khống vật học, vật lý, sinh vật, y học,
hóa kỹ thuật…
Xây dựng các phương pháp kiểm tra tự
động các quá trình kỹ thuật.
Nội dung và u cầu của hóa phân tích
Ngành phân tích: Ln ln phát triển
theo kịp các ngành khoa học khác.
Người phân tích:
Có kiến thức (về phân tích và các lĩnh
vực liên quan: hóa vơ cơ, đại cương, hữu
cơ, hóa lý, tốn, tin học…)
Cẩn thận, kỹ lưỡng
Trung thực
Có óc phán đốn kết quả phân tích
PHÂN LOẠI CÁC PHƯƠNG PHÁP PT
Theo bản chất phương pháp
Theo lượng mẫu phân tích
hay kỹ thuật phân tích
Theo hàm lượng chất khảo sát
Phân loại theo bản chất của phương pháp
Phương pháp phân tích
PP hố học
PP vật lý
PP hố lý
PP vi sinh
Dùng phản
ứng hóa
học chuyển
cấu tử khảo
sát thành
hợp chất
mới
Phát hiện và
xác định
thành phần
các chất
dựa trên
tính chất vật
lý : quang,
điện, nhiệt,
từ...
Kết hợp
phương
pháp hóa
học và vật
lý
Định lượng
vết cấu tử
dựa trên
hiệu ứng
của chúng
với tốc độ
phát triển
của VSV
PP phân tích
dụng cụ
PP phân
tích động
học
PP khác
PP phân
tích dựa
vào các
phản ứng
xúc tác
- Nhỏ giọt
- Nghiền
- Điều chế
ngọc borat
hay
phosphat
- Soi tinh thể
Phân loại dựa vào lượng mẫu/kỹ thuật PT
Lượng mẫu
Phân tích thơ
1 – 10 g
hay 1 – 10 ml
Phân tích
bán vi lượng
10-3 – 1 g
hay 10-1 – 1 ml
Phân tích
vi lượng
10-6 – 10-3 g
hay 10-3 – 10-1 ml
Phân tích siêu
Vi lượng
< 10-6 g
hay <10-3 ml
Phân loại theo hàm lượng chất khảo sát
Hàm lượng chất khảo sát
Phân tích đa lượng
Phân tích lượng lớn
(0,1 – 100%)
Phân tích vi lượng
< 0,01%
Phân tích lượng nhỏ
(0,01 – 0,1%)
3.PHẢN ỨNG HÓA HỌC DÙNG TRONG HPT
Phân loại phản ứng
Phản ứng oxy hóa – khử
Phản ứng trao đổi tiểu phân:
Phản ứng acid – baz
Phản ứng tạo tủa
Phản ứng tạo phức
Yêu cầu đối với phản ứng
Yêu cầu đối với thuốc thử
PHẢN ỨNG HÓA HỌC DÙNG TRONG HPT
Phản ứng oxy hóa – khử
Định tính:
2Fe3+ + 2I- 2Fe2+ + I2
I2 xuất hiện làm xanh giấy tẩm tinh bột
Định lượng
MnO4- + 5Fe2+ + 8H+ Mn2+ + 5Fe3+ + 4H2O
Hòa tan
3Cu +8HNO3 3Cu(NO3)2 + 2NO + 4H2O
NO + ½ O2 NO2 (khói nâu)
PHẢN ỨNG HÓA HỌC DÙNG TRONG HPT
Phản ứng acid - baz
Định tính:
Xác định tính acid hay baz của dung dịch bằng cách đo pH
Định lượng
HCl + NaOH NaCl + H2O
Hòa tan
CaCO3 + HCl CaCl2 + CO2 + H2O
PHẢN ỨNG HÓA HỌC DÙNG TRONG HPT
Phản ứng tạo tủa
Định tính:
Ag+ + I- AgI↓ (màu vàng)
Định lượng
SO42- + Ba2+ BaSO4↓
Tách nhóm
Ag+, Pb2+, Hg2+ + HCl AgCl↓, PbCl2↓, Hg2Cl2↓
PHẢN ỨNG HÓA HỌC DÙNG TRONG HPT
Phản ứng tạo phức
Định tính
Fe3+ + nSCN- [Fe(SCN)n](3-n)+ (đỏ máu)
Định lượng
Ca2+ + H2Y2- CaY2- + 2H+
Hòa tan
AgCl↓ + 2 NH4OH [Ag(NH3)2]+ + Cl- + 2H2O
Che cấu tử dưới dạng phức bền
Ni2+ + 4CN- [Ni(CN)4]2-
Giải che (trả cấu tử về dạng tự do)
2Ag+ [Ni(CN)4]2- 2[Ag(CN)2]- + Ni2+
PHẢN ỨNG HÓA HỌC DÙNG TRONG HPT
YÊU CẦU ĐỐI VỚI PHẢN ỨNG:
1. Xảy ra tức thời.
2. Xảy ra hoàn tồn theo chiều mong ḿn.
3. Có hệ sớ xác định và cho sản phẩm có
thành phần xác định.
4. Có dấu hiệu đặc trưng để nhận biết lúc
phản ứng chấm dứt.
PHẢN ỨNG HÓA HỌC DÙNG TRONG HPT
YÊU CẦU ĐỐI VỚI THUỐC THỬ:
1. Độ tinh khiết cao
2. Độ nhạy cao
1. Giới hạn phát hiện: lượng tối thiểu của X (µg/ml)
cịn phát hiện được bởi thuốc thử
2. Độ loãng giới hạn: thể tích dung mơi tối đa (ml) dùng
để hịa tan 1g cấu tử X mà vẫn còn phát hiện được X.
3. Tính chọn lọc (đặc hiệu) cao
PHẢN ỨNG HÓA HỌC DÙNG TRONG HPT
YÊU CẦU ĐỐI VỚI THUỐC THỬ:
Độ tinh khiết cao
1. Hóa chất kỹ thuật X ≤ 99%
2. Hóa chất tinh khiết (P): X = 99,0 - 99,9%
3. Hóa chất tinh khiết phân tích (PA):
X = 99,90 - 99,99%
4. Hóa chất tinh khiết hóa học:
X = 99,990 - 99,999%
5. Hóa chất tinh khiết quang học:
X = 99,9990 - 99,9999%
4. Các giai đoạn của một PP phân tích
i. Chọn mẫu (đúng quy định)
ii. Chuyển mẫu thành dung dịch
iii. Chọn PP thích hợp và thực hiện phản ứng
iv. Quan sát dấu hiệu đặc trưng – cân đo –
- tính kết quả
v. Kiểm chứng và xử lý kết quả phân tích