Tải bản đầy đủ (.pdf) (45 trang)

Quản trị nhân lực Chuong 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (817.49 KB, 45 trang )

TS LÊ QUÂN
1


trÝ





dông

nh©n


TS LÊ QUÂN
2
Đề cương bài giảng
Nguyên tắc bố

trí



sử

dụng NS
-

Trù


tính trước
-

Hiệu suất
-

Tâm lý
-

Làm giàu công việc
-

Dân chủ

tập trung
Nội dung bố

trí

sử

dụng NS
-

Dự

báo nhu cầu
-

Đánh giá đội ngũ


NS
-

Phân tích GAP
-

Hoạt động điều chỉnh
-

Kiểm soát nhân sự
Bố

trí

nhân sự

theo nhóm
-

Phân loại nhóm làm việc
-

Phân loại nhân viên để

xây dựng nhóm
-

Phát triển nhóm làm việc hiệu quả
TS Lấ QUN

3
Khỏi

nimb

trớ

v

s

dng nhõn s
z
Bố trí v sử dụng nhân sự giống nh việc tạo dựng một
đội bóng: cầu thủ no chúng ta đang có? chúng ta có
thể có? chúng ta cần? v vị trí no, trận đấu no phù
hợp nhất với mỗi cầu thủ tại mỗi thời điểm khác nhau?
V xa hơn thế, lmthếno để bồi dỡng v tạo dựng
đợc đội ngũ cầu thủ giỏi cho tơng lai nhằm tạo thế
chủ động cho câu lạc bộ
z
Bố trí v sử dụng nhân sự l quá trình sắp đặt nhân sự
vo các vị trí công việc của doanh nghiệp, khai thác v
phát huy tối đa năng lực lm việc của nhân sự nhằm
đạt hiệu quả cao trong công việc.
TS LÊ QUÂN
4
Mục

tiêu củabố


trí



sử

dụng NS
z
§¶m b¶o ®óng sè l−îng
z
§¶m b¶o ®óng ng−êi
z
§¶m b¶o ®óng n¬i, ®óng chç
z
§¶m b¶o ®óng thêi h¹n
TS Lấ QUN
5
Các

nguyên

tắc bố

trí

v

sử


dụng

nhân

sự
Bố trí v sử dụng nhân sự phải có trù tính trớc.
z
Quy hoạch cụ thể trong bố trí v sử dụng nhân sự để
đảm bảo bố trí đúng ngời đúng việc
z
Lặng lẽ l một kỹ xảo v thểhiệntrítuệcủanh quản
trị
z
Quá trình sử dụng nhân sự phải đảm bảo có mục đích.
ý tởng dùng ngời l rất quan trọng vì nó có tính động
viên nhân sự rất cao.
z
Phải biết mạnh dạn trong bố trí v sử dụng nhân sự,
phải biết phá bỏ các khuôn thớc cũ
z
Ngoi năng lực chuyên môn, bố trí v sử dụng nhân sự
phải coi trọng phẩm chất đạo đức.
TS Lấ QUN
6
Các

nguyên

tắc bố


trí

v

sử

dụng

nhân

sự
Bố trí v sử dụng nhân sự theo lôgíc

hiệu suất
z
Đảm bảo tính chuyên môn hoá, thống
nhất quy trình nghiệp vụ trên tonhệ
thống doanh nghiệp;
z
Đảm bảo tính hợp tác giữa các cá nhân
v nhóm.
z
Đảm bảo có tầm hạn quản trị phù hợp.
z
Dùng ngời theo học thức
z
Mỗi cá nhân trong doanh nghiệp cần
phải có đợc danh v phận cho riêng
mình
TS Lấ QUN

7
Các

nguyên

tắc bố

trí

v

sử

dụng

nhân

sự
Bố trí v sử dụng nhân sự theo lôgíc tâm lý xã hội
z
Giao cho ngời lao động nhiều việc phức tạp để tạo ra
thách thức
z
Khíchlệnhucầuthnh đạt
z
Luân chuyển công việc
z
Tạo niềm vui trong công việc
z
Giang sơn dễ thay đổi, bẩm tính khó thay đổi

z
Trong nh có b vợ độc ác thì bạn bè không tới,
trong thuộc hạ có những kẻ đố kỵ thì ngời hiền ti sẽ
rời xa
TS Lấ QUN
8
Các

nguyên

tắc bố

trí

v

sử

dụng

nhân

sự
Bố trí nhân sự phải đảm bảo phát triển cho từng cá nhân
z
Dùng ngời không quá cầu ton, kẻ hiền sỹ không phải l
thánh nhân
z
Ngời nhiều ti sẽ lắm tật, v nh vậy nếu ta cố gắng loại bỏ
chiếc bánh tật đi thì chiếc xe sẽ trở thnh không sử dụng

đợc
z
Bố trí v sử dụng nhân sự do vậy cần chuyên sâu chứ không
cần ham nhiều
z
Lấy chữ tín v lòng tin lm gốc. Sử dụng nhân sự cần phải
biết rộng lợng , Khi không tin thì không bố trí v sử dụng,
khi đã tin thì không nên lạnh lùng với nhân viên
TS LÊ QUÂN
9
Một số

phạm trù

liên quan
z
Phân tích công việc: Bản mô tả công
việc và bản tiêu chuẩn công việc
z
Chiến lược nhân sự và chiến lược kinh
doanh của doanh nghiệp
z
Thống kê nhân sự và Kiểm toán xã hội
z
Đánh giá nhân sự
Phân

tích

công


việc

(Job analysis)
Công

việc

(Job)
ắ Một nhóm các hoạt động có liên
quan đến nhau
Vị trí

(position)
ắ Một loạt các trách nhiệm v
quyền hạn đợc honthnh bởi
một nhân viên
Nhóm

các

công

việc

(Job
Family)
ắ Nhóm các công việc có các đặc
điểm gần giống nhau
ắ L quá trình thu nhận các

thông tin về công việc
nhằm xác định các quyền
hạn no, nhiệm vụ no,
hoạt động no thuộc về
công việc.

Nh quản trị nhân sự
sử dụng các thông tin
nhận đợc để xây
dựng bản MTCV. Bản
MTCV lmthamchiếu
trong suốt quá trình
lm việc của nhân
viên v lmnềntảng
cho xây dựng các
chính sách nhân sự
khác.


tả

công

việc

(Job description)
Những

tiêu


chuẩn

công

việc

(specifications of
job)
ắ Công việc đòi hỏi các kỹ năng, khả năng v năng lực
của nhân viên để honthnh công việc
ắ Các đặc thù nyl cơ sở cho công tác tuyển chọn
sao cho chọn lựa đợc nguời có thể honthnh công
việc.
Bản



tả

công

việc

(Job description)
ắ Văn bản tập hợp các nhiệm vụ, quyền hạn v trách
nhiệm của một công việc.
Phân

tích


công

việc
Nhân

viên

lmviệcgì
Tại sao

nhân

viên

lmviệcđó
Nhân

viên

lmviệcđóntn?


Nh
Nh
â
â
n
n

vi

vi
ê
ê
n
n

l
l


m
m

vi
vi


c
c

g
g
ì
ì


T
T



i
i
sao
sao

nh
nh
â
â
n
n

vi
vi
ê
ê
n
n

l
l


m
m

vi
vi



c
c

đ
đ
ó
ó


Nh
Nh
â
â
n
n

vi
vi
ê
ê
n
n

l
l


m
m


vi
vi


c
c

đ
đ
ó
ó

ntn
ntn
?
?
Xác

định

các

yêu

cầu

của

công


việc



X
X
á
á
c
c

đ
đ
ịnh
ịnh

c
c
á
á
c
c

y
y
ê
ê
u
u


c
c


u
u

c
c


a
a

c
c
ô
ô
ng
ng

vi
vi


c
c
Tóm

lợc


các

thông

tin về

công

việc

Danh

sách

các

chức

năng

chính

của

công

việc




Tóm
Tóm

l
l


c
c

c
c
á
á
c
c

th
th
ô
ô
ng
ng

tin
tin
về
về


c
c
ô
ô
ng
ng

vi
vi


c
c


Danh
Danh

s
s
á
á
ch
ch

c
c
á
á
c

c

ch
ch


c
c

n
n
ă
ă
ng
ng

chính
chính

c
c


a
a

c
c
ô
ô

ng
ng

vi
vi


c
c
Định

hớng

nhân

viên
Hớngdẫnnhânviên
Kỷ

luật

lao

động

v

kiểm

soát



Đ
Đ
ịnh
ịnh

h
h


ng
ng

nh
nh
â
â
n
n

vi
vi
ê
ê
n
n


H

H


ng
ng

d
d


n
n

nh
nh
â
â
n
n

vi
vi
ê
ê
n
n


K
K




lu
lu


t
t

lao
lao

đ
đ


ng
ng

v
v



ki
ki


m

m

so
so
á
á
t
t
Yêu

cầu

về

đo tạo, học

vấn, kỹ

năng, kinh

nghiệm



Y
Y
ê
ê
u
u


c
c


u
u

về
về

đ
đ
o t
o t


o,
o,
h
h


c
c

vấn
vấn
,
,

k
k



n
n
ă
ă
ng
ng
,
,
kinh
kinh

nghi
nghi


m
m


Tuyển

dụng
Sng

lọc

Phát

triển


Tuy
Tuy


n
n

dụng
dụng


S
S


ng
ng

l
l


c
c



Ph
Ph
á
á
t
t

tri
tri


n
n
PTCV
PTCV
MTCV
MTCV
Đ
Đ


c
c

th
th
ù
ù


c
c


a
a

c
c
ô
ô
ng
ng

vi
vi


c
c
Nềntảngchobốtrív

sử

dụng

nhân

sự:
Hoạch định


NNL (Human Resources
Planning -

HRP)
Hoạch định

NNL
ắ L một tiến trình dự báo v ra quyết định liên quan
đến các dòng luân chuyển nhân sự ra nhập v rời
khỏi DN.
ắ Mục đích của Hoạch định NNL:

Dự báo nhân sự cho doanh nghiệp: cung v cầu về
NNL.

Cung cấp các thông tin nền tảng cho việc xây dựng
các chính sách phát triển v đo tạo nhân sự.
H§NNL vμ

QTCL (Strategic Planning)
Ph©n

tÝch

chiÕn

l−îc
¾ Chóng ta cÇn nh÷ng NNL nμovμ NNL nμo cã thÓ khai
th¸c?

ThiÕt



chiÕn

l−îc
¾ NNL nμo®−îc ®¸p øng vμ cung cÊp?
TriÓn

khai

chiÕn

l−îc
¾ NNL sÏ ®−îc ®¸p øng ra sao?


NNL
H
H
§
§

NNL
NNL


ChiÕn


l−îc
H
H
§
§

ChiÕn
ChiÕn

l
l
−î
−î
c
c
Liên

hệ

giữa

tiến

trình

HĐNNL v



Chiến


lợc
Phân

tích

CL
Thiết

lập

MT:
Mục

tiêu

KD
Điểm

mạnh
DN/điểm

yếu

Các



hội


v

nguy



bên

ngoi

Các

nguồn

tạo
ra

lợi

thế

cạnh tranh

Ph
Ph
â
â
n
n


tích
tích

CL
CL
Thiết
Thiết

l
l


p
p

MT:
MT:


Mục
Mục

ti
ti
ê
ê
u
u

KD

KD


Đ
Đ
i
i


m
m

m
m


nh
nh
DN/
DN/
đ
đ
i
i


m
m

yếu

yếu


C
C
á
á
c
c

c
c
ơ
ơ

h
h


i
i

v
v



nguy
nguy


c
c
ơ
ơ

b
b
ê
ê
n
n

ngo
ngo


i
i


C
C
á
á
c
c

ngu
ngu



n
n

t
t


o
o
ra
ra

l
l


i
i

thế
thế

c
c


nh
nh
tranh

tranh
Thiết

kế

chiến

lợc
Xácd

lập



rng

các

phơngphápquảntrị:

Các

giá

trị,
hớng

dẫn, thủ

tục, quy


tắc

Mục

đích
Mục

tiêu

v

các

u tiên

Huy

động

các

nguồn

lực

Thiết
Thiết

kế

kế

chiến
chiến

l
l


c
c
X
X
á
á
cd
cd

l
l


p
p




r
r



ng
ng

c
c
á
á
c
c

ph
ph
ơ
ơ
ng
ng

ph
ph
á
á
p
p

qu
qu



n
n

trị
trị
:
:


C
C
á
á
c
c

gi
gi
á
á

trị
trị
,
,
h
h


ng

ng

d
d


n
n
,
,
th
th



tục
tục
,
,
quy
quy

t
t


c
c



Mục
Mục

đ
đ
ích
ích


Mục
Mục

ti
ti
ê
ê
u
u

v
v



c
c
á
á
c
c




u
u
ti
ti
ê
ê
n
n


Huy
Huy

đ
đ


ng
ng

c
c
á
á
c
c


ngu
ngu


n
n

l
l


c
c
Triển

khai

chiến

lợc

Triển

khai

các

quy

trình


nhằm

đạt đợc

mục

tiêu

đề ra:

Mục

tiêu

kinh

doanh

Điểm

mạnh v

yếu

của

công

ty


Các



hội

v

nguy



Nguồn

tạo ra

lợi

thế

cạnh tranh

Tri
Tri


n
n


khai
khai

chiến
chiến

l
l


c
c
Tri
Tri


n
n

khai
khai

c
c
á
á
c
c

quy

quy

tr
tr
ì
ì
nh
nh

nh
nh


m
m

đạ
đạ
t
t
đ
đ


c
c

mục
mục


ti
ti
ê
ê
u
u

đ
đ


ra
ra
:
:


Mục
Mục

ti
ti
ê
ê
u
u

kinh
kinh


doanh
doanh


Đ
Đ
i
i


m
m

m
m


nh v
nh v



yếu
yếu

c
c


a

a

c
c
ô
ô
ng
ng

ty
ty


C
C
á
á
c
c

c
c
ơ
ơ

h
h


i

i

v
v



nguy
nguy

c
c
ơ
ơ


Ngu
Ngu


n
n

t
t


o
o
ra

ra

l
l


i
i

thế
thế

c
c


nh
nh
tranh
tranh
Nhận

dạng quan

hệ

giữa

NNL
v


CLKD

Nh
Nh


n
n

d
d


ng
ng
quan
quan

h
h



gi
gi


a
a


NNL
NNL
v
v



CLKD
CLKD
Xác

định

chiến

lợc

NNL,
mục

tiêu

v

chơng

trình

hnh


động

X
X
á
á
c
c

đ
đ
ịnh
ịnh

chiến
chiến

l
l


c
c

NNL,
NNL,
mục
mục


ti
ti
ê
ê
u
u

v
v



ch
ch
ơ
ơ
ng
ng

tr
tr
ì
ì
nh
nh

h
h



nh
nh

đ
đ


ng
ng
Triển

khai

quy

trình

NNL,
chính

sách, v

biện

pháp

tác

nghiệp


Tri
Tri


n
n

khai
khai

quy
quy

tr
tr
ì
ì
nh
nh

NNL,
NNL,
chính
chính

s
s
á
á
ch

ch
, v
, v



bi
bi


n
n

ph
ph
á
á
p
p

t
t
á
á
c
c

nghi
nghi



p
p


hình giản lược
BiÕn ®éng vÒ biªn chÕ KÕ ho¹ch ph¸t triÓn cña
DN
C¸c gi¶

thiÕt vÒ th¨ng tiÕn
nh©n sù


b¸o trong 5 n¨m §¸nh gi¸

nhu cÇu vÒ nh©n sù
So s¸nh
ChÝnh s¸ch nh©n sù
Dự

báo

nhu

cầu
D
D




b
b
á
á
o
o

nhu
nhu

c
c


u
u


hình

B

trớ

v

s

dng


nhõn

s
Giả

định
Nhu

cầu

SP/Dịch

vụ
Công

nghệ
Nguồn

lực

tichính
Nghỉ

việc, bỏ

việc, vắng
mặt

Tốc


độ

tăng

trởng

của

DN
Triết



quản

trị
Gi
Gi



đ
đ
ịnh
ịnh


Nhu
Nhu


c
c


u
u

SP/
SP/
Dịch
Dịch

vụ
vụ


C
C
ô
ô
ng
ng

ngh
ngh





Ngu
Ngu


n
n

l
l


c
c

t
t


i
i

chính
chính


Ngh
Ngh




vi
vi


c
c
,
,
b
b



vi
vi


c
c
, v
, v


ng
ng
m
m


t

t


T
T


c
c

độ
độ

t
t
ă
ă
ng
ng

tr
tr


ng
ng

c
c



a
a

DN
DN


Triết
Triết




qu
qu


n
n

trị
trị
Kỹ

thuật

sử

dụng

Phân

tích

xu

hng
Trự

tinh
Kỹ

thuật

Delphi

K
K



thu
thu


t
t

s
s




dụng
dụng


Ph
Ph
â
â
n
n

tích
tích

xu
xu

h
h


ng
ng


Tr
Tr




tinh
tinh


K
K



thu
thu


t
t

Delphi
Delphi




Kỹ

thuật
Bảng


nhân

sự
Phân

tích

Markov
Thông



kỹ

năng
Quản

trị

phát

minh

sáng

tao


đồ


thay

thế
Lập

kế

hoạch về

thnh

tích
K
K



thu
thu


t
t


B
B


ng

ng

nh
nh
â
â
n
n

s
s




Ph
Ph
â
â
n
n

tích
tích

Markov
Markov


Th

Th
ô
ô
ng
ng

k
k
ê
ê

k
k



n
n
ă
ă
ng
ng


Qu
Qu


n
n


trị
trị

ph
ph
á
á
t
t

minh
minh

s
s
á
á
ng
ng

tao
tao


S
S
ơ
ơ


đ
đ



thay
thay

thế
thế


L
L


p
p

kế
kế

ho
ho


ch
ch
về
về


th
th


nh
nh

tích
tích
Các

yếu

tố

ngoại vi
Thay

đổi

dân

số
Trìnhđộđo tạo của

NNL
Dịch

chuyển


nhân

lực
Chínhsáchcủachínhphủ
Tỷ

lệ

thất

nghiệp
C
C
á
á
c
c

yếu
yếu

t
t



ngo
ngo



i vi
i vi


Thay
Thay

đ
đ


i
i

d
d
â
â
n
n

s
s




Tr
Tr

ì
ì
nh
nh

độ
độ

đ
đ
o t
o t


o
o
c
c


a
a

NNL
NNL


Dịch
Dịch


chuy
chuy


n
n

nh
nh
â
â
n
n

l
l


c
c


Chính
Chính

s
s
á
á
ch

ch

c
c


a
a

chính
chính

ph
ph




T
T



l
l



thất
thất


nghi
nghi


p
p
Dự

báo

cung

ứng
D
D



b
b
á
á
o
o

cung
cung




ng
ng
Cân

đối

giữa

Nhu

cầu

v

cung

ứng

C
C
â
â
n
n

đ
đ



i
i

gi
gi


a
a

Nhu
Nhu

c
c


u
u

v
v



cung
cung




ng
ng
(Thiếu)
Tuyển

dụng
Full-time
Part-time
Thời

vụ
(
(
Thiếu
Thiếu
)
)
Tuy
Tuy


n
n

dụng
dụng


Full
Full

-
-
time
time


Part
Part
-
-
time
time


Thời
Thời

vụ
vụ
(Thừa) Giảm
Sa thải
Kết

thúc

hợp

đồng
gimcng



V

hu
(
(
Thừa
Thừa
)
)
Gi
Gi


m
m


Sa
Sa
th
th


i
i


Kết
Kết


th
th
ú
ú
c
c

h
h


p
p

đ
đ


ng
ng


gi
gi


m
m


c
c


ng
ng







V
V



hu
hu
Quy

trinh
Dự

báo nhu cầu về nhân lực của doanh nghiệp
trong tơng lai;
Đánh giá

khả


năng về nhân lực hiện tại của
doanh nghiệp;
Xem xét thị trờng cung ứng nguồn nhân lực;
So sánh giữa nhu cầu nhân lực v

khả

năng
hiện có Phân tích GAP
Định biên v

lập kế hoạch bố

trí v

sử

dụng
nhân sự

×