Tải bản đầy đủ (.ppt) (28 trang)

Bài giảng : Sóng cơ 12 NC

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.1 MB, 28 trang )





CHÖÔNG III :
CHÖÔNG III :


SOÙNG CÔ
SOÙNG CÔ






Bài 14
Bài 14


SÓNG CƠ
SÓNG CƠ
PHƯƠNG TRÌNH SÓNG
PHƯƠNG TRÌNH SÓNG
1. Hiện tượng sóng
2. Những đại lượng đặc trưng của
chuyển động sóng
a. Quan sát
b. Khái niệm sóng cơ
c. Giải thích sự tạo thành sóng cơ
a. Chu kì, tần số sóng


b. Biên độ sóng
c. Bước sóng
d. Tốc độ truyền sóng
e. Năng lượng sóng

I. Hieọn tửụùng soựng
I. Hieọn tửụùng soựng
a. Quan saựt
a. Quan saựt

I. Hieọn tửụùng soựng
I. Hieọn tửụùng soựng
a. Quan saựt
a. Quan saựt

I. Hiện tượng sóng
I. Hiện tượng sóng
a. Quan sát
a. Quan sát
b. Khái niệm sóng cơ
b. Khái niệm sóng cơ
Sóng cơ là dao động cơ lan truyền
Sóng cơ là dao động cơ lan truyền
trong một môi trường
trong một môi trường
C1.Qua quan sát một lò xo khi có dọc
sóng, ta thấy các vùng bị nén(hay dãn)
truyền đi dọc theo lò xo. Trong khi đó,
nếu qua sát một vòng lò xo có đánh
dấu, ta thấy nó chuyển động như thế

nào?

Sóng ngang : Sóng có
phương dao động vuông
góc với phương truyền
sóng.
Phương dao động
Phương truyền sóng
Phương truyền sóng
Phương dao động
Sóng dọc : Sóng có
phương dao động trùng
với phương truyền
sóng.
I. Hiện tượng sóng
I. Hiện tượng sóng
a. Quan sát
a. Quan sát
b. Khái niệm sóng cơ
b. Khái niệm sóng cơ

I. Hiện tượng sóng
I. Hiện tượng sóng
a. Quan sát
a. Quan sát
b. Khái niệm sóng cơ
b. Khái niệm sóng cơ
c. Giải thích sự tạo thành sóng cơ
c. Giải thích sự tạo thành sóng cơ
1

6
12

I. Hiện tượng sóng
I. Hiện tượng sóng
c. Giải thích sự tạo thành sóng cơ
c. Giải thích sự tạo thành sóng cơ
- Sóng cơ được tạo thành nhờ lực liên kết
- Sóng cơ được tạo thành nhờ lực liên kết
đàn hồi giữa các phần tử của môi trường
đàn hồi giữa các phần tử của môi trường
truyền dao động
truyền dao động
- Sóng ngang chỉ truyền trong chất rắn. Sóng
- Sóng ngang chỉ truyền trong chất rắn. Sóng
trên mặt chất lỏng là trường hợp đặc biệt.
trên mặt chất lỏng là trường hợp đặc biệt.
- Sóng dọc truyền cả trong môi trường rắn,
- Sóng dọc truyền cả trong môi trường rắn,
lỏng, khí.
lỏng, khí.
- Sóng cơ không truyền trong chân không.
- Sóng cơ không truyền trong chân không.

I. Hiện tượng sóng
I. Hiện tượng sóng
c. Giải thích sự tạo thành sóng cơ
c. Giải thích sự tạo thành sóng cơ
C2. Hãy chỉ ra vị trí và hướng chuyển
động của phần tử số 6 và số 12 của dây

trên Hình 14.3 ở các thời điểm t=T/2,
3T/4, T, 5T/4?

I. Hiện tượng sóng
I. Hiện tượng sóng
c. Giải thích sự tạo thành sóng cơ
c. Giải thích sự tạo thành sóng cơ
C2. Hãy chỉ ra vị trí và hướng chuyển
động của phần tử số 6 và số 12 của dây
trên Hình 14.4 ở các thời điểm t =T/2,
3T/4, T, 5T/4?

1. Hiện tượng sóng
1. Hiện tượng sóng
2.Những đại lượng đặc trưng của chuyển động sóng
2.Những đại lượng đặc trưng của chuyển động sóng
a.Chu kì, tần số sóng
a.Chu kì, tần số sóng
1
6
12

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×