Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

Tiết 1-Đại số-Chương 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (151.69 KB, 7 trang )


t1
G v : Võ Thò Thiên Hương Ngày soạn : . . . . . . . .
Tiết : 1 Ngày dạy : . . . . . . . .


I/- Mục tiêu :
• Học sinh nắm được đònh nghóa, ký hiệu về căn bậc hai số học của số không âm .
• Biết được liên hệ của phép khai phương với quan hệ thứ tự và dùng liên hệ này để so sánh các số .
II/- Chuẩn bò :
* Giáo viên : Bảng phụ ghi sẵn câu hỏi, bài tập, đònh nghóa, đònh lí .
* Học sin : Ôn tập khái niệm về căn bậc hai. Bảng nhóm, máy tính.
III/- Tiến trình :
* Phương pháp : Vấn đáp, phát hiện vấn đề và hoạt động theo nhóm .

HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ NỘI DUNG BỔ SUNG
HĐ 1 : Giới thiệu chương trình (2 phút)
- Gv giới thiệu chương trình
- Gv nêu yêu cầu về sách vở, dụng cụ
học tập và phương pháp học toán.
- Gv giới thiệu chương 1:
Đi sâu nghiên cứu các tính chất, các
phép biến đổi của căn bậc hai. Cách
tìm căn bậc hai, căn bậc ba.
Nội dung bài hôm nay là :
Căn bậc hai
. . . . .
.
. . . .
. .
. . . .


. .
. . . . .
.
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
HĐ 2 : Căn bậc hai số học (15 phút)
- Hãy nêu đ/n căn bậc hai của một
số a không âm.
-Với số a dương cómấy căn bậc hai ?
Hãy viết dưới dạng ký hiệu.Cho ví dụ
- Căn bậc hai của một số a không âm
là số x sao cho x
2
= a
- Với số a dương có đúng hai căn bậc
hai là hai số đối nhau a và a−
1. Đònh nghóa CBH số học :

(SGK)
. . . . .
.
. . . . .

.
. . . .

- Nếu a =0, số 0 có mấy căn bậc hai ?
-Tại sao số âm không có căn bậc hai?
- Yêu cầu hs làm ?1
- Tại sao 3 và –3 là căn bậc hai của 9
- Giới thiệu đònh nghóa CBH số học của
số a (với a

0) như SGK trên bảng phụ.
Chú ý khắc sâu cho hs hai chiều của
đònh nghóa :
a = x

2
0x
x a



=

(với a

0)
-Yêu cầu hs làm ?2 theo bài giải mẫu
- Giới thiệu phép toán tìm căn bậc hai
số học cùa số không âm gọi là phép
khai phương.

-Phép khai phương là phép toán ngược
của phép toán nào ?
- Yêu cầu hs làm ?3
- Cho hs làm bài 6 trang 4 sách BT
(đề bài đưa lên bảng phụ)
Tìm những khẳng đònh đúng trong các
khẳng đònh sau:
a) CBH của 0,36 là 0,6
b) CBH của 0,36 là 0,06
VD: Căn bac hai của 4 là 2 và -2v
- Với a =0, số 0 có một căn bậc hai
là 0 . 0 0=
- Số âm không có căn bậc hai vì bình
phương mọi số đều không âm .
- Hs trả lời:
. Căn bậc hai của 9 là 3 và -3
vì 3
2
= 9 và (-3)
2
= 9
. Căn bậc hai của
4
9

2
3
và -
2
3

. Căn bậc hai của 0,25 là 0,5 và –0,5
. Căn bậc hai của 2 là
2
và -
2
- Hs nghe gv giới thiệu. Ghi lại cách
viết hai chiều vào vở .
- Hs lần lượt đọc, gv ghi lại trên bảng

64
= 8 vì 8

0 và 8
2
= 64
81= 9 vì 9

0 và 9
2
= 81
- Phép toán khai phương là phép toán
ngược của phép tóan bình phương.
- Hs trả lời miệng :
Căn bậc hai của 64 là 8 và -8
Căn bậc hai của 81 là 9 và -9
Căn bậc hai của 1,21 là 1.1 và –1,1
- Hs trả lời :
a) Sai
b) Sai
c) Đúng

a = x

2
0x
x a



=

(với a

0)
VD: 49 =7 vì 7

0 và 7
2
=49

1,21
= 1,1 vì 1,1

0 và 1
2
=1,21
. .
. . . .
. .
. . . . .
.

. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .

t2
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . . .
.
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . . .
.
. . . . .
.

. . . .
. .
. . . .
. .
. . . . .
.
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
c)
0,36 0, 6=
d) CBH của 0,36 là 0,6 và –0,6
e)
0,36 0,6= ±
d) Đúng
e) Sai
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . . .
.
. . . .

. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . . .
.
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . . .
.
. . . .
. .
t3
HĐ 3: So sánh các căn bậc hai số học (12 phút)

- Cho a, b

0. Nếu a<b thì a so với
b như thế nào ?
- Đặt vấn đề ngược lại nếu a>b ?
- Ta có đònh lí sau
Đưa đònh lí trang 5 trang 5 SGK trên
- Cho a, b


0. Nếu a<b thì a < b
-Với a, b

0 nếu a>b thì a > b
2. So sánh các căn bậc hai số học :
. . . . .
.
. . . . .
.
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . . .
.
bảng phụ
- Cho hs đọc VD 2 trong SGK
- Yêu cầu hs làm ?4
- Yêu cầu hs đọc VD 3 và giải trong
SGK
- Cho hs làm ?5 để củng cố
- So sánh: a) 1 và
2

1<2 nên
1
<
2
. Vậy 1<

2
b) 2 và 5
4<5 nên
4
< 5 . Vậy 2< 5
- Hai hs lên bảng làm:
a) 16>15

16 > 15

4> 15
b) 11>9

11
> 9

11
>3
- Gọi 2 hs lên bảng giải
a) x >1

x >
1

x >1
b) x <3

x < 9
Với x


0 có x < 9

x <9
Vậy 0

x < 9
Với hai số a và b không âm, ta có:
a < b

a < b
VD: 4<5


4
< 5

2< 5
11>9

11
> 9

11
>3
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .

. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . . .
.
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . . .
.
. . . . .
.
. . . . .
.
. . . .
. .
. . . .
. .

HĐ 4: Luyện tập (14 phút)
-Bài 1 : Trong các số sau, những số
nào có căn bậc hai ?
3;
5
; 1,5 ;
6
; -4 ; 0 ; -
1
4
-Bài 3 trang 6 SGK :
Gv đưa đề bài trên bảng phụ
- Hs trả lời miệng :
Những số có căn bậc hai là :
3;
5
; 1,5 ;
6
; 0
- Hs dùng máy tính bỏ túi tính, làm
tròn đến chữ số thập phân thứ ba
. . . . .
.
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . . .
.
a) x

2
= 2 Hướng dẫn: x
2
= 2


x là các căn bậc hai của 2
b) x
2
= 3
c) x
2
= 3,5
d) x
2
= 4,12
-Bài 5 trang 4 SGK :
Gv đưa đề bài trên bảng phụ
So sánh :
a) 2 và
2
+1
b) 1 và 3 - 1
Hướng dẫn: 1 +1 và 3 - 1 +1
So sánh 2 và 3
c) 2 31 và 10
Hướng dẫn:
2 31
2


10
2
So sánh 31 và 5
d) -3
11
và -12
a) x
2
= 2

x

±
1,414
b) x
2
= 3

x

±
1,732
c) x
2
= 3,5

x

±
1,871

d) x
2
= 4,12

x

±
2,030
- Hs hoạt động theo nhóm trong 5 phút
Đại diện 2 nhóm trình bày bài giải
-Bài 5 trang 4 SGK :
a) Có 1< 2


1 <
2


1 +1 <
2
+1
hay 2 <
2
+1
b) Có 4 > 3



4
> 3


2 > 3


2 –1 > 3 -1
hay 1 > 3 -1
c) Có 31 > 25


31 > 25

31 > 5


2 31 > 2.5
hay 2 31 > 10
d) Có 11 < 16


11
< 16

11
< 4


-3
11
> -3. 4
hay -3

11
> -124
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
t4
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . . .
.
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . . .
.
. . . .

. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . . .
.
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . . .
.
. . . .

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×