Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

Tiết 3-Chương 1-HH

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (167.79 KB, 7 trang )


h9
G v : Phạm Trọng Phúc Ngày soạn : . . . . . . . .
Tiết : 3 Ngày dạy : . . . . . . . .


I/- Mục tiêu :
• Củng cố các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông .
• Hs được thực hành nhiều về áp dụng các hệ thức, tra bảng hoặc sử dụng máy tính bỏ túi, cách làm tròn số.
• Biết vận dụng các hệ thức trên để giải bài tập .
II/- Chuẩn bò :
* Giáo viên : - Bảng phụ ghi sẵn đề bài, hình vẽ và hướng dẫn về nhà bài 12 trang 91 SBT . Thước thẳng, ê ke, phấn màu .
* Học sinh : - Ôn tập các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông . Bảng nhóm, thước thẳng, ê ke, compa .
III/- Tiến trình :
* Phương pháp : : Vấn đáp kết hợp với thực hành theo cá nhân hoặc hoạt động nhóm .

HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ NỘI DUNG BỔ SUNG
HĐ 1 : Kiểm tra (7 phút)
- Gv nêu yêu cầu kiểm tra
1. Sưa û bài tập 3a trang 90 SBT .

- Phát biểu đònh lí Pytago và đònh lí 3
2. Sửa bài tập 4a trang 90 SBT

- Hai hs lên bảng sửa bài tập .
- HS 1:
7 x 9
y

2 2
7 9y = +


(đl Pytago)

130y =
và x. y = 7 .9 (hệ thức a.h = b.c)

63 63
130
x
y
⇒ = =
- Phát biểu đí Pytago và đl 3 .
- HS 2: A

3 y
2 x
Ta có: 3
2
= 2 . x (hệ thức h
2
= b’.c’)


. . . . .
.
. . . . .
.
. . . . .
.
. . . . .
.

. . . . .
.
. . . . .
.
. . . . .
.
. . . . .
.
. . . . .
.
. . . . .
.
. . . . .
.
. . . . .
- Phát biểu đònh lí 1 và 2 về cạnh và
đường cao trong tam giác vuông.
- Gv nhận xét cho điểm .

9
4,5
2
x⇒ = =
y
2
= x (2 + x) ( hệ thức b
2
= a. b’)
y
2

= 4,5 (2 + 4,5) = 29.25

5, 41y⇒ ≈
hoặc
2
2
3y x= +
- Phát biểu đònh lí 1 và 2 về cạnh và
đường cao trong tam giác vuông.
- Hs lớp nhận xét bài làm của bạn và
sửa bài .


.
. . . . .
.
. . . . .
.
. . . . .
.
. . . . .
.
. . . . .
.
h10
. . . . .
.
. . . . .
.
. . . . .

.
. . . . .
.
. . . . .
.
. . . . .
.
. . . . .
.
. . . . .
.
HĐ 2 : Luyện tập (36 phút)
- Bài tập trắc nghiệm :
Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước
kết quả đúng . Cho hình vẽ:
A

4 9
B H C
a) Độ dài đường cao AH bằng:
A. 6.5 B. 6 C. 5
b) Độ dài của cạnh AC bằng :
A. 13 B.
13
C.
3 13
a) B. 6

b) C. 3 13
- Bài tập 8 trang 70 SGK :

. . . . .
.
. . . . .
.
. . . . .
.
. . . . .
.
. . . . .
.
. . . . .
.
. . . . .
.
. . . . .
.
- Bài tập 8 trang 70 SGK :
Đưa đề bài trên bảng phụ
a)
x

4 9
- Ta đã xác đònh được các yếu tố nào?
- p dụng công thức nào để tìm x ?
- Yêu cầu hs hoạt động nhóm bài tập
8b và 8c .

b) B
x
y H

2 x

A y C
c) E
16

K
12 x
D y F
- Sau 5 phút, gv yêu cầu đại diện hai
nhóm lên trình bày bài giải .
- Gv kiểm tra thêm bài làm của vài
nhóm khác .
- Bài tập 9 trang 70 SGK :
(gv đưa đề bài trên bảng phụ)
- Gv hướng dẫn hs vẽ hình
K B C L
I


- Độ dài của hai hình chiếu .
- Đònh lí 2
- Hs thực hiện : Nửa lớp làm bài 8b,
nửa lớp làm bài 8c
- Đại diện hai nhóm lần lượt lên trình
bày bài giải .
- Hs lớp nhận xét, góp ý .
- Hs vẽ hình bài 9 SGK

a) Ta có: x

2
= 4 . 9 = 36
36 6x⇒ = =
b)
v

ABC có AH là trung tuyến
thuộc cạnh huyền (vì HB = HC = x)

2
BC
AH BH BC⇒ = = =
= 2
hay x = 2
v

AHB có: AB =
2 2
AH BH+
(đl.. )
hay y =
2 2
2 2 8 2 2+ = =
c) Tam giác vuông DEF có DK là
đường cao
2
.DK EK KF⇒ =
hay 12
2
= 16 . x


2
12
9
16
x⇒ = =
Tam giác vuông DKF có:
DF
2
= DK
2
+ KF
2
(đl Pytago)
hay y
2
= 12
2
+ 9
2

225 15y⇒ = =
- Bài tập 9 trang 70 SGK :
. . . . .
.
. . . . .
.
. . . . .
.
. . . . .

.
. . . . .
.
. . . . .
.
. . . . .
.
. . . . .
.
. . . . .
.
. . . . .
.
. . . . .
.
. . . . .
.
. . . . .
.
. . . . .
.
. . . . .
.
. . . . .
.

h11
. . . . .
.
. . . . .

.
. . . . .
.
. . . . .
.
. . . . .
.
. . . . .
A D
- Chứng minh rằng :
a) Tam giác DIL là một tam giác cân .
- Để chứng minh tam giác DIL là tam
giác cân ta cần chứng minh điều gì ?
- Để có DI = DL ta chứng minh gì ?
Gv có thể gợi ý cm hai tam giác nào
bằng nhau
- Gọi hs lên bảng thực hiện .
b) Chứng minh tổng
2 2
1 1
DI DK
+
không đổi khi I thay đổi trên cạnh AB
- Gv hướng dẫn hs cách chứng minh


phải xác đònh những đọan thẳng
nào là không đổi khi I thay đổi trên
cạnh AB.



tìm mối liên hệ của DI và DK so
với các cạnh trên, chú ý ở cm a) ta đã
có gì ?
- Nhận xét quan hệ giữa DL và DK ?
- p dụng hệ thức nào ?
- Cho hs thực hiện bài giải theo nhóm
- Bài tập 15 trang 91 SBT
(gv đưa đề bài trên bảng phụ)
- Chứng minh DI = DL
- Chứng minh hai tam giác DAI và
DCL bằng nhau .
- Là AB ; BC ; CD và AD
- DI = DL

2 2
1 1
DI DK
⇒ +
=
2 2
1 1
DL DK
+
- DL và DK là hai cạnh góc vuông
trong tam giác vuông DKL có DC là
đường cao .
- Hệ thức 4 :
2 2 2
1 1 1

DC DL DK
= +
trong đó DC là không đổi
- Hs hoạt động nhóm .
a) Cm:
DIL∆
cân :
Xét tam giác vuông DAI và DCL
Ta có :
µ
µ
90
o
A C= =

DA = DC ( cạnh h. vuông)



1 3
D D=
(cùng phụ

2
D )



DAI∆
=

DCL

(g.c.g)


DI = DL



DIL∆
cân tại D
b) Cm:
2 2
1 1
DI DK
+
không đổi khi
I thay đổi trên cạnh AB
Ta có: DI = DL (cmt)

2 2
1 1
DI DK
⇒ +
=
2 2
1 1
DL DK
+
(1)

Xét
DKL∆
vuông tại D có DC là
đường cao, ta được:

2 2 2
1 1 1
DC DL DK
= +
(2)
Từ (1) và (2)
2 2 2
1 1 1
DC DI DK
⇒ = +
mà DC không đổi khi I thay đổi trên
AB
2 2
1 1
DI DK
⇒ +
không đổi khi I thay
đổi trên AB.
- Bài tập 15 trang 91 SBT :
Kẻ BE

AD tại E
Xét tam giác vuông ABE có:
BE = CD = 10m
và AE = AD – DE = 8 – 4 = 4m

Ta được: AB =
2 2
BE AE+
(đl P..)
.
. . . . .
.
. . . . .
.
. . . . .
.
. . . . .
.
. . . . .
.
. . . . .
.
. . . . .
.
. . . . .
.
. . . . .
.
. . . . .
.
. . . . .
.
. . . . .
.
. . . . .

.
. . . . .
.
. . . . .
.
. . . . .
.
. . . . .
.
. . . . .
.
. . . . .
.
. . . . .
.
. . . . .
.
. . . . .
.
. . . . .
.

2 2
10 4= +
116=
10,77( )m≈
. . . . .
.
. . . . .
.

. . . . .
.
. . . . .
.
. . . . .
.
. . . . .
.

h12
. . . . .
.
. . . . .
.
. . . . .
.
. . . . .
.
. . . . .
.
. . . . .
.
. . . . .
.
. . . . .
.
. . . . .
.
. . . . .
.

. . . . .
.
. . . . .
.
. . . . .
.
. . . . .
.
. . . . .
.
. . . . .
.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×